Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

(Luận văn thạc sĩ) đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất nông nghiệp sau dồn điền đổi thửa tại xã tịnh trà, huyện sơn tịnh, tỉnh quảng ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 118 trang )

i
LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng bản thân. Các số liệu,
kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng bố trong bất kỳ
cơng trình nghiên cứu khoa học nào khác.

Tác giả

Phạm Đoàn Tiến

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


ii
LỜI CẢM ƠN

Luận văn Thạc sỹ khoa học nông nghiệp: “Đánh giá tình hình quản lý và sử
dụng đất nơng nghiệp sau dồn điền đổi thửa tại xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh,
tỉnh Quảng Ngãi” được hoàn thành theo chương trình Đào tạo Sau đại học của
trường Đại học nơng lâm Huế.
Có được luận văn này, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Ban giám
hiệu, các thầy cô trong Khoa đào tạo sau đại học, các thầy cô giáo trực tiếp giảng
dạy đã tạo điều kiện giúp đỡ, động viên tác giả hoàn thành luận văn này. Đặc biệt
tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới PGS.TS. Dương Viết Tình
- người hướng dẫn khoa học, đã tận tình hướng dẫn tác giả từ khi hình thành phát
triển ý tưởng đến xây dựng đề cương, phương pháp luận, tìm tài liệu và có những
chỉ dẫn khoa học quý báu trong suốt q trình triển khai nghiên cứu và hồn thành
đề tài.
Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm, giúp đỡ nhiệt tình, tạo điều kiện của
UBND huyện Sơn Tịnh, phịng Tài ngun và Mơi trường huyện Sơn Tịnh, phịng


Nơng nghiệp Sơn Tịnh, phòng Thống kê huyện Sơn Tịnh, Văn phòng đăng ký đất
đai tỉnh Quảng Ngãi - Chi nhánh Sơn Tịnhcán bộ, nhân dân xã Tịnh Trà,……. đối
với tác giả trong q trình thu thập số liệu ngoại nghiệp và hồn thiện luận văn.
Tác giả xin bày tỏ và gửi lời cảm ơn đến bạn bè, đồng nghiệp và người thân
trong gia đình đã động viên giúp đỡ tác giả hồn thành bản luận văn này.
Mặc dù đã nỗ lực hết mình, nhưng do trình độ hạn chế về nhiều mặt, nên luận
văn khơng thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Tác giả rất mong nhận được
những ý kiến đóng góp và xin chân thành tiếp thu mọi ý kiến đóng góp đó.
Xin chân thành cảm tạ và tri ân!

Huế, tháng

năm 2015

Tác giả

Phạm Đoàn Tiến

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC VIẾT TẮT .......................................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG................................................................................................... ix

DANH MỤC CÁC HÌNH .........................................................................................x

MỞ ĐẦU......................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài.........................................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu .............................................................................................2
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ................................................................................2
Chương 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...........................................4
1.1. TỔNG QUAN VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT NƠNG
NGHIỆP ..................................................................................................................4

1.1.1. Những chính sách đất đai ở Việt Nam từ năm 1945 đến nay .................4
1.1.1.1. Chính sách quản lý và sử dụng đất đai giai đoạn từ sau 1945 đến 1985 ..4
1.1.1.2. Chính sách quản lý và sử dụng đất đai giai đoạn 1986 - 1992 ................7
1.1.1.3. Chính sách quản lý và sử dụng đất đai giai đoạn 1993 đến nay ..............8

1.1.2. Những quan điểm sử dụng đất bền vững ................................................9
1.2. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA CHÍNH SÁCH DỒN ĐIỀN ĐỔI THỬA ..................14

1.2.1. Cơ sở pháp lý của việc dồn điền đổi thửa .............................................14
1.2.2. Vấn đề hạn điền và tích tụ ruộng đất.....................................................16
1.2.3. Sự cần thiết phải tích tụ và chuyển đổi ruộng đất .................................16
1.3. CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA CHÍNH SÁCH DỒN ĐIỀN ĐỔI THỬA ..................18

1.3.1. Những nghiên cứu ở nước ngoài ...........................................................18
1.3.1.1. Ở Thái Lan ......................................................................................18
1.3.1.2. Ở Đài Loan ......................................................................................19
1.3.1.3. Ở một số nước Châu Âu ...................................................................19

1.3.2. Những nghiên cứu trong nước ...............................................................21

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma



iv
1.3.2.1. Thực trạng, nguyên nhân và những hạn chế về manh mún ruộng đất ...21
1.3.2.2. Một số kết quả đã thực hiện dồn điền đổi thửa ở nước ta ....................23
1.4. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC DỒN ĐỀN ĐỔI THỬA ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN LÝ
ĐẤT ĐAI VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP .................................25

1.4.1. Ảnh hưởng của việc dồn điền đổi thửa đến công tác quản lý đất đai ...25
1.4.2. Ảnh hưởng của việc dồn điền đổi thửa đến hiệu quả sử dụng đất nơng
nghiệp ..............................................................................................................27
1.5. MỐI QUAN HỆ CỦA CƠNG TÁC DỒN ĐIỀN ĐỔI THỬA VỚI CÔNG TÁC
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI ......................................28

1.5.1. Với quy hoạch sử dụng đất .....................................................................28
1.5.2. Với công tác quản lý nhà nước đối với đất đai .......................................30
Chương 2. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..............32
2.1. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .............................................................................32
2.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU....................................................32
2.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .............................................................................32

2.3.1. Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của xã Tịnh Trà, huyện Sơn
Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. .....................................................................................32
2.3.2. Tiến trình thực hiện dồn điền đổi thửa tại xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh,
tỉnh Quảng Ngãi. ...............................................................................................32
2.3.3. Đánh giá tình hình quản lý đất đai trước và sau dồn đền đổi thửa tại xã
Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. ...................................................32
2.3.4. Tác động và hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trước và sau dồn đền đổi
thửa tại xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. .................................32
2.3.5. Bài học kinh nghiệm sau khi thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa đến
nơng nghiệp, nông thôn tại xã Tịnh Trà và một số giải pháp nhằm nâng cao

hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp sau khi thực hiện chính sách dồn điền đổi
thửa ...................................................................................................................32
2.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .....................................................................32

