Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

giao an lop 5 tuan 8Hue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.37 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 RÌn ch÷: bµi 8 Söa ngäng:L,N Ngµy so¹n:2710/2012 Ngµy gi¶ng: thø hai ngµy 29 th¸ng 10 n¨m 2012. Tiết 1: Thể dục ( đ/c Cường ) Tiết 2: Toán. SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU I. Mục tiêu: - Biết: viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải số thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân thì giá trị của số thập phân vẫn không thay đổi. - Bài tập cần làm: 1,2 II. Chuẩn bị: - Thầy: Phấn màu - Bảng phụ III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. ổn định t/c 2. KT bµi cò - Học sinh sửa bài 4 (SGK).  Giáo viên nhận xét, cho điểm 3. Giới thiệu bài 4. Bµi míi * Hoạt động 1: HDHS nhận biết: viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải số thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân thì giá trị của số thập phân vẫn không thay đổi. - Giáo viên đưa ví dụ: 0,9m ? 0,90m - Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải của số thập phân thì em có nhận xét gì vê hai số thập phân?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát. - Lớp nhận xét - Hoạt động cá nhân. 9dm = 90cm 9. 90. 9dm = 10 m ; 90cm = 100 m; 9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m 0,9m = 0,90m - Học sinh nêu kết luận (1) - Lần lượt điên dấu > , < , = và điên vào chỗ ... chữ số 0. 0,9 = 0,900 = 0,9000 8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000 12 = 12,0 = 12,000 - Dựa vào ví dụ sau, học sinh tạo số - Học sinh nêu lại kết luận (1) thập phân bằng với số thập phân đa 0,9000 = ......... = ............ cho. 8,750000 = ......... = .............

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12,500 = ......... = ............ - Học sinh nêu lại kết luận (2) - Hoạt động lớp - HS làm bài - HS sửa bài a) 7,8 ; 64,9 ; 3,04 b) 2001,3 ; 35,02 ; 100,01 - HS làm bài - HS sửa bài a) 5,612 ; 17,200 ; 480,590 b) 24,500 ; 80,010. - Yêu cầu học sinh nêu kết luận 2 * Hoạt động 2: HDHS làm bài tập  Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài GV nhận xét  Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài GV nhận xét. 5. Tổng kết - dặn dò: -Chuẩn bị: “So sánh hai số thập phân” - Nhận xét tiết học. Tiết3:Tập đọc. KỲ DIỆU RỪNG XANH I.Mục tiêu - Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng. - cảm nhận được vẻ đẹp kỳ thú của rừng; tình cảm yêu mến ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng (trả lời được các câu hỏi 1,2,4) - Học sinh hiểu được lợi ích của rừng xanh: mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống, niêm hạnh phúc cho con người. II. Chuẩn bị: - Thầy:Bức tranh vẽ rừng khộp, ảnh sưu tầm vê các con vật. III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.KiÓm tra bµi cò Gọi HS đọc bài:Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trªn s«ng §µ vµ trả lời câu hỏi 2.Bài mới: -GV giíi thiÖu bµi-Ghi ®Çu bµi A, luyện đọc và tìm hiểu bài -Luyện đọc -Y/C học sinh đọc bài - Bài văn được chia thành mấy đoạn?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS đọc bài. - Hoạt động lớp, cá nhân -1HS khá đọc bài - 3 đoạn + Đoạn 1: từ đầu ... “lúp xúp dưới chân” + Đoạn 2: Từ “Nắng trưa” ... “đưa mắt nhìn theo” + Đoạn 3: Còn lại.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Luyện đọc từ khó -C©u khã. -HS đọc nối tiếp -NÊm d¹i, lóp xóp, n¾ng tra -Những con chồn/ sóc/…đẹp/ vút qua…theo. - 3 học sinh đọc nối tiếp theo từng đoạn + mời bạn nhận xét - Học sinh đọc ̉ phần chú giải -Học sinh luyện đọc theo N3 -1 nhóm đọc bài -HS theo dâi. -GV đọc mẫu B,Tìm hiểu bài + §ứng trước những cây nấm rừng ngộ - Một vạt nấm rừng mộc suốt dọc lối đi như nghĩnh, đáng yêu, các bạn trẻ đa có những một thành phố nấm, mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì, tác giả tưởng mình liên tưởng ra sao? như người khổng lồ đi lạc vào kinh đô của một vương quốc tí hon với những đên đài, miếu mạo, cung điện lúp xúp dưới chân -Nªu ND ®o¹n 1 - Ý đoạn 1: Vẻ đẹp kì bí lang mạn của vương quốc nấm. - Vì sao những cây nấm gợi lên những - Vì hình dáng cây nấm đặc biệt liên tưởng như vậy? - Những liên tưởng ấy làm cảnh vật đẹp thªm như thế nào? -Trong thế giới ấy, muông thú trong rừng ̀ được tác giả miêu tả ra sao?. - Trở nên đẹp thêm, vẻ đẹp thêm lang mạn, thần bí nh truyện cæ tÝch - Những con vượn bạc má ôm con gọn ghẽ chuyên nhanh như tia chớp, những con chồn sóc với chùm lông đuôi to đẹp vút qua không kịp đưa mắt nhìn theo; những con mang vàng đang ăn cỏ, những chiếc chân vàng giẫm trên thảm lá vàng  muông thú nhanh nhẹn, tinh nghịch, dễ thương, đáng yêu. - Ý đoạn 2: Sự sống động đầy bất ngờ của muông thú. - Sự có mặt của muông thú đa mang lại vẻ - Sự xuất hiện thoắt ẩn, thoắt hiện của đẹp gì cho cảnh rừng? muông thú làm cho cảnh rừng trở nên sống động, đầy bất ngờ, những điêu kì thú. - Tại sao rừng khộp được gọi là “giang sơn vàng rợi”? - Vì sự hòa quyện của rất nhiêu sắc vàng trong một không gian rộng lớn: rừng khộp lá úa vàng như cảnh mùa thu (lá vàng trên cây, thảm lá vàng dưới gốc), những con mang vàng lẫn vào sàng của lá khộp, sắc nắng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> cũng rực vàng nơi nơi... - Ý đoạn 3: Giới thiệu rừng khộp - Rừng khộp hiện lên trong sự miêu tả của - Giúp em thấy yêu mến hơn những cánh tác giả thật đẹp. Đây cũng là loại rừng đặc rừng và mong muốn tất cả mọi người hay trưng của nước ta. Vậy sau khi tìm hiểu bảo vệ vẻ đẹp tự nhiên của rừng. xong toàn bài, các em có suy nghĩ gì? -Em h·y nªu néi dung chÝnh cña bµi? -2 HS nªu -L. đọc diễn cảm : -1 HS đọc diễn cảm §1 Để đọc hay em cần nhấn giọng, ngắt -HS nêu giäng nh÷ng TN nµo? 1HS đọc -Luyện đọc theo cặp -Thi đọc diễn cảm,bình chọn bạn đọc hay 5. Tổng kết - dặn dò: - Dặn dò: Xem lại bài, chuÈn bÞ bµi sau. Tiết4 : Chính tả (Nghe-viÕt). KÌ DIỆU RỪNG XANH I. Mục tiêu: -Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Tìm đợc các tiờ́ng chứa yờ, ya trong đoạn văn(BT2); tìm đợc tiếng có vần uyên thích hợp để điền vào ô trống(BT3). II. Chuẩn bị: - Giấy ghi nội dung bài 3 III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2. KT bµi cò - Giáo viên đọc cho học sinh viết những tiếng chứa nguyên âm đôi iê, ia có trong các thành ngữ sau để kiểm tra cách đánh dấu thanh. + Sớm thăm tối viếng + Trọng nghĩa khinh tài + Ở hiên gặp lành + Một điêu nhịn là chín điêu lành + Liệu cơm gắp mắm  Giáo viên nhận xét, ghi điểm 3. Giới thiệu bài mới: Giê Ct h«m nay… 4. Bµi míi. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát. - 3 học sinh viết bảng lớp - Lớp viết nháp - Lớp nhận xét - Nêu quy tắc đánh dấu thanh ở các nguyên âm đôi iê, ia..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Hoạt động 1: HDHS nghe - viết - HSđọc 1 lần đoạn văn viết chính tả. -Sù cã mÆt cña mu«ng thó mang l¹i vÎ đẹp gì cho cánh rừng - Giáo viên nêu một số từ ngữ dễ viết sai trong đoạn văn: gọn ghẽ, len lách, bai cây khộp, dụi mắt, giẫm.. - Hoạt động lớp, cá nhân - Học sinh lắng nghe -Làm cho cánh rừng trở lên sống động đầy nh÷ng ®iÒu bÊt ngê. - Học sinh viết. - Giáo viên nhắc tư thế ngồi viết cho học sinh. - Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ - Học sinh viết bài phận trong câu cho HS viết. - Giáo viên đọc lại cho HS so¸t bài. -HS tù so¸t - Từng cặp học sinh đổi tập nh×n s¸ch soát lỗi - Giáo viên chấm vở * Hoạt động 2: HDSH làm bài tập - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp  Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm - Học sinh gạch chân các tiếng có chứa yê, ya : khuya, truyên thuyết, xuyên , yên - Học sinh sửa bài  Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét  Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc đê - Học sinh làm bài theo nhóm - Học sinh sửa bài  Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét - 1 HS đọc bài thơ  Bài 4: Yêu cầu HS đọc bài 4 - 1 học sinh đọc đê - Lớp quan sát tranh ở SGK  Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài - Lớp nhận xét * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động nhóm bàn - Giáo viên phát ngẫu nhiên cho mỗi - HS thảo luận sắp xếp thành tiếng với dấu nhóm tiếng có các con chữ. thanh đúng vào âm chính.  GV nhận xét - Tuyên dương - Học sinh nhận xét - bổ sung 5. Tổng kết - dặn dò: - Nhận xét tiết học Tiết 5: Đạo đức ( đ/c Thu ) Tiết 6: Mĩ thuật ( đ/c Thủy ) Tiết 7: Tiếng Anh ( đ/c Học ) ****************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngµy so¹n: 28/10/2012 Ngµy gi¶ng: Thø ba ngµy 30 th¸ng 10 n¨m 2012 Sửa ngọng l,n. Tiết1:Toán. SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: BiÕt: -So sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. -Lµm BT 1, BT2. II. Chuẩn bị: Phấn màu - Bảng phụ, hệ thống câu hỏi. III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2. KTbµi cò: Sè́ thập phân bằng nhau GV ghi sẵn lên bảng các số thập phân yêu cầu học sinh tìm số thập phân bằng nhau. - Tại sao em biết các số thập phân đó bằng nhau?  Giáo viên nhận xét, tuyên dương 3. Giới thiệu bài “So sánh số thập phân” 4. Bµi míi * Hoạt động 1: So sánh 2 số thập phân - Giáo viên nêu VD: so sánh 8,1m và 7,9m - Giáo viên đặt vấn đê: Để so sánh 8,1m và 7,9m ta làm thế nào? - Học sinh không trả lời được giáo viên gợi ý. Đổi 8,1m ra dm? 7,9m ra dm? - Các em suy nghĩ tìm cách so sánh?  Giáo viên chốt ý: 8,1m = 81 dm 7,9m = 79 dm Vì 81 dm > 79 dm Nên 8,1m > 7,9m Vậy nếu thầy không ghi đơn vị vào thầy chi ghi 8,1 và 7,9 thì các em sẽ so sánh như thế nào? - Tại sao em biết? - Giáo viên nói 8,1 là số thập phân; 7,9 là số thập phân. Quá trình tìm hiểu 8,1 > 7,9 là quá trình tìm. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát 13,2; 1,6; 6,9; 1,60; 6,900 - 2 học sinh. - Hoạt động cá nhân - Học sinh suy nghĩ trả lời. - Học sinh trình bày ra nháp nêu kết quả - Giáo viên ghi bảng. 8,1 > 7,9 - Học sinh tự nêu ý kiến - Có em đưa vê phân số thập phân rồi so sánh. - Có em nêu 2 số thập phân trên số thập.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> cách so sánh 2 số thập phân. Vậy so sánh 2 số thập phân là nội dung tiết học hôm nay. * Hoạt động 2: So sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau. - Giáo viên đưa ra ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698m. - Giáo viên gợi ý để học sinh so sánh: 7. 1/ Viết 35,7m = 35m và 10 m 698. phân nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn. - Hoạt động nhóm đôi - Học sinh thảo luận - Học sinh trình bày ý kiến Ta có: 7 10 m = 7dm = 700mm 698 = 698mm 1000 m. 35,698m = 35m và 1000 m - Do phần nguyên bằng nhau, các em so - Vì 700mm > 698mm 7 698 sánh phần thập phân. nên 10 m > 1000 m 7 698 m với m rồi kết luận. Kết luận: 35,7m > 35,698m 10 1000  Giáo viên chốt: * Nếu 2 số thập phân có phần nguyên bằng - Học sinh nhắc lại nhau, ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn... đến cùng một hàng nào đó mà số thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn thì lớn hơn. VD: 78,469 và 78,5 - Học sinh nêu và trình bày miệng 120,8 và 120,76 78,469 < 78,5 (Vì phần nguyên bằng nhau, 630,72 và 630,7 ở hàng phần mười có 4 < 5). - Tương tự các trường hợp còn lại học sinh nêu. * Hoạt động 3: Luyện tập - Hoạt động lớp, cá nhân  Bài 1: Học sinh làm vở - Học sinh đọc đê bài - Học sinh sửa miệng - Học sinh làm bài - Học sinh đưa bảng đúng, sai hoặc học sinh - Học sinh sửa bài nhận xét.  Bài 2: Học sinh làm vở - Học sinh đọc đê - Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua giải - Học sinh nêu cách xếp lưu ý bé xếp nhanh nộp bài (10 em). trước. - Giáo viên xem bài làm của học sinh. - Học sinh làm vở - Tặng hoa điểm thưởng học sinh làm đúng nhanh. - Đại diện 1 học sinh sửa bảng lớp  Bài 3: - Học sinh đọc đê (nhóm bàn) - Giáo viên cho học sinh thi đua ghép các số - Học sinh làm nhóm. Lưu ý xếp từ lớn vào giấy bìa đa chuẩn bị sẵn theo thứ tự từ đến bé. lớn đến bé. - Học sinh dán bảng lớp - Nhóm nào làm nhanh lên dán ở bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giáo viên tổ chức sửa * Hoạt động 4: Củng cố - Thi đua so sánh nhanh, xếp nhanh,. - Hoạt động cá nhân Bài tập: Xếp theo thứ tự giảm dần 12,468 ; 12,459 ; 12,49 ; 12,816 ; 12,85.. 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập. Tiết 2: Luyện từ và câu. MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN I. Mục tiêu: -Hiểu nghĩa từ “thiên nhiên” (BT1); n¾m dîc mét ssã tõ ng÷ chØ sù vËt, hiÖn tîng thiªn nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ(BT2); tìm đợc từ ngữ tả không gian, tả sông nớc và đặt câu với một từ ngữ tìm dợc ở mỗi ý a,b,c của BT3,BT4. -KG: Hiểu ý nghĩa của các thành ngữ tục ngữ ở BT2; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm đợc ở ý d của BT3. II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập 2- Từ điển tiếng Việt. III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2. KT bµi cò̃: “L.từ: Từ nhiêu nghĩa”. - Chấm vở học sinh  Giáo viên nhận xét, đánh giá 3. Giới thiệu bài “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên” 4. Bµi míi * Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ “thiên nhiên” - Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đôi (Phiếu học tập) - Yêu cầu: 1/G¹ch ch©n những từ ngữ chi thiên nhiên từ các từ ngữ sau: nhà máy, xe cộ, cây cối, mưa chim chóc, bầu trời, thuyên bè, núi non, chùa chiên, nhà cửa... 2/ Theo nhóm em, “thiên nhiên” là gì?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Học sinh lần lượt sửa bài tập phân biệt nghĩa của mỗi từ bằng cách đặt câu với từ: + đứng + đi + nằm - Học sinh nhận xét bài của bạn. - Hoạt động nhóm đôi, lớp - Thảo luận theo nhóm đôi để trả lời 2 câu hỏi trên (được phép theo dõi SGK). - Trình bày kết quả thảo luận.. - Lớp nhận xét, nhắc lại giải nghĩa từ “thiên nhiên” cho giáo viên ghi bảng  Lặp lại: “Thiên nhiên là tất cả những sự vật, hiện tượng không do con người tạo ra”..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Giáo viên chốt và ghi bảng * Hoạt động 2: Xác định từ chi các sự - Hoạt động cá nhân vật, hiện tượng thiên nhiên. + Tổ chức cho học sinh học tập cá nhân + Đọc các thành ngữ, tục ngữ + Nêu yêu cầu của bài  Gạch dưới bằng bút chì mờ những từ + Lớp làm bằng bút chì vào SGK chi các sự vật, hiện tượng thiên nhiên có + 1 em lên làm trên bảng phụ trong các thành ngữ, tục ngữ: a) Lên thác xuống ghênh + Lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải b) Góp gió thành bao đúng. c) Qua sông phải lụy đò d) Khoai đất lạ, mạ đất quen - Nghĩa của thành ngữ “Lên thác xuống - Chi người gặp nhiêu gian lao vất vả trong ghênh”? cuộc sống. - Câu thành ngữ “Góp gió thành bao” - Tích tụ lâu nhiêu cái nhỏ sẽ tạo thành cái khuyên ta điêu gì? lớn, sức mạnh lớn  Đoàn kết sẽ tạo ra sức mạnh. - Khi nào dùng đến tục ngữ “Qua sông - Muốn được việc phải nhờ vả người có khả phải lụy đò”? năng giải quyết. - Em hiểu gì vê tục ngữ “Khoai đất lạ, mạ - Khoai trồng ở nơi đất mới, đất lạ thì tốt, mạ đất quen”? trồng ở nơi đất quen thì tốt.  Giáo viên chốt: “Bằng việc dùng + Đọc nối tiếp các thành ngữ, tục ngữ trên những từ chi sự vật, hiện tượng của thiên và nêu từ chi sự vật, hiện tượng thiên nhiên nhiên để xây dựng nên các tục ngữ, thành trong ấy (cho đến khi thuộc lòng). ngữ trên, ông cha ta đa đúc kết nên những tri thức, kinh nghiệm, đạo đức rất quý báu”. * Hoạt động 3: Mở rộng vốn từ ngữ miêu - Hoạt động nhóm tả thiên nhiên + Chia 7 nhóm ngẫu nhiên + Di chuyển vê nhóm + Phát phiếu giao việc cho mỗi nhóm + Bầu nhóm trưởng, thư ký + Tiến hành thảo luận + Quy định thời gian thảo luận (5 phút) + Trình bày (kết hợp tranh ảnh đa tìm được)  Nhóm 1: Tìm và đặt câu với những từ ngữ tả chiêu rộng.  Nhóm 2: Tìm và đặt câu với những từ ngữ tả chiêu dài (xa).. - Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận, khôn cùng... - (xa) tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát ... - (dài) dằng dặc, lê thê, lướt thướt, dài thượt, dài nguêu, dài loằng ngoằng, dài ngoẵng ....  Nhóm 3:Tìm và đặt câu với những từ - cao vút, cao chót vót, cao ngất, chất ngất, cao vời vợi... ngữ tả chiêu cao.  Nhóm 4: Tìm và đặt câu với những - hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu hoăm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> từ ngữ tả chiêu sâu.  Nhóm 5: Tìm và đặt câu với những từ ngữ miêu tả tiếng sóng.  Nhóm 6: Tìm và đặt câu với những từ ngữ miêu tả làn sóng nhẹ.  Nhóm 7: Tìm và đặt câu với những từ ngữ miêu tả đợt sóng mạnh.. hoắm ... - ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì cạp, càm cạp, lao xao, thì thầm ... - lăn tăn, dập dênh, lững lờ, trườn lên, bò lên ... - cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, điên khùng, khổng lồ, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp ... + Giáo viên theo dõi, nhận xét, đánh giá + Từng nhóm dán kết quả tìm từ lên bảng và kết quả làm việc của 7 nhóm. nối tiếp đặt câu. + Nhóm khác nhận xét, bổ sung * Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân + Chia lớp theo 2 day + Tổ chức cho 2 day thi tìm những thành + Thi theo cá nhân ngữ, tục ngữ khác mượn các sự vật, hiện  1 em day A  tượng thiên nhiên để nói vê những vấn đê  1 em day B ... của đời sống, xa hội. + Day nào không tìm được trước thì thua cuộc. + Theo dõi, đánh giá kết quả thi đua và giáo dục học sinh bảo vệ thiên nhiên. 5. Tổng kết - dặn dò: - Dặn dò: + Tìm thêm từ ngữ vê “Thiên nhiên” + Làm vào vở bài tập 3, 4 + Chuẩn bị: “Luyện tập vê từ nhiêu nghĩa”. Tiết 3:Kể chuyện. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC Đề bài : Kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên . I. Mục tiêu: -Kể đợc cõu chuyợ̀n đa được nghe và đa được đọc nói vờ mụ́i quan hợ̀ giữa con người với thiên nhiên. . Biết trao đổi vÒ tr¸ch nhiÖm cña con ngêi víị thiên nhiên, BiÕt nghe vµ nhËn xÐt lêi kÓ cña b¹n. -KG: Kể đợc câu chuyện ngoài SGK; nêu đợc trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tơi đẹp. II. Chuẩn bị: Tiêu chí đánh giá -Câu chuyện vê con người với thiên nhiên (cung cấp cho học sinh nếu các em không tìm được). III. Cac hoat đông:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. KT bµi cò:Cây cỏ nước Nam - Học sinh kể lại chuyện - Nêu ý nghĩa 3. Giới thiệu bài mới: - Trong giờ kể chuyện hôm nay, gắn với chủ điểm đang học “Con người với thiên nhiên”, các em sẽ tập kể những câu chuyện đa được nghe, được đọc nói vê quan hệ gắn bó giữa con người với thiên nhiên. Cô tin rằng, qua các câu chuyện mỗi em tự kể và nghe các bạn kể trong tiết học này, các em sẽ yêu quý thiên nhiên hơn, có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên xung quanh các em nhiêu hơn. 4. Bµi míi * Hoạt động 1: HDHS hiểu đúng yêu cầu của đê. - Gạch dưới những chữ quan trọng trong đê bài (đa viết sẵn trên bảng phụ). Đê: Kể một câu chuyện em đa được nghe hay được đọc nói vê quan hệ giữa con người với thiên nhiên. - Nêu các yêu cầu. - Hướng dẫn để học sinh tìm đúng câu chuyện.. - 2 học sinh kể tiếp nhau - 1 học sinh -HS lắng nghe. - Hoạt động lớp - Đọc đê bài. - Đọc gợi ý trong SGK/91 - Cả lớp đọc thầm gợi ý và tìm cho mình câu chuyện đúng đê tài, sắp xếp lại các tình tiết cho đúng với diễn biến trong truyện. - Nhận xét chuyện các em chọn có đúng - Lần lượt học sinh nối tiếp nhau nói trước đê tài không? lớp tên câu chuyện sẽ kể. * Gợi ý: - Giới thiệu với các bạn tên câu chuyện (tên nhân vật trong chuyện) em chọn kể; em đa nghe, đa đọc câu chuyện đó ở đâu, vào dịp nào. - Kể diễn biến câu chuyện - Nêu cảm nghĩ của bản thân vê câu chuyện. * Chú ý kể tự nhiên, có thể kết hợp động tác, điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh động. * Hoạt động 2: Thực hành kể và trao đổi - Hoạt động nhóm, lớp vê nội dung câu chuyện. - Nêu yêu cầu: Kể chuyện trong nhóm, - Học sinh kể chuyện trong nhóm, trao đổi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> trao đổi ý nghĩa câu chuyện. Đại diện nhóm kể chuyện hoặc chọn câu chuyện hay nhất cho nhóm sắm vai kể lại trước lớp. -GV đa tiêu chí đánh giá - Nhận xét, tính điểm vê nội dung, ý nghĩa câu chuyện, khả năng hiểu câu chuyện của người kể. * Hoạt động 3: Củng cố - Lớp bình chọn người kể chuyện hay nhất trong giờ học. - Con người cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên?  