Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan 5 tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 32: TOÁN : Tiết 156. Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp HS biết : - Thực hành phép chia. - Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tính : 4 3 a. 8729 : 43 b. 470,04 : 1,2 c. : 5 7 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 16’ HĐ 1: Củng cố kĩ năng thực hành phép chia. Bài 1 a, b dòng 1/164: Cho HS khá, giỏi làm thêm bài b dòng2. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nêu lại cách -Nhận xét và nêu cách làm. làm. Bài 2 cột 1; 2/164: -Trao đổi nhóm 4. -Yêu cầu HS trao đổi nhóm 4 làm bài. -Đại diện nhóm nêu kết quả. -Gọi lần lượt đại diện các nhóm nêu kết quả của -Nhận xét.Nêu cách chia nhẩm. phép tính nhẩm theo dãy. -Sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nêu cách chia nhẩm 08’ cho 0,1 ; 0,01…;chia nhẩm cho 0,25; 0,5 HĐ 2: Củng cố cách viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân. Bài 3/164: -HS nêu cách hiểu bài mẫu. -Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài và phân tích mẫu. -Làm bài vào vở. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Nhận xét. -Chấm, sửa bài, nhận xét. 08’ HĐ 3: Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số. Bài 4/164: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4. -Đọc đề, suy nghĩ làm bài. -Yêu cầu HS đọc đề, suy nghĩ và lựa chọn câu trả -Nêu kết quả. lời. -Nhận xét. Nêu cách tìm tỉ số phần trăm. -Gọi HS nêu kết quả. 03’ -Chấm, sửa bài, nhận xét. Khuyến kích HS nêu lại -Trả lời. cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số. HĐ 4: Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện phép chia số tự nhiên, số thập phân, phân số: cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 32: TOÁN : Tiết 157. Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm. - Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Một lớp học có 12 HS nữ và 15 HS nam. Hỏi số HS nữ bằng bao nhiêu phần trăm số HS nam? - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập:. * Giới thiệu bài mới: (1’) T.gian Hoạt động của giáo viên 08’ HĐ 1: Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. Bài 1 c; d /165: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 1a; b. -GV gọi HS nêu yêu cầu đề và đọc phần chú ý. -Chữa bài, cho HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. HĐ2: Củng cố các kĩ năng cộng, trừ tỉ số phần trăm. 07’ Bài 2/165: -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS trình bày cách làm: Cộng trừ như với số thập phân, viết thêm ký hiệu % vào bên phải kết quả tìm được. HĐ 3: Củng cố kĩ năng giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. 18’ Bài 3/165: -GV gọi HS đọc đề, nêu tóm tắt. -Yêu cầu HS làm bài vào vở.. Hoạt động của học sinh -Nêu yêu cầu, đọc chú ý. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, nêu cách tìm tỉ số phần trăm. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, trình bày cách làm.. -Đọc đề, nêu tóm tắt. -Làm bài vào vở. a) 480 : 320 = 1,5 = 150% b) 320 : 480 = 0,75 = 75% -Nhận xét.. -Chấm, sửa bài, nhận xét. -Đọc đề. Bài 4/165: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4. -Thảo luận nhóm đôi, tìm cách giải. -Yêu cầu HS đọc đề. Số cây đã trồng: -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm cách giải. 180 x 45 :100 = 81 (cây) HĐ 4: Củng cố, dặn dò. Số cây còn phải trồng: -Yêu cầu HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm 180 – 81 = 99 (cây) của hai số. -Nhận xét. -Trả lời..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 32: Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013 TOÁN : Tiết 158: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN I. Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài toán sau: Tìm tỉ số phần trăm của: a. 15 và 40; b. 1000 và 800; c. 0,3 và 2,5; d. 14 và 437,5. - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 08’ HĐ 1: Củng cố kĩ năng cộng, trừ với số đo thời gian. Bài 1/165: -Làm bài vào vở. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. a) 15 giờ 52 phút b) 16,6 giờ -Chấm, sửa bài, nhận xét. Lưu ý HS về đặc điểm 8 giờ 44 phút 7,6 giờ của mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian. -Nhận xét. 08’ HĐ2: Củng cố kĩ năng nhân, chia với số đo thời gian. Bài 2/165: -Làm bài vào vở. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. a) 17 phút 48 giây b) 8,4 giờ -Chấm, sửa bài, nhận xét. Lưu ý HS khi lấy số dư 6 phút 23 giây 22,4 phút của hàng đơn vị lớn hơn để chia tiếp phải đổi sang -Nhận xét. hàng đơn vị bé hơn. 17’ HĐ 3: Rèn kĩ năng giải toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian. Bài 3/166: -GV gọi HS đọc đề. -Đọc đề. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Thời gian đi là: Bài 4/166: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4. 1,8 giờ = 1 giờ 48 phút -Yêu cầu HS đọc đề. -Nhận xét. -Dẫn dắt để HS nêu được các bước giải: +Tính thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng. -Đọc đề. +Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng. -Theo dõi, trả lời. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. Khuyến khích HS nên đổi số đo thời gian ra Ps để thuận tiện và chính xác trong tính toán. -Làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. 02’ HĐ 4: Củng cố, dặn dò. -Nhận xét. Yêu cầu HS nêu cách tính thời gian, tính quãng đường. -Trả lời..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN 32: Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013 TOÁN : Tiết 159: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH I. Mục tiêu: - HS thuộc công thức tính chu vi, diện tích một số hình đã học và biết vận dụng vào giải toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ có vẽ các hình trong bảng ôn tập như SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài toán sau: Một người đi xe máy từ Hà Nội lúc 7h15’ và đến Bắc Ninh lúc 9h. Dọc đường người đó nghỉ 15’. Vận tốc của xe máy là 25km/h. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Bắc Ninh. 2. Luyện tập: T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ HĐ 1: Ôn tập và hệ thống các công thức tính chu vi, diện tích một số hình. -GV treo bảng phụ có vẽ các hình theo thứ tự như -Theo dõi. SGK. -Yêu cầu HS làm việc nhóm đôi -Bằng hệ thống -Thảo luận nhóm đôi. Ghi kết quả vào bảng. câu hỏi, GV dẫn dắt để HS ôn tập và củng cố các -Theo dõi, trả lời. công thức đó. HĐ2: Rèn kĩ năng giải toán có liên quan đến 22’ chu vi, diện tích của một số hình. Bài 1/166: -Đọc đề, nêu tóm tắt. -Yêu cầu HS đọc đề và nêu tóm tắt. -Làm bài vào vở. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. Chiều rộng khu vườn: 180 (m) -Chấm, sửa bài, nhận xét. Chu vi khu vườn: 400 (m) Bài 2/167: Diện tích khu vườn: 9600 (m2) = 0,96 -Gọi HS đọc đề. ha -Dẫn dắt để HS trình bày ý nghĩa của tỉ số 1 : 1000, cách tính số đo thực của mảnh đất. -Nhận xét. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. Bài 3/167: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 3 -Đọc đề. -GV gọi HS đọc đề. -Theo dõi, trả lời. -GV vẽ hình lên bảng. Hướng dẫn HS từng bước từ -Làm bài vào vở. nhận xét để giải bài toán: -Nhận xét. +Nhận xét và so sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích các hình tam giác. +Nhận xét và so sánh phần tô màu với diện tích -Đọc đề. hình tròn và hình vuông ABCD. -Theo dõi, trả lời. +Cách tính diện tích hình vuông ABCD và diện Diện tích ABCD: 32(cm2) tích phần tô màu. Diện tích hình tròn:50,24 (cm2) -Yêu cầu HS làm bài vào vở. Diện tích tô màu: 18,24 (cm2) 03’ HĐ 3: Củng cố, dặn dò. Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi, diện tích một -Làm bài vào vở. số hình. -Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN 32: TOÁN : Tiết 160. Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Tính chu vi, diện tích các hình đã học. - Giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài toán sau: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. a. Tính chu vi khu vườn đó. b. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta. 2. Luyện tập: T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 16’ HĐ 1: Củng cố kĩ năng giải toán có liên quan đến chu vi và diện tích hình chữ nhật Bài 1/167: -Gọi HS đọc đề và nêu tóm tắt. -Đọc đề, nêu tóm tắt. -Dẫn dắt để HS nêu được ý nghĩa của tỉ lệ 1:1000, công -Theo dõi, trả lời. thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. + Tìm chiều dài, chiều rộng sân bóng - Yêu cầu HS nêu cách làm. bằng m + tính chu vi, diện tích sân bóng bằng m -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. -Nhận xét. Bài 3/167: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 3 -Gọi HS đọc đề, nêu tóm tắt. - Đọc đề, nêu tóm tắt. -Chấm, sửa bài, nhận xét. -Theo dõi, trả lời. HĐ2: Củng cố kĩ năng giải toán có liên quan đến -Làm bài vào vở. chu vi và diện tích hình vuông, hình thang. -Nhận xét. Bài 2/167: 16’ -Gọi HS đọc đề. -GV đặt câu hỏi dẫn dắt để HS phát hiện được cách tính cạnh hình vuông dựa vào chu vi của nó. -Đọc đề. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Trả lời. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 4/167: -Yêu cầu HS đọc đề. -Làm bài vào vở. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Nhận xét. -Chấm, sửa bài, nhận xét. 3’ HĐ 3: Củng cố, dặn dò. -Đọc đề. Yêu cầu HS nêu cách chu vi diện tích của hình -Theo dõi, trả lời. vuông, hình chữ nhật, hình thang. -Làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×