2.4.1. Phương pháp điều tra, thu thập và phân tích, xử lý số liệu ....................33
2.4.2. Phương pháp so sánh ..............................................................................33
2.4.3. Phương pháp xác định hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng đất
sản xuất nông nghiệp ........................................................................................33

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


v
2.4.3.1. Hiệu quả kinh tế ...............................................................................33
2.4.3.2. Hiệu quả xã hội ................................................................................35

2.4.4. Phương pháp minh họa bằng bản đồ ......................................................35
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..........................................36
3.1. ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ NGUỒN TÀI NGUYÊN ...................36

3.1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên ..................................................................36
3.1.1.1. Vị trí ...............................................................................................36
3.1.1.2. Khí hậu, thời tiết. .............................................................................37
3.1.1.3. Địa hình, đất đai ..............................................................................38
3.1.1.4. Các nguồn tài nguyên .......................................................................39

3.1.2. Tình hình kinh tế - xã hội .......................................................................40
3.1.2.1. Dân số, lao động ..............................................................................40
3.1.2.2. Thực trạng phát triển kinh tế nông thôn .............................................41
3.1.2.3. Thực trạng phát triển sản xuất nông nghiệp .......................................41

3.1.2.4. Sản xuất nông nghiệp .......................................................................42
3.1.2.5. Lâm nghiệp: ....................................................................................48
3.1.2.6. Nuôi trồng thuỷ sản: ........................................................................48
3.1.2.7. Kinh tế trang trại và kinh tế vườn. ....................................................49
3.1.2.8. HTX dịch vụ Nông nghiệp ...............................................................49

3.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội ........................50
3.1.4. Tình hình sử dụng đất đai của xã Tịnh Trà ............................................51
3.2. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN DỒN ĐIỀN ĐỔI THỬA TẠI XÃ TỊNH TRÀ,
HUYỆN SƠN TỊNH, TỈNH QUẢNG NGÃI ............................................................53

3.2.1. Tổ chức thực hiện công tác dồn điền đổi thửa đất sản xuất nông nghiệp
trên địa bàn xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi ...........................53
3.2.2. Thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trước và sau khi dồn điền
đổi thửa của xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi ..........................55
3.2.2.1. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp trước dồn điền đổi thửa xã Tịnh
Trà ..............................................................................................................55
3.2.2.2. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp sau dồn điền đổi thửa của xã Tịnh
Trà ..............................................................................................................57

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


vi
3.3. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TRƯỚC VÀ SAU DỒN ĐIỀN
ĐỔI THỬA TẠI XÃ TỊNH TRÀ, HUYỆN SƠN TỊNH............................................59

3.3.1. Đánh giá tình hình quản lý đất đai trước dồn điền đổi thửa tại xã Tịnh
Trà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi ............................................................59
3.3.1.1. Thực hiện chính sách pháp luật về đất đai .........................................59

3.3.1.2. Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành chính,
lập bản đồ hành chính ..................................................................................60
3.2.1.3. Thực hiện cơng tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất .........................60
3.3.1.4. Công tác đo đạc lập hồ sơ địa chính ..................................................60
3.3.1.5. Cơng tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất .......................................60
3.3.1.6. Đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất ........................................................................................61
3.3.1.7. Cơng tác thanh tra giải quyết đơn thư kiếu nại, tố cáo ........................61
3.3.1.8. Công tác thống kê, kiểm kê đất đai ...................................................61

3.3.2. Đánh giá tình hình quản lý đất đai sau dồn điền đổi thửa tại xã Tịnh Trà,
huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi....................................................................62
3.3.2.1. Thực hiện chính sách pháp luật về đất đai .........................................62
3.3.2.2. Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành chính,
lập bản đồ hành chính ..................................................................................62
3.3.2.3. Thực hiện cơng tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất .........................62
3.3.2.4. Công tác đo đạc lập hồ sơ địa chính ..................................................62
3.3.2.5. Cơng tác giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất .......................................63
3.3.2.6. Đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất .......................................................................................63
3.3.2.7. Công tác thanh tra giải quyết đơn thư kiếu nại, tố cáo ........................63
3.3.2.8. Công tác thống kê, kiểm kê đất đai ...................................................63
3.4. TÁC ĐỘNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRƯỚC VÀ
SAU DỒN ĐIỀN ĐỔI THỬA TẠI XÃ TỊNH TRÀ, HUYỆN SƠN TỊNH ................64

3.4.1. Tác động của dồn điền đổi thửa đến sự thay đổi hệ thống đồng ruộng .64
3.4.1.1. Giúp cho việc quản lý đất cơng ích hiệu quả hơn ...............................64
3.4.1.2. Tác động của dồn điền đổi thửa đến sự biến động bình qn diện tích
đất nơng nghiệp trên 1 người tại vùng nghiên cứu..........................................66


PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


vii
3.4.1.3. Quy hoạch lại hệ thống giao thông, thuỷ lợi nội đồng, tạo điều kiện
thúc đẩy quá trình da dạng hóa sản xuất nơng nghiệp .....................................68

3.4.2. Tác động của dồn điền đổi thửa đến các hệ thống sản xuất nông nghiệp
..........................................................................................................................70
3.4.3. Hiệu quả dồn điền đổi thửa đến diện tích, năng suất, sản lượng một số
cây trồng chính .................................................................................................71
3.4.4. Hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trước và sau khi dồn điền đổi thửa tại
xã Tịnh Trà .......................................................................................................73
3.4.4.1. Hiệu quả đầu tư và giá trị ngày công trên một sào (500m2) đất sản xuất
nông nghiệp của xã Tịnh Trà trước và sau dồn điền đổi thửa .........................73
3.4.4.2. Hiệu quả sử dụng trên 500m2 đất sản xuất nông nghiệp trước và sau khi
dồn điền đổi thửa tại vùng nghiên cứu ..........................................................80