Giáo viên nhận xét, tuyên dương 5. Tổng kết - dặn dò: - Tập kể chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia vê một lần em được đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi khác. - Nhận xét tiết học. vê ý nghĩa của truyện. - Nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp. - Trả lời câu hỏi của các bạn vê nội dung, ý nghĩa của câu chuyện sau khi kể xong. - Lớp trao đổi, tranh luận dùa tiªu chÝ - Hoạt động nhóm đôi, lớp - Lớp bình chọn - Thảo luận nhóm đôi - Đại diện trả lời - Nhận xét, bổ sung. Tiết4: Tập đọc. TRƯỚC CỔNG TRỜI I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện c¶m xúc tù hµo trước vẻ đẹ p cña thiªn nhiªn vïng cao níc ta. -HiÓu néi dung:Ca ngợi vẻ đẹp th¬ méng của thiªn nhiªn vïng nói caovµ cuéc sèng thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc.(Trả lời câu hỏi1,3,4;HTL những câu thơ em thÝch) II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2KT bµi cò ̃:§äc bµi: Kì diệu rừng xanh 3. Giới thiệu bài mới: - Giáo viên giới thiệu bài thơ: “Trước cổng trời” 4Bµi míi * Hoạt động 1: HDHS luyện đọc - C« mời 1 bạn đọc lại toàn bài -HS đọc nối tiếp - Để đọc tốt bài thơ này, c« lưu ý các em. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát -HS đọc đoạn 1 - Học sinh lắng nghe - Hoạt động cá nhân, lớp - Học sinh đọc - Học sinh phát âm từ khó.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> cần đọc đúng các từ ngữ: khoảng trời, sắc màu, vạt nương, Giáy. - C« mời 3 bạn xung phong đọc nối tiếp theo từng khổ. - Để giúp các em nắm nghĩa một số từ ngữ, C« mời 1 bạn đọc phần chú giải. -HS luyện đọc theo cặp - Để giúp các em nắm rõ hơn nội dung bài thơ, C« sẽ đọc lại toàn bài. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Vì sao địa điểm tả trong bài thơ đợc gọi là cæng trêi? Gi¶i thÝch: Gọi là cổng trời vì nơi đây là một đèo caogiữa 2 vách đá, từ đỉnh đèo có thể nhìn thÊy c¶ mét kho¶ng trêi lé ra, cã m©y bay ,cã giã tho¶ng, t¹o c¶m gi¸c nh chiÕc cổng để đi lên trời. KG:Hãy tả lại vẻ đẹp của bức tranh TN trong bµi th¬? -Trong những cảnh vật đợc miêu tả, em thÝch nhÊt c¶nh vËt nµo? v× sao -Điều gì đã khiến cho cánh rừng sơng giá nh Êm lªn? -Mời 1 bạn cho biết nội dung chính của bài?. - Học sinh đọc từ khó có trong câu thơ. - 3 học sinh đọc nối tiếp nhau theo từng khổ + mời bạn nhận xét. - Học sinh giải nghĩa ở phần chú giải. - Học sinh lắng nghe -….vì đó là đèo cao giữa 2 vách đá -HS l¾ng nghe. -Em thich hình ảnh đàn dê đang ăn cỏ, vì…. -Bëi cã h×nh ¶nh con ngêi. Nh÷ng ngêi d©n ®i lµm gi÷a c¶nh suèi reo, níc ch¶y. - Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên miên núi cao, nơi có thiên nhiên thơ mộng, khoáng đạt, trong lành cùng với những con người chịu thương, chịu khó, hăng say lao động làm đẹp cho quê hương. * Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, nhóm - Đây là văn bản thơ. Để đọc tốt, chúng ta - Học sinh thảo luận nhóm đôi cần đọc với giọng như thế nào? C« mời các bạn thảo luận nhóm đôi trong 1 phút. - Mời bạn... nêu giọng đọc? - giọng sâu lắng, ngân nga thể hiện niêm xúc động của tác giả trước vẻ đẹp của một vùng núi cao. - Giáo viên đưa bảng phụ có ghi sẵn khổ - 3 học sinh thể hiện cách nhấn giọng, ngắt thơ. giọng. - C« mời các bạn đọc nối tiếp theo bàn. - Học sinh đọc + mời bạn nhấn xét  Giáo viên nhận xét, tuyên dương * Hoạt động 4: Củng cố - Thi đua: Đọc diễn cảm (thuộc lòng khổ - Học sinh thi đua thơ 2 hoặc 3) (2 day)  Giáo viên nhận xét, tuyên dương 5. Tổng kết - dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Chuẩn bị: “Cái gì quý nhất?” - Nhận xét tiết học. Tiết 5: Lịch sử. XÔ VIẾT NGHỆ - TĨNH I. Mục tiêu: - Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 ở Nghệ An : + Ngày 12-9-1930 hàng vạn nông dân các huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn với cờ đỏ búa liêm và các khẩu hiệu cách mạng kéo vê thành phố Vinh. Thực dân Pháp cho lính đàn áp, chúng cho máy bay ném bom đoàn biểu tình. Phong trào đấu tranh tiếp tục lan rộng ở Nghệ - Tĩnh . - biết một số hiểu biết vê xây dựng cuộc sống mới ở thôn xa: + Trong những năm 1930 – 1931 ở nhiêu vùng nông thôn Nghệ – Tĩnh nhân dân dành được quyên làm chủ, xây dựng cuộc sống mới. + Ruộng đất của địa chủ bị tịch thu để chia ch nông dân; các thứ thuế vô lý bị xóa bỏ. + Các phong tục lạc hậu bị xóa bỏ. - Giáo dục học sinh biết ơn những con người đi trước. II. Chuẩn bị: -Hình ảnh phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh trong SGK/16 -Bản đồ Việt Nam -Tư liệu lịch sử bổ sung III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. ổn định t/c 2. KT bµi cò:Đảng CSVN ra đời a) Đảng CSVN được thành lập như thế nào? b) Đảng CSVN ra đời vào thời gian nào? Do ai chủ trì? c) Ý nghĩa lịch sử của sự kiện thành lập Đảng CSVN? 3. Giới thiệu bài mới:  Giáo viên ghi tựa bài bảng lớp 4. Bµi míi * Hoạt động 1: Tìm hiểu cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 - Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc SGK đoạn “Ngày 12-9-1930, ... hàng trăm người bị thương” - Giáo viên tổ chức thi đua “Ai mà tài thế?” Hay trình này lại cuộc biểu tình ngày. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Học sinh trả lời câu hỏi.. -HS nh¾c l¹i - Hoạt động cá nhân - Học sinh đọc SGK + chú ý nhớ các số liệu ngày tháng xảy ra cuộc biểu tình (khoảng 3 4 em) - Học sinh trình bày theo trí nhớ (3-4 em) - HS nào trình bày tốt được thưởng (Học sinh cần nhấn mạnh: 12/9 là ngày ki niệm Xô Viết.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 12-9-1930 ở Nghệ An  Giáo viên nhận xét, tuyên dương  Giáo viên chốt + giới thiệu hình ảnh phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh: Ngày 12/9/1930, hàng vạn nông dân huyện Hưng Yên (Nghệ An) kéo vê thị xa Vinh, vừa đi vừa hô to khẩu hiệu chống đế quốc...Thực dân Pháp cho binh lính đàn áp nhưng không ngăn được nên đa cho máy bay ném bom vào đoàn người, làm hàng trăm người bị thương, 200 người chết. Từ đó, ngày 12/9 là ngày ki niệm Xô Viết Nghệ Tĩnh.  Ghi bảng: ngày 12/9 là ngày ki niệm Xô Viết Nghệ Tĩnh. - Giáo viên nhắc lại những sự kiện tiếp theo trong năm 1930: Suốt tháng 9 và tháng 10/1930 nông dân tiếp tục nổi dậy đánh phá các huyện lị, đồn điên, nhµ ga, công sở... Những kẻ đứng đầu các thôn xa bỏ trốn hoặc đầu hàng. Nhân dân cử người ra lanh đạo. Lần đầu tiên, nhân dân có chính quyên của mình.  Giáo viên chốt ý: Từ khi nhân dân ta có chính quyên, có người lanh đạo thì đời sống trong các thôn xa như thế nào, các em bước sang hoạt động 2. * Hoạt động 2: Tìm hiểu những chuyển biến mới trong các thôn xa - Giáo viên tiến hành chia lớp thành 4 nhóm - Giáo viên đính sẵn nội dung thảo luận dưới các tên nhóm: Hưng Nguyên, Nghệ An, Hà Tĩnh, Vinh. - Câu hỏi thảo luận a) Trong thời kì 1930 - 1931, ở các thôn xa của Nghệ Tĩnh đa diễn ra điêu gì mới? b) Sau khi nắm chính quyên, đời sống tinh thần của nhân dân diễn ra như thế nào? c) Bọn phong kiến và đế quốc có thái độ. Nghệ Tĩnh). - Học sinh đọc lại (2 - 3 em). - Hoạt động nhóm, lớp - HS họp thành 4 nhóm - 4 nhóm trưởng lên nhận câu hỏi và chọn tên nhóm + nhận phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> như thế nào? d) Hay nêu kết quả của phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh?  Giáo viên phát lệnh thảo luận - Các nhóm thảo luận  nhóm trưởng trình bày kết quả lên bảng lớp.  Giáo viên nhận xét từng nhóm  Các nhóm bổ sung, nhận xét a) Không hê xảy ra lưu manh, trộm cắp. Bai bỏ ma chay, đình đám, phong tục lạc hậu, rượu chè, cờ bạc... Đời sống tưng bừng, phấn khởi. b) Đời sống tinh thần của nhân dân có nhiêu thay đổi: tối nào đình làng cũng vui như hội, bà con nô nức đi họp, nghe nói chuyện, giải thích chính sách hoặc bàn công việc chung.  Giáo viên nhận xét  trình bày thêm: c) Bọn đế quốc, phong kiến dùng mọi thủ Bọn đế quốc, phong kiến hoảng sợ, đàn đoạn da man để đàn áp. áp phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh hết d) Đến giữa năm 1931, phong trào bị dập tắt. sức da man. Chúng điêu thêm lính vê đóng đồn bốt, triệt hạ làng xóm. Hàng ngàn Đảng viên cộng sản và chiến sĩ yêu nước bị tù đày hoặc bị giết.  Giáo viên nhận xét + chốt - Học sinh đọc lại * Hoạt động 3: Ý nghĩa của phong trào - Hoạt động cá nhân Xô viết Nghệ - Tĩnh +Phong trào Xô viết Nghệ- Tĩnh có ý - Học sinh trình bày : nghĩa gì ? +Chứng tỏ tinh thần dũng cảm, khả năng cách mạng của nhân dân lao động +Cổ vũ tinh thần yêu nước của nhân dân ta 5. Tổng kết - dặn dò: - Học bài - Chuẩn bị: Cách mạng mùa thu - Nhận xét tiết học. Tiết 6: Toán (ôn ). SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU I.Môc tiªu : - Cñng cè vµ n©ng cao thªm cho c¸c em nh÷ng kiÕn thøcvÒ sè thËp ph©n. - Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài đúng, chính xác. - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc ham häc bé m«n. II.ChuÈn bÞ : PhÊn mµu. III.Hoạt động dạy học : A.KiÓm tra bµi cò : Häc sinh nh¾c l¹i c¸ch so s¸nh sè thËp ph©n, cho vÝ dô? B.D¹y bµi míi : Hướng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. Bµi tËp 1:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ViÕt c¸c sè thËp ph©n dưới d¹ng gän h¬n. a) 38,500 = 38,5 19,100 = 19,1 b) 17,0300 = 17,03 800,400 = 800,4 c) 20,0600 = 20,06 203,7000 = 203,7 Bµi tËp 2 : ViÕt thµnh sè cã ba ch÷ sè ë phÇn thËp ph©n. 5,200 = 5,2 0,010 = 0,01 100,100 = 100,1. 