Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

GA4 T35CKTTich hopGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.49 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>(Từ ngày 06/05 đến ngày 10/ 05/2013) Thứ/ngày. Tiết 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1. Thứ hai 06 - 04 2012. Thứ ba 07 – 05 2012. Thứ tư 08 - 05 2012. Thứ năm 09 – 05 2012. Thứ sáu 10 – 05 2012. 2 3 4 5 1 2 3 4 5. PP CT 69 171 69 35 35 35 35 172 69 69 35 173 35 70 70 69 35 174 70 35 175 70 70. Môn CC TĐ T TD Lịch sử Đ.Đ CT AN T KH LT-C KC T ĐL TD TĐ TLV KT T KH T.Anh MT T LT-C TLV SH (GDNGLL). Tên bài. Ghi chú. Ôn tập cuối kì 2 ( Tiết 1) Ôn tập về tìm hai số biết tổng hoắc hiệu và tỉ số GV bộ môn (Thi CHKII Môn Lịch sử - Địa lý) Thực hành kĩ năng cuối kì 2 - cuối năm Ôn tập cuối kì 2 ( Tiết 2) GV bộ môn Luyện tập chung (Thi CHKII Môn Khoa học) (Thi CHKII Môn TV đọc) Ôn tập cuối kì 2 ( Tiết 3) Luyện tập chung Ôn tập học kì II. GV bộ môn (Thi CHKII Môn TV viết) Ôn tập cuối kì 2 ( Tiết 4) GV bộ môn Luyện tập chung Ôn tập học kì II GV bộ môn (Thi CHKII Môn toán) Ôn tập cuối kì 2 ( Tiết 5) Ôn tập cuối kì 2 ( Tiết 6). Thứ 2 Tập đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 1 ) I. MỤC TIÊU: Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK II. HS khá, giỏi đọc lưu lốt, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút). 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu viết tên từng bài Tập đọc và Học thuộc lòng trong 17 tuần HK II. - Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học . Khởi động: (1’) Hát. 2. Bài cũ: (3’ 3. Bài mới: (27’) Tiết 1. * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài: *Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành 1 /Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng. - Kiểm tra khoảng 1/6 số HS trong lớp. - HS lần lựơt lên bốc thăm. - Cho HS chuẩn bị bài. - Mỗi em chuẩn bị trong 2’. - Cho HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu đã ghi - HS đọc – trả lời câu hỏi. trong phiếu thăm. -GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ giáo viên Tiểu học. Bài 2 : - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - GV giao việc: Các em chỉ ghi những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc một trong hai chủ điểm. + Tổ 1 – 2 làm về chủ điểm Khám phá thế giới. + Tổ 3 – 4 làm về chủ điểm Tình yêu cuộc sống. - Cho HS làm bài. GV phát giấy khổ to – bút dạ cho các nhóm. - Mỗi nhóm 4 HS làm bài theo yêu cầu. - Cho HS trình bày kết quả bài làm. - Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả - GV nhận xét – chốt lại ý đúng. lên bảng. * Hoạt động 3 : Củng cố: (3’)- Nêu lại những - Lớp nhận xét. nội dung vừa được ôn tập, kiểm tra. - Giáo dục HS có ý thức đọc đúng, hiểu đúng tiếng Việt. + Dặn dò: (1’)- Nhận xét tiết học. - Dặn HS chưa có điểm kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc. Toán ( tiết 171 ) ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ I - MỤC TIÊU: - Giải được bài tốn về : Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ sốcủa hai số đĩ . * BT : B1(2cột) ; ;B2(2cột) và B3 * BT 4 , 5 dành cho HS khá, giỏi II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT. Phấn màu. Bảng con III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (3’) Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó. - GV yêu cầu HS sửa bài tập ở nhà. - GV nhận xét. 2. Bài mới: (27’) Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hoặc hiệu của hai số đó * Hoạt động1: Giới thiệu bài. - GV ghi tựa bài lên bảng. * Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1:Cho HS làm bài. - Nhận xét – chốt lại kết quả đúng. Tổng 2 số Tỉ số của 2 số. 91. 170. 216. 1 6. 2 3. 3 5. Số bé 13 68 Số lớn 78 102 Bài tập 2: Cho HS làm bài - Nhận xét – chốt lại k.quả đúng Hiệu 2 số 72 63 1 3 Tỉ số của 2 số 5. 4. - HS sửa bài. - HS nhận xét. HS làm ngoài vở nháp. Điền kết quả vào ô trống. - Sửa bài – Bổ sung nhắc lại các tính. 81 135. -HS làm bài. -Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả. 105 4 7. Số bé 18 189 140 Số lớn 90 252 245 Bài tập 3:Cho HS tóm tắt – tự giải – Nêu các hoạt -HS tóm tắt - tựlàm bài động giải toán: - Nhận xét – sửa sai - Phân tích đề toán Giải - Vẽ sơ đồ minh hoạ Tổng số phần bằng nhau 4 + 5 = 9 ( phần ) -Thực hiện các bước giải Số tấn thóc kho thứ nhất 1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn ) Số tấn thóc kho thứ hai 1350 – 600 = 750 ( tấn ) Bài tập 5: Lưu ý HS cần tìm hiệu giữa tuổi mẹ và -HS tóm tắt – tự làm bài tuổi con sau 3 năm nữa. - Nhận xét – sửa sai - GV nhận xét- Chốt lại lời giải đúng Giải Hiệu số phần: 4 – 1 = 3 ( phần ) Tuổi con sau 3 năm 27 : 3 = 9 ( tuổi ) Tuổi con hiện nay 9 – 3 = 6 ( tuổi ) Tuổi mẹ hiện nay 27 + 6 = 33 ( tuổi ) * Hoạt động 3 :Củng cố - Dặn dò: -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. -Làm bài trong SGK. THỂ DỤC Tiết 69: DI CHUYỂN TUNG VÀ BẮT BÓNG – TRÒ CHƠI"TRAO TÍN GẬY" 1. Mục tiêu: - Ôn di chuyển tung và bắt bóng.YC thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. - Trò chơi"Trao tín gậy".YC tham gia chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo nhanh nhẹn. 2. Sân tập,dụng cụ: Sân tập sạch sẽ, an toàn. GV chuẩn bị còi, 2-4 quả bóng. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học) NỘI DUNG Đ.lượng I.Chuẩn bị: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. 1-2p - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc quanh sân trường. 2p - Ôn bài thể dục phát triển chung. 2lx8nh - Trò chơi"Tìm người chỉ huy". 2-3p II.Cơ bản: - Di chuyển tung và bắt bóng. GV cho 2 HS lên làm mẫu kết hợp với lời hướng dẫn, giải thích để HS nhớ lại cách thực hiện động tác.Sau đó chia tổ tập luyện dưới sự hướng dẫn của tổ trưởng. - Trò chơi "Trao tín gậy". GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách chơi, sau đó cho cả lớp cùng chơi.. P2 & hình thức tổ chức XXXXXXXX XXXXXXXX XXXXXXXX . 9-11p. XXXXXXXX XXXXXXXX XXXXXXXX. 9-11p. . X X X X X. O. O. X X X X X. . III.Kết thúc: - Nhảy thả lỏng cúi người thả lỏng, hít thở sâu. - Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học.. 1-2p 1-2p 1p. Lịch sử (Thi CHKII Môn LS - ĐL). XXXXXXXX XXXXXXXX XXXXXXXX . Thứ ba Chính tả ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. *HS khá, giỏi đạt tốc độ viết trên 90 chữ/ 15 phút ; bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu thăm. - Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả - HS đọc bài lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 2. Bài mới: (27’) Tiết 2. * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành - Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng. - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - Kiểm tra khoảng 1/6 số HS trong lớp. - Thực hiện như ở tiết 1. -Cho HS đọc yêu cầu BT2. - GV giao việc: Các em tổ 1 – 2 thống kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm Khám phá thế giời (tuần 29 – trang 105; tuần 30, trang 116). Tổ 3 – 4 thống kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống (tuần 33, trang 145, tuần 34, trang 155). - Cho HS làm bài. GV phát giấy – bút dạ cho HS - Các tổ (hoặc nhóm) làm bài vào giấy. làm bài. - Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả lên - Cho HS trình bày kết quả bài làm. bảng + trình bày. - GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng. - Lớp nhận xét. - Cho HS đọc yêu cầu BT3. - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. -GV giao việc: Các em chọn một số từ vừa thống kê ở bài tập 2 và đặt câu với mỗi từ đã chọn. Mỗi em chỉ cần chọn 3 từ ở 3 nội dung khác nhau. -Cho HS làm bài. - HS làm mẫu trước lớp. -Cho HS trình bày. - Cả lớp làm bài. -GV nhận xét – khen những HS đặt câu hay. - Một số HS đọc câu mình đặt với từ đã * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò: (3’) chọn. - Dặn HS về nhà quan sát trước cây xương rồng - Lớp nhận xét. - Nhận xét tiết học. Đạo đức( tiết 35 ) ÔN TẬP THỰC HÀNH CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU : - Biết thông cảm với những người gặp khó khăn , hoạn nạn . - Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp , ở trường , ở địa phương phù hợp với khả năng . - Có thái độ tôn trọng Luật Giao thông , đồng tình với những hành vi thực hiện đúng Luật Giao thông . - Biết bảo vệ , giữ gìn môi trường trong sạch . II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN : - Các tấm bìa xanh , đỏ , trắng. Phiếu giao việc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Dành cho địa phương : 3. Bài mới : (27’) Thực hành kĩ năng cuối kì II- cả năm . a) Giới thiệu bài : - Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : * Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm MT : Giúp HS bày tỏ ý kiến của mình. - Chia nhóm , giao nhiệm vụ cho các nhóm - Các nhóm thảo luận , ghi lại kết quả ra - Kết luận : Cần phải cảm thông , chia sẻ , giúp đỡ tờ giấy khổ to theo mẫu BT5 . 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> những người khó khăn , hoạn nạn bằng cách tham - Đại diện từng nhóm trình bày . gia những hoạt động nhân đạo phù hợp với khả năng - Cả lớp trao đổi , bình luận . * Hoạt động 2 : Trò chơi tìm hiểu về biển báo giao thông . MT : Giúp HS nắm được ý nghĩa các biển báo giao thông phổ biến . - Chia nhóm và phổ biến cách chơi . -Quan sát biển báo giao thông khi GV - Điều khiển cuộc chơi . giơ lên và nói ý nghĩa của biển báo . Mỗi - Đánh giá kết quả . nhận xét đúng được 1đ . Nhóm nào * Hoạt động 3 : Tập làm Nhà tiên tri nhiều điểm nhất là thắng . MT : Giúp HS dự đoán được hậu quả của việc phá hoại môi trường . - Chia HS thành các nhóm . - Mỗi nhóm nhận 1 tình huống để thảo -Đánh giá kết quả làm việc của các nhóm , đưa ra luận và bàn cách giải quyết . đáp án đúng . - Từng nhóm trình bày kết quả làm việc . 