3.4.5. Đánh giá chung tác động và hiệu quả của công tác dồn điền đổi thửa
đến sản xuất nông nghiệp.................................................................................86
3.5. BÀI HỌC KINH NGHIỆM VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU
QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SAU KHI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH DỒN
ĐIỀN ĐỔI THỬA TẠI XÃ TỊNH TRÀ, HUYỆN SƠN TỊNH..................................87

3.5.1. Bài học kinh nghiệm sau khi thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa tại
xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh ...........................................................................87
3.5.2. Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông
nghiệp sau khi đồn điền đổi thửa tại Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh .....................91
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ.........................................................................................96
1. Kết luận .............................................................................................................96

2. Đề nghị ..............................................................................................................97
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................................98
PHỤ LỤC ................................................................................................................103

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


viii
DANH MỤC VIẾT TẮT

BTNMT

:

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVTV

:

Bảo vệ thực vật

CCRĐ

:

Cải cách ruộng đất

CNH - HĐH


:

Cơng nghiệp hóa – Hiện đại hóa

DĐĐT

:

Dồn điền đổi thửa

GCNQSDĐ

:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

HTX

:

Hợp tác xã

KHKT

:

Khoa học kỹ thuật

UBND


:

Ủy ban nhân dân

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


ix
DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Mức độ manh mún ruộng đất ở các vùng trong cả nước ..................................22
Bảng 3.1. Dân số năm 2012 phân bố theo thôn ..............................................................40
Bảng 3.2. Giá trị sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp qua các năm .......................................42
Bảng 3.3. Kết quả sản xuất lương thực của xã giai đoạn 2006-2012 ................................44
Bảng 3.4. Kết quả sản xuất cây rau đậu thực phẩm ........................................................45
Bảng 3.5. Kết quả sản xuất cây công nghiệp hàng năm ..................................................46
Bảng 3.6. Quy mô đàn gia súc, gia cầm của xã giai đoạn 2006 - 2012 .............................47
Bảng 3.7. Hiện trạng sử dụng đất năm 2012 ..................................................................51
Bảng 3.8. Cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp trước DĐĐT ................................................55
Bảng 3.9. Cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp sau DĐĐT ...................................................57
Bảng 3.10. Diện tích đất cơng ích trước và sau DĐĐT ...................................................64
Bảng 3.11. Giá đấu thầu bình quân đất cơng ích trước và sau DĐĐT ..............................66
Bảng 3.12. Bình qn diện tích đất sản xuất nơng nghiệp trước và sau DĐĐT trên 1 người
tại các thôn trên địa bàn xã Tịnh Trà .............................................................................67
Bảng 3.13. Diện tích đất giao thơng, thủy lợi nội đồng trước và sau DĐĐT ....................69
Bảng 3.14. Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trơng chính trước và sau DĐĐT tại
xã Tịnh Trà .................................................................................................................71
Bảng 3.15. Mức đầu tư các loại hình sử dụng đất trồng Lúa trước và sau DĐĐT .............74
Bảng 3.16. Mức đầu tư các loại hình sử dụng đất trồng Lạc trước và sau DĐĐT .............75
Bảng 3.17. Mức đầu tư các loại hình sử dụng đất trồng Ngô trước và sau DĐĐT ............76

Bảng 3.18. Tính giá trị ngày cơng của một số cây trồng chính trước DĐĐT ....................78
Bảng 3.19. Tính giá trị ngày cơng của một số cây trồng chính sau DĐĐT .......................79
Bảng 3.20. So sánh hiệu qủa sản xuất trên 500 m2 đất Lúa trước và sau DĐĐT ...............82
Bảng 3.21. So sánh hiệu quả sản xuất trên 500 m2 đất Lạc trước và sau DĐĐT ..............83
Bảng 3.22. So sánh hiệu quả sản xuất trên một 500 m2 đất Ngô trước và sau DĐĐT ........85

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3.1. Biểu đồ cơ cấu lao động theo lĩnh vực sản xuất ..............................................40
Hình 3.2. Biểu đồ diễn biến diện tích gieo trồng ............................................................42
Hình 3.3. Biểu đồ cơ cấu (%) sử dụng đất nông nghiệp trước DĐĐT ..............................56
Hình 3.4. Biểu đồ cơ cấu (%) sử dụng đất nơng nghiệp sau DĐĐT .................................58
Hình 3.5. So sánh về cơ cấu sử dụng đất trước và sau dồn điền đổi thửa .........................59
Hình 3.6. Biểu đồ so sánh diện tích đất cơng ích trồng lúa nước tại 4 thơn nghiên cứu trước
và sau DĐĐT ..............................................................................................................65
Hình 3.7. Biểu đồ so sánh giá đấu thầu đất cơng ích tại 4 thơn nghiên cứu trước và sau
DĐĐT.........................................................................................................................66
Hình 3.8. Biểu đồ so sánh bình quân diện tích đất sản xuất nơng nghiệp trên 1 người trước
và sau DĐĐT ..............................................................................................................67
Hình 3.9. Biểu đồ so sánh diện tích đất giao thơng tại 4 thơn nghiên cứu trước và sau
DĐĐT.........................................................................................................................69
Hình 3.10. Biểu đồ so sánh diện tích đất thủy lợi tại 4 thôn nghiên cứu trước và sau DĐĐT

...................................................................................................................................70
Hình 3.11. Biểu đồ so sánh diện tích một số cây trồng chính trước và sau DĐĐT ............72
Hình 3.12. Biểu đồ so sánh năng suất một số cây trồng chính trước và sau DĐĐT ..........72
Hình 3.13. Biểu đồ so sánh sản lượng một số cây trồng chính trước và sau DĐĐT ..........72

Hình 3.14. Biểu đồ so sánh mức đầu tư cho đất trồng lúa trước và sau DĐĐT .................74
Hình 3.15. Biểu đồ so sánh mức đầu tư cho đất trồng Lạc trước và sau DĐĐT ................75
Hình 3.16. Biểu đồ so sánh mức đầu tư cho đất trồng Ngô trước và sau DĐĐT ...............76
Hình 3.17. Biểu đồ so sánh lợi nhuận một số cây trồng chính trước và sau DĐĐT...........80
Hình 3.18. Biểu đồ so sánh giá trị ngày công một số cây trồng chính trước và sau DĐĐT 80
Hình 3.19. Biểu đồ so sánh hiệu quả sản xuất trên 500m2 đất Lúa trước và sau DĐĐT ....82
Hình 3.20. Biểu đồ so sánh hiệu quả sản xuất trên 500m2 đất Lạc trước và sau DĐĐT ...84
Hình 3.21. Biểu đồ so sánh hiệu quả sản xuất trên 500m2 đất Ngô trước và sau DĐĐT ...85