7.5 = 7,500 60,3 = 60,300 56,78 = 56,780 456,3 = 456,300 217,54 = 217,540. 4,36 = 4,360 72 = 72,000 0,97 = 0,970 10,76 = 10,760 25,07 = 25,070. 2,1 = 2,100 1,04 = 1,040 32,9 = 32,900 1,7 = 1,700 3,89 = 3,890. Bµi tËp 3 : §óng ghi §, sai ghi S. 0,2 =. 2 10. 3,54 = 3 54 100. 0,2 = 20. 0,2 = 200. 100 540 3,54 = 3 100. 1000 3,54 = 3 450 1000. 0,2 = 200. 2000 3,54 = 3 5400 1000. Bµi tËp 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 6 100. 81 viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ : 100. viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ : A. 0,6 B. 0,06. A. 0,81. B. 0,810. C. 0,006. C.0,081. D. 0,820. D. 0, 600. * HS khá giỏi: Bài 34 (23) Toán nâng cao 3.Cñng cè dÆn dß : Gi¸o viªn nhËn xÐt giê häc.. Tiết 7: Địa lí (ôn tập). ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Xác định và m« t¶ được vị trí địa lý của nước ta trên bản đồ. - Nêu tên và chi được vị trí của một số đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ (lược đồ). - Nờu tờn và chi được vị trí của các day núi lớn, các sụng lớn, các đụ̀ng bằng ,các đảo, quần đảo của nước ta trờn bản đụ̀ (lược đụ̀). - Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lý tự nhiờn Viợ̀t Nam ở mức độ đơn gi¶n:§Æc ®iÓm chÝnh cña c¸c yÕu tè tù nhiªn nh địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng. II. CHUẨN BỊ - Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam. - Các hình minh hoạ trong SGK. - Phiếu học tập của HS..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Hoạt động dạy Hoạt động học KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIỆU BÀI MỚI - GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời - 3 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu các câu hỏi vê nội dung bài cũ, sau đó hỏi sau: nhận xét và cho điểm HS. + Em hay trình bày vê các loại đất chính ở nước ta. + Nêu một số đặc điểm của rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn. + Nêu một số tác dụng của rừng đối với đời sống của nhân dân ta. - GV giới thiệu bài: Hoạt động 1 THỰC HÀNH MỘT SỐ KỸ NĂNG ĐỊA LÍ LIÊN QUAN ĐẾN CÁC YẾU TỐ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM. - GV tổ chức HS làm việc theo cặp, - 2 HS ngồi cạnh nhau tạo thành một cùng làm các bài tập thực hành, sau đó cặp, lần lượt từng HS làm thực hành, GV theo dõi, giúp đỡ các cặp HS gặp HS kia nhận xét bạn làm đúng/sai và khó khăn. sửa cho bạn nếu bạn sai. - GV phát phiếu cho học sinh. - HS thảo luận. Hoạt động 2 ÔN TẬP VỀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC YẾU TỐ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM Các yếu tố tự nhiên Địa hình. Khoáng sản Khí hậu. Sông ngòi Đất Rừng. Đặc điểm chính 3 1 Trên phần đất liền của nước ta: 4 diện tích là đồi núi, 4 diện tích là. đồng bằng Nước ta có nhiều loại khoáng sản như than, a-pa-tít, bô-xít, sắt, dầu mỏ,... trong đó than là loại khoáng sản có nhiều nhất ở nước ta. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. Khí hậu có sự khác biệt giữa miền Nam và miền Bắc. Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn; miền Nam nóng quanh năm có hai mùa mùa mưa và mùa khô rõ rệt. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dạy đặc những ít sông lớn. Sông có lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa. Nước ta có hai loại đất chính: Phe-ra-lít màu đỏ hoặc đỏ vàng tập trung ở vùng núi. Đất phù sa màu mỡ tập trung ở đồng bằng. Nước ta có nhiều loại rừng nhưng chủ yếu có hai loại chính: Rừng rậm nhiệt đới tập trung ở vùng nhiệt đới. Rừng ngập mặn ở các vùng ven biển..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. ******************************************************************* Ngµy so¹n:27/10/2012 Ngµy gi¶ng: thø t ngµy 31 th¸ng 10 n¨m 2012 Sửa ngọng : l,n. Tiết 1:Toán. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -So sánh 2 số thập phân. -Sắp xếp số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. -Lµm BT1,2,3,4(a) II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2. KT bµi cò Bµi:So s¸nh 2 sè thËp ph©n 1/ Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm như thế nào? Cho VD (học sinh so sánh). 2/ Nếu so sánh hai số thập phân mà phần nguyên bằng nhau ta làm như thế nào? 3. Giới thiệu bài mới: - Để nắm và củng cố thêm những kiến thức vê so sánh hai số thập phân. Thầy trò chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết Luyện tập. 4. Bµi míi * Hoạt động 1: Ôn tập củng cố kiến thức vê so sánh hai số thập phân, xếp thứ tự đa xác định. - Yêu cầu học sinh mở SGK/46 - Đọc yêu cầu bài 1  Bài 1: - Bài này có liên quan đến kiến thức nào? - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc so sánh. - Cho học sinh làm bài 1 vào vở * Hoạt động 2: Ôn tập củng cố vê xếp thứ tự. - Đọc yêu cầu bài 2 - Để làm được bài toán này, ta phải nắm. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Học sinh trả lời. - Ghi tựa bài. - Hoạt động cá nhân, lớp. - So sánh 2 số thập phân - Học sinh nhắc lại - Học sinh sửa bài, giải thích tại sao - Hoạt động nhóm (4 em) - So sánh phần nguyên của tất cả các số..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> kiến thức nào? - Học sinh thảo luận (5 phút)  Sửa bài: đưa số vê đúng thứ tự.  GV nhận xét chốt kiến thức * Hoạt động 3: Tìm số đúng  Bài 3: Tìm chữ số x - Nhận xét xem x đứng hàng nào trong số 9,7 x 8? - Vậy x tương ứng với số nào của số 9,718? - Vậy để 9,7 x 8 < 9,718 x phải như thế nào? - x là giá trị nào? Để tương ứng? - Sửa bài “Hay chọn số đúng”  Giáo viên nhận xét  Bài 4: Tìm số tự nhiên x a. 0,9 < x < 1,2 - x nhận những giá trị nào? - Ta có thể căn cứ vào đâu để tìm x?. - Phần nguyên bằng nhau ta so sánh tiếp phần thập phân cho đến hết các số. - Xếp theo yêu cầu đê bài - Học sinh giải thích cách làm - Ghi bảng nội dung luyện tập 2 - Hoạt động lớp, cá nhân - Đứng hàng phần trăm - Tương ứng số 1 - x phải nhỏ hơn 1 -x=0 - Học sinh làm bài - Thảo luận nhóm đôi - x nhận giá trị là số tự nhiên bé hơn 1,2 và lớn hơn 0,9. - Căn cứ vào 2 phần nguyên để tìm x sao cho 0,9 < x < 1,2. -x=1 - Học sinh làm bài. - Vậy x nhận giá trị nào? b. Tương tự - Sửa bài  Giáo viên nhận xét * Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân - Nhắc lại nội dung luyện tập - Học sinh nhắc lại - Thi đua 2 day: - Thi đua tiếp sức  Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 42,518 ; 517 ; 45,5 ; 42,358 ; 100. 85 10. 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Luyện tập chung “ - Nhận xét tiết học. Tiết2:Tập làm văn. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu: -Lọ̃p dàn ý cho bài văn miờu tả mụ̣t cảnh đẹp ở địa phương đủ ba phần:mở bài, thân bài, kÕt bµi -Dựa vào dàn ý( thân bài) viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phơng..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2. KT bµi cò - Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh. 3. Giới thiệu bài mới: - Các em đa quan sát một cảnh đẹp của địa phương. Trong tiết học luyện tập tả cảnh hôm nay, các em sẽ lập dàn ý cho bài văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương. 4. Bµi míi * Hoạt động 1: Lập dàn ý miêu tả một cảnh đẹp của địa phương. - Giáo viên gợi ý + Dàn ý gồm mấy phần? + Dựa trên những kết quả quan sát, lập dàn ý cho bài văn với đủ 3 phần.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát. - Hoạt động lớp. - 1 học sinh đọc yêu cầu - 3 phần (MB - TB - KL)  Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp được chọn tả là cảnh nào? Ở vị trí nào trên quê hương? Điểm quan sát, thời điểm quan sát? - Giáo viên có thể yêu cầu học sinh tham  Thân bài: khảo bài. a/ Miêu tả bao quát: + Vịnh Hạ Long / 81,82: xây dựng dàn ý - Chọn tả những đặc điểm nổi bật, gây ấn theo đặc điểm của cảnh. tượng của cảnh: Rộng lớn - bát ngát - đồng + Tây nguyên / 82,83: xây dựng dàn ý quê Việt Nam. theo từng phần, từng bộ phận của cảnh. b/ Tả chi tiết: - Lúc sáng sớm: + Bầu trời cao + Mây: dạo quanh, lượn lờ + Gió: đưa hương thoang thoảng, dịu dàng đưa lượn sóng nhấp nhô... + Cây cối: lũy tre, bờ đê òa tươi trong nắng sớm. + Cánh đồng: liên bờ - ánh nắng trải đêu ô vuông - nhấp nhô lượn sóng - xanh lá mạ. + Trời và đất - hoạt động con người - lúc hoàng hôn. + Bầu trời: mây - gió - cây cối - cánh đồng - trời và đất - hoạt động người.  Kết luận: Cảm xúc của em với cảnh đẹp quê hương. - Học sinh lập dàn ý trên nháp - giấy khổ to..