Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.13 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 8A: TiếtTKB :...... Lớp 8B: TiếtTKB :...... Lớp 8C: TiếtTKB :....... Ngày dạy : .......................... Ngày dạy : .......................... Ngày dạy : ........................... Sĩ số: 25 Vắng…… Sĩ số: 25 Vắng…… Sĩ số: 24Vắng……. Tiết 45: VĂN BẢN: ÔN DỊCH THUỐC LÁ A.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Giúp HS - Xác định được quyết tâm phòng chống thuốc lá trên cơ sở nhận thức được tác hại to lớn, nhiều mặt của thuốc lá đối với đời sống cá nhân và cộng đồng - Thấy được sự kết hợp chặt chẽ giữa hai phương thức lập luận và thuyết minh trong văn bản . 2. Giáo dục: - Ý thức tự giác không sử dụng thuốc lá . - Tuyên truyền cho mọi người tác hại của thuốc lá . 3. Kĩ năng: - Đọc hiểu văn bản, liên hệ với thực tế. B. Chuẩn bị: GV: Tài tiệu giáo dục bảo vệ môi trường, bảnh phụ, phiếu học tập . HS: Soạn bài, SGK. C.Hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra: Nêu tác hại của việc sử dụng bao bì ni lông? 2.Bài mới: Hoạt đông của giáo viên HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Đọc, chú thích ,bố cục. GV hướng dẫn cách đọc, đọc mẫu. Gọi HS đọc Nhận xét GV hướng dẫn HS tìm hiểu chú thích trong SGK. H.Theo em văn bản có thể chia làm mấy phần? GV đưa đáp án. Hoạt đông của HS Lắng nghe Ghi đầu bài Lắng nghe Đọc Lắng nghe Tìm hiểu chú thích SGK Trao đổi , trình bày 3 phần Quan sát. Kiến thức. I. Đọc, chú thích, bố cục 1.Đọc. 2.Chú thích 3.Bố cục: 3 phần - P1: Từ đầu -> AIDS: Thuốc lá trở thành ôn dịch. - P2: Tiếp -> Con đường phạm pháp: Bàn luận về tác hại của.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐ3: Hiểu văn bản H:Phân tích ý x của việc dùng dấu phẩy trong đầu đề văn bản? H:Có thể sửa thành Ôn dịch thuốc lá hoặcThuốc lá là một loại ôn dịch được không ?Vì sao H:Tác giả so sánh ôn dịch thuốc lá với đại dịch nào? Nêu tác dụng của cách so sánh ấy?. H:Từ đó tác giả đã đưa ra luận điểm nào ? H:Em có nhận xét gì về cách đưa ra luận điểm của tác giả?Tác dụng?. H:Vì sao tác giả lại dẫn lờicủa Trần Hưng Đạo về việc đánh giặc? H:Thuốc lá tác động tới sức khoẻ của người hút ntn? Đưa đáp án. thuốc là. - P3: Còn lại: Kêu gọi cả thế giới đứng lên chống lại ôn dịch thuốc lá. Dấu phẩy được dùng II.Hiểu văn bản . theo lối tu từ để nhấn 1.Nhan đề của văn bản mạnh sắc thái biểu cảm vừa căm tức vừa ghê tởm . -So sánh thuốc lávới ôn dịch :dễ lây lan.Còn là tiếng chửi rủa:Thuốc lá!Mày là 2. Tác hại của thuốc lá: đồ ôn dịch. - so sánh thuốc lávới dịch So sánh với dịch hạch, thổ tả, đại dịch AIDS, hạch, thổ tả, AIDS giặc ngoại xâm . -> gây sự chú ý cho -> gây sự chú ý cho người đọc, người đọc, gây sự gây sự ngạc nhiên tạo hứng ngạc nhiên tạo hứng thú thú ->Nêu lên tầm quan trọng và -Luận điểm : “Ôn tính chất nghiêm trọng của vấn dịch thuốc đề. lá...AIDS” -nhận định như một định đề,không cần chứng minh bàn luận Nêu lên tầm quan trọng và tính chất nghiêm trọng của vấn đề. -Không lăn đùng ra chết -So sánh thuốc lá tấn ->không dễ nhận biết.Nó gặm công loài người như nhấm dần sức khoẻ con giặc ngoại xâm người . *Tác hại của thuốc lá với cá Thảo luận nhóm nhân người hút. Đại diện trả lời - Gây ho hen, viên phế quản Nhận xét bổ sung - Chất ô xít các- bon ....