Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Báo cáo thực tập công ty dược roussel việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 26 trang )

Tr

n T

n S n

p

S

MỤC LỤC
NỘI DUNG

STT

Trang

Lời mở đầu
I

2

L

Y
L

4

.


1.1

i i thi u chung

4

1.2

Lịch sử hình thành

5

1.3

i trị c t l i

6

1.4

ứ mạng

6

1.5

ầm nhìn

7
Y


II
ROUSSEL V

8

NAM.

III

Y

1

ổng quan chung về nhà m y oussel i t am

13

2

hiết bị phục vụ sản xuất

14

3

L

Bảo quản thu c


14
Y

IV
3.1
3.2

L

M

15

anh mục thu c ti u bi u

15

t s hình ảnh v sản ph m c a c ng ty d

V

H TH NG QU N LÝ CHẤ L

VI

PHÂN PH I S N PH M
hụ lục sơ đồ nhà x ởng ;

VII


10

c oussel i t am

17-18

NG S N PH M

20
22

th ng xử lý n

c thải

23-24

L

25

1


Tr

n T

L IM


n S n

giữa c ng ty d

c ph m oussel

c ph m oussel

( nay là hành ph

ồ hí

thời gian, th ơng hi u d
c c nhà kinh doanh d
khỏe c ng đồng.
l

S

U

ăm 1959 c ng ty d

i t

p

i t

am đ


claf c a

inh ).

c thành lập tr n cơ sở li n doanh

c h p và m t s cổ đ ng ở ài

ịn

ơn 52 năm hình thành, tồn tại và ph t tri n theo

c ph m oussel

i t

am lu n là địa chỉ đ ng tin cậy c a

c ph m , c c cơ sở y tế và ng ời b nh trong vi c chăm sóc sức
khẳng định và giữ vững đ

c vị trí c a mình, cơng ty Roussel

am đã trải qua m t qu trình bền bỉ lu n lu n tìm tịi, s ng tạo, cải tiến chất

ng c c sản ph m c a mình song song v i vi c kh ng ngừng đầu t

xây dựng cơ


sở vật chất nhà x ởng, đổi m i c ng ngh sản xuất đ nâng cao chất l

ng và uy tín

c a th ơng hi u d

c ph m Roussel.

Hịa mình cùng v i chiến l
2010 c a B Y tế đã đ
108/2002/Q .

c ph t tri n
c

h t

ng

c

i t

am giai đoạn đến năm

hính ph ph duy t bằng quyết định s

g ngày 18/08/2002, v i định h

thành m t ngành kinh tế mũi nhọn theo h

n

gành

ng ph t tri n ngành d

c ph m

ng c ng nghi p hóa – hi n đại hóa c a đất

c, tích cực ch đ ng h i nhập khu vực nhằm đ sức cạnh tranh tr n thị tr ờng thế

gi i và đảm bảo cung ứng thu c th ờng xuy n, có chất l
nghi p chăm sóc và bảo v sức khỏe nhân dân trong n
càng nhiều d

c ph m có chất l

2009 nhà m y d

ng, an toàn phục vụ sự

c.

i mục ti u sản xuất ngày

ng cao phục vụ c ng đồng.

c ph m oussel i t am đạt ti u chu n


khánh thành và đi vào hoạt đ ng tại s 1,

ờng s 3,

Singapore, thu c uy n huận n, tỉnh Bình

hu

gày 26 năm 03 năm
đã đ

c chính thức

ng nghi p

i t

am –

ơng v i tổng v n đầu t là 80 tỷ đồng

i t am.
rong qu trình học tập chuy n ngành d
đ

c tại tr ờng rung cấp

c vinh hạnh đến tham quan, tìm hi u về nhà m y d

nh


ng, t i đã

c ph m oussel i t am ,
2


Tr

n T

n S n

p

S

góp phần giúp bản thân hi u r hơn về lĩnh vực c ng ngh sản xuất d
n

c ta.

c ph m c a

ặc dù thời gian thực tập tại nhà m y oussel diễn ra ngắn nh ng qua đó đã

giúp cho bản thân có c i nhìn tổng qu t hơn, hi u hơn về qui trình sản xuất thu c, từ
b phận cung ứng nguy n li u đến khâu hình thành ra sản ph m, đóng gói và l u th ng
phân ph i sản ph m thu c.