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Trình bày kết quả  Giáo viên nhận xét, bổ sung - Lớp nhận xét * Hoạt động 2: Dựa theo dàn ý đa lập, - Hoạt động lớp, cá nhân viết một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên ở địa phương - 1 học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên nhắc: - Lớp đọc thầm, đọc lại dàn ý, xác định + Nên chọn 1 đoạn trong thân bài để phần sẽ được chuyển thành đoạn văn. chuyển thành đoạn văn. + Phần thân bài có thể gồm nhiêu đoạn - Học sinh viết đoạn văn hoặc một bộ phận của cảnh. - Một vài học sinh đọc đoạn văn + Trong mỗi đoạn thường có 1 câu văn - Lớp nhận xét nêu ý bao trùm toàn đoạn. Các câu trong đoạn phải cùng làm nổi bật đặc điểm của cảnh và thể hiện được cảm xúc của người viết. - Giáo viên nhận xét đánh giá cao những bài tả chân thực, có ý riêng, không sáo rỗng. * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động lớp  Giáo viên đánh giá - Lớp nhận xét, phân tích 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh: Dựng đoạn mở bài - Kết luận. - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 3: Âm nhạc ( đ/c Lan ) Tiết 4: Khoa học. PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A I. Mục tiªu -BiÕt c¸ch phòng tránh bệnh viêm gan A . II. Chuẩn bị: Tranh phóng to, thông tin số liệu. III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: - Hát 2. KT bµi cò - Giáo viên KT 3HS̉ - 3 học sinh - Nguyên nhân gây ra bệnh viêm nao? - Bệnh viêm nao là do 1 loại vi rút gây ra. - Bệnh viêm nao được lây truyên như thế - Muỗi cu-lex hút các vi rút có trong máu nào? các gia súc và các động vật hoang da rồi truyên sang cho người lành. - Bệnh viêm nao nguy hiểm như thế nào? - Bệnh dễ gây tử vong, nếu sống có thể cũng bị di chứng lâu dài như bại liệt, mất trí nhớ ... - Chúng ta phải làm gì để phòng bệnh viêm - Tiêm vắc-xin phòng bệnh nao? - Cần có thói quen ngũ màn kể cả ban ngày - Chuồng gia xúc để xa nhà - Làm vệ sinh môi trường xung quanh  Giáo viên nhận xét, cho điểm 3. Giới thiệu bài mới: 4. Bµi míi *Hoạt động 1: Nêu được nguyên nhân - Hoạt động nhóm, lớp cách lây truyên bệnh viêm gan A.Nhận biết được sự nguy hiểm của bệnh viêm gan A - Giáo viên chia lớp làm 6 nhóm Nhóm trưởng điêu khiển các bạn quan sát - Giáo viên phát câu hỏi thảo luận trang 32 . Đọc lời thoại các nhân vật kết - Giáo viên yêu cầu đọc nội dung thảo luận hợp thông tin thu thập được. + Nguyên nhân gây ra bệnh viêm gan A là + Do vi rút viêm gan A gì? + Nêu một số dấu hiệu của bệnh viêm gan + Sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên phải, chán A? ăn. + Bệnh viêm gan A lây truyên qua đường + Bệnh lây qua đường tiêu hóa nào?  Giáo viên chốt - Nhóm trưởng báo cáo nội dung nhóm.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> mình thảo luận (Giáo viên kẻ khung như SGK, nhóm thảo luận, đại diện nhóm lên dán băng giấy nội dung bài học vào bảng lớp) * Hoạt động 2: Nêu cách phòng bệnh viêm gan A. Có ý thức thực hiện phòng bệnh viêm gan A . * Bước 1 : -GV yêu cầu HS quan sát hình và TLCH : +Chi và nói vê nội dung của từng hình +Hay giải thích tác dụng của việc làm trong từng hình đối với việc phòng tránh bệnh viêm gan A. - Hoạt động nhóm đôi, cá nhân. +H 2: Uống nước đun sôi để nguội +H 3: Ăn thức ăn đa nấu chín +H 4: Rửa tay bằng nước sạch và xà phòng trước khi ăn +H 5: Rửa tay bằng nước sạch và xà phòng sau khi đi đại tiện * Bước 2 : - Lớp nhận xét +Nêu các cách phòng bệnh viêm gan A - Nghi ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa nhiêu +Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý chất đạm, vitamin. Không ăn mỡ, không điêu gì ? uống rượu. +Bạn có thể làm gì để phòng bệnh viêm gan A ? _GV kết luận : (SGV Tr 69) * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 học sinh đọc câu hỏi - Học sinh trả lời 5. Tổng kết - dặn dò: I. Tiết5: Địa lí. DÂN SỐ NƯỚC TA I. Mục tiêu: -BiÕt s¬ lîc vÒ́ dân sè và tăng dân số của Việt Nam. -Biết tác độngcủa dân số đông và tăng nhanh:gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo các nhu cÇu häc hµnh, ch¨m sãc y tÕ cña ngêi d©n vÒ ¨n, ë, mÆc, häc hµnh, ch¨m sãc y tÕ. -Sử dụng lược đồ, bảng số liệu để nhận biết đặc điểm số dân và sự tăng dân số của nước ta. -KG: Nờu một số ví dụ cụ thể về hậu quả do dõn sụ́ tăng nhanh ở địa phơng. II. Chuẩn bị: -Bảng số liệu vê dân số các nước ĐNÁ năm 2004. Biểu đồ tăng dân số. III. Cac hoat đông:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2.KT Bài cũ: “Ôn tập”. - Nhận xét đánh giá. 3. Giới thiệu bài mới: “Tiết địa lí hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu vê dân số nước ta”. 4. Bµi míi  Hoạt động 1: Dân số + Tổ chức cho học sinh quan sát bảng số liệu dân số các nước Đông Nam Á năm 2004và trả lời: -Năm 2004, nước ta có số dân là bao nhiêu? -Số dân của nước ta đứng hàng thứ mấy trong các nước ĐNÁ?  Kết luận: Nước ta có diện tích trung bình nhưng lại thuộc hàng đông dân trên thế giới.  Hoạt động 2: Gia tăng dân số - Cho biết số dân trong từng năm của nước ta. -Nêu nhận xét vê sự gia tăng dân số ở nước ta?  Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng thêm hơn một triệu người .  Hoạt động 3: Ảnh hưởng của sự gia tăng dân số nhanh. - Dân số tăng nhanh gây hậu quả như thế nào?  Trong những năm gần đây, tốc độ tăng dân số ở nước ta đa giảm nhờ thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình.  Hoạt động 4: Củng cố. Nhận xét, đánh giá. 5. Tổng kết - dặn dò: -Chuẩn bị: “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”. Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH + Hát + Nêu những đặc điểm tự nhiên VN. + Nhận xét, bổ sung. + Nghe. Hoạt động cá nhân, lớp. + Học sinh, trả lời và bổ sung. -78,7 triệu người. -Thứ ba. + Nghe và lặp lại. Hoạt động nhóm đôi, lớp. + HS quan sát biểu đồ dân số và trả lời. - 1979 : 52,7 triệu người - 1989 : 64, 4 triệu người. - 1999 : 76, 3 triệu người. - Tăng nhanh bình quân mỗi năm tăng trên 1 triệu người. + Liên hệ dân số địa phương Hoạt động nhóm, lớp. Thiếu ăn Thiếu mặc Thiếu chỗ ở Thiếu sự chăm sóc sức khỏe Thiếu sự học hành….

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 6: Toán. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN I.Môc tiªu: - Cñng cè vµ n©ng cao thªm cho häc sinh nh÷ng kiÕn thøc vÒ sè thËp ph©n, so s¸nh sè thËp ph©n. - RÌn cho häc sinh kÜ n¨ng so s¸nh sè thËp ph©n. - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc häc tèt bé m«n. II.ChuÈn bÞ : PhÊn mµu, néi dung. III.Hoạt động dạy học A.KiÓm tra bµi cò :Häc sinh nh¾c l¹i c¸ch so s¸nh sè thËp ph©n? B.D¹y bµi míi: Bµi tËp 1: §iÒn dÊu (> ; < ; = ) thÝch hîp vµo chç chÊm. 54,8 > 54,79 40,8 > 39,99 68,9 < 68,999 7,61 < 7,62 64,700 = 64,7 100,45 = 100,4500 31,203 > 31,201 73,03 < 73,04 82,97 > 82,79 Bµi tËp 2 : a)Khoanh vµo sè lín nhÊt 5,694 5,946 5,96 5,964 5,679 5,969 b)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 83,62 ; 84,26 ; 83,65 ; 84,18 ; 83,56 ; 83,67 ; 84,76 Gi¶i : 83,56 < 83,62 < 83,65 < 83,67 <84,18 <84,26 <84,76 Bµi tËp 3: a) T×m ch÷ sè x biÕt : 9,6x < 9,62 x=0;1 25,x4 > 25,74 x = 8 ;9 105,38 < 105,3x x=9 b) T×m sè tù nhiªn x, biÕt: 0,8 < x < 1,5 x=1 53,99 < x < 54,01 x = 54 850,76 > x > 849,99 x = 850 C,HS khá giỏi: bài 33( t23 ) 3.Cñng cè dÆn dß : Gi¸o viªn nhËn xÐt giê häc. DÆn häc sinh vÒ nhµ «n l¹i c¸ch so s¸nh sè thËp ph©n.. Tiết 7: Tập làm văn. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I.MỤC TIÊU -BiÕt chuyÓn mét phÇn dµn ý(th©n bµi) thµnh ®o¹n v¨n miªu t¶ c¶nh s«ng níc râ mét số đặc điểm nổi bật, rõ trình tự miêu tả..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> II. CHUẨN BỊ : Dàn ý bài văn tả cảnh sông nước của từng HS - Một số bài văn hay tả cảnh sông nước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS đọc lại dàn ý bài văn miêu - 3 HS đọc bài tả cảnh sông nước. - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài Các em đa lập được dàn ý chi tiết cho - HS nghe bài văn miêu tả cảnh sông nước. Phần thân bài của đoạn văn tả cảnh sẽ có nhiêu đoạn văn. Hôm nay, các em cùng thực hành viết một đoạn văn trong phần thân bài của bài văn tả cảnh sông nước. 2. Hướng dẫn làm bài tập - Gọi HS đọc đê bài và phần gợi ý - HS đọc đê và gợi ý - Gọi HS đọc lại bài văn Vịnh Hạ - HS đọc Long - Yêu cầu HS tự viết đoạn văn - HS làm bài(HS khá, giỏi viết cả bài văn) - Yêu cầu 5 HS đọc bài của mình - 5 HS đọc bài của mình -Đúng Y/C đề bài không; cách dùng từ; đặt câu;… - GV nhận xét bổ xung cho điểm -Söa bµi gióp b¹n -Häc tËp b¹n c©u v¨n ®o¹n v¨n hay những HS đạt yêu cầu. 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS tiếp tục hoàn thiện bài và ghi lại một cảnh đẹp ở địa phương em.. Ngµy so¹n:28/10/2012 Ngµy gi¶ng: Thø n¨m ngµy 1 th¸ng 11 n¨m 2012 Sửa ngọng: l,n. Tiết1: Toán. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: BiÕt:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> -§ọc, viết, s¾p thø tù các số thập phân -TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt. -Lµm BT1,2,3,4(a) II. Chuẩn bị: Phấn màu - Bảng phụ III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2KT bµi cò: LuyÖn tập - Nêu cách so sánh số thập phân? Vận dụng so sánh 102,3... 102,45  Giáo viên nhận xét - ghi điểm 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung 4Bµi míi: * Hoạt động 1: Ôn tập đọc, viết, so sánh số thập phân  Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 - Tổ chức cho học sinh tự đặt câu hỏi để học sinh khác trả lời. - Nhận xét, đánh giá  Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - Tổ chức cho học sinh hỏi và học sinh khác trả lời.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - 1 học sinh - Lớp nhận xét - Hoạt động cá nhân, nhóm. - 1 học sinh nêu - Hỏi và trả lời - Học sinh sửa miệng bài 1 - Lớp nhận xét, bổ sung - 1 học sinh đọc - Hỏi và trả lời - Học sinh sửa bài bảng a) 5,7 ; b) 32,85 ; c) 0,01 ; d) 0,304 - Nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét, bổ sung  Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc - Giáo viên cho học sinh thi đua ghép các - Học sinh làm theo nhóm số vào BP - Học sinh g¾n bảng lớp - 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538 - Học sinh các nhóm nhận xét  Giáo viên nhận xét, đánh giá * Hoạt động 2: Ôn tập chính nhanh - Hoạt động cá nhân, nhóm bàn  Bài 4 : - 1 học sinh đọc đê - Giáo viên cho học sinh thi đua làm theo - Học sinh thảo luận làm theo nhóm nhóm.  Giáo viên nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét, bổ sung * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động lớp  Nhận xét, tuyên dương - Học sinh nêu - Ôn lại các quy tắc đa học - Chuẩn bị: “Viết số đo độ dài dưới dạng - Nhận xét tiết học số thập phân”.