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá mà thiên nhiên ban tặng cho con
người. Đất đai là nền tảng để định cư và tổ chức các hoạt động kinh tế xã hội, nó
khơng chỉ là đối tượng lao động mà cịn là tư liệu sản xuất khơng thể thay thế được,
đặc biệt là đối với sản xuất nông nghiệp. Đồng thời cũng là môi trường duy nhất sản
xuất ra lương thực thực phẩm ni sống con người. Đất đai có giới hạn về không
gian nhưng vô hạn về thời gian sử dụng. Nói như vậy khơng phải là chúng ta có thể
sử dụng một cách bừa bãi, mà phải làm thế nào để sử dụng nó có hiệu quả cao và
bền vững mới thật sự có ý nghĩa.
Trong lịch sử phát triển nông nghiệp, cải cách ruộng đất luôn là khâu bứt phá
quyết định mọi quan hệ sản xuất và ảnh hưởng rõ rệt đến quá trình phát triển kinh tế
xã hội của mỗi quốc gia. Những năm trước đây, trong công cuộc cải cách kinh tế
nông nghiệp nông thôn Việt Nam, Đảng và Nhà nước ta đã có hàng loạt những
chính sách mới về đất đai nhằm thúc đẩy sản xuất nông nghiệp, giải quyết vấn đề
lương thực của cả nước như Chỉ thị số 100CT/TW ngày 13/01/1981 của Ban bí thư
Trung ương Đảng về cải cách cơng tác khốn, mở rộng khốn sản phẩm đến nhóm

và người lao động trong HTX nông nghiệp. Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày
05/04/1988 Bộ Chính trị về đổi mới quản lý kinh tế nơng nghiệp thực hiện khốn
đến từng hộ nơng dân. Chính sách đó đã giúp người nơng dân gắn bó với ruộng đất,
hăng say trong sản xuất, tạo đà cho nền nông nghiệp phát triển. Việc giao đất theo
Nghị định số 64/CP ngày 27/09/1993 của Chính phủ cho hộ gia đình, cá nhân sử
dụng ổn định, lâu dài vào mục đích sản xuất nơng nghiệp đã tác động tích cực, thúc
đẩy sản xuất nơng nghiệp phát triển góp phần quan trọng trong sự tăng trưởng, phát
triển kinh tế, ổn định chính trị xã hội và đổi mới nhanh bộ mặt nông thôn. Tuy vậy,
vấn đề phân chia ruộng đất theo Nghị định số 64/CP với tư tưởng có gần có xa, có
tốt có xấu nên ruộng đất manh mún phân tán nhiều nơi bộc lộ những tồn tại cản trở
sản xuất nơng nghiệp phát triển. Tình trạng một hộ có nhiều thửa ở nhiều nơi hạn
chế khả năng cơ giới hóa và áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào trong sản
xuất nơng nghiệp. Do đó việc cần làm trước mắt là phải có biện pháp điều chỉnh lại
việc sử dụng đất cho phù hợp với điều kiện sản xuất mới, dồn ruộng đất từ nhiều ô
thửa nhỏ thành ô thửa lớn, liền khu, liền khoảnh,... công việc này hết sức quan trọng
đối với sản xuất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, nó làm cho đất đai
được tập trung góp phần làm cho việc quản lý được dễ dàng hơn, đỡ tốn cơng lao
động, chi phí giảm, hình thành nên những cánh đồng mẫu và áp dụng được cơ giới
hóa vào trong nền nơng nghiệp làm cho hiệu quả sản xuất cao hơn. Để khắc phục sự

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


2
manh mún ruộng đất, đáp ứng đòi hỏi của sự nghiệp đổi mới, phát triển kinh tế hộ
trong cơ chế kinh tế nhiều thành phần thì việc dồn điền đổi thửa là việc làm hết sức
cần thiết, đảm bảo việc sử dụng đất nông nghiệp lâu dài và hiệu quả, đồng thời thực
hiện tốt việc quản lý đất đai theo Luật định.
Trước tình hình thực tế như trên, tỉnh Quảng Ngãi đã có chủ trương chỉ đạo
việc dồn điền đổi thửa từ năm 2004. Vấn đề đặt ra ở đây là hiệu quả sử dụng đất và

cách quản lý đất đai sau khi dồn điền đổi thửa đất nông nghiệp, nó thực sự có hiệu
quả hay khơng? Được sự cho phép của Trường Đại học Nông Lâm Huế, với sự giúp
đỡ và hướng dẫn tận tình của Thầy giáo PGS.TS Dương Viết Tình, tơi tiến hành
nghiên cứu đề tài: “Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất nơng nghiệp sau
dồn điền đổi thửa ở xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi”. Việc thực
hiện đề tài này nhằm góp phần làm rõ cơ sở khoa học và ý nghĩa thực tiễn của việc
dồn những ruộng đất nhỏ lẻ thành những ơ thửa lớn hơn, góp phần đưa ra những đề
xuất tiếp theo trong việc quản lý và sử dụng đất nông nghiệp hiệu quả hơn. Đồng
thời thưc hiện được mục tiêu CNH-HĐH nông nghiệp nông thôn, chương trình
nơng thơn mới đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi.
2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở đánh giá tình hình quản lý và hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp
trước và sau “dồn điền đổi thửa” để đề xuất được những giải pháp nhằm góp phần
nâng cao hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Tịnh Trà,
huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi trong thời gian tới. Mục đích nghiên cứu đề tài
này là:
Phân tích hiệu quả về kinh tế - xã hội trước và sau khi thực hiện dồn điền đổi thửa;
Phân tích hiệu quả an sinh xã hội;
Đánh giá lợi ích chung của xã hội, của cộng đồng dân cư và hộ gia đình trước
và sau khi thực hiện dồn điền đổi thửa;
Đề ra các chính sách về quản lý đất đại đối với đất nông nghiệp trên địa bàn xã
Tịnh Trà, huyện Sơn Tn xuất nâng cao giá trị và hiệu quả sản
xuất nông nghiệp;
Giao cho các Sở, ban ngành liên quan tổ chức phối hợp thực hiện các cơ chế
chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho công tác DĐĐT, công tác quy hoạch sử dụng đất, xây
dựng cánh đồng mẫu, cấp đổi GCNQSD đất cho nhân dân và quy hoạch nông thôn