ặc bi t là qui trình ki m so t chất l

thực hi n c c qui tắc, qui chu n trong qu trình sản xuất đ
sản xuất thu c t t (
óđ

ng sản ph m và

đạt ti u chu n thực hành

) theo qui định.

c kết quả thực tập t t và cơ sở s li u đ viết bản b o c o này, t i xin chân

thành cảm ơn c c hầy ,

c a r ờng trung cấp

nh

ng,

gi o h

ng dẫn thực

tập cùng toàn th Ban lãnh đạo, c c c n b , c ng nhân vi n c c b phận c a nhà m y
d

c ph m oussel


i t

am đã tạo mọi điều ki n thuận l i, hỗ tr cho t i đ

c đến

tham quan, học tập và hoàn thành đ t thực tập v i lòng biết ơn chân thành nhất. au
đây là phần b o c o n i dung kết quả thực tập tại nhà m y d
am c a
hầy,

i.

ất mong nhận đ

đ bản thân có đ

c ph m oussel

i t

c những ý kiến nhận xét, đ nh gi , góp ý c a quý

c những kiến thức bổ ích cho vi c hành nghề d

c phục

vụ c ng đồng và xã h i sau khi t t nghi p khóa học.


3


Tr

I. L C

n T

S

n S n

N

T

p

N

S

V P

T TRI N CỦ C NG T

D

CP


M

ROUSSEL VI T N M
G

t

u c un

n đầy đ
Tên giao dịch qu c tế:

Côn ty Roussel V t Nam
Roussel Vietnam Company
ua b n d
ph m, d

c ph m, mỹ ph m, nguy n li u sản xuất d

c

c li u, vaccine, cerum, c c sản ph m sinh học, sản

ph m thực ph m, sản ph m v sinh c nhân, phòng ngừa dịch
Lĩnh vực hoạt đ ng:

b nh, m y móc-thiết bị-vật t nghành y tế, xuất nhập kh u
nguy n li u và thành ph m phục vụ sản xuất kinh doanh, kinh
doanh dịch vụ quảng c o th ơng mại, kinh doanh bất đ ng

sản, thi c ng xây dựng c ng trình dân dụng – c ng nghi p, sản
xuất d

Giấy phép đầu t s

c ph m, thực ph m chức năng.

4116001200 do ở ế oạch ầu

rụ sở

702 r ờng a, h ờng 14, Quận 3,

i n thoại

08 - 39 31 55 18

Fax

08 - 39 31 55 20
01

Nhà máy

ờng s 03,

huận n, tỉnh Bình

cấp ngày 31/10/2008
.


i t am - ingapore, huy n
ơng. ổng di n tích : 10207,9m2 ;

di n tích xây dựng: 5216,9 m2
i n thoại
Fax
Website

0650 - 3768809
0650 - 3768818
www.rousselvietnam.com.vn
4


Tr

n T

n S n

p

Email

S


Chung tay vì sức khỏe


Slogan

1.2 Lịc sử ìn t àn .
NĂM 959: Công ty R

oussel

doanh giữa c ng ty d

i t

am đ

c ph m oussel

òn (nay là hành h

ồ hí

NĂM 979: oussel

c thành lập tr n cơ sở li n

claf ( h p) và m t s cổ đ ng ở ài

inh).

claf và ổng

ng y


c

i t

am tại

à

i, đ

c

y quyền c a B Y ế i t am, đã ký m t thỏa thuận li n doanh trong đó:
- 51% v n c a ổng

ng ty

c i t am

- 49% v n c a oussel claf.
NĂM 982: B Y

ế

i t

am giao phần v n li n doanh cho

B


.

