Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giao an vat li 10 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP. Tiết: 19 Tuần: 11 Ngay soạn: 22/ 10/ 2012 VẬT LÍ 10. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Nắm vững những kiến thức liên quan đến phần tổng hợp, phân tích lực, các định luật của Newton 2. Kỹ năng : - Vân dụng những kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải các bài tập có liên quan. - Phương pháp làm bài kiểm tra trắc nghiệm khách quan. 3. Thái độ: Tập trung học tập, yu thích mơn vật lí,… II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : - Xem các bài tập và câu hỏi trong sách bài tập về các phần : Tổng hợp, phân tích lực. Ba định luật Newton. - Soạn thêm một số câu hỏi và bài tập. 2. Học sinh : - Xem lại những kiến thức đã học ở các bài : Tổng hợp, phân tích lực. Ba định luật Newton. - Giải các bài tập và các câu hỏi trắc nghiệm trong sách bài tập về các phần : Tổng hợp, phân tích lực. Ba định luật Newton. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 1. kiểm tra bài cũ:  Phát biểu định luật I Newton.  Phát biểu và viết biểu thức của định luật II Newton? Giải thích các đại lượng.  Phát biểu và viết biểu thức của định luật II Newton? Giải thích các đại lượng. * Hoạt động 1: Tóm tắt kiến thức : + Điều kiện cân bằng của chất điểm : →. + Định luật II Newton : m a + Trọng lực :. →. →. =. →. →. →. →. →. →. F =F1 + F 2+. . .+ F n=0 →. F =F1 + F 2+. . .+ F n. →. P=m g ; trọng lượng : P = mg. + Định luật II Newton :. →. →. F BA =− F AB Hoạt động 1: Giải các câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C. Giải thích lựa chọn. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B. Giải thích lựa chọn. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Giải thích lựa chọn. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C. Giải thích lựa chọn. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B. Giải thích lựa chọn. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Giải thích lựa chọn. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C. Giải thích lựa chọn. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Giải thích lựa chọn. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C. Giải thích lựa chọn. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B. Giải thích lựa chọn. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Giải thích lựa chọn. Hoạt động 3: Giải các bài tập tự luận. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Yêu cầu hs tính gia tốc quả bóng thu được.. Tính gia tốc của quả bóng.. Yêu cầu hs tính vận tốc quả bóng bay đi.. Tính vận tốc quả bóng bay đi.. * Yêu cầu hs tính gia tốc vật thu được.. Tính gia tốc của vật thu được.. Nội dung cơ bản Câu 5 trang 58 : C Câu 6 trang 58 : B Câu 7 trang 58 : D Câu 5 trang 58 : C Câu 6 trang 58 : B Câu 7 trang 58 : D Câu 7 trang 65 : C Câu 8 trang 65 : D Câu 10 trang 65 : C Câu 11 trang 65 : B Câu 12 trang 65 : D Nội dung cơ bản Bài 10.13 Gia tốc của quả bóng thu được : F 250 = a= = 500 (m/s2) m 0,5 Vận tốc quả bóng bay đi : v = vo + at = 0 + 500.0,02 = 10 (m/s) Bài 10.14 Gia tốc của vật thu được : 1 1 Ta có : s = vo.t + at2 = at2 (vì vo 2 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> = 0) 2 s 2. 0,8 = => a = = 6,4 (m/s2) 2 2 t 0,5 Yêu cầu hs tính hợp lực tác Tính hợp lực tác dụng vào vật. Hợp lực tác dụng lên vật : dụng lên vật. F = m.a = 2.6,4 = 12,8 (N) Bài 10.22 Yêu cầu hs viết biểu thức Chọn chiều dương cùng chiều chuyển định luật III Newton. Viết biểu thức định luật III. động ban đầu của vật 1, ta có : F12 = -F21 Yêu cầu hs chuyển phương v −v v −v hay : m2 2 02 =− m1 1 01 trình véc tơ về phương trình Chuyển phương trình véc tơ về phương Δt Δt đại số. trình đại số. m1 (v 01 − v 1) 1.