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma



95
mới trên địa bàn xã Tịnh Trà nói riêng và các địa phương khác trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi nói chung.
Tóm lại, trong những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng và khai thác
đất nông nghiệp trong bối cảnh hiện nay, cần thực hiện đồng bộ các giải pháp, trong
đó hồn thiện các quy định của pháp luật, nhằm tạo tiền đề và là cơ sở pháp lý để
thực hiện các giải pháp khác và giữ vai trò then chốt trong việc phát huy nguồn lực
đất đai nói chung và tài ngun đất nơng nghiệp nói riêng vào sự nghiệp phát triển
kinh tế, xã hội của huyện trong giai đoạn tới.

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


96
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

1. Kết luận
1. Xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi đã triển khai cơ bản thành
cơng chính sách dồn điền đổi thửa của Đảng và Nhà nước. Do thực hiện tốt công tác
dồn điền đổi thửa nên đã tạo điều kiện thuận lợi thúc đẩy nhanh quá trình chuyển
dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong sản xuất nông nghiệp, nông thôn, từng bước
nâng cao hiệu quả sử dụng đất trên một đơn vị diện tích;
2. Dồn điền đổi thửa đã làm tăng đáng kể quy mơ diện tích thửa và giảm số
thửa trên hộ, cụ thể: diện tích bình qn trên thửa đã tăng từ 357,0 m2 lên 1000 m2,
số thửa đất bình quân trên hộ giảm từ 12 thửa trên hộ xuống cịn 3-4 thửa trên hộ.
Tại 8 thơn điều tra, quy mơ về diện tích thửa và số thửa trên hộ cũng đã thay đổi
theo chiều hướng tích cực: diện tích đất bình quân trên thửa sau dồn đổi đạt từ 800
m2 trên thửa, số thửa bình quân trên hộ chỉ còn 2,4 đến 3,50 thửa trên hộ;
3. Dồn điền đổi thửa tạo cơ hội để địa phương quy hoạch, điều chỉnh lại hệ
thống giao thông, thuỷ lợi nội đồng tức là tăng diện tích cho xây dựng mương máng

và đường giao thơng nội đồng. Ngồi ra các tuyến giao thơng nội đồng chính cũng
như kênh mương cấp 1, 2 được hoàn thiện, được nạo vét khi tiến hành dồn điền đổi
thửa cũng tạo điều kiện thuận lợi cho cơ giới hóa đáp ứng việc tưới tiêu chủ động
cho một phần khơng nhỏ diện tích đất canh tác. Tuy nhiên, sau dồn điền đổi thửa
tình trạng cơ sở hạ tầng phục vụ cho nông nghiệp, nông thôn đặc biệt là bê tơng hóa
giao thơng nơng thơn về cơ bản vẫn chưa đáp ứng các tiêu chí xây dựng nơng thơn
mới;
4. Dồn điền đổi thửa nâng cao hiệu quả sử dụng đất trên một ha đất sản xuất
nông nghiệp, giá trị sản xuất trên một ha tăng từ 30 triệu đồng đến 46 triệu đồng;
5.Trước dồn điều đổi thửa, đất cơng ích (đất 5%) phân tán ở nhiều vùng khác
nhau, không tập trung, khơng liền mảnh nên việc quản lý của chính quyền gặp nhiều
khó khăn. Nhưng, sau khi thực hiện dồn điền đổi thửa thì loại đất này đã được quy
hoạch thành từng vùng tập trung thuận lợi cho việc quản lý của chính quyền và tăng
nguồn thu ngân sách cho các địa phương;
6. Sau dồn điền đổi thửa đã làm giảm đáng kể công làm đất, công thăm đồng
và công thu hoạch. Do đó một lực lượng lớn lao động nông nhàn đã chuyển đổi
nghề nghiệp làm tăng thu nhập của người nơng dân, góp phần cải thiện đời sống,
sinh hoạt của người dân.

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


97
2. Đề nghị
1. Nông nghiệp, nông thôn và nông dân luôn luôn là một vấn đề chiến lược
hàng đầu được Đảng và Nhà nước quan tâm hiện nay. Vì vậy, cần hồn thiện và
đồng bộ hóa các chính sách tín dụng, lao động, phát triển cơ sở hạ tầng nông thơn
để hỗ trợ cho q trình phát triển sau dồn điền đổi thửa cho có hiệu quả;
2. Tiếp tục hồn thiện chính sách đối với nơng nghiệp mà Luật Đất đai năm
2013 đã sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với yêu cầu thực tiễn, xác định thời hạn sử

dụng đất nông nghiệp hợp lý để người dân yên tâm sản xuất, điều chỉnh hạn mức
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nơng nghiệp để khuyến khích tích tụ ruộng
đất, hình thành các hộ sản xuất quy mơ lớn theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung;
3. Về chủ trương dồn điền đổi thửa vẫn cần tiến hành hoặc hỗ trợ để thúc đẩy
quá trình dồn điền đổi thửa, nhưng cần phải thực hiện có trọng tâm, trọng điểm.
Khơng nhất thiết phải tổ chức đồng loạt ở hầu khắp các địa phương, với mọi loại
hình sản xuất nơng nghiệp, mà cần thực hiện từng bước hoạt động dồn điền đổi thửa
ở các địa phương, nơi có nhu cầu chuyển đổi đất cao hơn, hiệu quả hơn thì nên làm
trước, nơi nào chưa có nhu cầu cao làm sau. Hay ngay trong một địa phương đất
nào cần dồn, cần chuyển đổi cũng có thể tập trung làm trước;
4. Cần tổ chức tổng kết kinh nghiệm để chỉ đạo cấp uỷ các địa phương tiếp tục
thực hiện công tác dồn điền đổi thửa hiệu quả hơn; cần tập trung đầu tư nhiều hơn
cho sản xuất nông nghiệp, nông thôn và giữ ổn định quỹ đất nông nghiệp, đảm bảo
an ninh lương thực quốc gia cũng như trên địa bàn huyện;
5. Kết hợp tốt việc thực hiện dồn điền đổi thửa với tổ chức quản lý đất đai,
thiết lập hồ sơ địa chính, cấp đổi giấy chứng nhận QSDĐ cho người sử dụng đất sau
khi đã thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa để đảm bảo các quyền và lợi ích hợp
pháp của người sử dụng đất./.

