Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

tich vo huong cua hai vec tocap truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.9 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Với những giá trị nào của  thì cos >0 cos  <0 cos  =0. Câu1:. • • •. Câu 2 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Hãy tính góc của các cặp véc tơ sau A.       (AB;BC) ,(AB;BC),(MA;MB)?. . B M. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT16. TÍCH VÔ HƯỜNG CỦA HAI VÉC TƠ. 1.§Þnh nghÜa :(sgk) . Tích vô hướng của. a. và. b. là một số và. a . b = a . b . cos(a , b)    a 0    Quy ước  b 0. Chó ý:.    a a 0 Ta có  b0.  a.b 0.    a.b 0  a  b   2 b a b.....thì....a.a a 2   2 0 và....a  a . a cos0  a  Bình phương vô hướng của véc tơ a. Ví dụ 1: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Hãy tính A . a) AB.BC  b)AB.BC  c)MA.MB. . B. M. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT16. TÍCH VÔ HƯỜNG CỦA HAI VÉC TƠ. 1.§Þnh nghÜa :(sgk) . Tích vô hướng của. a. và. b. là một số và. a . b = a . b . cos(a , b)    a 0    Quy ước  b 0.  a.b 0. Chó ý:.    a a 0 Ta có  b0.    a.b 0  a  b   2 b a b.....thì....a.a a 2   2 0 và....a  a . a cos0  a.  Bình phương vô hướng của véc tơ a.      Cho a 0 và b 0 Ta có :    a.b  0  (?a,b)  [00 ;900 )    a.b  0  (?a,b)  (900 ;1800 ]    a.b 0  (?a,b) 900.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT16. TÍCH VÔ HƯỜNG CỦA HAI VÉC TƠ. 1.§Þnh nghÜa :(sgk) . Tích vô hướng của. a. và. b. là một số và. a . b = a . b . cos(a , b)    a 0    Quy ước  b 0.  a.b 0. Chó ý:.    a a 0 Ta có  b0.    a.b 0  a  b   2 b a b.....thì....a.a a 2   2 0 và....a  a . a cos0  a.  Bình phương vô hướng của véc tơ a. Ví dụ 2: Cho 3 điểm O,A,B thẳng hàng và biết  OA=2;OB=3. Tính OA.OB Trong các trường hợp  sau : a) Điểm O nằm ngoài AB b) Điểm O nằm trong AB.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT16. 1.§Þnh nghÜa Tích vô hướng của. TÍCH VÔ HƯỜNG CỦA HAI VÉC TƠ.  a. và.  b là một số và. a . b = a . b . cos(a , b)    a 0    Quy ước  b 0.  a.b 0. Chó ý:.   a 0    Ta có b 0.    a.b 0  a  b     2 a b  0  a.a a  Bình phương vô hướng của véc tơ a 2   2 0 a  a . a cos0  a. Ví dụ 2: Cho 3 điểm O,A,B thẳng hàng và biết  OA=2;OB=3. Tính OA.OB Trong các trường hợp  sau : a) Điểm O nằm ngoài AB b) Điểm O nằm trong AB.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT16. TÍCH VÔ HƯỜNG CỦA HAI VÉC TƠ. 1.§Þnh nghÜa :(sgk) Tích vô hướng của.  a. và.    b là một số và Tính AB. AC. a . b = a . b . cos(a , b)    a 0    Quy ước  b 0.  a.b 0. Chó ý:.   a 0    Ta có b 0. Ví dụ 3: Cho tam giác ABC vuông C có AC=9..    a.b 0  a  b     2 a b  0  a.a a  Bình phương vô hướng của véc tơ a 2   2 0 a  a . a cos0  a. B C. . A.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A =  F  .OO’cos  F  là cờng độ lực F tính bằng Niutơn (N). OO’ độ dài OO’ tính bằng mét (m)  Lµ gãc gi÷a OO’ vµ F F. O .  O’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×