4. Củng cố : (3’) - Các nhóm khác bổ sung ý kiến . - Nêu lại nội dung cần ghi nhớ . - Giáo dục HS đồng tình , ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường tại địa phương. Âm nhạc Tiết 35: TẬP BIỂU DIỄN CÁC BÀI HÁT I/ MỤC TIÊU : Giúp hs ôn nhớ lại các bài hát đã học được trong nămhọc. Hs hát đều giọng , đúng nhịp . Hs biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát , biết vận động phụ hoạ theo bài hát . Thái độ tích cực trong các hoạt động của tiết học . * HSY hát thuộc được từ 3 đến 5 bài hát trong năm học. II/ CHUẨN BỊ CỦA GV : Nhạc cụ đệm ( song loan , thanh phách ). Tranh ảnh minh hoạ nội dung các bài hát ( nếu có ). III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1/ ổn định lớp : Gv điểm danh , nhắc nhở hs Hs chào + hát . 2/ bài cũ : có thể tiến hành trong tiết học. Hs hát bài cũ 3/ bài mới : Tập biểu diễn các bài hát Gv giới thiệu sơ qua nội dung tiết học, cho hs xem tranh ảnh ( nếu có )  Tập biểu diễn các bài hát đã học . Hs nghe gv giới thiệu bài Gv cho hs nghe lại giai điệu của từng bài và cho hs hát ôn lần lượt . Hs nghe giai điệu Gv đệm và cho lớp hát ôn vài lần kết hợp gõ đệm theo phách . Hs biểu diễn theo nhóm , tổ . Gv mời hs lên biểu diễn theo nhóm từ 4 đến 6 hs . Gv mời hs nhận xte sau đó gv nhận xét . Hs nghe và hát ôn , biểu diễn 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Gv cho hs nghe lại bài hát khác và cho hs hát ôn theo nhóm Gv cho lớp ôn thánh thạo vài lần sau đó gọi hs lên trình bày theo nhóm và tổ , gv nhận xét chung . gv nghe và giúp hs hát cho chính xác giai điệu lời ca , sau đó mời Hs nghe và hát ôn , biểu diễn hs lên biểu diễn cá nhân , nhóm và nhận xét . - Gv cho hs nghe lại giai điệu bài hát sau đó mời một nhóm từ 3 đến 5 em lên trình bày trước lớp . Hs nghe giai điệu Gv mời hs nhận xét bạn sau đó gv nhận xét và tuyên dương hs . Hs biểu diễn theo nhóm , tổ Gv lần lượt gọi hs lên biểu diên theo các nhóm , tổ và nhận xét , Gv nhận xét bạn chú ý uốn nắn cho hs hát ôn chính xác lời ca và tập các động tác biểu diễn cho phù hợp lời ca . Gv đệm cho cả lớp hát sau đó mời hs llen biểu diễn theo nhóm ,tổ và nhận xét tuyên dương hs . Gv đệm lại bài bà cho hs hát ôn bài hát vài lần và kết hợp vận Hs nghe và biểu diễn động theo nhạc . - Gv cho hs nghe lại giai điệu bài hát tiếp theo Hs hát và vận động theo Gv đệm cho hs hát ôn vài lần sau đó cho hs hát và vận động theo nhạc nhạc . Hs hát ôn Gv mời hs lên biểu diễn theo nhóm từ 3 đến 5 em Hs biểu diễn theo nhóm Gv đệm cho hs hát hát và biểu diễn . Hs hát và biểu diễn Gv mời hs nhận xét bạn sau đó gv nhận xét Gv đệm lại bài hát cho hs hát và kết hợp gõ đệm theo phách một Hs hát và gõ đệm lần . Gv nhận xét chung . 4/ Củng có – dặn dò : Hs hát ôn Gv hỏi hs lại hs nội dung bài học và cho hs hát ôn một vài bài đã học . Hs nghe gv nhận xét chung Gv nhận xét chung tiết học và khen ngợi hs , nhắc nhở hs , nhận tiết học xét chung tiết học . Về nhà ôn lại các bài đã học , chuẩn bị bài sau tốt hơn Toán( Tiết 172 ) LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIÊU: - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Gải bài tốn cĩ lời văn về Tim hai số khi biết hiệu và tỉ sốcủa hai số đĩ. * BT : B2,3 và B5. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT.Phấn màu.bảng con III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBài cũ: (3’) -GV yêu cầu HS sửa bài tập đã giao. - GV nhận xét. 2. Bài mới: (27’) Luyện tập chung. -HS sửa bài * Hoạt động1: Giới thiệu bài. -HS nhận xét -GV ghi tựa bài lên bảng. *Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: - Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa - HS làm bài 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> bài, GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi như: - Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả “Trong 4 thành phố này, thành phố nào có diện Tỉnh Lâm Đắc Kon Gia tích bé nhất?…” Đồng Lắc Tum Lai Diện 9765 19 599 9615 15496 tích km2 Km2 km2 km2 Bài tập 2: -Yêu cầu HS tự làm rồi dừng lại chữa bài để -HS làm bài HS phân biệt đặc điểm từng biểu thức, từ đó ôn -HS sửa – Nhắc lại cách tính. tập lại về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 2 3 1 4 3 5 1       a/ 5 10 2 10 10 10 5 8 8 3 8 2 3 2       b/ 11 33 4 11 11 4 11 7 3 1 1 5 8 4  :  :   c/ 9 14 8 6 8 30 15. Bài tập 3: -Yêu cầu HS tự đọc đề bài và tự làm bài.. - HS làm bài - Sửa bài – Nhắc lại cách tính -HS nêu cách tìm số bị trừ chưa biết trong phép trừ, số bị chia chưa biết trong phép chia để giải thích. - Hs theo dõi bài chữa của GV, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.. - GV yêu cầu HS nêu cách tìm x của mình. - GV nhận xét – Chốt lại kết quả đúng. 3 1 x  a/ 4 2. b/. x:. 