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiết2:Luyện từ và câu. LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA I. Mục tiêu: -Phân biệt từ nhiêu nghĩa, từ đồng âm trong sè c¸c tõ nªu ë BT1. -Hiểu đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa(BT2); Biết đặt câuphân biệt c¸c nghÜa cña 1 tõ nhiÒu nghÜa(BT3) -KG:Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3 II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập 2 III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2. Bài cũ: “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên” - Tổ chức cho học sinh tự đặt câu hỏi để học sinh khác trả lời. - Nhận xét, đánh giá 3. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập vê từ nhiêu nghĩa” 4.Bµi míi * Hoạt động 1: Nhận biết và phân biệt từ nhiêu nghĩa với từ đồng âm . - Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nho ́́m ngẫu nhiên (6 nhóm). * Yêu cầu: Trong các từ gạch chân dưới đây, những từ nào là từ đồng âm với nhau, từ nào là từ nhiêu nghĩa? * Nhóm 1 và 4: - Lúa ngoài đồng đa chín vàng. - Tổ em có chín học sinh - Nghĩ cho chín rồi hay nói * Nhóm 2 và 5: - Bát chè này nhiêu đường nên ăn rất ngọt. - Các chú công nhân đang chữa đường dây điện thoại. - Ngoài đường, mọi người đa đi lại nhộn nhịp. * Nhóm 3 và 6: - Những vạt nương màu mật Lúa chín ngập lòng thung.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hỏi và trả lời - Lớp nhận xét, bổ sung. - Hoạt động nhóm, lớp - Tiến hành theo quy trình chia nhóm ngÉu nhiên đa hình thành. - Thảo luận (5 phút). - chín 2 và chín 1,3: từ đồng âm - chín 1 và chín 3: từ nhiêu nghĩa  lúa chín: đa đến lúc ăn được  nghĩ chín: nghĩ kĩ, đa có thể nói được. - đường 1 và đường 2,3: từ đồng âm - đường 2 và đường 3: từ nhiêu nghĩa.  đường 2: đường dây liên lạc  đường 3: con đường để mọi người đi lại. - vạt 2 và vạt 1,3: từ đồng âm - vạt 1 và vạt 3: từ nhiêu nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre. - Những người Giáy, người Dao Đi tìm măng, hái nấm Vạt áo chàm thấp thoáng Nhuộm xanh cả nắng chiêu. * Chốt: - Nghĩa của từ đồng âm khác hẳn nhau. - Nghĩa của từ nhiêu nghĩa bao giờ cũng có mối quan hệ với nhau.  Ghi bảng * Hoạt động 2: Xác định đúng nghĩa gốc, nghĩa chuyển của 1 từ. - Treo bảng phụ ghi VD2: a,b,c - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm cặp và tìm hiểu xem trong mỗi phần a) b) c) từ “xuân” được dùng với nghĩa nào. a) Mùa xuân là Tết trồng cây Làm cho đất nước càng ngày càng xuân. b) Sáu mươi tuổi vẫn còn xuân chán So với ông Bành vẫn thiếu niên Ăn khỏe, ngủ ngon, làm việc khỏe Trần mà như thế kém gì tiên. c) Ông Đỗ Phủ là người làm thơ nổi tiếng đời nhà Đường có câu rằng: “Nhân sinh thất thập cổ lai hi”, nghĩa là: “Người thọ 70 xưa nay hiếm”. Tôi nay đa ngoài 70 xuân, nhưng tinh thần vẫn rất sáng suốt. * Hoạt động 3: Phân biệt nghĩa một số tính từ - Yêu cầu học sinh đọc bài 3/96 - Yêu cầu học sinh suy nghĩ trong 3 phút, ghi ra nháp và đặt câu nối tiếp. * Hoạt động 4: Củng cố - Thế nào là từ nhiêu nghĩa?.  vạt 1: mảnh đất trồng trọt trải dài trên đồi núi.  vạt 2: một mảnh áo - Trình bày kết quả thảo luận - Nhận xét, bổ sung - Lặp lại nội dung giáo viên vừa chốt.. - Hoạt động nhóm cặp - Quan sát, đọc - Thảo luận và trình bày (lên bảng phụ gạch 1 gạch dưới nghĩa gốc, 2 gạch dưới nghĩa chuyển). - Nghĩa gốc: chi một mùa của năm: mùa xuân. - Nghĩa chuyển: “xuân” có nghĩa là tuổi, năm. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Hoạt động cá nhân. - Đọc yêu cầu bài 3/96 - Đặt câu nối tiếp sau khi suy nghĩ 3 phút. - Lớp nhận xét và tiếp tục đặt câu. - Hoạt động lớp, nhóm - Từ có 1 nghĩa gốc và 1 hay một số nghĩa chuyển. - Làm thế nào để phân biệt từ nhiêu nghĩa - TĐÂ: nghĩa khác hoàn toàn và từ đồng âm? - TNN: nghĩa có sự liên hệ - Tổ chức thi đua nhóm bàn - Thảo luận nhóm bàn, ghi từ ra giấy nháp. - Yêu cầu tìm ví dụ vê từ nhiêu nghĩa. Đặt - Trình bày câu. - Nhận xét, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Tổng kết kết quả thảo luận 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên” - Nhận xét tiết học Tiết 3,4: Tin học ( đ/c Cường ) ************************************************************************. Ngµy so¹n:28/10/2012 Ngµy gi¶ng: thø s¸u ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2012. Tiết1:Toán. VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: -Biết viờ́t sụ́ đo đụ̣ dài dưới dạng sụ́ thọ̃p (trờng hợp đơn giản). -Lµm BT1,2,3. II. Chuẩn bị: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2. KT bµi cò:Luyện tập chung - Nêu cách so sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau? - Nêu tên các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé? - Nêu tên các đơn vị đo độ dài từ bé đến lớn?  Giáo viên nhận xét, tuyên dương 3. Giới thiệu bài mới: “Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân” 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: 1/ Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài: - Tiết học hôm nay, việc đầu tiên cô và trò chúng ta cùng nhau hệ thống lại bảng đơn vị đo độ dài. - Giáo viên hỏi - học sinh trả lời - học sinh thực hành điên vào vở nháp đa chuẩn bị sẵn ở nhà; giáo viên ghi bảng: - Nêu lại các đơn vị đo độ dài bé hơn m.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Học sinh nêu. - Lớp nhận xét. - Hoạt động cá nhân, lớp. dm ; cm ; mm.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Kể tên các đơn vị đo độ dài lớn hơn m. km ; hm ; dam 2/ Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liên kê: - Giáo viên đặt câu hỏi, học sinh trả lời, thầy hệ thống: 1 km bằng bao nhiêu hm 1 km = 10 hm 1 1 hm bằng 1 phần mấy của km 1 hm = 10 km hay = 0,1 km 1 hm bằng bao nhiêu dam 1 dam bằng bao nhiêu m 1 dam bằng bao nhiêu hm. 1 hm = 10 dam 1 dam = 10 m 1. 1 dam = 10 hm hay = 0,1 hm. - Tương tự các đơn vị còn lại 3/ Giáo viên cho học sinh nêu quan hệ giữa - Mỗi đơn vị đo độ dài bằng 1 (bằng 10 1 số đơn vị đo độ dài thông dụng: 0,1) đơn vị liên trước nó. - Giáo viên đem bảng phụ ghi sẵn: 1 km = m 1m= cm 1m= mm 1m= km = km 1 cm = m= m 1 mm = m= m - Học sinh hỏi - Học sinh trả lời - Giáo viên ghi kết quả - Giáo viên giới thiệu bài dựa vào kết quả: Ghi bảng: Viết các số đo độ dài dưới dạng từ 1m = 0,001km số thập phân. 1mm = 0,001m - GVcho học sinh làm vở bài tập số 1 . - Học sinh làm vở. - Học sinh sửa bài miệng nếu làm vở.  Giáo viên nhận xét * Hoạt động 2: HDHS đổi đơn vị đo độ dài - Hoạt động nhóm đôi dựa vào bảng đơn vị đo - Giáo viên đưa ra 4 hoặc 5 bài VD - Học sinh thảo luận 6m 4 dm = km - Học sinh nêu cách làm 6 m 4 dm = 6 4 m = 6 , 4 m 10 8 dm 3 cm = dm - Học sinh trình bày theo hiểu biết của các 8 m 23 cm = m em. 8 m 4 cm = m - Giáo viên yêu cầu học sinh viết dưới dạng.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> số thập phân. - Học sinh thảo luận tìm cách giải đổi ra vở * Học sinh thảo luận tìm được kết quả và nháp. nêu ý kiến: - Thời gian 5’ 1/ Học sinh đưa vê phân số thập phân  chuyển thành số thập phân * Tình huống xảy ra 2/ Học sinh chi đưa vê phân số thập phân. 3/ 4m 7dm: học sinh đổi 4m = 40dm cộng - Giáo viên chi ghi kết quả đúng với 7dm = 47dm rồi đưa vê phân số thập phân  đổi vê số thập phân. * Sau cùng giáo viên đồng ý với cách làm * Để đổi các số đo độ dài thành số thập đúng và giới thiệu cách đổi nhờ bảng đơn phân nhanh, chính xác các bạn làm theo vị đo. các bước sau: Bước 1: Điên từng hàng đơn vị đo vào bảng (mỗi hàng 1 chữ số). Bước 2: Đặt dấu phẩy hoặc dời dấu phẩy sau đơn vị đê bài hỏi. * Hoạt động 3: Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp  Bài 1: a) 8m6dm = 8,6m b) 2dm2cm = 2,2dm c) 3m7cm = 3,07m d) 23m13cm = 23,13m  Bài 2: Giáo viên yêu cầu HS đọc đê - Học sinh đọc đê - Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở - Giáo viên nhận xét, sửa bài  Bài 3: - Giáo viên yêu cầu HS đọc đê - Học sinh đọc đê - Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở - Học sinh sửa bài a) 5km302m = 5,302m b) 5km75m = 5,075km c) 302m = 0,302km -GV KL - Học sinh nhận xét * Hoạt động 4: Củng cố - HS nhắc lại kiến thức vừa học. - Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liên kê? 5. Tổng kết - dặn dò: - Nhắc học sinh ôn lại kiến thức vừa học. - Chuẩn bị: “Luyện tập” - Nhận xét tiết học. Tiết2:TËp lµm v¨n.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> LuyÖn tËp t¶ c¶nh (Dùng ®o¹n më bµi, kÕt bµi).. II. Môc tiªu -Nhận biết và nêu đợc cách viết hai kiểu mở bài : mở bài trực tiếp; mở bài gián tiÕp(BT1). -Phân biệt đợc 2 cách kết bài: Kb mở rộng; KB không mở rộng(BT2); viết đợcđoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa ph¬ng(BT3). II. §å dïng d¹y häc GiÊy khæ to vµ bót d¹ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. KiÓm tra bµi cò - HS đọc phần thân bài của bài văn tả - 3 HS lần lợt đọc cảnh thiên nhiên ở địa phơng em? - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi H: ThÕ nµo lµ më bµi trùc tiÕp trong + Trong bµi v¨n t¶ c¶nh më bµi trùc tiÕp lµ giới thiệu ngay cảnh định tả v¨n t¶ c¶nh? + Më bµi gi¸n tiÕp lµ nãi chuyÖn kh¸c råi dÉn ThÕ nµo lµ më bµi gi¸n tiÕp? vào đối tợng định tả + cho biÕt kÕt thóc cña bµi t¶ c¶nh ThÕ nµo lµ kÕt bµi tù nhiªn? + kÕt bµi më réng lµ nãi lªn t×nh c¶m cña ThÕ nµo lµ kÕt bµi më réng? m×nh vµ cã lêi b×nh luËn thªm vÒ c¶nh v©t định tả 2. Híng dÉn luyÖn tËp *Bµi 1 -Yêu cầu HS đọc nội dung, yêu cầu bài - HS đọc - HS th¶o luËn - HS th¶o luËn theo nhãm 2 - HS đọc đoạn văn cho nhau nghe - HS tr×nh bµy + §o¹n a më bµi theo kiÓu trùc tiÕp v× giíi H: §o¹n nµo më bµi trùc tiÕp? thiệu ngay con đờng định tả là con đờng mang tªn nguyÔnTrêng Té + §o¹n b më bµi theo kiÓu gi¸n tiÕp v× nãi *Đo¹n nµo më bµi gi¸n tiÕp? đến những kỉ niệm tuổi thơ với những cảnh vật quê hơn ... rồi mới giới thiệu con đờng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> định tả. + Mở bài theo kiểu gián tiếp sinh động hấp H: Em thÊy kiÓu më bµi nµo tù nhiªn dÉn h¬n. hÊp dÉn h¬n? - HS đọc *Bµi 2 - HS lµm bµi theo nhãm - Gäi HS nªu yªu cÇu néi dung bµi - HS H§ nhãm 4. Ph¸t giÊy khæ to cho 1 nhãm - Gäi nhãm cã bµi viÕt giÊy khæ to d¸n - Líp nhËn xÐt phiÕu lªn b¶ng - Yªu cÇu líp nhËn xÐt bæ xung - GV nhËn xÐt KL: + Giống nhau : đêu nói lên tình cảm yªu quý g¾n bã th©n thiÕt cña t¸c gi¶ đối với con đờng + Kh¸c nhau: §o¹n kÕt bµi theo kiÓu tự nhiên: Khẳng định con đờng là ngời b¹n quý g¾n bã víi kØ niÖm thêi th¬ Êu c¶u t¸c gi¶ . §o¹n kÕt bµi theo kiÓu më rộng: nói về tình cảm yêu quý con đờng của bạn HS , ca ngợi công ơn của các cô bác công nhân vệ sinh đã giữ cho con đờng sạch đẹp và những hành động thiết thực để thể hiện tình cảm yêu quý con đờng của các bạn nhỏ. H: em thÊy kiÓu kÕt bµi nµo hÊp dÉn + KiÓu kÕt bµi më réng hay h¬n, hÊp dÉn h¬n. ngời đọc hơn. *Bµi 3: HS nªu yªu cÇu bµi - HS tù lµm bµi - Gọi 3 HS đọc đoạn mở bài của mình - HS đọc - HS lµm vµo vë - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm - 3 HS đọc bài của mình PhÇn kÕt bµi thùc hiÖn t¬ng tù 3. Cñng cè dÆn dß - NhËn xÐt tiÕt häc - DÆn HS vÒ hoµn thµnh bµi.