Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

slide bài giảng phuong trinh mu va logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 12 trang )

Trường THPT Sáng Sơn – Vĩnh Phúc


Kiểm tra bài cũ
điền vào dấu để đợc mệnh ®Ị ®óng
1)
2)
3)
4)
5)

Víi 0
®/n: logab = α  b =…
loga( b1.b2) = logab1… logab2
Loga(b1/ b
2) = log
ab1… logab2
n.log
a b
Logabn = …
¸p dơng





log a n b

ab


=

1
log a b
n log b

c

log c a

6)

ab
Loglog
......

=
b

7)

log a  b

=….
log a

8)
9)

a


a

1


b

l«garit
tìm x biÕt ;
a)log3x = 3 (1)
b) log4x = 2 (2)

không có
=
Số 0 và số âm

đn

lôgarit


TiÕt 32: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ
PHƯƠNG TRÌNH l«garit (tiÕt 2)
II. Phng trỡnh logarit
ã ịnh nghĩa:
Pt logarit là pt có chứa • C¸c pt :
Èn sè trong biĨu thøc log3x= 3 ( 1) ; log4x = 2
díi dÊu logarit.
(2)

1) Phương trình logarit c
log22x log2x-2=0,
bn
Log(3x-2)= 5. Gọi là
n: pt lôgarit cơ bản có
các
dạng:
logax= b (a>0; a1) pt logarit
Theo đn lôgarit ta cã:
Logax=b x= ab


Minh hoạ bằng đồ thị

Ta cã thĨ xem pt : logax = b là pt hoành độ giao
điểm của đồ thị (C) y = logax và đờng thng (d) : y=
b. Số giao điểm của ( d) và (C) bằng số nghiệm của pt
y

y
3

b

b

y=b

2


1
-1

2
1

1
-1

y=b

3

2

a

b

3

4

5

6

7

x


-1

b
a
-1

1

2

3

4

5

6

7

x

-2

-2

y = logax

y = logax


( a>ta1 )thÊy (d) luôn ct ( C) tại( một
Từ đồ thị
nên pt:
0< ađiểm
1)
logax = b luôn có nghim duy nht x = ab víi mäi b


Cách giải một số phơng trỡnh lôgarit đơn
giản
a)Phng phỏp a về cùng cơ số
2)

Ví dụ 1: Gi¶i pt :
log2x+ log4x+ log8x = 11
Lêi gi¶i:
log2x+ log4x+ log8x = 11 đk: x > 0
1
1
� log 2 x  log 2 x  log 2 x  11
2
3
1 1
� (1   ) log 2 x  11
2 3
11
� log 2 x  11 � log 2 x  6
6
� x  26  64

VËy pt cã nghiÖm x =

64


b) Phơng pháp đặt ẩn phụ

Vớ d 2: Giải pt sau:

1
2

1
5  log 3 x 1  log 3 x

HD: Quan s¸t thÊy pt chØ chøa mét biĨu thøc
log3x , nên nếu ta đặt t = log3x thỡ ta đợc pt
quen thuộc chứa ẩn ở mẫu đà biết cách giải ở
lớp 9.
Cách giải :
+ Tỡm iu kin của pt;
+ đặt ẩn phụ; tỡm đk cho ẩn phụ;
+ Giải pt ẩn phụ
+ Giải pt logarit cơ bản


Lêi gi¶i pt:

1
2


1
5  log 3 x 1  log 3 x
®k: x > 0, log3x ≠ 5; log3x ≠ -1
đặt t = log3x ( đk: t 5; t ≠ -1) , ta cã pt:

t2

1
2
2

 1 � t  5t  6  0 � �
(Tm ®k)
t 3
5  t 1 t

+ Víi t =2  log3x = 2  x=32= 9
+ Víi t=3  log3x = 3  x = 33=27
VËy pt cã 2 nghiƯm x =9 vµ x=27


c) Phơng pháp mũ hoá
Vớ d 3: Giải pt : Log2( 5 - 2x) = 2 – x
phÐp biÕn ®ỉi này (ta nâng hai
Lời giải:
vế của pt lên cùng một cơ số ) ta
+ đk : 5 - 2x > 0
gọi là phép mũ hoá
Log2( 5 - 2x) = 2 – x


log (52x )
2 x
2
2

2

4
 5 – 2x = 22-x  5 - 2x =x
2
x

 22x - 5.2x + 4 =0

đặt t= 2 ( t>0 ) ta có pt:
t2

t 1

- 5t + 4 = 0

t4


(thoả mÃn đk t>0)

+ Với t = 12x = 1 x = 0
+ víi t = 4  2x = 4 x = 2
VËy pt cã 2 nghiƯm x = 0 vµ x = 2



Cách giải một số phơng trỡnh
lôgarit đơn giản
Pt có thể đa về pt lôgarit cơ bản bằng
cách áp
dụng các phơng pháp:
a) đa về cùng cơ số:
b) đặt ẩn phụ:
+ đk của pt
+ đặt ẩn phụ, tỡm đk cho ẩn phụ
+ Giải pt tỡm ẩn phụ thoả mÃn đk
+ Giải các pt lôgarit cơ bản tơng ứng với ẩn
phụ tỡm đợc và trả lời
c) Mũ hoá hai vế :


iết 32: Phơng trỡnh mũ và phơng trỡnh lôgarit (tiết 2
Hot ng cng
c
II. Phơng trỡnh lôgarit
định nghĩa:
Pt lôgarit là pt có chứa
ẩn số trong biểu thức
dới dấu lôgarit.
1) Phơng trỡnh lôgarit
cơ bản
đn: pt lôgarit cơ bản có
dạng: logax= b (a>0;
a1)

logax= b x= ab (a>0; a≠1)

2)Cách giải một số pt l«garit
đơn gin
a) đa về cùng cơ số:
b) đặt ẩn phụ:
c) Mũ ho¸ hai vÕ :
Chú ý : logax =
bx= abnên x>0 ta
không cần tìm ĐK.
Còn đối với các pt
lôgarit khác phải
tìm ĐK xác định của
pt


Hướng dẫn về nhà
Bµi tËp vỊ nhµ bµi tËp 3, 4 SGK trang 84+85
Häc kÜ lÝ thuyÕt
Bài thêm
Giải các phương trình sau:
1,
log 4 x  log 2 x  2log16 x  5

2,

log 5 ( x  1)  log 1 ( x  2)  0
5

3,


log 22 x  3log 2 x  2  0

4,

1
1

1
4  log 2 x 2  log 2 x

5,

log 3 (3x  8)  2  x




×