Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.61 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 11:. LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 29 . 10 → ngày 02..11.2012. Cách ngôn : Thứ Hai 29/10. Môn học HĐTT Học vần Học vần Toán. Chị ngã, em nâng.. Sáng Tên bài dạy Trò chơi dân gian Bài 42: ưu - ươu nt Luyện tập. Ba 30/11. Tư 31/10. Học vần Học vần Toán. Tập viét Tập viết HĐTT. Học vần Học vần Toán. Bài 43: Ôn tập nt Số 0 trong phép trừ. Học vần Học vần Toán. Bài 45: ân – ă, ăn nt Luyện tập chung. Bài 44: on - an nt Luyện tập. Năm 01/11. Sáu 02/11. Môn học L. Toán L. Đ. V Luyện T V. Chiều Tên bài dạy Luyện tập au, âu, iu, êu, iêu, yêu Bài 10 (VRC). cái kéo, trái đào…. chú cừu, rau non... Sinh hoạt lớp. Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động tập thể: TRÒ CHƠI DÂN GIAN I/ Mục tiêu: Tổ chức trò chơi ô làng nhằm phát triển tư duy cho trẻ II/ Chuẩn bị: Vẽ hình: Mỗi ô có 5 dân và 5 hòn sạn, 2 đầu 2 là 2 tường và hòn sạn to III/ Các hoạt động dạy và học: Hướng dẫn cách chơi: Có 2 người chơi ( mỗi người chơi chọn 1 bên và 1 ô làng) Trước khi chơi 2 người tù tì, ai thắng thì đi trước Người đi trước chọn 1 ô bên mình cho thích hơp, rồi rải điều dân cho ô kế liên tiếp nhau (có thể rải ngược hay rải xuôi) đến khi hết dân thì ta tiếp tục hốt ô kế tiếp và tiếp tục rải dân cho đến khi nào hết dân mà có 1 ô trống kế đó thì ta được ăn ô trrống đó. Và người khác bắt đầu đi tương tự, cứ như thế đén khi nào hết dân hết tường thì thôi. Học vần : Bài 42 ƯU - ƯƠU I Mục tiêu : Đọc được ưu, ươu ,trái lựu, hươu sao, từ và câu ứng dụng Viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao Luyện nói từ 2 –3 câu theo chủ đề : Hổ, báo gấu, hươu, nai, voi II Đồ dùng dạy học : Tranh trái lựu, hươu sao; Câu ứng dụng và phần luyện nói III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Tiết 1: A / Bài cũ : (5’) Viết iêu, yêu, diều sáo yêu quý . Đọc từ, câu ứng dụng B/ Bài mới : 1.Dạy vần ưu, ươu (20’) Giải nghĩa từ. So sánh ưu ,ươu 2.Luyện đọc từ ứng dụng (10’) Giải nghĩa từ. Tiết 2:. Hoạt động của HS Cả lớp viết bảng con 3 HS đọc bài Ghép, phân tích, đọc, viết ưu, ươu trái lựu, hươu sao * trái lựu: Trái có chứa nhiều hạt có vỏ mọng nước ăn được *hươu sao: Hươu lông vàng có đốm trắng Giống: u ; Khác: ư, ươ Đọc vần, tiếng, từ * chú cừu: con vật trông giống như con dê, lông dài, nuôi để ăn thịt và lấy lông để làm len * mưu trí: Cách tính toán hành động khôn khéo, thông minh * bướu cổ: U nổi trên cổ. Tên gọi thông thường của bướu giáp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 Luyện tập: Đọc bài tiết 1 a/ Đọc câu ứng dụng (10’) Đọc tiếng, từ, câu b/Luyện viết (8’) Viết bài 42 VTV c/Luyện nói: chủ đề hổ, báo, gấu, hưou, nai, voi (7’) - Các con vật này sống ở đâu ? Các con vật nầy sống trong rừng hoặc sở thú - Con nào thích ăn cỏ, con nào thích Hươu, nai, voi ăn cỏ. Gấu ăn mật ong ăn mật ong ? - Con nào to xác nhưng rất hiền lành ? Voi hiền to xác d/ Đọc bài SGK (10’) Đọc toàn bài SGK Toán : LUYỆN TẬP I Mục tiêu : Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học . Biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phếp tính thích hợp II Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị nội dung bài tập IIICác hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: (5’) Đọc công thức trừ trong pv5 1 HS đọc công thức Làm bài tập 3 / 59 SGK 1 HS lên bảng 2. Bài mới : Bài 1/60 SGK Tính (10’) Tính kết đúng quả, đặt tính thẳng Yêu cầu đặt tính thẳng côt dọc côt dọc Bài 2/60 SGK ( cột 1, cột 3 ) (8’) Nêu cách tính, tính đúng kết quả ( Cột 2 dành cho HS giỏi ) Yêu cầu nêu cách tính Bài 3/60 SGK ( cột 1, cột 3 ) (7’) Nêu cách thực hiện, điền dấu thích ( cột 2 dành cho HS giỏi ) hợp Yêu cầu nêu cách thực hiện Bài 4/60 SGK (10’) QS tranh nêu đề toán, viết phép tính Yêu cầu QS tranh nêu đề toán thích hợp Bài 5/60 SGK ( HS giỏi ) y/c HS nhẩm Nhẩm, điền số thích hợp Chiều thứ hai Luyện Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức các phép trừ trong phạm vi các số đã học II/ Các hoạt động dạy và học : Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính Bài 3 : Điền dấu >, <, = Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Luyện đọc viết: AU, ÂU, IU, ÊU, IÊU, YÊU.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I/Mục tiêu: HS đọc thành thạo các vần au, âu, iu, êu, iêu, yêu và xác định đúng các tiếng, từ mang các vần trên Đọc được các bài: Suối và cầu – Rùa và Thỏ II/ Các hoạt động dạy và học: 1. Xác định đúng các tiếng có vần au, âu, iu, êu, iêu, yêu 2. Đọc bài trên bảng lớp: au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ghế đẩu, đầu sư tử, bồ câu, bà bế cháu, muối tiêu, ngôi miếu, bé yêu Đọc các bài: Suối và cầu – Rùa và Thỏ 3. HS viết bảng con các vần và các tiếng, từ mang các vần đã học Luyện tập viết : BÀI 10 I Mục tiêu : Viết đúng các chữ: hòn đá, dãy núi, nhà sàn, bầu rượu, điệu múa, bạn thân, gần gũi, mời gọi, nhảy múa Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một (VRC) II Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ , phấn màu III Các hoạt động dạy và học : 1. Hướng dẫn HS quan sát mẫu * hòn đá gồm có mấy chữ ? Nêu độ cao của từng con chữ Gồm có hai chữ. Độ cao : o, n, a: 2 ô li – h: 5 ô li – đ: 4 ô li Các từ dãy núi, nhà sàn, bầu rượu, điệu múa, bạn thân, gần gũi, … tương tự 2. Hướng dẫn HS viết đúng quy trình 3. Hướng dẫn HS viết vào vở Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 Học vần : Bài 43 : ÔN TẬP I Mục tiêu : Đọc được các vần có kết thúc bằng u /o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 Viết được các vần, các từ ngữ từ bài 38 đến bài 43 Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể sói và cừu HS giỏi kể được 1 – 2 đoạn truyện theo tranh II Đồ dùng dạy học : Bảng ôn trang 88 SGK. tranh câu ứng dụng Nhà sáo… và truyện kể sói và cừu III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Tiết 1: A Bài cũ (5) Viết trái lựu, ngôi sao Đọc từ, câu ứng dụng B/Bài mới : 1. Ôn (5’). Hoạt động của HS Cả lớp viết b/con 3 HS đọc bài Nhận biết vần au, ao qua tranh . Phân tích, đọc Đọc các âm ở bảng ôn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a/ Ghép vần (10’) b/ Luyện đọc từ (10’) Giải nghĩa từ. 2. Luyện viết (5’) Tiết 2: 3. Luỵên tập a/ Đọc câu (10’) b/ Luyện viết (7’) c/ Kể chuyện : (8’). * ý nghĩa câu chuyện d/ Đọc bài SGK (10’). Ghép, đọc các âm thành vần ( lần lượt từng cột) Đọc từ ứng dụng * ao bèo : Chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước thả bèo * cá sấu : Động vật thuộc loại bò sát giống thằn lằn, mõm dài đuôi khoẻ, rất dữ, sống ở sông hồ vùng nhiệt đới * kì diêu : Tốt đẹp lạ lùng vượt ngoài sự tưởng tượng của con người Viết B/C ao bèo, cá sấu, kì diệu Đọc bài tiết 1 QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng và đọc Viết bài 43 VTV HS nghe, kể lại theo tranh Tranh 1 : Một con chó Sói ….Nó tiến lại và nói Tranh 2 : Sói nghĩ…..thật to Tranh 3: Tận cuối bãi…một gậy Tranh 4: Cừu thoát nạn Sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền tội HS đọc bài SGK. Toán : SỐ O TRONG PHÉP TRỪ I Mục tiêu: Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ, o là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó Biết thực hiện phép trừ có số 0 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán 1, tranh như SGK III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A/ Bài cũ : (5’) Bài 2, 3 /60 SGK B/ Bài mới: 1. Dạy phép tính 1 – 1 = 0 (8’). Hoạt động của HS 2 HS lên bảng Có 1 con vịt trong chuồng , chạy ra ngoài 1con Hỏi còn lại bao nhiêu con vịt ? ( 0 con vịt ) 1 bớt 1 bằng 0, bớt đi làm phép tính trừ Ghép 1 – 1 = 0 đọc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 – 3 = 0 (tương tự). 2. Dạy phép tính 4 - 0 = 4 ( 7’) 5 – 0 = 5 ( tương tự) 3. Thực hành : Bài 1/61SGK (5’) Yêu cầu HS nhẩm Bài 2/61SGK ( cột 1, 2 ) (5’) ( cột 3 HS giỏi ) Yêu cầu nhẩm Bài 3/61SGK (10’) Yêu cầu HS QS tranh nêu đề toán. Thêm 2 – 2 =…, 4 – 4 =… dùng ngón tay tính rồi nêu kết quả. Biết phép tính trừ có 2 số bằng nhau kết quả bằng 0 QS tranh nêu đề toán, trả lời … Ghép ,đọc 4 – 0 = 4 Thêm 1 – 0 =…, 3 – 0 =… Tính nêu kết quả. biết một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó Nhẩm nêu kết quả phép tính Nhẩm viết kết quả các phép tính QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012. Học vần : Bài 44 ON, AN I Mục tiêu : Đọc được on, an, mẹ con, nhà sàn, từ và các câu ứng dụng Đọc được on, an, mẹ con, nhà sàn Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè II Đồ dùng dạy học : Tranh mẹ con, nhà sàn; Bài ứng dụng và phần luyện nói III Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Tiết 1: A / Bài cũ : (5’) Viết cá sấu, kì diệu Đọc từ, câu ứng dụng B/ Bài mới : 1.Dạy vần on, an (20’) Giải nghĩa từ. So sánh on, an 2. Đọc từ ứng dụng (10’) Giải nghĩa từ Tiết 2: 3. Luyện tập : a/ Đọc câu ứng dụng (10’) b/ Luyện viết (8’). Hoạt động của HS Cả lớp viết b/con 3 HS đọc bầi Ghép phân tích, đọc, viết on, an, mẹ con, nhà sàn * nhà sàn: Nhà có sàn để ở làm ở lưng chừng cột, cách mặt đất hay mặt nước một khoảng thường thấy ở miền rừng núi hay trên các mặt hồ rộng. Giống n ; Khác o, a Đọc vần, tiếng, từ * thợ hàn: thợ làm nối liền hai mảnh kim loại lại với nhau bằng cách làm nóng chảy Đọc bài tiết 1 Đọc tiếng, từ, câu Viết bài 44 VTV.