1 8 4. 1 3 x  2 4. 1 x 8  4. 5 4. x 2. x. Bài tập 4: - GV gọi 1 HS đọc đề bài. -Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba -Hiệu của hai số tự nhiên liên tiếp là mấy? số là 84. - Vậy bài tóan thuộc dạng tóan gì? - Hiệu của hai số tự nhiên liên tiếp là 1. -GV yêu cầu HS sử dụng sơ đồ thay cho phần - Bài tóan về tìm hai số khi biết tổng và hiệu giải thích về quan hệ của các số cần tìm của hai số đó. Bài tập 5: - HS lam bài. - Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài. - HS làm bài - GV nhận xét. - HS sửa * Hoạt động 3 :Củng cố - Dặn dò: - Thu bài chấm điểm. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét tiết dạy. KHOA HỌC Tiết 68 ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (Tiếp theo) I/ Mục tiêu: Ôn tập về: - Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. - Phn tích vai trị của con người với tư cách là một mắc xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên II/ Đồ dùng dạy-học: - Phiếu học tập đủ dùng cho các nhóm 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III/ Các hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Kiểm tra bi cũ: Gọi HS nêu lại bi học 2.Ôn tập: Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta ôn tập về thực vật và động vật(TT) Hoạt động 2:Xác định vai trò của con người trong chuỗi thức ăn tự nhiên *Mục tiêu:Phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. - Y/c hs quan sát hình 136, 137 sgk và kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS thực hiện yều cấu. -lắng nghe. - Hs quan sát + Hình 7: Người đang ăn cơm và thức ăn. + Hình 8: Bò ăn cỏ + Hình 9: Các loài tảo- cá- cá hộp (thức ăn con người) -Dựa vào các hình trên hãy giới thiệu về chuỗi - Các loại tảo là thức ăn của cá, cá bé là thức thức ăn trong đó có người? ăn của cá lớn, cá lớn đóng hộp là thức ăn của người. - GV:Trên thực tế thức ăn của con người rất - HS lắng nghe. phong phú. Để đảm bảo đủ thức ăn cung cấp ch mình, con người đã tăng gia, sản xuất, trồng trọt và chăn nuôi.Tuy nhiên, một số người đã ăn thịt thú rừng hoặc sử dụng chúng vào việc khác. - Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ dẫn - Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ đến tình trạng gì? dẫn đến tình trạng cạn kiệt các loại động vật, môi trường sống của động vật, môi trường sống của động vật, thực vật bị tàn phá. - Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong - Nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt chuỗi thức ăn bị đứt? sẽ ảnh hưởng đến sự sống của toàn bộ sinh vật trong chuỗi thức ăn. Nếu không có cỏ thì bò sẽ chết, con người cũng không có thức ăn. Nếu không có cá thì các loài tảo, vi khuẩn trong nước sẽ phát triển mạnh làm ô nhiễm môi trường nước và chính bản thân con người cũng không có thức ăn. - Chuỗi thức ăn là gì ? - Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên. Sinh vật này ăn sinh vật kia và chính nó lại là thức ăn cho sinh vật khác - Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên - Thực vật rất quan trọng đối với sự sống trên trái đất? Trái Đất. Thực vật là sinh vật hấp thụ các yếu tố vô sinh để tạo ra các yếu tố hữu sinh. Hầu hết các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật. *KL:vậy chúng ta phải có nghĩa vụ bào vệ sự - HS lắng nghe cân bằng trong tự nhiên. Thực vật đóng vai trò cầu nối giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> trong tự nhiên. Sự sống trên Trái Đất được bắt đầu từ thực vật. 3.Củng cố – dặn dò - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học Thứ tư LUYỆN TỪ & CÂU (Thi CHKII Môn TV đọc) Kể chuyện ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 3 ) I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. - Ôn luyện viết đọan văn miêu tả cây cối (tả cây xương rồng). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu thăm. - Tranh vẽ cây xương rồng trong SGK hoặc ảnh về cây xương rồng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (3’) - Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - HS đọc bài 2. Bài mới: (27’) Tiết 3. - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: *Hoạt động 2:Luyện tập – thực hành + Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng. - Kiểm tra khoảng 1/ 6 số HS trong lớp. - Thực hiện như ở tiết 1. -Cho HS đọc yêu cầu BT2, và quan sát tranh cây xương rồng. - GV giao việc: Các em tổ 1 – 2 thống kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm - Các tổ (hoặc nhóm) làm bài vào giấy. Khám phá thế giời (tuần 29 – trang 105; tuần 30, trang 116). Tổ 3 – 4 thống kê các từ ngữ đã - Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả lên học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm Tình bảng + trình bày. yêu cuộc sống (tuần 33, trang 145, tuần 34, - Lớp nhận xét. trang 155). - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - Cho HS làm bài. GV phát giấy – bút dạ cho HS làm bài. - Cho HS trình bày kết quả bài làm. - GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng. - HS làm mẫu trước lớp. -Cho HS đọc yêu cầu BT3. - Cả lớp làm bài. - GV giao việc: Các em chọn một số từ vừa - Một số HS đọc câu mình đặt với từ đã chọn. thống kê ở bài tập 2 và đặt câu với mỗi từ đã - Lớp nhận xét. chọn. Mỗi em chỉ cần chọn 3 từ ở 3 nội dung khác nhau. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày. - GV nhận xét – khen những HS đặt câu hay. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dò: (3’)Nhận xét tiết học. Toán ( Tiết 173) LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIÊU: - Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số tự nhiên. - So sánh được hai phân số. * BT : B1 ;( B2 Thay phép tính(101598:287) bằng phép chia cho số có hai chữ số B3 (cột1) ; B4 . * BT 5 dành cho HS khá, giỏi II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT. Phấn màu. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) Luyện tập chung - HS sửa bài tập ở nhà. -Một vài HS nối tiếp nhau trả lời, mỗi HS - Nhận xét phần sửa bài. trả lời về 1 số. 2. Bài mới: (27’) * Hoạt động 1: Giới thiệu: Luyện tập chung. - GV nêu mục tiêu của tiết học. * Hoạt động 2 :Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: - Củng cố về đọc ố tự nhiên, nêu giá trị củachữ số - HS tính, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra 9. bài của nhau. - HS làm miệng. GV gọi lần lượt HS trả lời. GV nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - HS làm và chữa bài. - HS làm bảng con. Lần lượt từng HS lên bảng làm. Bài 3: - HS làm và chữa bài. - HS so sánh để điền dấu, làm bảng con. Bài 4: Cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán. - HS làm bài vào vở bài tập. Bài 5: - HS tự làm và chữa bài trên lớp. * Hoạt động 3 :Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học ĐỊA LÍ ÔN TẬP CUỐI HKII I.MỤC TIÊU: - Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam : + Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên . + Một số thành phố lớn . + Biển Đông, các đảo và quần đảo chính … Giảm tải : Không yêu cầu hệ thống lại các đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của các thành phố, tên một số dân tộc, một số hoạt động sản xuất chính ở Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, duyên hải miền Trung, Tây Nguyên... II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam. Bản đồ khung Việt Nam treo tường. Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung. Các bảng hệ thống cho HS điền. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ: Khai thác dầu khí & hải sản ở biển Đông. Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta - HS lên bảng trả lời rất nhiều hải sản? - HS nhận xét - Chỉ trên bản đồ nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta? - GV nhận xét - ghi điểm . 2. Bài mới: GV giới thiệu bài - ghi tựa: Hoạt động1: Hoạt động cả lớp - HS nhắc lại tựa GV treo bản đồ khung treo tường, phát cho HS phiếu học tập - HS dựa vào tranh ảnh, SGK để trả lời. - HS điền các địa danh của câu 2 vào lược đồ khung của mình. HS lên điền các địa danh ở câu 2 vào bản đồ -Gv nhận xét ,kết luận khung treo tường & chỉ vị trí các địa danh trên Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đôi bản đồ tự nhiên Việt Nam. GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày. -HS làm câu hỏi 2 (hoàn thành bảng hệ thống về các thành phố) HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án. Tên thành Đặc điểm tiêu biểu phố Hà Nội Thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng đầu của nước ta. Hải Phòng TP cảng, trung tâm công nghiệp đóng tàu và trung tâm du lịch lớn của nước ta Huế Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp, nhiều công trình kiến trúc cổ -TP du lịch. Đà Nẵng TP cảng lớn - trung tâm công nghiệp của miền Trung. Đà Lạt TP du lịch, nghỉ mát nổi tiếng của nước ta. TP Hồ Chí TP lớn nhất cả nước. Trung tâm Minh kinh tế, văn hóa, khoa học lớn Cần Thơ Trung tâm kinh tế, văn hóa và GV nhận xét tuyên dương HS làm đúng khoa học của đồng bằng sông 3 Củng cố: Cửu Long - ND chính của bài - HS vài HS nêu 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhận xét tiết học. - Chú ý theo dõi bài . THỂ DỤC Tiết 70: TỔNG KẾT MÔN HỌC. 1. Mục tiêu: Tổng kết môn học thể dục.YC hệ thống được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá được sự cố gắng và những điểm còn hạn chế, kết hợp có tuyên dương khen thưởng những HS hoàn thành tốt. 2. Sân tập,dụng cụ: Ở trong lớp.GV chuẩn bị một còi. 3. Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương thức tổ chức dạy học) NỘI DUNG Đ.lượng P2 & hình thức tổ chức I.Chuẩn bị: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 1-2p XXXXXXXX - Đứng vỗ tay và hát. 1-2p XXXXXXXX - Chạy chậm theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên. 2-3p XXXXXXXX r II.Cơ bản: - Tổng kết đánh giá kết quả học tập môn thể dục. - GV cùng HS hệ thống những kiến thức, kĩ năng đã học trong năm(tóm tắt theo từng chương bằng cách cùng HS kể lại xem đã học những nội dung cơ bản nào, GV ghi trên bảng đã kẻ sẳn). - Xen kẽ để một vài HS lên minh họa. - GV đánh giá kết quả học tập và tinh thần, thái độ của HS so với yêu cầu của chương trình(những nội dung nào HS đã học tốt, nội dung nào chưa học tốt). - Tuyên dương một số cá nhân, tổ học tốt.Nhắc nhở một vài cá nhân phải cố gắng học tập cho tốt hơn trong năm học tớ III.Kết thúc: - Chạy chậm theo vòng tròn, hít thở sâu. - GV dặn dò HS tự ôn tập trong dịp hè. - Trò chơi"Số chẳn, số lẽ". - Nhận xét và kết thúc buổi học.. 20-25p. XXXXXXXX XXXXXXXX XXXXXXXX r. 2-3p 1-2p 2p. XXXXXXXX XXXXXXXX XXXXXXXX r. Thứ năm TẬP ĐỌC (Thi CHKII Môn TV viết) TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 4 ) I. MỤC TIÊU: - Ôn luyện về các kiểu (câu hỏi, câu kể, câm cảm, câu khiến). - Ôn luyện về trạng ngữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Trang minh học bài đọc trong SGK. Một số tờ phiếu để HS làm bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Bài cũ: (3’) - Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả - HS nối tiếp nhau đọc. lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - HS đọc lại một lần (đọc thầm). 2. Bài mới: (27’) Tiết 4. * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài: *Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành -Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + BT2 Bài tập 1 – 2: -Cho lớp đọc lại truyện Có một lần. -HS tìm câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến -Câu chuyện nói về sự hối hận của một HS vì đã có trong bài đọc. nói dối, không xứng đáng với sự quan tâm của cô -Các nhóm lên trình bày kết quả. giáo và các bạn. -Lớp nhận xét. -Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho HS làm bài theo nhóm. -Cho HS trình bày. -GV nhận xét, chốt lại ý đúng. + Câu hỏi: -Răng em đau, phải không? + Câu cảm: -Ôi, răng đau qúa! -Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi! + Câu khiến: -Em về nhà đi! -Nhìn kìa! + Câu kể: - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe. -Các câu còn lại trong bài là câu kể. - Cho HS đọc yêu cầu của BT3. Bài tập 3: -GV giao việc: Các em tìm trong bài những trạng - HS làm bài cá nhân. ngữ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn. + Trong bài, có 2 trạng ngữ chỉ thời gian. -Cho HS làm bài. -Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi . . + H: Em hảy nêu những trạng ngữ chỉ thời gian - Chuyện xảy ra đã lâu. đã tìm được. + 1 trạng ngữ chỉ nơi chốn: Ngồi trong lớp, + H: Trong bài trạng ngữ nào chỉ nơi chốn? tôi . . . -GV chốt lại lời giải đúng. * Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò: -Yêu cầu HS về nhà xem lại lời giải BT2, 3. -Dặn những HS chưa có điểm TĐ về nhà tiếp tục luyện đọc. -GV nhận xét tiết học. KĨ THUẬT Tiết 34: LẮP MÔ HÌNH TỰ CHỌN ( Tiết 2) I/ Mục tiêu: - Chọn được các chi tiết để lắp ghép các mô hình tự chọn. -Lắp ghép được mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được. *TKNL&HQ: - Lắp thêm chi tiết thu năng lượng mặt trời để chạy xe ô tô tiết kiệm xăng dầu. - Tiết kiệm xăng, dầu khi tiết kiệm xe. II/ Đồ dùng dạy-học: - Mẫu cái đu đã lắp sẵn 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, thầy sẽ hd - Lắng nghe các em tiếp tục lắp để hoàn thành xe ô tô tải. B/ Bi mới: * Hoạt động 2: (tt) c) Lắp ráp xe ô tô tải - Gv thực hiện lắp ráp các bước như SGK - Theo dõi, lắng nghe, quan sát + Lắp thành sau xe và tấm 25 lỗ vào thng xe + Lắp ca bin vào sàn ca bin và thùng xe + Lắp trục bánh xe vào giá đỡ trục bánh xe, sau đó lắp tiếp các bánh xe và các vòng hãm còn lại vào *TKNL&HQ: - Lắp thêm chi tiết thu trục xe. năng lượng mặt trời để chạy xe ô tô tiết - Sau cùng các em kiểm tra sự chuyển động của xe. kiệm xăng dầu. d) HD hs thực hiện tháo rời các chi tiết và xếp - Tiết kiệm xăng, dầu khi gọn vào hộp tiết kiệm xe. - GV tháo rời các chi tiết và nói: khi tháo phải tháo rời từng bộ phận, tiếp đó mới tháo rời từng chi tiết theo trình tự ngược lại . - Chú ý, quan sát - Khi tháo xong, các em xếp gọn vào hộp * Hoạt động 3: HS thực hành lắp cái đu - Gọi hs đọc phần ghi nhớ - Nhắc nhở: Các em phải quan sát kĩ hình trong SGK cũng như nội dung của từng bước lắp. - 1 hs đọc to trước lớp a) HS