Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 2. Họ và tên:…………………….. MÔN: TOÁN 8 Năm học: 2012 – 2013 (Thời gian: 60 phút không kề giao đề). Ngày: ………………….. I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất: 5. 2 x 0 3. 1 3 0 x C.. A. 0x + 3 = 3 B. Câu 2: Phương trình 2y + m = y – 1 nhận y = 3 là nghiệm khi m bằng: A. 3 B. 4 C. – 4 D. 8 Câu 3: Phương trình (2x – 3)(x + 2) = 0 có tập nghiệm S là: 3 A. { 2 ; -2}. D. 2x2 + 3 = 9. 3 C. { 2 }. B. {-2; 3} D. {- 2} Câu 4: Cho tam giác ABC, đường thẳng d//BC và cắt AB và AC lần lượt tại M, N. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau : A. = B. = C. = D. = Câu 5: x = 1 là nghiệm của phương trình: A. 3x + 5 = 2x + 3 ;. B. -4x – 5 = -5x – 6;. C. x + 1 = 2(x + 7).. D. 2(x – 1) = x – 1;. Câu 6: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là a và b thì diện tích của hình thoi là: ab 2. A. ab ; B. a + b ; C. ; D. 2ab II. Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (2đ) Giải các phương trình sau: a) 11 – 2x = x – 1 x2 – 4 – (x – 2)(2x – 5) = 0 x x 2x b) 2 x 6 2 x 2 (3 x)( x 1). Câu 8: (1,5đ) Tổng của hai chồng sách là 90 quyển. Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai . Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban đầu . Câu 9: (3đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD ). Gọi giao điểm hai đường chéo AC, BD là O. Biết OA = 4cm, OC = 8cm; AB = 5cm. a) Tính DC. Chứng minh OA.OD = OC.OB OH b) Qua O kẻ đường thẳng HK vuông góc AB ( H AB; K CD ). Tính OK. c) Qua O kẻ đường thẳng song song với hai đáy, cắt AD, BC lần lượt tại E, F Chứng minh rằng : + = 1 Câu 10: (0,5đ) Giải phương trình sau. x3 – 9x2 + 19x – 11 = 0. Bài làm. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – TOÁN 8 (Tháng 2) I. Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B A C D C II. Tự luận: (7điểm) Câu 7: (2đ) Giải các phương trình sau: a) 11 – 2x = x – 1 3x = 12 x = 4. Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {4}. b) x2 – 4 – (x – 2)(2x – 5) = 0 (x – 2)(x + 2) – (x – 2)(2x – 5) = 0 (x – 2)(x + 2 – 2x + 5) = 0 (x – 2)(-x + 7) = 0 . Vậy tập nghiệm pt S = {2; 7}. x −2=0 ¿ − x +7=0 ¿ ¿ ¿ ¿. . x=2 ¿ x=7 ¿ ¿ ¿ ¿. x x 2x c) 2 x 6 2 x 2 (3 x)( x 1) (1). ĐKXĐ x 3; x 1 x( x 1) x( x 3) 4x 2( x 3)( x 1) 2( x 1)( x 3) 2( x 3)( x 1) x x 2x 2 2 (1) 2( x 3) 2( x 1) ( x 3)( x 1) x x x 3x 4 x 2x2 – 6x = 0 x = 0 hoặc x = 3(loại). Vậy pt có nghiệm x = 0 Câu 8: (1,5đ) Tổng của hai chồng sách là 90 quyển. Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai . Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban đầu . Giải : Gọi số sách ở chồng thứ nhất là cuốn đ/k x thuộc N* Thì số sách ở chồng thứ 2 là 90 – x cuốn Chuyển 10 quyển từ chồng thư 2 sang chồng thứ nhât thì số sách ở chồng thứ hai còn lại là 90 – x – 10 Số sách chồng thứ nhất nhận thêm 10 cuốn ở chồng thứ 2 thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ là x + 10 Theobài ra ta có PT : (90 – x – 10).2 = x + 10 Giải ra ta được số sách ở chồng thứ nhất là 50 cuốn số sách ở chồng thứ 2 là 40 cuốn . Câu 9: (3đ) OA OB AB AB.OC CD OA a) Do AB// CD theo hệ quả định lý ta lét ta có: OD OC DC 10 cm. OA OB AB OA OB ⇒ ⇒ 5 H B OD OC Từ OD OC DC OA.OD = OC.OB. A 4 OH OA 1 E F b) Tính được OK = OC 2 O AE OA 8 (1) ⇒ AD AC c) Xét DAC có OE// DC D CF CO K (2) ⇒ CB AB Xét DBC có OF// DC AE CF OA OC 1 ⇒ AD BC AC AC Từ (1) và (2). Câu 10: (0,5đ) Giải phương trình sau. x3 – 9x2 + 19x – 11 = 0 (x – 1)(x2 – 8x + 11) = 0 x – 1 = 0 hoặc x2 – 8x + 11 = 0 1) x – 1 = 0 x = 1. C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 5 4 2 x 5 4 2) x – 8x + 11 = 0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>