Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

DOWNLOAD FILE ĐỀ TOÁN PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.28 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>..................... KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2021 Bài thi: TOÁN. ĐỀ THAM KHẢO. (Đề thi có 6 trang). Mã đề thi BT4. Câu 1. Từ một nhóm gồm 14 học sinh có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh? 1 1 .C13 B. C14. A. 7. 2 C. C14. D. A214. Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) có u1 = 25 và u3 = 11. Hãy tính u2 A. 18. B. 16. C. 14. D. 12. Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x y0. −∞. +∞. 2 +. + +∞. 3. y −∞. 1 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 3) .. B. (2; +∞) .. C. (1; +∞) .. D. (−∞; +∞) .. Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x y0. −∞ +. 0 0. 2 0. −. +∞ + +∞. 1 y −∞. −2. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 2. B. x = 0.. D. x = −2.. C. x = 1.. Câu 5. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f 0 (x) như sau: x f (x) 0. −∞ +. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 B. 3. −2 0. −. 0 0. +. C. 2. 2x + 1 là Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x−2 1 A. y = 2 B. y = C. y = 1 2. 2 0. +∞ +. D. 0. D. x = 2. Trang 1/6 Mã đề BT4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây A. y = x3 − 3x2 − 1. B. y = x4 − 3x2 + 2. C. y = −x3 + 3x2 + 2. D. y = x3 − 3x2 + 2. y. x. O. Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 và trục hoành là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log4 (a3 ) bằng 2 A. log2 a B. 3log2 a C. 3 + log4 a 3 Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = ex − ln x. ex 1 1 A. y 0 = B. y 0 = ex − C. y 0 = ex + x x x p √ Câu 11. Viết biểu thức a a (a > 0) về dạng lũy thừa của a là.. D.. 3 log a 2 2. D. y 0 = xex. 1. 5. 3. 1. A. a 2. B. a 4. C. a 4. D. a 4. 1 có nghiệm là 32 B. x = 2. C. x = −2. D. x = 3. Câu 12. Phương trình 23−4x = A. x = −3. Câu 13. Phương trình log3 (3x − 2) = 3 có nghiệm là 29 11 A. 87 B. C. 3 3 Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 − cos x tương ứng là: A. 2x − cos x + C.. B. 2 − sin x + C.. C. 2x − sin x + C.. D.. 25 3. D. x2 + sin x + C.. x trên khoảng (2; +∞) là Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = x−2 2 A. x − +C B. x − 2 ln (x − 2) + C (x − 1)2 2 C. x + +C D. x + 2 ln (x − 2) + C (x − 2)2 Z 2 Z 5 Z 5 Câu 16. Cho 2f (x)dx = 2; f (x)dx = 3. Tính I = f (x)dx. 1. 2. A. I = 6.. B. I = 7. Z e Câu 17. Tính tích phân I = x ln xdx. 1. C. I = 3.. 1. e2 − 1 1 e2 − 2 A. I = B. I = C. I = 4 2 2 Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z = 19 − 20i ? A. 20. B. 19. C. −20. D. I = 4.. e2 + 1 D. I = 4 D. 20i Trang 2/6 Mã đề BT4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19. Cho hai số phức z1 = 4i − 5, z2 = 7 − 3i. Phẩn thực của số phức z1 − z2 là A. 7. C. −12. B. 2. D. 1. Câu 20. Cho số phức z = 2 − i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ? A. Q (2; 1) B. P (1; 2) C. N (−1; 2) D. M (2; −1) Câu 21. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. V = 2. B. V = 4. C. V = 12. D. V = 8. Câu 22. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 D. V = Bh 3 Câu 23. Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là A. V = 128π B. V = 160π C. V = 32π D. V = 384π A. V = Bh. B. V = 3Bh. C. V = 2Bh. Câu 24. Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là l , độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy. Công thức diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó là A. Sxq = πrh. C. Sxq = πr2 h. B. Sxq = πrl. D. Sxq = 2πrl #» #» #» Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho #» a = − i + 2 j − 3 k . Tọa độ của vectơ #» a là A. (−1; 2; −3) . B. (−2; −1; −3) . C. (−3; 2; −1) . D. (2; −3; −1) . Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 5)2 + (y − 7)2 + (z + 8)2 = 25. Mặt cầu (S) có tọa độ tâm và bán kính lần lượt là A. I (5; 7; −8),R = 5 B. I (5; −7; −8), R = 25 C. I (−5; −7; 8), R = 5. D. I (5; 7; 8), R = 5. Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 6y + 4z − 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P )? A. n#»1 = (2 ; 6 ; 4) B. n#»4 = (−6 ; 4 ; −5) C. n#»2 = (1 ; −3 ; 2) D. n#»3 = (2 ; −6 ; −5) Câu 28. Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm M (−2; 1; 2) , N (3; −1; 0) có vectơ chỉ phương là A. #» u = (5; 0; 2) B. #» u = (1; 0; 2) C. #» u = (−1; 0; 2) D. #» u = (5; −2; −2) Câu 29. Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt bằng 3 135 15 244 A. B. C. D. 247 988 26 247 Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R? x−2 A. y = B. y = −x3 − 2x C. y = x3 + 3x2 D. y = x4 + 3x2 x−1 Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 10x2 + 2 trên đoạn [−1 ; 2] bằng A. −23. B. −22. C. 2. D. −7. Câu 32. Nghiệm của bất phương trình: log 1 (2x − 3) > −1 3 A. <x<4 2. 3 B. x > 2. 5. C. x > 4. D. x < 4 Trang 3/6 Mã đề BT4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Z. 2. 2. Z [4f (x) − 2x] dx = 1 . Khi đó. Câu 33. Cho. f (x) dx bằng 1. 1. B. −3.. A. 1. C. −1.. D. 3. Câu 34. Cho hai số phức z1 = 4 + 2i và z2 = −1 − 3i . Phần thực của số phức z1 .z2 là A. 2. B. −10. C. −14. A. 90◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 10 √ Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),SA = a 2, tam giác ABC vuông cân tại B và AC = 2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng D. 30◦. Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) , ∆ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA = 2a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) √ bằng √ 3a 3a A. a B. 2a C. D. 3 2 Câu 37. Trong không gian , phương trình mặt cầu tâm I (−2; 0; 0) và đi qua M (0; 2; 0) là: A. (x − 2)2 + y 2 + z 2 = 8 √ C. (x + 2)2 + y 2 + z 2 = 2 2. B. (x + 2)2 + y 2 + z 2 = 8 D. (x + 2)2 + (y − 2)2 + z 2 = 4. Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm hai điểm M (1; 0; 1) và N (3; 2; −1) . Đường thẳng M N có phương  trình tham số là        x = 1 + t x = 1 + 2t x = 1 − t x=1+t         A. B. C. D. y=t y = 2t y=t y=t         z = 1 + t z = 1 + t z = 1 + t z = 1 − t Câu 39. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x f (x) 0. −∞ +. −4 0. −. −1 0. −. 2 0. +. 