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c/ Luyện nói (7’) - Các bạn đang làm gì ? - đang trò chuyện - Em và các bạn có thường chơi những kể những trò chơi đã cùng chơi với trò gì bạn . - Khi chơi các em phải đối xử với nhau Khi chơi đối xử với ban hoà nhà, không như thế nào ? ( HS khá giỏi ) đánh nhau d/ Đọc bài SGK (10’) Đọc toàn bài SGK Toán : LUYỆN TẬP I Mục tiêu : Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0 Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học II Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV A/ Bài cũ : (5’) Bài 2, 3 / 61 SGK B/ Bài mới: Bài 1/62 SGK ( cột 1, 2, 3 ) (5’) ( cột 4, 5 HS giỏi ) Yêu cầu HS nhẩm Bài 2/62 SGK (7’) Yêu cầu HS nêu cách đặt tính Bài 3/62 SGK ( cột 1, 2 ) (8’) ( cột 3 HS giỏi ) Yêu cầu HS nêu cách tính Bài 4/62 SGK ( cột 1, 2 ) (8’) ( cột 3 HS giỏi ) Yêu cầu HS nêu cách thực hiện Bài 5/62 SGK ( câu 1 ) (7’) ( câu b HS giỏi ) Yêu cầu HS QS tranh nêu đề toán. Hoạt động của HS 2 HS lên bảng Nhẩm nêu kết quả. Biết kết quả của phép trừ có 2 số bằng nhau và một số trừ đi 0 Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả Nêu cách tính, viết đúng kết quả Nêu cách thực hiện, điền dấu thích hợp QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp. Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012 Bài 45 : ÂN , Ă -ĂN. Học vần : I Mục tiêu : Đọc được ân- ă, ăn, cái cân, con trăn, từ và câu ứng dụng Viết được â, ân- ă, ăn, cái cân, con trăn Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : nặn đồ chơi II Đồ dùng dạy học : Tranh cái cân, con trăn, câu ứng dụng và phần L.nói III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 1: A / Bài cũ : (5’) Viết on, an, mẹ con, nhà sàn . Đọc từ, câu ứng dụng B/ Bài mới : 1.Dạy vần ân, ăn (20’) Giải nghĩa từ. So sánh ân, ăn 2. Đọc từ úng dụng (10’) Giải nghĩa từ. Tiết 2 3.Luyện tập : a/ Đọc câu ứng dụng (10’) b/ Luyện viết (8’) c/ Luyện nói chủ đề (7’) - Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ? - Các bạn ấy nặn những con vật gì ? - Em đã nặn những đồ chơi gì ? d/ Đọc bài SGK (10’). Cả lớp viết b/con 3 HS đọc bài Ghép, phân tích, đọc, viết ân, ă, ăn, cái cân, con trăn * cái cân: dụng cụ đo khối lượng * * con trăn: rắn lớn sống ở miền rừng nhiệt đới không có nọc độc có thể ăn những thú khá lớn Giống n ; Khác â, ă Đọc vần, tiếng từ * bạn thân: bạn có quan hệ gần gũi gắn bó mật thiết * gần gũi: Hay tiếp xúc, hiểu biết tâm tư, tình cảm với đối tượng ( ví dụ gần gũi với HS ) * khăn rằn: Hàng dệt thành tấm có các kẻ ngang dọc dùng để chít đầu hoặc quàng cổ, người Nam Bộ hay dùng * dặn dò: Dặn với thái độ hết sức quan tâm Đọc bài tiết 1 Đọc tiếng, từ, câu Viết bài 45 VTV - các bạn nặn đồ chơi - Chim, cá, gà, vịt, trâu … - Tuỳ HS Đọc toàn bài. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học . Phép cộng với số o, phép trừ một số trừ cho số o, trừ hai số bằng nhau II Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị nội dung bài tập SGK III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV A/ Bài cũ : (5’) Bài 3,4/ 62 SGK B/ Bài mới : Bài 1/63 SGK ( câu b ) (7’) ( câu a HS giỏi ) Yêu cầu HS nêu cách đặt tính. Hoạt động của HS 2 HS lên bảng Nêu cách đặt tính, tính kết quả .Biết kết quả của một số cộng với 0 một số trừ đi 0 phép trừ có 2 số bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2/63 SGK ( cột 1, 2 ) (8’) ( Cột 3, 4, 5 HS giỏi ) Yêu cầu HS nhẩm nêu kết quả . Bài 3/63 SGK ( cột 2, 3 ) (10’) ( cột 1 HS giỏi ) Yêu cầu HS nêu cách thực hiện Bài 4/63 SGK (10’) Yêu cầu HS nêu đề toán. Nhẩm nêu kết quả. Biết phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả vẫn bằng nhau Nêu cách thực hiện, điền dấu thích hợp Nêu đề toán viết phép tính thích hợp. Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2012 Tập viết: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO, HIỂU BÀI, YÊU CẦU I Mục tiêu : Viết đúng các chữ cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu . Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một HS giỏi viết đủ số dòng qui định vở Tập viết 1, tập một II Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ , phấn màu III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ : (5’) Viết đồ chơi, tươi cười 2 HS lên bảng . KT vở tập viết HS B/ Bài mới : 1. Hướng dẫn HS quan sát mẫu QS mẫu chữ cái kéo * Cái kéo gồm có mấy chữ ? Nêu độ cao gồm có hai chữ - c, a, i, e, o : 2 ô li của từng con chữ . Phân tích nét k : 5 ô li Các từ còn lại giảng tương tự 2. Hướng dẫn HS viết đúng quy trình Viết BC 3. Hướng dẫn HS viết vào vở Viết vào vở đúng quy trình , độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ Tập viết :. CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, KHÂU ÁO, CÂY NÊU, DẶN DÒ. I Mục tiêu : Viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một HS giỏi viết đủ số dòng qui định vở Tập viết 1, tập một II Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ , phấn màu III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV A/ Bài cũ : Viết : cái kéo, trái đào . KT vở tập viết HS B/ Bài mới :. Hoạt động của HS 2 HS lên bảng Cả lớp viết b/con.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Hướng dẫn HS quan sát mẫu Chú cừu gồm có mấy chữ ? Nêu độ cao của từng con chữ Các từ còn lại tương tự 2. Hướng dẫn HS viết đúng quy trình 3. Hướng dẫn HS viết vào vở. QS mẫu chữ chú cừu gồm có hai chữ Độ cao : c, ư, u :2 ô li – h : 5 ô li Viết BC Viết vào vở đúng quy trình , độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP 1. Ổn định tổ chức: Cả lớp hát một bài 2..Tuyên bố lý do 3. Đánh giá công tác tuần 11 Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng lên tổng kết công tác trong tuần a / Ưu điểm : Duy trì sĩ số, ổn định nề nếp Một số học sinh học tâp tốt như em: Hiển, Phúc…. Mặc đồng phục gọn gàng sạch sẽ, trực nhật tốt b / Tồn tại : Học tiếp thu chậm như em: Nhựt, Anh Tài 4. Ý kiến của học sinh 5. Tuyên dương, khen thưởng 6. Sinh hoạt văn nghệ 7. Công tác tuần 12 Tiếp tục xây dựng nề nếp; rèn chũ viết cho học sinh, bồi dưỡng học sinh năng khiếu;.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×