HCM.
NĂM 993:
ng ty

t h p đồng li n doanh m i đ
c

hành h





UBND TP. HCM v i 60% v n c a
c

.

inh (

), đ

oussel

i t

oussel


i t

claf và

c y quyền c a
ng ty

am đảm nhận kinh doanh

c ph m và nguy n phụ li u c a tập đoàn

ặc bi t

oussel

claf và 40% v n c a

. rong giai đoạn này, oussel

sản xuất c c d
oussel.

c ký kết giữa

oechst - Marion -

am còn là đại di n đ c quyền c a c ng ty

gr vo trong c c hoạt đ ng bảo v thực vật và m i tr ờng.

NĂM 2003: B
i t

ế hoạch và ầu t

i t am đã ký quyết định chuy n oussel

am từ li n doanh trở thành doanh nghi p nhà n
c p.

(

c trực thu c

).

NĂM 2008: oussel

i t nam là doanh nghi p trực thu c h th ng

- on c a

c ài òn (

ng ty

ng ty
ng ty

).

5




Tr

n T

n S n

NĂM 2009:

p

S

ăm 2009 đ nh dấu m t chặng đ ờng 50 năm hình thành và ph t

tri n c a oussel i t am.
1.3 G

trị c t l
ng ty lu n x c định gi trị v i ph ơng châm hoạt đ ng :

-

hất l

ng qu c tế.


-

y tín khẳng định.

-

ăng đ ng , s ng tạo , nhân i.

1.4 Sứ m n
a.

h ch hàng c a oussel

i t Nam là b nh vi n, phòng kh m, c ng ty d

c,

nhà thu c, b nh nhân và ng ời ti u dùng.
b.

c sản ph m chính c a oussel i t am sản xuất, kinh doanh và phân ph i

là: thành ph m tân d
l

c, đ ng nam d

ng cao.


c. hị tr ờng mục ti u là thị tr ờng d
đang đ
d.

c, thực ph m chức năng, mỹ ph m chất
c ph m n i địa. hị tr ờng xuất kh u

c xúc tiến.

i u quả kinh doanh là nền tảng quyết định sự ph t tri n c a

oussel

i t

Nam.
e.

ng ngh là đ ng lực ph t tri n, nâng cao chất l

t t mạng l

ng sản ph m, ki m so t

i kinh doanh và phân ph i theo c c ti u chu n

, L ,

, và


GDP.
đ

riết lý kinh doanh c a oussel



on ng ời đ

i t

am là “ S

c xem là tài sản quý nhất.

s v qu n t m ” bởi

ơi đây, mọi ng ời sẵn sàng trao

đổi kiến thức, kinh nghi m và c ng hiến tài năng.

ó chính là yếu t then ch t

mang lại thành c ng cho oussel i t nam trong những năm qua.

6


Tr


n T

n S n

p

i t

am lu n h

h. oussel

S

ng về c ng đồng th ng qua những hoạt đ ng xã

h i: kh m chữa b nh cho những gia đình chính s ch, b nh nhân ngh o, cấp ph t
học bổng cho học sinh - sinh vi n ngh o v
i.

t khó, học giỏi.

i tr ờng làm vi c thân thi n, cơ h i thăng tiến và sự đảm bảo c ng ăn vi c

làm đ

c xem nh m t mục ti u quan trọng, tạo điều ki n ph t huy hết khả

năng, trí tu và gắn kết tất cả c c thành vi n.
1.5 T m n ìn

ịnh h

ng c a c ng ty là xây dựng và ph t tri n oussel

m t trong 5 c ng ty sản xuất và kinh doanh d
về chất l

i t

am trở thành

c ph m hàng đầu tại

i t

am

ng sản ph m, dịch vụ, doanh thu và l i nhuận trong giai đoạn 2009 -

2014.

7


Tr

n T

II. H T


n S n

NG T

p

S

C ỨC

O T ỘNG CỦ C NG T ROUSSEL VN

c phòng, ban, b phận c a công ty oussel i t am đ

c b trí hồn thi n chặt

chẽ và h p lý. Bao gồm :
2.1 Ban G m
- i m

c :
c ng ty.

- hó i m

c ản Xuất.

- hó i m

c hất L


- hó i m

c ung

ng.
ng & iếp ận.

2.2 Các Ban :
- Ban Quản Lý ự n.
- Ban ịnh

ng h t ri n.

- ản h m

i.