4 0. +∞ −. Biết f (−4) = f (4) = −7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = |f (x) + 5| trên đoạn [−4; 4] đạt được tại điểm nào? A. x = −1 B. x = 2 C. x = 4 D. x = −4 Câu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (a ; b) thỏa mãn loga b + 6 logb a = 5 và 2 ≤ a ; b ≤ 2005 . A. 54 B. 43 C. 44 D. 53 ( 3 2x − x khi x ≥ 1 Câu 41. Cho hàm số y = f (x) = . − 3x + 4 khi x ≤ 1 Z π Z √e−1 3 f (tan x) xf (ln (x2 + 1)) a a Biết tích phân I = dx+ dx = với a, b ∈ N và là phân số tối 2 2 π cos x x +1 b b 0 4. giản. Tính giá trị biểu thức P = a + b. A. P = 33. B. P = 18. C. P = 21. D. P = 19. Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 10 và w = (6 + 8i) z + (1 − 2i)2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm là A. I (3; 4) .. B. I (6; 8) .. C. I (1; −2) .. D. I (−3; −4) . Trang 4/6 Mã đề BT4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> [ = 60◦ cạnh bên Câu 43. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a , ACB SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45◦ . Thể tích của khối chóp S.ABC là√ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 6 18 9 12 Câu 44. Ba chiếc bình hình trụ cùng chứa một lượng nước như nhau, độ cao mực nước trong bình II gấp đôi bình I và trong bình III gấp đôi bình II. Nhận xét đúng về bán kính đáy r1 , r2 , r3 của ba bình I, II, III là √ A. r1 , r2 , r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân công bội 2 B. r1 , r2 , r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân công bội 2 1 C. r1 , r2 , r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân công bội √ 2 1 D. r1 , r2 , r3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân công bội 2 x+3 y−1 z+2 Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng 1 1 4√ (P ) : x + y − 2z + 6 = 0. Biết cắt mặt phẳng (P ) tại A, M thuộc sao cho AM = 2 3. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng (P ). √ √ A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) xác định trên R . Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ dưới đây: Hỏi hàm số y = f (x2 ) có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại. y. x. O. B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu D. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. Câu 47. Cho các số dương a, b, c thay đổi thỏa mãn log2 a + log2 c ≥ 2log2 b. Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 thức P = a + b + c + b3 − 2b2 + 2 bằng 3 √ A. 3 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 48. Cho parabol (P1 ) : y = −x2 + 4 cắt trục hoành tại hai điểm A , B và đường thẳng d : y = a (0 < a < 4) . Xét parabol (P2 ) đi qua A , B và có đỉnh thuộc đường thẳng y = a . Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1 ) va d . S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P2 ) và trục hoành. Biết S1 = S2 (Tham khảo hình vẽ). Tính T = a3 − 8a2 + 48a. A. T = 32. B. T = 72. C. T = 99. y. y=a. D. T = 64 A. O. B. x. Trang 5/6 Mã đề BT4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> √ Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 1| = 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức T = |z + i| + |z − 2 − i| bằng √ √ A. 4 B. 4 2 C. 8 2 D. 8 Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S1 ) : (x + 4)2 + y 2 + z 2 = 16, (S2 ) : (x + 4)2 + y 2 + z 2 = 36 và điểm A (4; 0; 0). Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với (S1 ), đồng thời cắt (S2 ) tại hai điểm B, C. Tam giác ABC có thể có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? √ √ A. 28 5 B. 24 5 C. 72 D. 48 - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -. Trang 6/6 Mã đề BT4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7 ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ BT4 Câu 39. Xét g (x) = f (x) + 5 ⇒ g 0 (x) = f 0 (x). g 0 (x) = 0 ⇔ x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 4. Bảng biến thiên x. −4. g(x)0. −1 −. 0. 2 −. 0. 4 +. −2. −2 g(−1). g(x). g(2) Từ bảng biến thiên ta thấy y = |f (x) + 5| đạt GTLN tại x = 2. Chọn đáp án B " " logb a = 2 b = a2 1 =5⇔ ⇔ Câu 40. loga b + 6 logb a = 5 ⇔ loga b + 6 loga b logb a = 3 b = a3 √ √ TH1: b = a2 và 2 ≤ b ≤ 2005 nên 2 ≤ a 2 ≤ 2005 ⇔ 2 ≤ a ≤ 2005 Vì a ; b ∈ N∗ nên a ∈ {2, 3, 4, 5, ..., 44} . Do đó có 43 cặp số (a ; b). √ √ TH2: b = a3 và 2 ≤ b ≤ 2005 nên 2 ≤ a 3 ≤ 2005 ⇔ 3 2 ≤ a ≤ 3 2005 Vì a ; b ∈ N∗ nên a ∈ {2, 3, 4, 5, ..., 12} . Do đó có 11 cặp số (a ; b) . Vậy có 54 cặp số (a ; b) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A π 3. Z Câu 41. Ta có I = Z. π 3. π 4. √. f (tan x) dx+ cos2 x. Z 0. e−1. xf (ln (x2 + 1)) dx=J+K . x2 + 1. f (tan x) dx . π cos2 x 4 1 Đặt t = tan x ⇒ dt = dx. cos2 x √ π π Đổi cận x = ⇒ t = 3; x = ⇒ t = 1. 3 4  4  √3 Z √3 Z √3 Z √3 2  x x f (t) dt = f (x) dx = = 3. Suy ra J = 2x3 − x dx = − 2 2 1 1 1 1 Z √e−1 xf (ln (x2 + 1)) +) K = dx. x2 + 1 0 2x x dt Đặt t = ln (x2 + 1) ⇒ dt = 2 dx ⇒ 2 dx = x +1 x +1 2 √ Đổi cận x = e − 1 ⇒ t = 1; x = 0 ⇒ t = 0.  1 Z 1 Z 1 Z 1 dt dx −3x + 4 3 2 5 Suy ra K = f (t) = f (x) = dx = − x + 2x = 2 2 2 4 4 0 0 0 ( 0 a = 17 5 17 Vậy I = J + K = 3 + = . Do đó ⇒ P = a + b = 21 4 4 b=4 +) J =. Chọn đáp án C Câu 42. Ta có w = (6 + 8i) z + (1 − 2i)2 ⇔ w − (−3 − 4i) = (6 + 8i) z √ ⇔ |w − (−3 − 4i)| = 62 + 82 |z|.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8 ⇔ |w − (−3 − 4i)| = 10.10 ⇔ |w − (−3 − 4i)| = 100 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn (C) có tâm I (−3; −4) . Chọn đáp án D Câu 43.. √ a 3 [ = a. cot 60◦ = Ta có ∆ABC vuông tại B nên BC = AB. cot ACB S 3 √ √ 1 1 a 3 a2 3 ⇒ S∆ABC = BA.BC = a. = 2 2 3 6   \ Ta có AB là hình chiếu vuông góc của SB trên (ABC) ⇒ SB, (ABC) =   \ [ = 45◦ ∆SAB vuông tại A nên SA = AB. tan SBA [ = SB, AB = SBA AB. tan 45◦ = a . √ √ A 1 a2 . 3 a3 3 1 .a = Vậy VS.ABC = SABC .SA = 3 3 6 18. C. B Chọn đáp án B Câu 44. Gọi V1 , V2 , V3 lần lượt là lượng nước; h1 , h2 , h3 lần lượt là độ cao mực nước trong các bình I, II, III. Ta có: V1 = πr12 h1 , V2 = πr22 h2 , (V3 = πr32 h3 ( ( r12 h1 = r22 h2 πr12 h1 = πr22 h2 V1 = V2 (∗) ⇔ ⇔ Theo giả thiết: V1 = V2 = V3 ⇔ r22 h2 = r32 h3 πr22 h2 = πr32 h3 V2 = V3 ( ( ( √ r1 = 2r2 r12 = 2r22 r12 h1 = r22 2h1 √ ⇔ ⇔ Mặt khác: h3 = 2h2 = 4h1 nên (∗) ⇔ r22 = 2r32 r22 h2 = r32 2h2 r2 = 2r3 1 Do đó r1 , r2 , r3 theo thứ tụ lập thành một cấp số nhân công bội √ . 2 Chọn đáp án C x+3 y−1 z+2 = = có vectơ chỉ phương #» u = (1; 1; 4). 1 1 4 #» Mặt phẳng (P ) : x + y − 2z + 6 = 0 có vectơ r chỉ phương n = (1; 1; −2). #» #» | u . n | 1 sin (∆, (P )) = |cos ( #» u , #» n )| = #» #» = = sin ϕ |u| . |n| 3r √ 1 Suy ra d (M, ∆) = M H = M A. sin ϕ = 2 3. = 2. 