Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dap an TOAN 8 hkII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN BÙ ĐĂNG PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012 - 2013 Môn: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang). A/ LÝ THUYẾT : ( 2 điểm ) Học sinh chọn một trong hai đề sau : Đề I : a) Hãy nêu quy tắc “ Chuyển vế ” để biến đổi tương đương bất phương trình ? b) Áp dụng : dùng quy tắc “Chuyển vế ” giải bất phương trình sau :. 5x  5  4x Đề II: a)Hãy nêu một định lí về một trong các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ? b) Viết giả thiết , kết luận cho định lí trên và vẽ hình minh họa ? B/ BẮT BUỘC: ( 8 điểm ) Bài 1: ( 1,5 điểm ) Giải các phương trình sau : a)  3 x  4 22 3  x   x  8  0 b)  Bài 2: ( 0,75 điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số : 4 x  2  10 Bài 3: ( 2,0 điểm ) Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 3 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng chu vi hình chữ nhật là 74 cm ? Bài 4 : ( 3,0đ) Cho tam giác ABC vuông góc tại A có AB = 6 cm ; AC = 8 cm. Vẽ đường cao AH. a) Tính độ dài cạnh BC ? b) Chứng minh rằng :. ABC HBA;. c) Chứng minh rằng :. AH 2 HB.HC. HAC ABC .. Bài 5: ( 0,75đ) Với mọi số x , y bất kì, chứng minh rằng : (Hết). x 2  y 2  2 2  x  y .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÙ ĐĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 8 HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2012– 2013 Đây chỉ là hướng dẫn chấm, nếu học sinh làm cách khác đúng GV chấm vẫn cho điểm tối đa. A/ LÝ THUYẾT : ( 2 điểm ) Học sinh chọn một trong hai đề sau : Đề I : a) Nêu đúng quy tắc :( trang 44 phần a –SGK toán 8- tập II) (1 điểm ) b) Áp dụng : Giải đúng bất phương trình , được kết quả : x  5 (1 điểm) ĐỀ II: a) Nêu đúng định lí : 1 điểm b) Viết giả thiết , kết luận chính xác , vẽ hình minh họa đúng : 1 điểm B/ BÀI TẬP ( 8 điểm ) bắt buộc cho tất cả học sinh : Bài 1 : a )  3x  4 22.  3 x 22  4 18 x  6.  0, 5d   0, 25d . 3  x   x  8  0 b)  Ta có : 3 – x = 0 hoặc x + 8 = 0 (0,25đ )  x = 3 hoặc x = - 8 (0,25đ ) S  3;  8  ( 0,25đ). Bài 2 :. 4 x  2  10 + Giải đúng x  - 3 (0,5đ) + Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số . (0,25đ). Bài 3 : + Gọi chiểu rộng của hình chữ nhật là x (cm) ; x > 0 ( 0,25đ)  chiểu dài của hình chữ nhật là x + 3 (cm) ( 0,25đ) 2  x  x  3 74 Theo đề , ta có phương trình : (0,5đ) + HS giải đúng để có x = 17 (0,25đ) + Kết luận : chiểu rộng của hình chữ nhật là 17(cm) (0,25đ) Chiểu dài của hình chữ nhật là 17 + 3 = 20(cm) (0,25đ) 2 Diện tích của hình chữ nhật là 17.20 = 340 ( cm ) (0,25đ) Bài 4 :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Vẽ hình đúng , đẹp + Ghi GT-KL chính xác ( 0,5 đ ). B H 6 cm A. 8 cm. C. a) HS Áp dụng định lí Py Ta Go để tính đúng BC = 10 cm ( 0,75đ) b) Chứng minh đúng : ABC HBA ( g-g ) ( 0.5đ) ABC HAC ( g-g ) (0,5 đ) c) Từ kết quả ở câu b, HS suy luận được : HBA HAC ( do cùng đồng dạng với tam giác ABC) ( 0,25đ) AH HB   AH 2 HB.HC  HC AH (0,5đ). Bài 5: ( 0,75đ). Với mọi số x , y bất kì : x 2  y 2  2 2  x  y   1.  x 2  2 x  1  y 2  2 y  1 0 2. 2.   x  1   y  1 0.  2. Do (2) luôn đúng với mọi số x , y bất kì  (1) luôn đúng với mọi số x , y bất kì . (Hết ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×