3.2 C c P òn n

p vụ :

- hòng ành h nh & hân ự.
- hòng ế o n & ài hính.
- Phịng Kinh Doanh.
- hịng rình

c.

8



Tr

n T

n S n

p

S

S

T

C ỨC CỦ C NG T

B N GI M

C

ghi n cứu, ph t
tri n. &

hịng ành chính
hân sự

h i sản xuất


hân x ởng
thu c vi n , b t

hân x ởng
thu c n c

ơ đi n

h i chất l

l

ng

ung ứng

h i inh doanh

ảm bảo chất
ng (Q )

ung ứng

Kinh doanh

i m nghi m
(QC)

ho nhà m y


iếp thị

ho phân ph i

rình d

9

c


Tr

III.

n T

n S n

GI I T I U N

p

S

M

ROUSSEL VI T N M

h ng chỉ dừng lại ở vi c xuất nhập kh u và phân ph i nh thời kỳ đầu hoạt đ ng,

công ty oussel

i t

am luôn mong mu n có đ

c m t nhà m y sản xuất thu c đạt

chu n qu c tế đ ch đ ng đ

c nguồn hàng và đ p ứng đ

c a thị tr ờng thu c trong n

c. au 44 năm hoạt đ ng tại

từ m t c ng ty li n doanh v i n
ventis h p) mà đại di n phía

c ngồi (ban đầu là v i
i t

i t

am k từ năm 1959,

oussel h p, sau là v i

am là aphraco, c ng ty oussel


chính thức trở thành doanh nghi p nhà n
c aB

c nhu cầu ngày càng cao

i t

am đã

c vào th ng 10 năm 2003 theo quyết định

ế hoạch và ầu t .

10


Tr

n T

n S n

p

S

gày 24/06/2004, tại khu c ng nghi p
i t

am – Singapore, nhà máy


oussel

i t

am chính thức đ

c

khởi c ng v i tổng v n đầu t kinh phí
là 120 tỷ đồng và đ
cu i năm 2007.

c hồn c ng vào
hà m y đ

c xây

dựng tr n di n tích 6.800m2, tổng di n
tích sử dụng 8.200 m2, gồm hai phân
x ởng sản xuất: thu c vi n và thu c
kem n
ý nghĩa rất l n đ i v i apharco nói ri ng, ngành d
vào chiến l

c ph t tri n ngành d

c sản ph m c a oussel
tập đoàn


anofi- ventis,

ortibion, oltramyl,
nhà

i t

c.

i c xây dựng nhà m y có

c thành ph nói chung, góp phần

c sản xuất ngay trong n

c đạt ti u chu n qu c tế.

am hi n nay ch yếu là sản xuất nh

jinomoto,

ongkong Wanhe

iantalvic, darac,

ng quyền c a

orp, bao gồm:

laforan,


oriamin Forte và ulid. ại lễ kh nh thành

máy Roussel Vietnam ( tháng 3

/2009) , ng

r ơng Qu c

r ởng ục Quản lý

ờng,

ục

c - B Y ế đã

cho biết : " ôn ty Roussel V etn m đã
đạt đ ợ n ữn t n
trên t ị tr

n , đã ó n ữn đón

đ n kể v o N
lũy để t
t

ơn n ất địn

ns


N

n

óp
, tí

đầu t mở rộn sản xuất v để
ện

v ệ t êu

ủ tr ơn

ủ Bộ Y Tế về

uẩn ó to n d ện k

u k ểm tr ,

ms t

ất l ợn t uố từ n uyên l ệu
11


Tr

n T


đầu v o đến k
tr ển k

p

ph m hàng đầu

k

đến t y n

m y Roussel V etn m đạt

ợ - Bộ Y Tế ấp

oussel

S

sản xuất r t n p ẩm tr

x yd n n

ụ Quản lý
tri n

n S n

ấy


t êu

uẩn quố tế v đã đ ợ

ứn n ận GMP-WHO".