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết 3: Khoa học. PHÒNG TRÁNH HIV/AIDS I. Mục tiêu Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS II. Đồ dùng dạy - học - Hình minh hoạ trang 35 SGK. - Giấy khổ to, bút dạ, màu. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy T/G Hoạt động học 1.ÔĐTC 1' 2. Kiểm ta bài cũ 4' GV gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi - 3 HS lên bảng lần lượt trả lời câu vê nội dung bài 12 hỏi: + Nhận xét, cho điểm HS 3.Bài mới a.GV giới thiệu - GV ghi đầu 1' - Lắng nghe. b.HD tìm hiểu Hoạt động 1: Chia sẻ kiến thức 8' - Các em đa biết gì vê căn bệnh nguy Bệnh AIDS là do một loại vi rút có hiểm này? Hay chia sẻ điêu đó với các tên là vi rút HIV gây nên. HIV xâm bạn. nhập cơ thể qua đường máu. Người nhiễm HIV giai đoạn cuối bị lở loét, không có khả năng miễn dịch. - Nhận xét Người nhiễm HIV chi có thể sống được từ 8 đến 10 năm. Hoạt động 2: HIV/AIDS là gì? các con đường lây truyền HIV/AIDS 10' - Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Ai - Hoạt động theo hướng dẫn của GV. nhanh, ai đúng?" - Trao đổi, thảo luận, làm bài. + Chia HS thành các nhóm - Lời giải đúng: +Nhóm làm nhanh, đúng là nhóm 1.c 3.d 5.a thắng cuộc. 2.b 4.e - Nhóm xong trước dán phiếu lên bảng. - Nhận xét Hoạt động 3: Cách phòng tránh 9' HIV/AIDS? - Cho HS quan sát tranh minh hoạ - 4 HS tiếp nối nhau đọc thông tin. trang 35 và đọc các thông tin. + Thực hiện nếp sống lành mạnh, - Em biết những biện pháp nào để chung thuỷ..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> phòng tránh HIV/AIDS?. - Nhận xét, khen ngợi, đánh giá 4.Củng cố, dặn dò - Dặn HS vê nhà học bài và CBBS.. + Không nghiện hút, tiêm chích ma tuý. + Dùng bơm kim tiêm tiệt trùng dùng một lần rồi bỏ đi. + Khi phải truyên máu cần xét nghiệm máu trước khi truyên. + Phụ nữ nhiễm HIV/AIDS không nên sinh con. 2'. Tiết4 :Sinh hoạt. SINH HOẠT CUỐI TUẦN I. MỤC TIÊU. Học sinh nắm được những ưu điểm, nhược điểm trong tuần 8,có ý thức khắc phục khó khăn và phát huy những ưu điểm của tuần qua Nắm được kế hoạch tuần 9 Giáo dục cho học sinh có tinh thần phê bình và tự phê bình II.CÁC HOẠT ĐỘNG. 1.Các tổ thảo luận chuẩn bị báo cáo 2.Tổ trưởng báo cáo các ưu điểm, khuyết điểm của tổ trong tuần qua 3.Giáo viên tổng hợp ý kiến *Tuyên dương: *Nhắc nhở: 4.Kế hoạch tuần 8 - Tiếp tục ổn định nê nếp lớp, duy trì sĩ số - Học theo lich báo giảng tuần 8 - Lao động vệ sinh lớp học, trang trí lớp -Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo học sinh yếu - Ôn tập chuẩn bị thi giữa kỳ I. Tiết 5: Tiếng Anh( đ/c Học ) Tiết 6: Thể dục ( đ/c Cường ) Tiết 7: Kĩ thuật ( đ/c Thu ).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tiết7:To¸n. ¤n tËp: Số thập phân I.Môc tiªu : Cñng cè cho HS vÒ sè thËp ph©n b»ng nhau , rÌn cho HS kü n¨ng t×m sè thËp ph©n bằng số thập phân đã cho . II.Lªn líp 1, KT bµi cò: LÊy vÝ dô vÒ ph©n sè b»ng nhau 2. C¸c bµi luyÖn (Vë BT to¸n) 1. BT 1 : - HS đọc thầm , tự xác định yêu cầu . - HS lµm bµi vµo vë , nªu bµi lµm , nhËn xÐt , ch÷a : a) 1 = 10 = 100 b) 3 = 30 = 300 10. 100. 1000. c) 23. =. 10. 230 100. 10. =. 100. 1000. 2300 1000. 2. BT 2 : - ? Nªu yªu cÇu cña BT 2 ( ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm ) . - 1 HS lªn b¶ng . - ? NhËn xÐt , ch÷a : 1 10. 3. 23. = 0,1 = 0,3 = 2,3 10 10 …………….. ………………… ……………….. 3. BT 3 : (Dµnh HS yÕu) - HS đọc thầm ; nêu yêu cầu . - HS lµm bµi vµo vë ; nªu bµi lµm . - ? NhËn xÐt , ch÷a : PhÇn a) 12,30 = 12,300 ; 3,1 = 3,100 4,05 = 4,050 ; 47 = 47,000 PhÇn b) 3,2800 = 3,28 ; 5,200 = 5,2 4,010 = 4,01 ; 7,000 = 7,0 4 BT 4: ( D ành HS khá giỏi) Biết rằng 2 vòi nớc chảy vào 1 bể thì sau 3 giờ sẽ đợc nửa bể nớc. Hỏi nếu có 6 vòi níc ch¶y vµo bÓ th× sau mÊy giê sÏ ®Çy bÓ ? (Møc ch¶y cña mçi vßi nh nhau Bài giải Rút về đơn vị) 2 vòi nớc chảy đợc đầy bể nớc trong thời gian là: 3 x 2 = 6 (giờ) 1 vòi nớc chảy đợc đầy bể nớc trong thời gian là: 6 x 2 = 12 (giờ) 6 vòi nớc chảy đợc đầy bể nớc trong thời gian là: 12 : 6 = 2 (giờ) 4. Cñng cè ,dÆn dß : - GV nhËn xÐt giê häc . - VN xem l¹i bµi . Tiêt8: ÔnTiÕng ViÖt. Luyện đọc: Kì diệu rừng xanh. I. Mục đích yêu cầu - Rèn đọc trôi chảy toàn bài , đọc diển cảm giọng ngỡng mộ trớc vẻ đẹp của rừng. - Cảm nhận vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến , ngỡng mộ của tác giả đối víi vÎ ®ep cña rõng. - Gi¸o dôc HS lßng say mª ham häc bé m«n. II. ChuÈn bÞ : Tranh trong SGk. Su tÇm tranh ¶nh vÒ rõng..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> III. Các hoạt động dạy- học A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút).HS đọc và trả lời câu hỏi 1 của bài Kì diệu rừng xanh B. D¹y bµi míi: (33 phót). 1.Giíi thiÖu bµi : Trùc tiÕp. 2. HS luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc : 1 HS luyện đọc kết hợp trả lời các câu hỏi SGK. Bài chia 3 đoạn : §1 tõ ®Çu …Lóp xóp díi ch©n. §2: tiÕp …®a m¾t nh×n theo. §3: phÇn cßn l¹i. L1 : HS đọc nối tiếp 3 đoạn. L2 : HS đọc nói tiếp kết hợp chú giải. L3 : HS đọc theo cặp. * GV đọc mẫu.. b. Luyện đọc nâng cao (HS khỏ giỏi đọc diễn cảm cả bài) - Hớng dẫn theo SGV/ 168. HS đọc theo cặp. HS đọc trên lớp. Thi đọc diễn cảm. 3. Cñng cè – dÆn dß: NhËn xÐt giê häc. ChuÈn bÞ bµi sau : Tríc cæng trêi.. ĐẠO ĐỨC. NHỚ ƠN TỔ TIÊN ( tiết 2 ) I. Mục tiêu: - Biết được : Con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đêu phảo nhớ ơn tổ tiên. - Nêu được những việc cầ làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên. Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên. - Biết tự hào vê các truyên thống gia đình, dòng họ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên + học sinh: Các tranh ảnh, bài báo vê ngày giỗ Tổ Hùng Vương - Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện... vê biết ơn tổ tiên. III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2. KT bµi cò̃: Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1) - Đọc ghi nhớ 3. Giới thiệu bài mới: “Nhớ ơn tổ tiên” (tiết 2) 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Tìm hiểu vê ngày giỗ Tổ Hùng Vương (BT 4 SGK) 1/ Các em có biết ngày 10/3 (âm lịch) là ngày gì không? - Em biết gì vê ngày giỗ Tổ Hùng Vương? Hay tỏ những hiểu biết của mình bằng cách dán những hình, tranh ảnh đa thu thập được vê ngày này lên tấm bìa và thuyết trình vê. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - 2 học sinh - Học sinh nghe - Hoạt động nhóm (chia 2 day) 4 nhóm - Ngày giỗ Tổ Hùng Vương - Nhóm nhận giấy bìa, dán tranh ảnh thu thập được, thông tin vê ngày giỗ Tổ Hùng Vương  Đại diện nhóm lên giới thiệu. - Lớp nhận xét, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> ngày giỗ Tổ Hùng Vương cho các bạn nghe. - Nhận xét, tuyên dương 2/ Em nghĩ gì khi nghe, đọc các thông tin - Hàng năm, nhân dân ta đêu tiến hành giỗ trên? Tổ Hùng Vương vào ngày 10/3 (âm lịch) ở đên Hùng Vương. - Việc nhân dân ta tiến hành giỗ Tổ Hùng - Lòng biết ơn của nhân dân ta đối với các Vương vào ngày 10/3 hàng năm thể hiện vua Hùng. điêu gì? 3/ Kết luận: các vua Hùng đa có công dựng nước. Ngày nay, cứ vào ngày 10/3 (âm lịch), nhân dân ta lại làm lễ giỗ Tổ Hùng Vương ở khắp nơi. Long trọng nhất là ở đên Hùng Vương. * Hoạt động 2: Giới thiệu truyên thống tốt - Hoạt động lớp đẹp của gia đình, dòng họ. 1/ Mời các em lên giới thiệu vê truyên - Khoảng 5 em thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình. 2/ Chúc mừng và hỏi thêm. - Em có tự hào vê các truyên thống đó - Học sinh trả lời không? Vì sao? - Em cần làm gì để xứng đáng với các truyên thống tốt đẹp đó? - Nhận xét, bổ sung  Với những gì các em đa trình bày thầy tin chắc các em là những người con, người cháu ngoan của gia đình, dòng họ mình. * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động lớp - Tìm ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ - Thi đua 2 day, day nào tìm nhiêu hơn  vê chủ đê biết ơn tổ tiên. thắng - Tuyên dương 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Tình bạn” ThÓ dôc. động tác vơn thở và tay trß ch¬i “dÉn bãng” I,MỤC TIÊU: -Ôn tập để hoàn thiện kỹ năng đội hình đội ngũ đã học - Học sinh học hai động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung - BiÕt c¸ch ch¬i trß ch¬i “dÉn bãng” II.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: - Phân tích, thị phạm, hướng dẫn tập luyện III.CHUẨN BỊ.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 1.Giáo viên: 1 còi, bóng 2.Học sinh:Vệ sinh sân tập sạch sẻ. VI.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: NỘI DUNG LƯỢNG VẬN ĐỘNG 1.Phần mở đầu: 6–10 phút -Tập hợp lớp, KT søc khoÎ, trang phôc phổ biến nội dung yêu cầu tập luyện - HS khởi động chạy thành một hµng däc quanh s©n tËp, xoay khíp cæ tay, cæ ch©n, khíp gèi, vai h«ng: - Cả lớp chơi trò chơi khởi động : “ Thá nh¶y”. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC * * * * * * * * * * Δ. 2.Phần cơ bản 18-22 phút + Học động tác vơn thở GV nêu tên động tác, sau đó phân tích kĩ thuật động tác vừa lµm mÉu võa cho HS tËp theo. LÇn * đầu thực hiện chậm từng nhịp để * HS nắm đợc phơng hớng và biên độ động tác. Lần tiếp theo, GV hô * nhÞp chËm cho HS tËp, sau mçi lÇn tËp GV nhËn xÐt, uèn n¾n söa động tác sai rồi mới cho tập tiếp. +Học động tác tay : Tiến hành nh dạy động tác vơn thở. GV nhắc HS : Nhịp 2 ngÈng ®Çu c¨ng ngùc; nhÞp 3: n©ng khuûu tay cao ngang vai. + Ôn 2 động tác vơn thở và tay: GV chia nhóm để HS tự điều khiÓn «n luyÖn theo 4 tæ häc tËp. Mçi nhãm 1 lÇn, + Ch¬i trß ch¬i “DÉn bãng” GV nªu tªn trß ch¬i, tËp hîp HS theo đội hình chơi hàng dọc, giải thích cách chơi và qui định chơi. HS ch¬i thö 1 lÇn, GV nhËn xÐt vµ nh¾c nhë råi cho HS ch¬i chÝnh thøc, ë mçi lÇn ch¬i GV cho HS thi đua để tạo không khí hứng thú khi ch¬i.. n *. *. ******. *. *. *. *. *. ëO.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> -. 3.Phần kết thúc: 4-6 phút GV cho học sinh thả lỏng. GV cùng học sinh hệ thống nội dung bài học GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học. GV giao bài tập vê nhà cho học sinh. * * * * * * * * * * Δ. MÜ thuËt Bài 8:Vẽ theo mẫu MẪU VẼ CÓ DẠNG HÌNH TRỤ VÀ HÌNH CẦU I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết được các vật mẫu có dạng hình trụ và hình cầu. - HS biết cách vẽ và vẽ được hình gần giống mẫu. - HS thích quan tâm tìm hiểu các đồ vật xung quanh. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: - SGK, SGV. - Chuẩn bị mẫu có dạng hình trụ, hình cầu khác nhau. - Hình gợi ý cách vẽ - Bài vẽ mẫu có dạng hình trụ, hình cầu của HS lớp trước. Học sinh: - SGK. - Chuẩn bị mẫu để vẽ theo nhóm (nếu có điêu kiện). - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. - Bút chì, tẩy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp : - HS trật tự - Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét GV giới thiệu một số vật mẫu có dạng hình trụ, hình cầu - HS quan sát. đa chuẩn bị và hình gợi ý trong SGK hoặc trong bộ ĐDDH để HS quan sát. GV yêu cầu HS chọn, bày mẫu theo nhóm và nhận xét vê vị trí, hình dáng, tỷ lệ đậm nhạt của mẫu. Gợi ý HS cách trình bày mẫu sao cho bố cục đẹp. Hoạt động 2: Cách vẽ.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ trong SGK hoặc vẽ - HS quan sát và lắng nhanh lên bảng các bước tiến hành để hướng dẫn HS nghe Có thể giới thiệu thêm cách bố trí sắp xếp các mẫu để có các bố cục đẹp và phong phú hơn Cần nhắc lại một số bước tiến hành khi vẽ theo mẫu + Vẽ khung hình chung, khung hình riêng của mẫu + Tìm tỷ lệ giữa các vật mẫu và vẽ phác thảo bằng nét thẳng. + Nhìn mẫu vẽ nét chi tiết cho đúng. Cũng cần nhắc HS chú ý vẽ đậm nhạt Có thể cho phép HS vẽ màu theo ý thích. Hoạt động 3: Thực hành GV yêu cầu HS quan sát mẫu thật kỹ trước khi vẽ, và vẽ theo đúng vị trí và hướng nhìn của từng em. - Nhắc nhở các em so sánh đúng tỷ lệ - HS thực hành bài vẽ - Chú ý hướng dẫn các em còn lúng túng để các em hoàn thành được bài vẽ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá GV gợi ý để HS nhận xét các bài vẽ. - HS nhận xét GV bổ sung, điêu chinh, khen ngợi và động viên các bài vẽ GV nhận xét chung tiết học IV. DẶN DÒ: Sưu tầm ảnh chụp vê điêu khắc cổ chuẩn bị cho bài học sau. KHOA HỌC. PHÒNG TRÁNH HIV / AIDS I. Mục tiêu: -BiÕt nguyªn nh©nvµ c¸ch phßng tr¸nh HIV/AIDS. II. Chuẩn bị: -Thầy: Hình vẽ trong SGK/35 - Các bộ phiếu hỏi - đáp có nội dung như trang 34 SGK (đủ cho mỗi nhóm 1 bộ). -Trò: Sưu tầm các tranh ảnh, tranh cổ động, các thông tin vê HIV/AIDS. III. Cac hoat đông:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Khởi động: 2. KT bµi cò:“Phòng bệnh viêm gan A” - Nguyên nhân, cách lây truyên bệnh viêm gan A? Một số dấu hiệu của bệnh viêm gan A? - Nêu cách phòng bệnh viêm gan A?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Do vi-rút viêm gan A, bệnh lây qua đường tiêu hóa. Một số dấu hiệu của bệnh viêm gan A: sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên phải, chán ăn. - Cần “ăn chín, uống sôi”, rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện..

<span class='text_page_counter'>(45)</span>  GV nhận xét + đánh giá điểm 3. Giới thiệu bài mới: “Phòng tránh HIV / AIDS” - Ghi bảng tựa bài 4. Bµi míi * Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh - Ai - Hoạt động nhóm, lớp đúng” - Giáo viên tiến hành chia lớp thành 6 - Học sinh họp thành nhóm nhóm . - Giáo viên phát mỗi nhóm 1 bộ phiếu có - Đại diện nhóm nhận bộ phiếu và giấy khổ nội dung như SGK/34, một tờ giấy khổ to. to. - Giáo viên nêu yêu cầu: Hay sắp xếp các - Các nhóm tiến hành thi đua sắp xếp. câu hỏi và câu trả lời tương ứng? Nhóm  2 nhóm nhanh nhất, trình bày trên bảng nào xong trước được trình bày sản phẩm lớp  các nhóm còn lại nhận xét. bảng lớp (2 nhóm nhanh nhất).  Giáo viên nhận xét, tuyên dương nhóm Kết quả như sau: 1 -c ; 2 – b ; 3 – d ; 4 – e ; 5 - a nhanh, đúng và đẹp. - Như vậy, hay cho thầy biết HIV là gì? - Học sinh nêu  Ghi bảng: HIV là tên loại vi-rút làm suy giảm miễn dịch của cơ thể. - AIDS là gì? - Học sinh nêu  Giáo viên chốt: AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch của cơ thể (đính bảng). * Hoạt động 2: Tìm hiểu các đường lây - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp truyên và cách phòng tránh HIV / AIDS. - Thảo luận nhóm bàn, quan sát hình - Học sinh thảo luận nhóm bàn 1,2,3,4 trang 35 SGK và trả lời câu hỏi:  Trình bày kết quả thảo luận (1 nhóm, các +Theo bạn, có những cách nào để không nhóm khác bổ sung, nhận xét). bị lây nhiễm HIV qua đường máu ?  Giáo viên gọi đại diện 1 nhóm trình bày.  Giáo viên nhận xét + chốt - Học sinh nhắc lại * Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động lớp HIV lµ g×? AIDS lµ g×?  Giáo viên nhận xét, tuyên dương 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Thái độ đối với người nhiễm HIV / AIDS.” - Nhận xét tiết học - Xem lại bài - Chuẩn bị: Phòng tránh HIV/AIDS - Nhận xét tiết học To¸n.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ¤n TËp. I. Môc tiªu : Cñng cè cho HS c¸ch so s¸nh STP , rÌn cho HS kü n¨ng xÕp c¸c STP theo thø tù . II. Bµi luyÖn : 1. BT 1 : - HS đọc , nêu yêu cầu : Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn . - HS lµm bµi vµo vë ; 2 HS lªn b¶ng . - ? NhËn xÐt , ch÷a : PhÇn a) 1,23 ; 1,32 ; 2,13 ; 2,31 ; 3,12 ; 3,21 . PhÇn b) 31,503 ; 25,05 ; 21,035 ; 20,135 ; 12,305 . 2. BT 2 : - 1 HS đọc xác định yêu cầu , tự làm bài vào vở . - ? HS nªu bµi lµm ; nhËn xÐt , ch÷a : PhÇn a) 0,3 * 9 < 0,312 PhÇn c) 1,875 < 1,* 5 ⇒ 0,309 < 0,312 ⇒ 1,875 < 1,95 PhÇn b) 1,23 < * 0,32 PhÇn d) * ,01 < 8,123 1,23 < 10,32 8,01 < 8,123 ⇒ ⇒ 3. BT 3 : - HS đọc thầm , nêu yêu cầu . - HS trao đổi nhóm 2 để làm bài - §¹i diÖn nhãm nªu bµi lµm ; nhËn xÐt , ch÷a : PhÇn a) x < 1,95 .V× x lµ sè tù nhiªn . ⇒ x = 1 ; 0 PhÇn b) 0,37 < x < 2,16 NÕu x = 0 th× 0,37 > 0 ( lo¹i ) NÕu x = 1 th× 0,37 < 1 < 2,16 ( chän ) NÕu x = 2 th× 0,37 < 2 < 2,16 ( chän ) NÕu x = 3 th× 0,37 < 3 > 2,16 ( lo¹i ) VËy x = 1 ; 2 . 4. Cñng cè ,dÆn dß : - GV nhËn xÐt giê häc . - VN xem l¹i bµi . TiÕng ViÖt(¤n) TËp lµm v¨n:LuyÖn v¨n. t¶ c¶nh. I.Môc tiªu - Cñng cè cho HS vÒ v¨n t¶ c¶nh , rÌn kü n¨ng luyÖn viÕt c©u dùng ®o¹n v¨n t¶ c¶nh cho HS . II.Lªn líp Bµi luyÖn :(Vë BT TV) - BT 1 ( I ) :HS đọc thầm , xác định yêu cầu ; HS trao đổi theo nhóm 2 để lµm bµi ; nªu bµi lµm ; nhËn xÐt , ch÷a : C©u 1 C©u 2: PhÇn a) ……mªnh m«ng . PhÇn a) ……..nh tuyÕt . PhÇn b) …..lÝu lo ….. PhÇn b) ………………. …………………………. PhÇn c) …nh 1 tÊm th¶m . PhÇn d)…nh gäi chóng em vµo tr¸nh n¾ng PhÇn ®) ….. nh ngäc . 2. BT (II ) ; ( III ) : - HS đọc thầm , xác định yêu cầu . - HS tù lµm bµi vµo vë luyÖn TV . - HS nªu bµi lµm BT II : 3 HS đọc , nhận xét , sửa sai . ( GV nhÊn m¹nh ®iÓm cÇn söa , cÇn bæ sung ).

<span class='text_page_counter'>(47)</span> BT III : + GV thu chÊm 5 bµi . + 3 HS đọc bài , nhận xét . 3. Cñng cè ,dÆn dß : -VÒ nhµ xem l¹i bµi -ChuÈn bÞ bµi sau. Tiết6:KĨ THUẬT. NẤU CƠM (tiÕt 2) I. MỤC TIÊU : - Biết cách nấu cơm . -BiÕt liªn hÖ víi viÖc ̉ nấu cơm ë gia đình . -Kh«ng TH nÊu c¬m ë líp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chuẩn bị : Gạo tẻ , nồi , bếp , lon sữa bò , rá , chậu , đũa , xô … III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : Hát . 2. Bài cu : Nấu cơm . - Nêu lại ghi nhớ bài học trước . 3. Bài mới : Nấu cơm (t2) . a) Giới thiệu bài : b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRO Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách nấu cơm bằng Hoạt động lớp . nồi cơm điện . MT : Giúp HS nắm cách nấu cơm bằng nồi cơm điện . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . - Nhắc lại nội dung đa học tiết trước . - Đọc mục 2 , quan sát hình 4 . - So sánh nguyên vật liệu , dụng cụ của cách nấu cơm bằng nồi điện với bếp đun . - Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện và so sánh với bếp đun . - Quan sát , uốn nắn , nhận xét .. - Vài em lên thực hiện thao tác chuẩn bị , các bước nấu cơm bằng nồi điện . - Trả lời câu hỏi trong mục 2 .. - Hướng dẫn HS vê nhà giúp gia đình nấu cơm bằng nồi điện . Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập . Hoạt động lớp . MT : Giúp HS thấy được kết quả học tập của mình . PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan . - Dùng câu hỏi cuối bài để thực hiện . - Nêu đáp án của BT ..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của - Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để HS . tự đánh giá . 4. Củng cô : - Nêu lại ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức đa học để nấu cơm giúp gia đình 5. Dặn do : - Nhận xét tiết học . - Hướng dẫn HS đọc trước bài sau ..

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×