Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KT HKII Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.73 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên chủ đề. Cấp độ thấp. Chủ đề 1 Giải phương trình. Biết giải phương trình bậc nhất 1 ẩn. Số câu Số điểm Chủ đề 2 Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Số câu Số điểm Chủ đề 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Chủ đề 4 Tìm cực trị của biểu thức. Số câu: 1 Số điểm: 1 Giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Số câu Số điểm Chủ đề 5 Tam giác đồng dạng Số câu Số điểm Tổng. Vận dụng. Số câu: 1 Số điểm: 1. Cộng Cấp độ cao. Vận dụng giải pt chứa ẩn ở mẫu hoặc PT tích Số câu: 1 Số điểm: 1 Giải BPT chứa mẫu số. Số câu: 2 Số điểm= 2. Số câu: 1 Số điểm: 1. Số câu: 2 Số điểm=2 Giải bài toán dạng năng suất. Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng Số câu : 1 Số điểm:1. Số hình: 1 Số điểm: 0.5. Số câu : 1 Số điểm:2. Số câu : 1 Số điểm:1. Số câu :2 Số điểm:2.5. Số câu : 3 Số điểm: 4. Số câu : 1 Số điểm: 2 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức. Số câu : 1 Số điểm: 2. Số câu: 1 Số điểm:0.5. Số câu: 1 Số điểm: 0.5. Biết vẽ đúng Vận dụng tính độ dài các hình cạnh trong tam giác Số câu : 2 Số điểm:3.5 Số câu: 2 Số điểm:2,5. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 8. Số câu: 8 Số điểm: 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHOØNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỐ TRẠCH TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ II – NĂM HỌC : 2012-2013. Môn: Toán ; Khối 8. Mã đề : 01 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) ( Học sinh làm bài trên giấy thi . Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài) Câu 1:(2đ) Giải các phương trình sau 1) x + 2 = -6x + 16. 4x  5 x 2  x 1 2/ x  1 Câu 2(2đ) Một đội máy cày dự định mỗi ngày cày được 40 ha . Khi thực hiện mỗi ngày đội đã cày được 52 ha . Vì vậy đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa . tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch Câu 3: (2đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 1) 14x +13 < 20 -7x 2). x −1 2 − x 3 x −3 + ≤ 2 3 4. Baøi 4 : (3,5ñ). Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 2.5cm; AD = 3cm; BD = 5cm; DAB = DBC. a. Chứng minh  ADB đồng dạng  BCD b. Tính BC; CD Bài 5(0.5đ) : Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 + x + 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHOØNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỐ TRẠCH TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ II – NĂM HỌC : 2012-2013. Môn: Toán ; Khối 8. Mã đề : 02 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) ( Học sinh làm bài trên giấy thi . Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài) Câu 1( 2đ) Giải các phương trình sau: a. 2x(x-3) + 5( x – 3) = 0 b. x + 5 = 3x + 1 Câu 2: (2đ). Một cơ sở may mặc theo dự định mỗi ngày may 300 cái áo. Nhưng do cải tổ lại sản xuất nên mỗi ngày may được 400 cái áo, do đó vượt kế hoạch sản xuất 100 cái áo và hòan thành sớm 1 ngày. Tính số áo mà cơ sở phải may theo kế hoạch. Câu 3: (2đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ b/. - 8x +13 < 20 -7x x −1 2 − x 3 x −3 + ≤ 2 3 4. Câu 4 : (3,5ñ). Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 2.5cm; AD = 3cm; BD = 5cm; DAB = DBC. a. Chứng minh  ADB đồng dạng  BCD b. Tính BC; CD Câu 5(0.5đ) : Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 + 6x + 13.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ 01 Câu 1. 1/. 2.  x + 6x = 16 – 2  7x = 14  x = 2 4x  5 x 2  x 1 x 1 4 x  5 2 x  1 x    x 1 x 1 x 1  4 x  5 2 x  2  x  4 x  2 x  x  2  5 /  x 3. ĐKXĐ x. Câu 2 (2đ). Câu 3. 0.5 0.5. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. 1. Gọi tổng số ngày mà đội phải cày theo kế hoạch là x(x > 0 , ngày)  Khi thực hiện đội chỉ cày trong : x – 2 ngày Diện tích dự định phải cày là : 40x (ha) Diện tích thực tế đã cày là : 52( x – 2) (ngày) Theo bài ra ta có phương trình 40x + 4 = 52(x – 2)  40x + 4 = 52x – 104  12x = 108  x = 9(TMĐK) Vậy diện tích ruộng phải cày theo kế hoạch là :40 .9 =360 ha 1/  14x + 7x < 20 – 13 .  21x < 7  x < 1/3 1/3 2/  6(x-1) + 4(2-x) ≤ 3(3x-3)  6x -6 + 8 – 4x ≤ 9x – 9  6x-4x-9x ≤ 6-8-9  -7x≤-11  x≥ 11/7. .[. Câu 4. Câu 5. -Vẽ hình. 0.5 0.5. 11/7 A. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0. 25đ 0.25đ 0.5 0.5 0.25 0.25. B. D C a/ a, Xét  ADB và  BDC có DAB = DBC (gt) B1 = D2 (2 góc so le)  ADB đồng dạng  BDC (gg) b.  ADB đồng dạng  BDC (cm trên) AD AB DB 3 2,5 5       BD BC DC 5 BC DC  BC 4,17 ; CD 8.33cm 1 1 3  x  1   3  3 x   x  2 2 2   4 4 2 4 4 A = x + x + 1 = x + 2. = Vậy MinA = 3/4. 0.75 0.75 1.0 0.5. 2. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ 02 Câu 1. Câu 2. Câu 3. 1/.  ( x – 3) ( 2x + 5) = 0  x – 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0  x = 3 hoặc x = -5/2 2/  x-3x = 1 – 5  -2x = -4  x = 2 Gọi tổng số ngày mà cơ sở phải may theo kế hoạch là x ( x nguyên dương, ngày) Thực tế tổng số ngày là: x – 1 ( ngày) Tổng số áo phải may theo kế hoạch là : 300x Số áo may được trong thực tế là: 400(x-1) Ta có phương trình: 300x + 100 = 400(x – 1)  100x = 500  x = 5 ( thỏa mãn điều kiện) Vậy số áo mà cơ sở phải may theo kế hoạch là 300. 5 = 1500 áo 1/  -8x + 7x < 20 – 13  - x < 7  x >7. 0.5 0.25 0.25. 2/  6(x-1) + 4(2-x) ≤ 3(3x-3)  6x -6 + 8 – 4x ≤ 9x – 9  6x-4x-9x ≤ 6-8-9  -7x≤-11  x≥ 11/7. 0.25 0.25 0.5. .. 7. .[. 0.5đ 0.5đ. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5 0.5. 11/7. Câu 4. -Vẽ hình. A. D. Câu 5. 0.5. B. a/ Xét  ADB và  BDC có DAB = DBC (gt) B1 = D2 (2 góc so le)  ADB đồng dạng  BDC (gg) b.  ADB đồng dạng  BDC (cm trên) AD AB DB 3 2,5 5       BD BC DC 5 BC DC  BC 4,17 ; CD 8.33cm A = x2 + 2.x .3 + 9 + 4 = ( x+3)2 + 4 Vì (x+3)2 ≥ 0 với mọi x nên ( x+3)2 + 4 ≥ 4 Vậy min A = 4. C. 0.75 0.75 1.0 0.5 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tổ trưởng. Người ra đề Nguyễn Thị Thương.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×