xây dựng và ph t

ietnam trở thành m t trong năm c ng ty sản xuất và kinh doanh d
i t

am về chất l

sẽ giúp c ng ty oussel

c

ng sản ph m, dịch vụ, doanh thu và l i nhuận

trong giai đoạn 2009-2014 thì vi c xây dựng nhà m y
GMP-W

t êu dùn , ôn ty đã

oussel

ietnam đạt chu n

ietnam ch đ ng nguồn hàng, đ p ứng nhu cầu


ngày càng cao c a c ng t c điều trị b nh và thị tr ờng d
thời xúc tiến vi c thâm nhập vào thị tr ờng d

c ph m trong n

c ph m ngoài n

c, đồng

c.

hà m y hi n có c c phân x ởng thu c
vi n, b t, kem, n

c v i c c dây chuyền

sản xuất c ng ngh hi n đại từ châu Âu


hật Bản nh : m y ép vỉ

đóng thu c

ức, m y

hồn tồn tự đ ng.

gồi ra, nhà m y cịn thiết lập m t
phòng nghi n cứu và ph t tri n v i m y

móc t i tân, đ i ngũ nhân sự trình đ cao
đ nghi n cứu những sản ph m thu c
m i phù h p v i nhu cầu điều trị.
rong t ơng lai, ngoài vi c tiếp tục sản xuất những mặt hàng truyền th ng, nhà m y
oussel

ietnam sẽ tiếp tục sản xuất th m c c thu c đ

c nh

ng quyền từ tập đoàn

Sanofi - Aventis, Ajinomoto - ong ong Wanhe và c c thu c tự nghi n cứu mang t n
Roussel Vi t Nam nhằm gia tăng năng lực sản xuất, đa dạng hóa ch ng loại sản ph m
cũng nh đảm bảo chất l
i n nay,
ph i và đ

oussel

ng thu c ngang tầm qu c tế, đ y mạnh c ng t c xuất kh u.

ietnam đã đ

c anofi -

ventis trao toàn quyền sản xuất, phân

c cung cấp nguy n li u th ng qua c c h p đồng nh


ng quyền t n th ơng
12


Tr

n T

n S n

p

S

hi u, t n sản ph m, cung cấp nguy n li u và đặc bi t là đ

c tr giúp kỹ thuật từ tập

đoàn anofi - Aventis.
B n cạnh đó, c ng ty oussel ietnam cịn lu n h

ng về c ng đồng th ng qua những

hoạt đ ng xã h i nh : Khám và chữa b nh cho những gia đình chính s ch và ng ời
ngh o, trao tặng học bổng cho c c sinh vi n học sinh ngh o, hiếu học...
oussel

ietnam lấy sự

ng ty


sẻ v Qu n t m làm triết lý kinh doanh và đây cũng

chính là yếu t then ch t mang lại thành c ng cho oussel

ietnam trong những năm

qua và trong t ơng lai.

1. Tổn quan c un về n à m y Roussel V t Nam
a/

i n tích sử dụng : 10.207 m2, di n tích xây dựng : 5.217 m2, di n tích giao

thơng : 3.699 m2, di n tích sàn m i : 13.931 m2, di n tích cây xanh : 590 m2
b/ hà x ởng :
- hiết kế theo ti u chu n

W

- X ởng sản xuất : đạt ti u chu n

, dây chuyền sản xuất m t chiều, ki m so t

c c th ng s , m i tr ờng v sinh, xử lý chất thải, an toàn lao đ ng
13


Tr


n T

n S n

p

S

c/ hòng ki m nghi m : ạt ti u chu n L .
d/ Kho :

ồm c c kho nguyên li u, kho bao bì, kho thành phầm , kho phân ph i tất

cả đều đạt ti u chu n



- ho nguy n li u.
-

ho bao bì : bao bì cấp 1 và cấp 2. ó sơ đồ và n i quy hoạt đ ng kho. Bao bì

chờ đóng gói b n tr i, bao bì thành ph m b n phải.
- ho thành ph m : àng chờ ki m nghi m d n nhãn màu vàng,hàng đạt chất l

ng

dán nhãn màu xanh, hàng chờ xử lý d n nhãn màu đỏ.
c


ho khi xây dựng đều đ

c chú ý ph ơng n tr nh ch y nổ vời đầy đ c c

dụng cụ phòng ch y chữa ch y. ho đ

c xây dựng c ch xa c c khu vực kh c, m i

làm bẳng vật li u nhẹ, …
2 T ết bị p ục vụ sản xuất .
-

ó xuất xứ n

n

c
th ng kỹ thuật vận hành t t

-

- hiết bị đ
tr

c ngoài và trong

c ki m tra, th m định

c khi đ a vào phục vụ sản xuất


3. Bảo quản t u c
-

th ng kho nhà m y (có 3 kho)

đạt ti u chu n thực hành t t bảo
quản thu c (
và đ

).

hi t đ 20 0 C

m 30-35%.