-> sức -quan sát khoẻ sút kém - Gây ung thư vòm họng, phổi.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> H:Khi nghe những lời khuyên người hút thuốc -“Tôi hút, tôi bị bệnh thường nói ntn?điều đó mặc tôi” có đúng không ? -> suy ngẫm sai lầm, vô trách nhiệm của người nghiện thuốc lá trước gia đình, H:Tác hại của nó với cộng đồng mọi người xung quanh Người đứng ntn? gần ...bị đau tim mạch, viêm phế quản, bị ung thư. H. Em có nhận xét gì - Người mang thai ... cách trình bày trong - Đưa ra lời chống đoạn này? chế sau đó phản bác bằng những lập luận HÝ:Tóm lại thuốc lá tác chặt chẽ với những động chung tới đờisống dẫn chứng sinh động con người ntnÝ? và cảm tình sôi nổi tác giả bác bỏ lập H. Em hãy liên hệ trong luận sai lầm đó. gia đình, địa phương HS tự bộc lộ em? So sánh tình hình hút H. Tác giả đã đưa ra một thuốc lá ở nước ta biện pháp so sánh như với các nước. thế nào? Phân nhóm Vào nhóm CHTL: Vì sao tác giả Nhận câu hỏi đưa ra những số liệu để Thảo luận nhóm so sánh tình hình hút Đại diện trình bày thuốc lá ở nước ta với Nhận xét các nước Âu Mỹ trước Bổ xung ý kiến khi đưa ra kiến nghị: ''Đã đến lúc mọi người phải đứng lên chống lại, ngăn ngừa nạn ôn dịch này''? Lắng nghe GV phân tích ->Thể hiện tấm lòng ý nghĩa câu cảm thán ở tha thiết và mong cuối bài. mỏi giữ gìn sức khoẻ cho con người và. - Chất ni - cơ - tin -> huyết áp cao tắc động mạch, nhồi máu cơ tim. *Tác hại với cộng đồng và sức khoẻ của mọi người xung quanh -Tổn hao về sức khoẻ -Nêu gương xấu cho con , cháu . -Tốn kém về kinh tế - Gây ra các tệ nạn xã hội trộm cắp, rượu bia, ma tuý. 3. Làm gì để chống hút thuốc lá: - Thế giới đã tiến hành chiến dịch thực hiện biện pháp ngăn ngừa hạn chế việc sản xuất và hút thuốc lá - Còn ở nước ta thì càng cần phải kiên quyết chống ôn dịch này.. III.Tổng kết.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> môi trường. HĐ4: Tổng kết H:Nêu tác hại của thuốc lá?NT nổi bật của bài văn ? Gọi HS đọc ghi nhớ. Suy nghĩ trả lời. -ND :Tác hại của thuốc lá -NT :Lập luận chặt chẽ ,dẫn chứng xác thực, so sánh cụ thể sinh động, lời văn hấp dẫn ,tình cảm sôi nổi.Kết hợp lập luận TM *Ghi nhớ SGK/ 122. đọc 3.Củng cố: - Vì sao hút thuốc lá lại có hại? - Hút thuốc lá có hại cho người hút đúng hay sai? Vì sao? - Em sẽ làm gì để ngăn ngừa việc hút thuốc lá? 4. Dặn dò: - Về nhà học bài và làm bài tập , đọc thêm . - chuẩn bị bài Câu ghép (tiếp theo ) ************************************ Lớp 8A: TiếtTKB :....... Ngày dạy : ........................... Sĩ số: 25 Vắng……. Tiết 5 CÂU GHÉP ( Tiếp theo ) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS - Nắm được mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép. 2. Giáo dục: - Ý thức xác định được câu ghép và kiểu quan hệ trong câu ghép để tạo lập văn bản 3. Kĩ năng: - Sử dụng các cặp quan hệ từ để tạo lập câu ghép . B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập SGK, phiếu bài tập. HS: Chuẩn bị bài.sgk. C. Tổ chức các hoạt động: 1. Kiểm tra: Gọi HS làm bài tập 2,4. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Kiến thức cần đạt.