chọn các chi tiết để lắp cái đu - Lắng nghe - YC hs chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp. - Quan sát, giúp đỡ để các em chọn đúng và đủ các - HS chọn các chi tiết chi tiết lắp cái đu. b) Lắp từng bộ phận - Nhắc nhở: Các em chú ý vị trí trong, ngoài giữa các bộ phận của giá đỡ đu. + Thứ tự bước lắp tay cầm và thành sau ghế vào - Lắng nghe, ghi nhớ tấm nhỏ khi lắp ghế đu. + Vị trí của các vòng hãm - YC hs thực hành lắp ráp từng bộ phận - GV quan sát, giúp đỡ những hs còn lúng túng C/ Củng cố, dặn dò: - Về nhà xem lại bài - Thực hành lắp các bộ phận - Tiết sau: Lắp ô tô tải (tt) - Nhận xét tiết học Toán ( Tiết 174 ) LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIÊU: - Vết được số. - Chuyển đổi được số đo khối lượng . - tính giá trị của biểu thức chứa phân số . * BT : B1 ; B2(cột 1,2) ; B3(cột b,c,d) B4 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phấn màu. Vở bài tập , bảng phụ. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động: (1’) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Luyện tập chung. - HS sửa bài tập ở nhà. - Nhận xét phần sửa bài. 3. Bài mới: (27’) * Hoạt động 1:Giới thiệu: Luyện tập chung - GV ghi tựa lên bảng. * Hoạt động 2 :Thực hành ôn tập: Bài 1: Viết số - Cho HS viết số và đọc số mới vừa viết. Bài 2: -Đổi các đơn vị đo khối lượng -HS làm bảng con, lần lượt HS lên bảng làm. Bài 3: Tính - HS tính giá trị của các biểu thức và nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Bài 4: -HS tự làm và chữa bài. -Lưu ý: HS nhắc lại các bước làm dạng Tổng – Tỉ.. Hoạt động học. - HS làm và chữa bài. - HS làm và chữa bài.. - HS làm và chữa bài.. - 1 HS làm bảng, cả lớp làm bài vào vở. Bài làm Nếu biểu thị số học sinh trai là 3 phần bằng nhau thì số học sinh gái là 4 phần như thế Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần). Số học sinh gái là: Bài 5: 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) -GV đọc từng câu hỏi trước lớp, yêu cầu HS suy Đáp số: 20 học sinh nghĩ và trả lời. -HS thảo luận nhóm đôi sau đó cử đại diện báo cáo. + Ví dụ: Hình vuông và hình chữ nhật có đặc điểm sau: - HS đứng lên và làm bài trước lớp. * Có 4 góc vuông * Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau * Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau. - GV nhận xét. * Hoạt động 3 :Củng cố – dặn dò: - Chuẩn bị: Bài mới. - Nhận xét tiết học Khoa Học Tiết 69: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM I- MỤC TIÊU: Ôn tập về: 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Thành phần các chất dinh dưỡng cĩ trong thức ăn và vai trị của khơng khí, nước trong đời sống. - Vai trị của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất. - Kĩ năng phán đốn, giải thích qua 1 số bài tập về nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trang 138, 139, 140 SGK. - Giấy A 0, bút vẽ nhóm. - Phiếu câu hỏi. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1. Bài cũ: (3’) Con người có vai trò gì trong chuỗi thức ăn? Nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt thì sao? 2. Bài mới: (27’) Bài “Ôn tập và kiểm tra cuối năm” *Hoạt động1:Trò chơi”Ai nhanh, Ai đúng” +MT: - Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh. - Vai trò của cây xanh đối với sự sống trên trái Trái Đất. -Cho các nhóm trình bày câu trả lời vào giấy A 4. - Nhận xét cho các nhóm. *Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi + MT:Củng cố kĩ năng phản đoánqua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng. -Viết các câu hỏi ra phiếu yêu cầu hs bốc thăm và trả lời trước lớp. - Nhận xét câu trả lời- chốt lại ý đúng.. Hoạt động học. - Trả lời 3 câu hỏi vào giấy A 4, cử đại diện trình bày. + Cây ngô lấy vào : Khí các-bô- níc, nước, các chất khoáng. + Thải ra: Khí ô-xi, hơi nước, các chất khoáng khác. -Bốc thăm và trả lời. Câu 1: Lau khô thành ngoài cốc rồi cho mấy cục nước đá. Một lát sau, sờ vào thành ngoài cốc ta thấy ướt. - Chọn câu b : Câu 2: Uùp một cốc thủy tinh lên cây nến đang cháy, cây nến cháy yếu dần rồi tắt *Hoạt động 3: Thực hành hẳn. +MT:- Củng cố kĩ năng phản đoán, giải thích thí -Chọn câu a. nghiệm qua bài tập về sự truyền nhiệt. -HS thảo luận nêu ý tưởng của mình làm -Khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh thế nào để cốc nước nóng nguội đi nhanh? dưỡng có trong thức ăn. - Hai đội bắt đầu chơi -Yêu cầu các nhóm nêu cách trả lời câu 1. -HS ghép tên thức ăn với tên vi-ta- min - Tùy ý tưởng HS GV nhận xét. tương ứng. Câu 2 :Hướng dẫn hs chơi ghép phiếu thức ăn với phiếu vi-ta-min tương ứng. - Phát phiếu cho hai đội. - Nhận xét – đội nào ghép nhiều hơn là đội chiến thắng. * Hoạt động 4 : Trò chơi: Thi nói về vai trò của không khí van nước trong đời sống. +MT: Khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và nước trong đời sống. - Chia lớp làm hai đội- cho HS bắt đầu chơi. - Đội này hỏi đội kia trả lời nếu trả lời -Cùng HS chọn đội chiến thắng :Đội nào có nhiều đúng mới được hỏi lại. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> câu hỏi và nhiều câu trả lời đúng đội đó sẽ chiến +Nội dung : Thi nói về vai trò của không thắng . khí van nước trong đời sống. 3/ Củng cố - Dặn dò -Chuẩn bị bài sau - nhận xét tiết học. Thứ 6 Mỹ thuật TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP I. Mục đích. -Kiến thức: Giáo viên, học sinh và phụ huynh thấy được kết quả giảng dạy và học tập trong năm. -Kỉ năng: Học sinh yêu thích môn Mỹ thuật. -Thái độ: Đóng góp vào phong trào hoạt động chung của nhà trường. II. Hình thức tổ chức. - Chọn bài vẽ đẹp ở tất cả các thể loại. - Trưng bày ở nơi thuận tiện cho mọi người cùng xem. - Trình bày có tiêu đề, tên thể loại, tên người vẽ, lớp... - Trưng bày các bài tập nặn trên khay, có tên bài nặn, học sinh thực hiện.. III. Đánh giá. - Tổ chức cho học sinh xem và gợi ý để các em nhận xét, đánh giá về các bàivẽ. - Tuyên dương khen ngợi những học sinh có nhiều bài vẽ đẹp. - Tổng kết. TOÁN (Thi CHKII Môn toán) LUYỆN TỪ & CÂU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 5 ) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Phiếu thăm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 2. Bài cũ: (3’) - Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 2. Bài mới: (27’) Tiết 5. * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài: *Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành + Cho HS kiểm tra: - 1/6 số HS trong lớp. +Tổ chức kiểm tra: -HS đọc thầm. -Như ở tiết 1. + Hướng dẫn chính tả: -GV đọc một lượt bài chính tả. -Cho HS đọc thầm lại bài chính tả. -GV nói về nội dung bài chính tả: Trẻ em sống giữa thế -HS luyện viết từ dễ viết sai. giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, sống giữa tình yêu thương của cha mẹ. -Cho HS luyện viết những từ ngữ đễ viết sai: lộng gió, -HS viết chính tả lích rích, chìa vôi, sớm khuya . . . - GV đọc cho HS viết: -GV đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết. -HS tự soát lại lỗi chính tả. -GV đọc lại cả bài một lượt. -HS đổi bài, soát lỗi cho nhau. +Chấm, chữa bài: -GV chấm bài. -Nhận xét chung. * Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà luyện đọc bài Nói với em.. HS viết. - Dặn HS về nhà quan sát hoạt động của chim bồ câu, sưu tầm tranh về chim bồ câu. - GV nhận xét tiết học. TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 6 ) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Dựa vào đoạn văn nĩi về con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. 1. Bài cũ: (3’) - Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 2. Bài mới: (27’) Tiết 6. * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2:Luyện tập – Thực hành + Kiểm tra TĐ – HTL. -Cho HS kiểm tra: - Tất cả HS còn lại. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Tổ chức kiểm tra: -Thực hiện như ở tiết 1. +Làm BT 2. -Cho HS đọc yêu cầu bài tập. -Cho HS quan sát tranh. -GV giao việc: Các em dựa vào những chi tiết mà đọan văn vừa đọc cung cấp, dựa vào quan sát riêng của mình, mỗi em viết một đọan văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. Các em chú ý tả những đặc điểm. -Cho HS làm bài. -Cho HS trình bày bài làm. -GV nhận xét – khen những HS viết hay. * Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu những HS viết đọan văn chưa đạt về nhà viết lại vào vở. -Dặn HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7, 8 và chuẩn bị giấy để làm bài kiểm tra viết cuối năm.. -1 HS đọc yêu cầu. -2 HS nối tiếp đọc đọan văn – quan sát tranh.. -HS viết đọan văn. -1 số HS lận lượt đọc đọan văn. - Lớp nhận xét.. *Hoạt động 3 Luyện tập – Thực hành + Cho HS tiếp tục thực hành bài làm miêu tả con vật. -Cho HS đọc yêu cầu bài tập. -Cho HS quan sát tranh. -GV giao việc: Các em dựa vào những chi tiết mà đọan văn vừa đọc cung cấp, dựa vào quan sát riêng của mình, mỗi em viết một đọan văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. Các em chú ý tả những đặc điểm. -Cho HS tiếp tục làm bài. -Cho HS trình bày bài làm. -GV nhận xét – khen những HS viết hay. * Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò: -Dặn HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7, 8 và chuẩn bị giấy để làm bài kiểm tra viết cuối năm. -GV nhận xét tiết học. TỔNG KẾT NĂM HỌC KT của tổ trưởng. Duyệt của BGH. ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………. …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………. Ngày … tháng 05 năm 2013. Ngày … tháng 05 năm 2013 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tổ trưởng. P. Hiệu trưởng. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×