- i m so t điều ki n bảo quản
- i m so t hạn dùng
- h t hi n h hỏng nếu có trong qu trình bảo quản, cấp phát.
- hực hi n nguy n tắc F F : nhập tr

c - xuất tr

c.

14


Tr

n T


n S n

IV. C C S N P
3

p

S

M CỦ C NG T ROUSSEL VI T N M

Dan mục t u c t u b u.

ùng v i sự ph t tri n c a thời đại, đ p ứng nhu cầu ngày càng phong phú về
ch ng loại sản ph m, nhà m y oussel
c a

hâu Âu và

am đã đầu t c ng ngh hi n đại

hật Bản, quan tâm chú trọng đến từng giai đoạn nhỏ nhất

trong qu trình sản xuất thu c nh :
n

i t

c . , m y ép vỉ c a


hoàn toàn tự đ ng.

àn đồng hồ đo p suất ở mỗi phòng, ng

ức, m y đóng thu c

gồi những mặt hàng truyền th ng, nhà m y

ietnam sẽ tiếp tục sản xuất th m c c thu c đ
Sanofi - Aventis, Ajinomoto mang tên Roussel VN. ó th

ong

m
1
2

3
4
N

T NS NP
n sn
Claforan
Rulid

Azissel 250
Batevo


m da l u
5
Cortibion 8g
6

N

oussel

ng quyền từ tập đoàn

ong Wanhe và c c thu c tự nghi n cứu

ó th đ

rất phong

c biết đến bao gồm c c sản ph m

i đây :

STT
N

c nh

nói sản ph m c a c ng ty oussel

phú nhiều mặt hàng, nhóm hàng.
d


v i dây chuyền đóng

m

Demarbion

M

T

N
C

P N O T
TC N

Cefotaxime natri
Roxithromycine

Azithromycin
Levofloxacin

QUI C C
G I

NG

Lọ 1g . ti m bắp
150mg. H p 1 vỉ x

10 viên nén bao
phim
p 2 vĩ x 10 vi n
H p 1 vỉ x 10 viên
bao phim

Dexamethasone acetate + Lọ 8 g thu c kem.
Chloramphenicol
Dexamethason acetat +
ube. p 10g
Clindamycin phosphat

ảm đau
15


Tr

n T

n S n

p

S

T NS NP

M


QUI C C
NG
G I
7
Coltramyl 4mg
H p 1 vỉ x 12 viên
nén.
8
Diantalvic
Dextropropoxyphene
p 2 vỉ x 10 vi n
chlorhydrate+Paracetamol nang
9
Idarac 200mg
Floctafenine
H p 2 vỉ bấm x 10
viên nén
10
Cortancyl 5mg
Prednisone
H p 1 vỉ x 30 viên
nén
11
Mecasel 7,5 mg Meloxicam
H p 2 vỉ x 10 viên
hoặc 15 mg
nén
N mtmm c
12
Rusartin 80

Valsartan
H p 2 vỉ x 10 viên
bao phim
13
Bustidin 20mg
Trimetazidine
H p 2 vỉ x 30 viên
hydroclorid
bao phim
14
Lipirus 20mg
Atorvastatin
H p 3 vỉ x 10 viên
bao phim
C cn m
c
15
Moriamin Forte
ultivitamin kho ng
H p 3 vỉ x 10 viên
chất
nang.
H p 10 vỉ x 10 viên
nang.
16
Casalmux
Carbocistein
+ H p 20 gói x 2 g
Salbutamol sulphat
thu c b t u ng.