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2:Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu. Yêu cầu học sinh đọc ví dụ H:Cho biết quan hệ ý nghĩa trong câu ghép trên?. Lắng nghe ghi đầu bài. Đọc ví dụ Suy nghĩ trả lời Th¶o luËn tù do Trình bày nhận xét HS lấy VD ra nháp 4 HS lên bảng So sánh Nhận xét Tự phân tích theo nội dung câu Trả lời theo ghi nhớ. H:Mỗi vế câu biểu thị ý gì? GV yêu cầu HS lấy thêm một số VD có sử dụng cặp quan hệ từ (Như bài tập 2 và 4 ) H: Yêu cầu HS phân tích mối quan hệ ý nghĩa trong câu mình vừa đặt . HS lên bảng gặch chân Câu ghép có những từ nối . kiểu quan hệ nào ? H: Các vế câu ghép trên được nối với nhau Đánh dấu bằng các như thế nào ? quan hệ từ , cặp qhtừ hô H: Mỗi vế được đánh ứng . dấu bằng những dấu Đọcghi nhớ SGK hiệu nào ?. I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu: 1. Bài tập: Nhận xét: - Vế A: Kết quả - Vế B: Nguyên nhân - Vế A: Khẳng định - Vế B : Giải thích + Quan hệ nguyên nhân và kết quả * Ghi nhớ : ý 1/ SGK. Bài 2: A...bởi vì B... Nếu A... thì B... ...vừa ...đã... - Mối quan hệ thường được đánh dấu quan hệ từ và cặp từ hô ứng . * Ghi nhớ: ý 2/ SGK II. Luyện tập : Bài 1: Gọi HS đọc phần ghi Đọc a. Vế 1- vế 2: Nguyên nhânnhớ . Nhận nhiệm vụ làm kết quả . HĐ3: Luyện tập theo nhóm . vế 2- vế 3 giải thích Gọi HS đọcbài tập 1 Đại diện trình bày b.Quan hệ điều kiện - kết quả Giao nhiệm vụ mỗi tổ Nhận xét c. Quan hệ tăng tiến làm 1 ý . d.Tương phản. Tổ 1: ý a,b e.-nối tiếp Tổ 2: ý c,d -nguyên nhân Tổ 3: ý e,c Vào nhóm Bài 2: Mỗi tổ chia làm 2 Nhận phiếu làm bài tập a. Đoạn văn 1: trừ câu 1 đều là nhóm Đại diện trình bày câu ghép. Đoạn văn 2: Trừ câu 1 đều là.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV phân nhóm Phát phiếu bài tập nội dung bài tập 2 GV nhận xét.. câu ghép . b. Các câu ghép đều có quan hệ nguyên nhân- kết quả . c. Không thể tách thành câu đơn vì chúng có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ và tinh tế .. 3.Củng cố:Nêu các quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép ? 4. Dặn dò : - Về học bài và làm các bài tập còn lại vào vở . - Chuẩn bị bài : Phương pháp thuyết minh. ************************* Lớp 8A: TiếtTKB :....... Ngày dạy : ........................... Sĩ số: 25 Vắng……. Tiết 47 PHƯƠNG PHÁP THUYẾT MINH A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS - Nắm được phương pháp thuyết minh: Người viết phải quan sát tìm hiểu sự vật hiện tượng . Nắm bắt bản chất, đặc trưng vấn đề cần thuyết minh . 2. Giáo dục: - Ý thức nói ( giao tiếp ) về một sự vật hiện tượng nào đó. 3. Kĩ năng: - Xây dựng kiểu văn bản thuyết minh. B. Chuẩn bị: GV: Sử dụng bảng phụ ghi các văn bản học ở tiết trước :" Văn bản thuyết minh..." phiếu bài tập. HS: Bảng nhóm . C. Tổ chức các hoạt động: 1. Kiểm tra: Thế nào là văn bản thuyết minh và nêu các đặc điểm của văn bản thuyết minh? 2. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Kiến thức cần đạt. HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Tìm hiểu các. Lắng nghe ghi đầu bài. I.Tìm hiểu các phương pháp.