3 Chọn đáp án A  x=0  0 Câu 46. Từ đồ thị hàm số y = f 0 (x) , ta thấy: f 0 (x) = 0 ⇔  x = 1 , f (x) > 0 ⇔ x ∈ (−∞; 0) ∪ x=3 " x=0 0 (3; +∞) f 0 (x) < 0 ⇔ x ∈ (0; 1) ∪ (1; 3) . Ta có y 0 = (f (x2 )) = 2x.f 0 (x2 ) y 0 = 0 ⇔ ⇔ f 0 (x2 ) = 0  " 2 x=0  √  √ x <0  x = ±1 f 0 (x2 ) > 0 ⇔ ⇔ x ∈ −∞; 3 ∪ 3; +∞ Lập Bảng biến thiên.Kết luân  √ x2 > 3 x=± 3 Vậy hàm số y = f (x2 ) có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại. Chọn đáp án A Câu 45. Đường thẳng ∆ :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9 Câu 47. Từ giả thiết log2 a + log2 c ≥ 2log2 b ⇔ log2 (ac) ≥ log2 b2 ⇔ ac ≥ b2 . √ 1 1 1 1 Ta có: P = (a + c)+b+ b3 −2b2 +2 ≥ 2 ac+b+ b3 −2b2 +2. ≥ 2b+b+ b3 −2b2 +2 = b3 −2b2 +3b+2. 3 3 3 3 1 3 2 Xét hàm số: f (b) = b − 2b + 3b + 2 với b > 0. 3 " b=1 Có f 0 (b) = b2 − 4b + 3 = 0 ⇔ . b=3 Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên, ta được: min f (b) = f (3) = 2. ⇒ P ≥ 2. b>0. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 đạt được khi b = 3 và a = c = 3. Chọn đáp án B Câu 48. - Goi A , B la cac giao điêm cua (P1 ) va truc Ox ⇒ A (−2; 0), B (2; 0) ⇒ AB = 4.   √ √ - Goi M , N la giao điêm cua (P1 ) va đương thăng d ⇒ M − 4 − a; a , N 4 − a; a ⇒ M N = √ 2 4 − a. a - Nhân thây: (P2 ) la parabol co phương trinh y = − x2 + a 4 . - Ap dung công thưc tinh diên tich hinh phăng ta đươc:    4 Z 4p Z 2  3 √ 4 4 a 2 ax3 S1 = 2 4 − y.dy = − = (4 − a) 4 − a. S2 = 2 − x + a .dx = 2 − + ax (4 − y) 2 3 3 4 12 a 0 a 8a = . 3 √ 4 8a - Theo gia thiêt: S1 = S2 ⇒ (4 − a) 4 − a = ⇔ (4 − a)3 = 4a2 ⇔ a3 − 8a2 + 48a = 64. 3 3 Chọn đáp án D q √ √ √ Câu 49. Đặt z = x + yi (x, y ∈ R), ta có |z − 1| = 2 ⇔ |x − 1 + yi| = 2 ⇔ (x − 1)2 + y 2 = 2 ⇔ (x − 1)2 + y 2 = 2 ⇔ x2 + y 2 = 2x + 1 p (*). Lại có T = |z + i| + |z − 2 − i| = |x + (y + 1) i| + |x − 2 + (y − 1) i| = x2 + y 2 + 2y + 1 + p x2 + y 2 − 4x − 2y + 5 p p √ √ Kết hợp với (*) ta được T = 2x + 2y + 2 + 6 − 2x − 2y = 2 (x + y) + 2 + 6 − 2 (x + y) √ √ Đặt T = x + y, khi đó T = f (t) = 2t + 2 + 6 − 2t với t ∈ [−1; 3]. Cách 1: Sử dụng phương pháp hàm số 1 1 Ta có f 0 (t) = √ −√ ; f 0 (t) = 0 ⇔ t = 1. 2t + 2 √ 6 − 2t √ Mà f (1) = 4, f (−1) = 2 2, f (3) = 2 2. Vậy max f (t) = f (1) = 4. Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số p √ √ Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có T = 2t + 2 + 6 − 2t ≤ (1 + 1) .8 = 4. Đẳng thức xảy ra khi t = 1. Chọn đáp án A Câu 50. (S1 ) , (S2 ) có cùng tâm I (−4; 0; 0) và lần lượt có bán kính là r1 = 4, r2 = 6. √ √ √ Gọi T là hình chiếu của I trên d, ta được T B = IB 2 − IT 2 = 2 5, tức BC = 4 5. Gọi (P ) là tiếp diện của (S1 ) tại T , khi đó ∆ qua T và nằm trong (P ). Gọi H là hình chiếu của A trên d, ta có AH ≤ AT , dấu bằng xảy ra khi d⊥AT . Gọi M, N là các giao điểm của đường thẳng AI và (S1 ) với AM < AN . Dễ thấy AN = 12 và đây cũng chính là độ dài lớn nhất của AT .. 2. 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10 Lúc này ta có AH ≤ AN = 12, bằng xảy ra khi d⊥AN . √ Vậy diện tích lớn nhất của tam giác ABC là 24 5. Chọn đáp án B.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×