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


98
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1 Đào Thế Anh (2004), Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu thực tiễn dồn điền đổi
thửa ở một số tỉnh và đề xuất chính sách khuyến khích dồn điền đổi thửa nâng cao
hiệu quả sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng, Viện KHKTNN Việt Nam.
2 Ban Kinh tế (2004), Báo cáo tổng hợp nội dung, bước đi và biện pháp phát triển
nông nghiệp, nông thơn theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hố và hợp tác hoá,
dân chủ hoá, ĐCS Việt Nam, BCH Trung ương, Hà Nội.

3 Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ngãi (2002), Chương trình hành động số 08CTr/TU ngày 30/8/2002 về thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ 5 của Ban chấp
hành Trung ương Đảng khoá IX về đẩy nhanh cơng nghiệp hố, hiện đại hố nơng
nghiệp nơng thơn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2002 - 2005 & 2010.
4 Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ngãi (2004), Chỉ thị số 44/CT-TU ngày 06/2/2004
về tăng cường sự lãnh đạo của cấp ủy đảng đối với công tác dồn điền đổi thửa và
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
5 Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ngãi (2008), Chương trình hành động số 26CTr/TU ngày 31/10/2008 của Tỉnh uỷ về thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ 7
của Ban chấp hành Trung ương Đảng khố X về nơng nghiệp, nơng dân, nơng
thơn.
6 Bộ Nơng nghiệp (1988), Báo cáo tình hình thực hiện khốn sản phẩm đến
nhóm và người lao động trong các hợp tác xã và tập đồn sản xuất nơng nghiệp,
số 21 - NN/BC
7 Bộ Tài nguyên & Môi trường (2012), Báo cáo số 193/BC-BTNMT về Tổng kết thi
hành Luật đất đai năm 2003 và định hướng sửa đổi Luật đất đai.
8 Trần Thị Minh Châu (2007), Về chính sách đất nơng nghiệp ở nước ta hiện nay,
NXb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
9

Chính phủ (1993), Nghị Định số 64/CP ngày 27/9/1993 Ban hành bản quy định
về việc giao đất nơng nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định lâu dài
vào mục đích sản xuất nơng nghiệp.

10 Chính phủ (2008). Nghị quyết số 24/2008/NQ-Cp ngày 28/12/2008 ban hành
chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành
Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


99

11 Nguyên Sinh Cúc (1995), Nông nghiêp Viêt Nam tư 1945 đến 1995, NXb Thông
Kê, Hà Nội.
12 Nguyên Sinh Cúc (1997), Thưc trang nông nghiêp nông thôn va nông dân Viêt
Nam tư 1976 đến năm 1995, NXb Thông Kê, Hà Nội.
13 Nguyễn Sinh Cúc (2003), Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới
(1986 - 2002) , NXb Thống Kê, Hà Nội.
14 Nguyễn Điền (1998), Một số vấn đề ruộng đất trong q trình cơng nghiệp hóa,
hiện đại hóa nơng nghiệp, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 238.
15 Đỗ Nguyên Hải (1999), Xác định các chỉ tiêu đánh giá chất lượng môi trường
trong quản lý sử dụng đất bền vững cho sản xuất nơng nghiệp, Tạp chí khoa học
số 11.
16 Hội khoa học đất (2000), Đất Việt Nam, NXb Nông nghiệp, Hà Nội.
17 Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam (1998), Tài liệu tập huấn về phát triển nơng
nghiệp và nơng thơn theo hướng cơng nghiệp hố, hiện đại hố (tập I-II), NXb
Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
18 Luật Đất đai 1993, Luật Sửa đổi và bổ sung một số điều của Luật Đất đai năm
1998, 2001, Luật đất đai 2003 NXB Chính trị Quốc gia.
19 Lã Văn Lý (2008), Báo cáo đề dẫn tích tụ ruộng đất để phát triển nông nghiệp,
nông thôn bền vững.
20 Phạm Xuân Nam (2001), Nhìn lại những bước thăng trầm của nơng nghiệp nông
thôn nươc ta trươc va trong thơi ky đôi mơi, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử
21 Nguyễn Tấn Phát (2009), Chính sách đất đai ở Việt Nam trong thời kỳ đổi mới,
2009, Khoa kinh tế - Trường Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh.
22 Phịng Tài ngun và Môi trường huyện Sơn Tịnh (2012), Báo cáo thống kê diện
tích đất đai từ năm 2006 đến năm 2012.
23 Phịng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Tịnh (2012), Báo cáo tình hình cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2012.
24

Phòng Thống kê huyện Sơn Tịnh (2012), Niên giám thống kê các năm từ 2006 đến

2012.