(5 − ( −1 ) ) = Yêu cầu hs giải phương => m2 = =3 v 2 − v 01 2 −0 trình để tiìm khối lượng m2. Tính m2. (kg) IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY. Tiết: 20 Tuần: 11 Ngay soạn: 22/ 10/ 2012. LỰC HẤP DẪN. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Phát biểu được định luật vạn vật hấp dẫn và viết được công thức của lực hấp dẫn. - Nêu được định nghĩa trọng tâm của một vật. 2. Kỹ năng : - Giải thích được một cách định tính sự rơi tự do và chuyển động của các hành tinh, vệ tinh bằng lực hấp dẫn. - Vận dụng được công thức của lực hấp dẫn để giải các bài tập đơn giản như ở trong bài học. 3. Thái độ: Tập trung học tập, yu thích mơn vật lí,… II. CHUẨN BỊ Giáo viên : Tranh miêu tả chuyển động của trái đất xung quanh mặt trời và của mặt trời xung quanh trái đất. Học sinh : Ôn lại kiến thức về sự rơi tự do và trọng lực. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1: Tìm hiểu lực hấp dẫn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản I. Lực hấp dẫn. Giới thiệu về lực hấp dẫn. Ghi nhận lực hấp dẫn. Mọi vật trong vũ trụ đều hút nhau với một lực, Yêu cầu hs quan sát mô Quan sát mô hình, nhận xét. gọi là lực hấp dẫn. phỏng chuyển động của của Nêu tác dụng của lực hấp Lực hấp dẫn giữa Mặt Trời và các hành tinh giữ TĐ quanh MT và nhận xét dẫn. cho các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời. về đặc điểm của lực hấp Lực hấp dẫn là lực tác dụng từ xa, qua khoảng dẫn. không gian giữa các vật. Giới thiệu tác dụng của lực Ghi nhận tác dụng từ xa của hấp dẫn. lực hấp dẫn. Hoạt động 2: Tìm hiểu định luật vạn vật hấp dẫn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản II. Định luật vạn vật hấp dẫn. 1. Định luật : Nêu và phân tích định luật Ghi nhận định luật. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với vạn vật hấp dẫn. tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình Mở rộng phạm vi áp dụng Viết biểu thức định luật. phương khoảng cách giữa chúng. định luật vạn vật hấp dẫn cho 2. Hệ thức : các vật khác chất điểm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Yêu cầu hs biểu lực hấp dẫn. F hd=G. Biểu diễn lực hấp dẫn.. * Hoạt động 3: Xét trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. m1 .m2 r. 2. ; G = 6,67Nm/kg2. Nội dung cơ bản. III. Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn.. Trọng lực tác dụng lên một vật là lực hấp dẫn giữa Trái Yêu cầu hs nhắc lại trọng Nhắc lại khái niệm. Đất và vật đó. lực. Viết biểu thức của trọng Trọng lực đặt vào một điểm đặc biệt của vật, gọi là Yêu cầu hs viết biểu thức lực trong các trường hợp. trọng tâm của vật. của trọng lực khi nó là lực Độ lớn của trọng lực (trọng lượng) : hấp dẫn và khi nó gây ra gia m. M tốc rơi tự do từ đó rút ra biểu P=G ( R+ h )2 thức tính gia tốc rơi tự do. GM Rút ra biểu thức tính gia tốc Gia tốc rơi tự do : g = rơi tự do. ( R+ h )2 Yêu cầu hs viết biểu thức Viết biểu thức của trọng Nếu ở gần mặt đất (h << R) : m. M GM của trọng lực trong trường lực và gia tốc rơi tự do khi P= G ;g= 2 hợp vật ở gần mặt đất : h << vật ở gần mặt đất (h << R) R R2 R. Hoạt động 4: Vận dụng, Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho hs làm các bài tập 5, 7 trang trang 70 Làm các bài tập 5, 7 sgk. Đọc phần “Em có biết”. sgk. Ghi câu hỏi, bài tập về nhà và những chuẫn bị cho bài sau. Ra bài tập về nhà hướng dẫn chuẩn bị bài sau. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY. Tổ trưởng kí duyệt 22/10/2012. HÒANG ĐỨC DƯỠNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×