STT

17

Raceca

18

Diabesel

19

Allopsel 300

T

N P N O T
C TC N
Thiocolchicoside

Racecadotril 100mg

Viên bao phim. H p
2 vỉ × 10 viên.
Metformin HCl 500mg Viên nén bao phim
hoặc 800mg
500 mg: h p 5 vỉ, vỉ
10 viên.Viên nén
bao phim 850 mg:
h p 3 vỉ, vỉ 20 vi n

Allopurinol300 mg
H p 2 vỉ x 10 viên
nén

16


Tr

n T

3.2 M t s

n S n

p

S

ìn ản về sản p

m của côn ty d

c Roussel V t Nam.

17


Tr


n T

n S n

p

S

18


Tr

n T

n S n

S

p

S

QUI TR N

S N U T T U C VI N

Xay rây

t


19


Tr

n T

n S n

p

S

V. H TH NG QU N LÝ CH T L
S

T

NG C
P
C

N

n cứu – p

t tr n

NG S N PH M.

TL

NG CỦ C NG T

GI M
C
TL
NG

ảm bảo c ất l

n

m tra c ất l

Kho

t

n quản l c ất l

-

ổ tay chất l

-

i m so t chất l

n


IPC

n và t t an tra :

ng.
ng toàn di n từ nguy n li u đầu vào đến qu trình sản xuất,

bảo quản , l u th ng phân ph i sản ph m .
-

hực hi n nghi m túc chế đ l u mẫu.

-

hành lập Ban tự thanh tra ki m so t chất l
đảm bảo chất l

ng).

hực hi n chế đ định kỳ thanh tra chất l

l

ng. ( Ban gi m đ c, tr ởng phòng
ng sản xuất ( hòng đảm bảo chất

ng ).
20



Tr

-

n T

n S n

p

S

* GMP (Good Manufacturing Practices – Thực hành sản xuất thu c t t) là m t
phần c a h th ng quản lý chất l

ng nhằm mục đích đảm bảo ki m sốt các

điều ki n về nhà x ởng (cơ sở hạ tầng), điều ki n con ng ời và ki m sốt q
trình sản xuất đ đạt đ

c những tiêu chu n về an toàn v sinh, loại bỏ những

nguy cơ nhiễm chéo và lẫn l n nhằm cung cấp cho ng ời tiêu dung những sản
ph m chất l

đ a ra các yêu cầu về :

-


ng và hi u quả nhất.

hà x ởng và trang thiết bị: khu vực nhà x ởng, khu vực chế biến, xử lý d

c

ph m, ph ơng ti n v sinh, ph ơng ti n chiếu sáng, thông gió, thiết bị và dụng
cụ, h th ng an tồn trong tr ờng h p kh n cấp
-

Ki m soát v sinh nhà x ởng làm v sinh nhà x ởng, xử lý chất thải, bảo quản
hóa chất nguy hại, đồ dùng cá nhân

-

Ki m sốt q trình chế biến: đ i v i nguyên vật li u, hoạt đ ng sản xuất

-

Ki m soát về con ng ời: yêu cầu về sức khỏe, cách ly nguồn lây nhiễm, v sinh
cá nhân, giáo dục, ki m soát

-

Vận chuy n và bảo quản thành ph m

-

* GLP (Good Laboratory Practices – Thực hành phịng thí nghi m t t) là tất cả
các hoạt đ ng có h th ng đ

chất l

ng, th hi n những yếu t thích h p nhằm đảm bảo đ tin cậy cần thiết

đ p ứng các yêu cầu chất l
-

c hoạch định sẵn sang và áp dụng theo h th ng

ng.

* GSP (Good Storage Practices – Thực hành bảo quản thu c t t) là tất các bi n
ph p đặc bi t, phù h p cho vi c bảo quản và vận chuy n nguyên li u, sản ph m
ở tất cả c c giai đoạn sản xuất, bảo quản, tồn trữ, vận chuy n, phân ph i thu c
đ đảm bảo cho thành ph m thu c có chất l

ng đã định khi đến tay ng ời tiêu

dùng.
21


Tr

n T

n S n

p


S

VI.PHÂN PH I S N PH M
6.1 M n l

p ân p

:

ng ty oussel i t am hi n có mạng l

i phân

ph i rải đều và r ng khắp tr n toàn qu c v i hơn 90 đại lý. gồi ra cịn có 2 đại lý
ở Lào và ampuchia.

