Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.32 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: THPT Phạm Văn Sáng Lớp : ………. Thứ …… ngày …… tháng 04 năm 2013 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II. Họ và Tên : ………………………….. ĐIỂM. MÔN: ĐỊA LÝ (ĐỀ 2). LỜI PHÊ. Câu 1: Hãy trình bày kiến thức đã học về đường sắt. (2đ) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành giao thông vận tải. (1.5đ) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Trình bày vai trò, đặc điểm và phân bố của ngành công nghiệp thực phẩm. (1.5đ) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4. (1đ) Cho bảng số liệu sau : KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA , NĂM 2003. Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân (nghìn tấn) chuyển (triệu tấn.km) Đường sắt 8385,0 2725,4 Đường ô tô 175856,2 9402,8 Đường sông 55258,6 5140,5 Đường biển 21811,6 43512,6 Hãy tính cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải ở nước ta năm 2003. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 5. (4đ) Dựa vào bảng số liệu sau: Nước. CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004. Khách du lịch đến Doanh thu (triệu lượt người). (Ti USD). Pháp. 75,1. 40,8. Tây Ban Nha. 53,6. 45,2. Hoa Kì. 46,1. 74,5. Mê-hi-cô. 20,6. 10,7. Hãy vẽ biểu đồ thich hợp thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của các nước trên và rút ra nhận xét. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÝ (ĐỀ 2) NỘI DUNG Câu 1: Trình bày kiến thức đã học về đường sắt. (2đ) Ưu điểm: Chở hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ. Nhược điểm: Chỉ hoạt động trên các tuyến đường cố định, đầu tư lớn. Đặc điểm và xu hướng phát triển: - Đầu máy hơi nước chạy dầu chạy điện. - Khổ đường ray ngày càng rộng. - Tốc độ và sức vận tải ngày càng tăng. - Mức độ tiện nghi ngày càng cao, các toa chuyên dụng ngày càng đa dạng.. - Đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi đường ô tô. 4. Phân bố: Nơi phát triển mạnh: Châu Âu, Hoa Kỳ.... ĐIỂM 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. Câu 2: Đặc điểm của ngành giao thông vận tải. (1.5đ) + Sản phẩm của ngành là sự chuyên chở người và hàng hoá. + Chất lượng của sản phẩm dịch vụ này được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hoá… + Để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải, thường căn cứ vào các tiêu chí: - Khối lượng vận chuyển (số hành khách và số tấn hàng hoá được vận chuyển) - Khối lượng luân chuyển (tính bằng người.km hay tấn.km) - Cự li vận chuyển trung bình (tính bằng km). 0.25đ 0. 5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. Câu 3: Vai trò, đặc điểm và phân bố của ngành công nghiệp thực phẩm? (1.5đ) Vai trò: - Cung cấp thực phẩm, đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống. - Thúc đẩy ngành trồng trọt, chăn nuôi phát triển, tăng giá trị nông sản. - Tạo thêm nhiều việc làm, góp phần cải thiện đời sống, tạo khả năng xuất khẩu, tích lũy vốn. Đặc điểm: - Ít vốn, khả năng hoàn vốn nhanh. - Sản phẩm rất đa dạng gồm: đồ hộp, sấy khô, đông lạnh, chế biến đồ uống giải khát. Phân bố: Ở các nước đông dân, có nguyên liệu dồi dào: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì…. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. Câu 4: Tính cự li vận chuyển trung bình (1đ) Phương tiện vận tải Cự li vận chuyển (km) Đường sắt. 325. 0.25đ. Đường ô tô. 53. 0.25đ. Đường sông. 93. 0.25đ. Đường biển. 1995. Câu 5 Vẽ biểu đồ: - Biểu đồ cột kép - Chính xác, đẹp, thẩm mỹ. - Sai mỗi lỗi -0.25 Nhận xét: Khách du lịch đến. 0.25đ. 2.5đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhìn chung lượt khách du lịch đến của các nước cao nhưng không đều. + Nước Pháp có lượt khách du lịch đến cao nhất : 75.1 triệu lượt khách + Nước Mê-hi-cô có lượt khách du lịch đến thấp nhất: 20.6 triệu lượt khách. Doanh thu - Nhìn chung doanh thu củac các nước cao nhưng không đều +Hoa Kì có doanh thu du lịch cao nhất: 74.5 tỉ USD + Nước Mê-hi-cô có doanh thu du lịch thấp nhất:10.7 tỉ USD -. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>