Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

on thi hoc ki 2 toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2012 - 2013 I.CHỦ ĐỀ 1:PHÂN SỐ BẰNG NHAU. Bài 1 : Tìm 3 phân số bằng các phân số sau: 1 ... ... ... 2 ... ... ...       2 ... ... ... 3 ... ... ... 3 ... ... ... 3 ... ... ...       4 ... ... ...  2 ... ... ... Bài 2 :Tìm nguyên x và y, biết x 6 4 x 5 20    7 21 8  10 y 28 x 6 4 7 3 33    8 y 5 10 y 77. 3 ... ... ...    4 ... ... ... 4 ... ... ...    5 ... ... .... 4 ... ... ...    9 ... ... ... 7 ... ... ...    13 ... ... .... Bài 3 Caùc caëp phaân soá sau coù baèng nhau khoâng, vì sao? 1 3 a) 4 vaø 12. 2 6 b) 3 vaø 8. 4  12 c) 3 vaø 9. Bài 4 Ruùt goïn caùc phaân soá sau: 22 a) 55 2.14 e) 7.8.  63 b) 81 11.4  11 g) 2  13. 3 9 d) 5 vaø  15. 3.5 c) 8.24 17.5  17 h) 3  20. 8.5  8.2 d) 16 49  7.49 i) 49. II.CHỦ ĐỀ 2:SỐ NGHỊCH ĐẢO,SỐ ĐỐI,HỔN SỐ. Bài 5: 2 3 ; ;0;  7 a) Tìm số đối của các số sau: 3 5 ; 10; 2013 5 4 1 ; ;  3;  8 ; 2013 b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: 7 9 6 11 13  13  25  45  ;  ;  ;  ;  ;  2 4 4 11 11 c)Viết phân số dưới dạng hỗn số: 5 4 1 3 3 5 5 2  ;5  ; 4  ;  4  ;  3  ; 2  2 4 4 11 11 d) Viết hỗn số dưới dạng phân số : 5. III.CHỦ ĐỀ 3:CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ. Bài 6: Thực hiện phép tính: 3. 4. −3 5 + 5 7 3 −7 f. 5 + 4. a. 5 + 15 4 −8. e. 5 : 15 Bài 7: Tính nhanh : 4 2 4 a. 6 5 − 1 3 + 3 5. (. e. g.. 5 −7. ). − 3 5 −3 3 − 3 6 . + . + . 5 7 5 7 5 7 4 −3 −3 15 5 . + . + 19 7 7 19 7. − 21 −14 d. 24 : 8. c. 6 : 12. b.. 5. −7. − 15 8 h. 16 . − 25. g. 12 − 6. 5 3 5 b. 6 7 − 1 4 + 2 7. (. ). 5 3 5 c. 7 9 − 2 4 +3 9. (. 1 4 1 6. ). 5 3 5 d. 7 11 − 2 7 +3 11. (. 4. f. 3 . 5 + 3 . 5 − 3 5 7. 5 9. 5 3. h. 9 . 13 + 9 . 13 − 9 . 13. ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV.CHỦ ĐỀ 4:TÌM X. Bài 8: Tìm x biết : x 2  a, 5 3 ; x  12 1  2 g, 4 5 −2 x− = 9 3 1 1 5  m. 2 x + 2 2 ; 1 5 1 3  x 3 2 q. 3 6. x 1 1   b, 3 2 5 ; 4 2 +x= 3 h. 5. x 1 6   c, 5 2 10. i.. 3 1 − x= 4 3. 2 1 3   2 x  5  2; n. 3 3. 1. 2 7 − x= 12. 3. s. 2 3. d,. x 1 6   5 2 10 ;. t. 4. k.. p.. −5 2 −x= 6 3.  3 x  1  . 1 1 x+ = 5 6. e,. . 3. x 3 1  15 3. ;. l.. 1  x  5  0 2 . ;. 1 1 − x= 4. u. 8 6. Bài 9: Tính các tổng sau: 7 7 7 7    ...  69.70 A = 10.11 11.12 12.13. 1 1 1 1   ...  73.75 B = 25.27 + 27.29 29.31. Bài 10: Tính tổng: 0 1 2 2010 2 100 a) A 2  2  2  ....  2 b) B 1  3  3  ....  3 2 3 n 2 2000 c) C 4  4  4  ....  4 d) D 1  5  5  ....  5 V.CHỦ ĐỀ 5:TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.. 1. Bài 11: Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng 6 số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp . Bài 12: Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học 3. sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm 10 Tính số học sinh lớp 6B.. số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B .. 1 Bài 13. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 5 số học 3 sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 8 số học sinh còn lại.. a. Tính số học sinh mỗi loại.. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.. 2 1 Bài 14:Lớp 6A có 45 học sinh, 9 số học sinh của lớp đạt loại giỏi, 3 số học sinh của lớp đạt loại. khá,có 3 học sinh xếp loại yếu,số còn lại là học sinh xếp loại trung bình.Tính số học sinh xếp loại trung bình của lớp 6A VI.CHỦ ĐỀ 6:GÓC,TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC: Bài 1: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 400 , xÔy = 800 . a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính yÔt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ? d. Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ? Bài 2:Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 600. a) Tính số đo góc yOz.. b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=50 0, góc xOz=1300. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc yOz. c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao? Bài 4. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=40 0, góc xOz=1500. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo góc yOz? c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn ? Bài 5.Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xÔt=300,xOOy=600. a)Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox,Oy không? Vì sao? b)So sánh xÔt và tÔy. c)Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? An phúc, ngày 10 / 4 / 2013 Duyệt Tổ trưởng chuyên môn :. Người biên soạn. Ngô văn Giàu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×