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> phương pháp thuyết minh. Yêu cầu học sinh xem lại các VB TM mẫu đã học H: Hãy cho biết các văn bản đã sử dụng những loại tri thức nào? H: Làm thế nào để có tri thức ấy ? H: Vai trò của qs, học tập,tích luỹ ở đây như thế nào ? chúng ta cần phải quan sát ntn? H: Bằng tưởng tượng, suy luận có thể có tri thức để làm bài văn thuyết minh được không? H:Muốn làm được bài văn TM chúng ta cần phải làm gì? H:Nêu những phương pháp thuyết minh người ta thường hay sử dụng? H:Phân tích đặc điểm của từng pp và tác dụng của nó trong từng ví dụ cụ thể ? -HD học sinh thảo luận Nhóm1 H: Trong các câu trên ta thường gặp từ gì ? H: Sau từ ấy người ta củng cố một kiến thức như thế nào ? H:Vai trò đặc điểm của loại câu văn này? Có yêu cầu gì và diễn đạt như thế nào ? Nhóm2. -Sự vật, khoa học, lịch sử , văn hoá. - quán sát, học tập,tham quan, tìm hiểu ghi chép ... -> Quan trọng và cần thiết. -Quan sát nắm bắt được bản chất,đặc trưng.... thuyết minh: 1. Quan sát học tập, tích luỹ tri thức để làm bài văn thuyết minh: Bài tập: Nhận xét: - Các văn bản trình bày các tri thức về: Sự vật, Khoa học, lịch sử, VH. - Người viết cần phải : Quan sát, học tập, tích luỹ. -> Quan trọng và cần thiết không thể thiếu .. -không + Ghi nhớ: SGK/ 123 -Tr×nh bµy theo ghi nhớ ý 1. 2.Phương pháp thuyết minh: a. Phương pháp nêu định -Trình bày các pp TM nghĩa, giải thích: - Đối tượng, văn hoá, nguồn gốc, thân thế ... - Vai trò và đặc điểm: Quy sự Thảo luận nhóm vật được định nghĩa vào loại (6 nhóm,mỗi nhóm 1 của nó và chỉ ra đặc điểm công ý) dụng riêng, sử dụng từ " là" -nghe hướng dẫn biểu thị sự phán đoán . Thảo luận Đại diện trình bày Nhận xét, bổ sung b. Phương pháp liệt kê: -nghe - Kể ra lần lượt đặc điểm, tính chất ,công dụng... của sự vật Đại diện trình bày theo một trật tự nào đó . Nhận xét, bổ sung - Tác dụng: Giúp người đọc hiểu sâu sắc toàn diện và có ấn -nghe tượng về nội dung được thuyết minh ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> H: Phương pháp liệt kê có tác dụng như thế nào đối với việc trình bày T/C của sự vật? Nhóm3 H:Chỉ ra VD trong đoạn văn trên? H: Tác dụng của nó đối với việc trình bày cách sử phạt những người hút thuốc lá . H: Tìm thêm phương pháp nêu VD trong văn bản: " Thông tin về ...." Nhóm 4 H: Đoạn văn cung cấp các số liệu nào? - Nếu có số liệu ấy, có thể làm sáng tỏ được vai trò của cỏ trong thành phố không? Tác dụng?. Nhóm 5 H: Tìm phương pháp so sánh? Tác dụng? Nhóm 6 H: Như thế nào gọi là Phân loại ? phân tích ? H: Văn bản Huế trình bày những đặc điểm của thành phố Huế theo những mặt nào?Tác dụng? Yêu cầu HS đọc ghi nhớ ý2 SGK HĐ3: Luyện tập:. Đại diện trình bày Nhận xét, bổ sung -nghe. Đại diện trình bày Nhận xét, bổ sung -nghe. Đại diện trình bày Nhận xét, bổ sung -nghe Đại diện trình bày Nhận xét, bổ sung -nghe. c. Phương pháp nêu ví dụ: - dẫn ra các ví dụ cụ thể để người đọc tin vào nội dung thuyết minh. - Tác dụng: Thuyết phục người đọc, khiến cho người đọc tin vào những điều người viết cung cấp . d.Phương pháp dùng số liệu(con số) - Dùng các số liệu chính xác để khẳng định độ tin cậy cao của các tri thức được cung cấp . - Tác dụng: Làm cho người đọc tin vào nội dung thuyết minh. Tăng sức thuyết phục và độ tin cậy e.Phương pháp so sánh: - Tác dụng: Tăng sức thuyết phục và độ tin cậy. g.Phương pháp phân loại, phân tích: -thiên nhiên, công trình kiến trúc,sản phẩm riêng biệt ,món ăn,truyền thống cách mạng. - Tác dụng: giúp người đọc hiểu đối tượng cách đầy đủ toàn diện . + Ghi nhớ ý 2: ( SGK ) II. Luyện tập: Bài 1: - Kiến thức khoa học của 1 bác sĩ . - Kiến thức XH: người quan sát, người tâm huyết. Bài 2 - Sử dụng các phương pháp: So sánh, phân tích, số liệu..