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


100
25 Phùng Hữu Phú (1990), Mấy suy nghi về việc giải quyết vấn đề ruộng đất nông
dân - nông nghiêp hiên nay - nhìn từ góc độ lịch sử, Tạp chí Thơng tin lý luận sơ
10.
26 Trân Phương (chủ biên), Hồng Ước, Lê Đức Bình (1968), Cách mạng ruộng đất
ở Viêt Nam, NXb Khoa học xã hôi.
27 Đặng Kim Sơn (2008), Nông nghiệp nông dân, nông thôn Việt Nam, hôm nay và
mai sau, NXb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
28 Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Ngãi (2008), Hướng dẫn số35/NN&PTNTKHTC ngày 7/3/2008 về hướng dẫn xây dựng phương án dồn điền đổi thửa đất
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh.
29 Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi (2003), Hướng dẫn số 45/TN&MT
ngày 10/4/2003 về xây dựng phương án dồn điền đổi thửa và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất nơng nghiệp cho hộ gia đình và cá nhân..
30 Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi (2007), Hướng dẫn số 557/TNMT-ĐĐ
ngày 10/12/2007 về một số nội dung có liên quan đến cơng tác đo đạc, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ địa chính sau “Dồn điền đổi thửa”.
31 Lê Đinh Thăng (chủ biên) (1998), Chuyên dich cơ câu kinh tê nông thôn, những
vân đê ly luân và thưc tiễn, NXb Nông nghiêp, Hà Nội.
32 Lê Đình Thắng (chủ biên), (2000), Chính sách phát triển nông nghiệp và nông
thôn sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị, NXb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
33 Trương Thị Tiến (2004) Đổi mới chính sách ruộng đất ở Việt nam và vấn đề ruộng
đất của kinh tế hộ nơng dân, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 5.
34 Vũ Đình Tơn, Nguyễn Thị Thu Huyền, Hiệu quả dồn điền đổi thửa và chuyển đổi
mục đích sử dụng ruộng đất: Nghiên cứu trường hợp tại xã Cẩm Hồng - Cẩm
Giàng - Hải Dương, Tạp chí khoa học và phát triển 2008: Tập VI, số 6: 607-613,

Đại học Nơng nghiệp Hà Nội.
35 Tổng cục Địa chính (1997), Báo cáo thực trạng tình hình manh mún ruộng đất
hiện nay và việc chuyển đổi ruộng đất giữa các hộ nông dân ở một số địa phương.
36 Tổng cục Địa chính (1998), Hội nghị chuyên đề về chuyển đổi ruộng đất nơng
nghiệp khắc phục tình trạng manh mún trong sản xuất.

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


101
37 Tổng cục Thống kê (2012), Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã. NXb
Thống kê, Hà Nội – 2012.
38 Bùi Quang Toản (1976), Quy hoach sử dụng ruộng đât,NXb Nông nghiêp, Hà Nôi.
39 Chu Mạnh Tuấn (2007), Nghiên cứu quá trình dồn điền đổi thửa và tác động của
nó đến hiệu quả sử dụng đất của hộ nơng dân huyện Ứng Hồ, tỉnh Hà Tây, Luận
văn thạc sỹ nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội.
40 Lê Minh Tuynh (2012), Quyền sử dụng đất nông nghiệp trong phát triển kinh tế ở
các tỉnh Bắc Trung Bộ, NXb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội - 2012.
41 UBND xã Tịnh Trà (2009), Đề án 02/ĐA-UB ngày 17/8/2009 về tổ chức thực hiện
dồn điền đổi thửa xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh.
42 UBND xã Tịnh Trà (2012), Báo cáo kết quả thực hiện công tác dồn điền đổi thửa
xã Tịnh Trà.
43 UBND xã Tịnh Trà (2012), Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội xã năm 2006 - 2012.
44 UBND huyện Sơn Tịnh (2010), Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh (20062010), tầm nhìn 2020 theo hướng hiệu quả và phát triển bền vững.
45 UBND tỉnh Quảng Ngãi (2003), Quyết định số 54/2003/QĐ-UB ngày 9/6/2003 về
cơ chế khuyến khích thực hiện chủ trương "dồn điền, đổi thửa" đất nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
46 UBND tỉnh Quảng Ngãi (2003), Quyết định số 97/2003/QĐ-UB ngày 4/9/2003 Về
điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ đã giao cho các đơn vị thực hiện chủ trương "dồn
điền, đổi thửa" đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

47 UBND tỉnh Quảng Ngãi (2003), Công văn số 1414/UB-KTN ngày 5/8/2003 về việc
đấy mạnh công tác dồn điền đổi thửa.
48

UBND tỉnh Quảng Ngãi (2007), Quyết định số 58/2007/QĐ-UBND ngày
24/12/2007 về việc ban hành cơ chế khuyến khích thực hiện chủ trương "dồn
điền, đổi thửa" đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn(20072010).

49

UBND tỉnh Quảng Ngãi (2008), Thơng báo số 176/TB-UBND ngày 23/6/2008 về
kết luận của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Lê Quang Thích tại Hội nghị chuyên đề về
công tác dồn điền đổi thửa.

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


102
50 UBND tỉnh Quảng Ngãi (2009), Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày
28/5/2009 về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung tại khoản 3, điều 2 Quyết định
số 58/2007/QĐ-UBND.
51 UBND tỉnh Quảng Ngãi (2010),Báo cáo 01/BC-UBND ngày 04/01/2010 về kết
quả thực hiện công tác dồn điền, đổi thửa (2004-2009) nhiệm vụ, giải pháp tổ
chức thực hiện năm 2010..
52 UBND tỉnh Quảng Ngãi (2011), Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 5/8/2011
về việc quy định cơ chế khuyến khích thực hiện chủ trương dồn điền đổi thửa đất
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
53 UBND tỉnh Quảng Ngãi (2013), Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND về việc sửa
đổi, bổ sung điểm b, khoản 1, Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hổ trợ đẩy mạnh cơ giới hóa một số khâu

trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn(2011-2015.)
54 Hoàng Việt (Chủ biên) (1999), Vấn đề sở hữu ruộng đất trong nền kinh tế hàng
hoá nhiều thành phần ở Việt Nam, NXb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
55 Viện Quy hoạch và Phát triển nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (2003), Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khắc phục tình trạng manh mún đất
đai trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, Hà Nội.