22


Tr

n T

n S n

p

S

Phụ lục : Sơ đồ nhà xưởng


Ơ

Ồ HÀ XƯỞNG

CƠNG TY ACUMENT

ĐL
Hửu nghị

CTY
TSC

ng chính
ờng s 3
Kho ch y nổ

*Chú thích :

hà chứa r c- chất thải rắn

th ng xử lý n
hu vực kho

c thải

X ởng sản xuất
– hu đóng gói cấp 2
hu vực hành chính


23

X ởng sản xuất- ấp sạch
hu dự trữ sản xấut giai
đoạn 2

ho thành ph m


Tr

n T

n S n

p

S

Phụ lục : ử l n

S

M T B NG V L U

H

H

ct ả


T

NG

L N

CT

NGĂN
C Ứ

AROTEN

I

T C
B N

L NG
THU
N
C

C t
l c

-

N


P
P Ụ

N

TRUNG
GIAN

L NG

T C
B N

24

I U
I N


Tr

n T

n S n

p

S


T LU N.
ản xuất và phân ph i là hai lĩnh vực gắn bó, t c đ ng qua lại và hỗ tr nhau trong
sự nghi p ph t tri n kinh doanh c a bất cứ ngành nghề mặt hàng nào nói chung và
đặc bi t là d

c ph m nói ri ng.

o vậy, đ có th tồn tại và ph t tri n vững chắc,

ch đ ng tích cực hơn về nguồn hàng phân ph i đ sức cạnh tranh trong xu thế h i
nhập hi n nay thì vi c đầu t xây dựng nhà m y m i đạt ti u chu n

đ tạo

nền móng duy trì và ph t tri n sản xuất , thực hi n cam kết v i c c đ i t c n
ngồi, có cơ sở đ th ơng l

ng đàm ph n sản xuất c c mặt hàng nh

kh c và thay thế hàng nhập kh u là vấn đề cấp thiết đặt ra đ i v i
Nam và đã đ

c c ng ty oussel

c

ng quyền
oussel

i t


i t Nam ki n trì quyết tâm tri n khai thực hi n

thành công trong thời gian qua.
hực hi n tri n khai qui m sản xuất tr n 30 mặt hàng d
các c ng suất:

c ph m khác nhau v i

hu c vi n nén 120 tri u vi n/ năm, hu c vi n nang 60 tri u vi n/

năm, hu c b t 1 tri u gói/ năm, hu c n
lọ/ năm , c ng ty oussel

i t

c 3 tri u chai/ năm, em b i da 12 tri u

am đã ph t tri n bền vững trong su t hơn nửa thế

kỷ qua và từng b

c khẳng định vị trí vai trị quan trọng th ơng hi u c a mình tr n

th ơng tr ờng d

c ph m.

i di n tích đất sử dụng là 10.207.9 m2, di n tích xây dựng là 5.217 m2, mật đ
xây dựng 58.45%, di n tích giao th ng là 3.699 m2, di n tích cây xanh 590 m2, di n

tích sàn mái 13.931 m2.

ơ sở hạ tầng v i h th ng đi n, h th ng khí nén, h

th ng điều hịa kh ng khí, h th ng cấp tho t n

c, h th ng phòng ch y chữa ch y,

ch ng sét và kết cấu chịu lực hoàn chỉnh, an toàn về sử dụng khai th c và vận hành
cùng v i sự c gắng hết mình nổ lực phấn đấu lu n lu n đảm bảo và nâng cao chất
l

ng c c sản ph m c a mình,

ng ty oussel

i t

am đã đạt đ

quả hết sức quan trọng trong vi c cung ứng nguồn d
chăm sóc sức khỏe ng ời dân ở n
chất l

c nhiều thành

c ph m cho sự nghi p

c ta. hành quả c a sự ki n trì, bền bỉ duy trì


ng sản ph m đó c a c ng ty oussel i t am đã đ

c đền đ p t ơng xứng

25


×