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gọi HS đọc bài tập 1+2 Phân nhóm HD học sinh thảo luận. -Đọc yêu cầu bài tập Thảo luận nhóm Đại diện trình bày Nhận xét, bổ sung. GV nhận xét -nghe. Gọi HS đọc bài tập 3 H: Bài văn sử dụng các tri thức về vấn đề gì ? H: Văn bản sử dụng những phương pháp thuyết minh nào ? Nhận xét kết luận. Đọc yêu cầu bài tập Thảo luận nhóm Đại diện trình bày Nhận xét, bổ sung. Bài 3: + Kiến thức : -Địa lí - Lịch sử: Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước - Quân sự . - Cuộc sống của nữ thanh niên xung phong. - Phương pháp thuyết minh :giải thích,nêu số liệu và các sự kiện cụ thể .. -nghe. 3. Củng cố: Muốn thuyết minh thì người thuyết minh phải đạt những yêu cầu nào? Cã những phương pháp thuyõt minh nào ? Nêu tác dông của tõng phương pháp? 4. Dặn dò: - Học bài và làm các bài tập vào vở. - Về chuẩn bị bài :Trả bài kiểm tra văn, bài TLV số 2 .. Lớp 8A: TiếtTKB :...... Lớp 8B: TiếtTKB :...... Lớp 8C: TiếtTKB :....... Ngày dạy : .......................... Ngày dạy : .......................... Ngày dạy : ........................... Sĩ số: 25 Vắng…… Sĩ số: 25 Vắng…… Sĩ số: 24Vắng……. Tiết 48: TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS - Củng cố kiến thức về văn tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm . - Kiến thức về văn học từ đầu kì I đến nay. 2. Giáo dục: - Ý thức tự giác, học hỏi lẫn nhau,tự kiểm tra đánh giá. 3. Kĩ năng: - Sửa lỗi, nhận xét - Làm bài . B. Chuẩn bị: GV: Chấm chữa bài. HS: Ôn tập C. Tổ chức các hoạt động : 1. Kiểm tra: Trong văn tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm không? Các yếu tố đó được kết hợp như thế nào ? 2. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ1: Trả bài kiểm tra văn GV yêu cầu HS nhắc -Nhắc lại đề bài lại đề H: Đề bài có mấy phần ?Nêu đáp án -Trả bài -Nhận bài Yêu cầu HS tự nhận Tự nhân xét ưu điểm, xét bài của mình . nhược điểm . Nhận xét ưu, nhược nghe điểm . Đọc bài tự phát hiện Yêu cầu HS tự nhận ra ra lỗi và tự sửa lỗi những lỗi mà mình mắc phải . HĐ2:Trả bài tập làm văn số 2 -Yêu cầu học sinh nhắc lại đề bài -Nhắc lại đề bài H:Đề bài yêu cầu vấn đề gì ? Hãy tìm ý và -Thảo luận tìm hiểu. Kiến thức cần đạt I.Bài kiểm tra văn 1. Đề -Trắc nghiệm -Tự luận 2.Đáp án (tiết 41) 3.Trả bài ,nhận xét +Ưu điểm :Làm tốt phần trắc nghiệm ,phần tù luËn Viết tương đối tốt +Nhược điểm : còn mắc nhiều lỗi chính tả, một số bài chưa biết cách trình bày,diễn đạt còn lủng củng II.Trả bài tập làm văn số 2 1.Tìm hiểu đề tìm ý, lập dàn ý *Đề bài -Kể lại một việc em đã làm khiến cho cha mẹ ,thầy cô rất vui lòng..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> lập dàn ý cho bài văn? -Nhận xét -GV trả bài .. đề ,tìm ý,lập dàn ý Đại diện trình bày Nhận xét,bổ sung Nhận bài Xem kĩ lại bài và tự nhận xét về bài của mình. -Nhận xét ưu ,nhược -Nghe điểm Yêu cầu HS phát hiện Quan sát lỗi sai Tự phát hiện lỗi vàsửa GV đánh giá kết quả . Giỏi: Khá: Trung bình: Yếu : Kém:. *Dàn ý(tiết 35+36) 2.Trả bài,nhận xét, sửa lỗi -Trả bài -Nhận xét *Ưu điểm:Đa số hiểu đề Bố cục rõ ràng,biết kết hợp miêu tả ,biểu cảm *Nhược điểm:Một số bài còn mắc lỗi chính tả, diễn đạt lủng củng, dùng từ đặt Câu chưa hợp lí -Sửa lỗi. 3. Củng cố: -Nhận xét, đánh giá giờ trả bài của HS. 4. Dặn dò: - Về đọc trước và chuẩn bị bài: Bài toán dân số..
<span class='text_page_counter'>(12)</span>