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


103
PHỤ LỤC
Bảng tính giá trị ngày cơng của một số cây trồng chính ở xã Tịnh Trà
Chỉ tiêu

Loại cây trồng
Lúa

Lạc

Khoai

Ngơ

- Giống (1000đồng/sào)
- Vật tư (1000đồng/sào)

Các
loại
chi

phí

- Thuỷ lợi phí (thốt nước)
(1000đồng/sào)
- Phí làm đất (1000đồng/sào)
- Th cơng cấy + gặt lúa
(1000đồng/sào)
- Phí đập lúa (1000đồng/sào)
- Tổng chi phí (1000đ/sào)
- Làm đất
- Gieo trồng
- Làm cỏ

Cơng
lao
động
trên
1sào

- Tỉa dặm
- Bón phân
- Phun thuốc BVTV
- Thu hoạch
- Phơi
* Tổng số công
Năng suất (tạ/ha)

Thu
nhập


Giá bán (1000đ/kg)
Thu nhập (1000đ/sào)
Lợi nhuận (1000đ/sào)
Giá trị ngày công (1000đ/sào)

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


104
PHIẾU ĐIỀU TRA NƠNG HỘ
I . Vị trí và các thông tin chung của người được phỏng vấn
Họ và tên: .................................................................................
Tuổi: .........................................................................................
Nghề nghiệp chính: .................................................................
Địa chỉ: Thơn ........................, xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.
II. Thôn tin nhân khẩu của hộ gia đình được phỏng vấn

TT

Tên các thành viên trong
gia đình

Quan hệ
với chủ
hộ

Giời tính

Trình độ
văn hóa


III. Diện tích hộ gia đình đang sử dụng

Nghề nghiệp

TT

1

1

2

2

3

3

Diện tích

Loại đất

4
5

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


105

IV. Câu hỏi phỏng vấn :
1. Hiệu quả sản xuất trước và sau dồn điền đổi thửa(tính bình qn trên 1 sào(500 m2)/ 1 loại cấy trồng)

Trước dồn điền đổi thửa

Loại
TT
đất

Chi phí
Chi
Phân Thuốc
Giống Cơng
phí
bón BVTV
khác

Tổng thu
Cộng

Sau dồn điền đổi thửa
Chênh
lệch

Chi phí

Chi
Năng Sản Thành
Phân Thuốc
(+) (+) Giống Cơng

phí
suất lượng tiền
bón BVTV
khác

Tổng thu

So sánh
Chênh
lệch

Cộng

(+) (+)
Năng Sản Thành
(+) (+)
suất lượng tiền

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


106
2. Hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trước và sau dồn điền đổi thửa:
1. Gia đình có đồng ý với phương án dồn điền đổi thửa khơng?
a.Có

......

b. Không


......

Lý do: .................................................................................................................
2. Cơ cấu cây trồng sau dồn điền đổi thửa có thay đổi khơng? Cụ thể là những cây
gì?
a.Có

b. Khơng

......

......

Cây trồng cụ thể:...........................................................................................
3. Hiệu quả sản xuất sau dồn điền đổi thửa đạt được như thế nào?
a. Tăng

......

b. Giảm

......

Không tăng

......

4. Việc cấp thẻ đỏ sau dồn điền đổi thửa như vậy là nhanh hay chậm?
a. Nhanh


......

b. Chậm

......

c. Vừa

......

5. Sau dồn điền đổi thửa hộ gia đình có muốn nhận thêm đất để sản xuất hay khơng?
a.Có

......

b. Khơng

......

Lý do: .................................................................................................................
6. Sau dồn điền đổi thửa hộ gia đình có muốn chuyển nhượng hay cho thuê đất được
giao để chuyển sang nghề khác khơng?
a.Có

......

b. Khơng

......


Lý do: .................................................................................................................
7. So với trước khi dồn điền đổi thửa thì cơng lao động cũng như thời gian lao động
của gia đình bỏ ra như thế nào?
a. Nhiều hơn

......

b. Tương đương

..... .

c. Ít hơn

......

8. Giao thông, thuỷ lợi nội đồng sau dồn điền đổi thửa có tốt hơn khơng?
a. Có

......

b. Khơng

......

c. Khơng thay đổi

......

Lý do: ......................................................................................................................
9. Có bao nhiêu thửa trước khi dồn điền đổi thửa?

.......................................................................................................................................
10. Sau dồn điền đổi thửa còn lại bao nhiêu thửa?.......................................................
11. Diện tích thửa lớn nhất trước dồn điền đổi thửa? ..................................................
12. Diện tích thửa bé nhất trước dồn điền đổi thửa? ....................................................

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


107
13. Diện tích thửa lớn nhất sau dồn điền đổi thửa? Diện tích thửa bé nhất sau dồn
điền đổi thửa?
a) Thửa lớn nhất: ...........................................................
b) Thửa bé nhất: .............................................................
14. Số xứ đồng trước khi dồn điền đổi thửa? Sau dồn điền đổi thửa?
a) Trước: .......................................................................
b) Sau: ...........................................................................
15. Công tác DĐĐT được tiến hành như vậy thì có những thuận lợi và khó khăn gì
Thuận lợi:
………………………………………………………………………………………
Khó khăn:
………………………………………………………………………………………
16. Sau khi đã DĐĐT thì hộ gia đình đã áp dụng mức độ cơ giới hố như thế nào?
Cao …...

Trung bình …...

Khơng sử dụng …...

Đã mua sắm những tài sản nào: …………………………………………………......
17. Tổng số công lao động trên 1 ha (1 hecta) đất sản xuất nông nghiệp trước và sau

DĐĐT là bao nhiêu?
a) Trước DĐĐT: …………… cơng

b) Sau DĐĐT: …………….cơng

18. Chi phí trực tiếp cho quá trình sản xuất tăng hay giảm ở khâu nào?
+ Tăng
a) Làm đất, thuỷ lợi, thu hoạch .....

b) Làm đất, thu hoạch .....

c) Làm đất

d) Thu hoạch

.....

.....

+ Giảm
a) Làm đất, thuỷ lợi, thu hoạch .....

b) Làm đất, thu hoạch .....

c) Làm đất

d) Thu hoạch

.....


.....

19. Trước dồn điền đổi thửa cơ cấu thu nhập của gia đình như thế nào?
a. Trồng trọt

.........%

b. Chăn nuôi .......%

c. Khác

........%

20. Sau dồn điền đổi thửa cơ cấu thu nhập của gia đình như thế nào?
a. Trồng trọt

.........%

b. Chăn nuôi .......%

c. Khác

........%

PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma


×