Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet Chuong III Dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NAÊM HOÏC 2012 – 2013 TOÁN 8. CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ. Cấp độ. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ. TL TNKQ. Cộng. TL. Chủ đề Nhận biết được Phương phương trình bậc trình bậc nhất một ẩn và các nhất, hệ số của nó, nhận phương biết được các trình đưa về phương trình tương dạng ax+b=0 đương. Hiểu được nghiệm của phương trình là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào phương trình để tìm được hệ số.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2(CI.1-CII.2) 1đ 10%. Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2(CII.1-3) 1đ 10% Nắm được cách giải của phương trình tích từ đó nhận biết được tập nghiệm của phương trình; Hiểu được đk tồn tại của một phương trình để xác định được ĐKXĐ. 1.(C1a) 1đ 10%. Vận dụng được các bước giải pt chứa ẩn mẫu để giải pt và tìm được nghiệm chính xác. 1(CI.2). 1.(CI.3) 1.(C1b) 0,5đ 1,5đ 5% 15%. 0,5đ 5%. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu 3 Tổng số 1,5 điểm điểm 15% Tỉ lệ %. Vận dụng được các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn và biết cách đưa phương trình về dạng ax + b = 0. Biết thêm bớt hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung và lý luận điều kiện có nghiệm để tìm được nghiệm của phương trình. 5 3 điểm 30% Biết thành thạo các bước giải phương trình.. 1. 4 (C1.c) 4 điểm 1,5đ 40% 15%. Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập phương trình 1.(C2) 3đ 30% 2 1điểm 10%. 1. 3 0,5điểm 5,5 điểm 5% 55%. 1 3 điểm 30% 1 1,5 điểm 15%. 10 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng Họ và tên: …………………………………. Lớp: ……... Kiểm tra 1 tiết – Năm học: 2012 – 2013 Môn: Toán 8 – Đại số (Chương III) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề). Điểm:. Lời phê của giáo viên:. Đề bài: A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: (1,5 điểm) Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là: 1 A. 2. B.. . 1 2. C. 2. D. – 1. 2. Câu 2: Cho phương trình x = - 4 A. Có một nghiệm x = - 2 C. Vô số nghiệm. B. Có nghiệm x = 2 hoặc x = - 2 D. Vô nghiệm. 1. Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình A. x  3 B. x  2 II. Hãy chọn câu đúng, sai: (1,5 điểm). x 5x 2 x   3  x  x  2  3  x  x  2. C. x  3 và x - 2. Câu Nội dung 1 (3x+2).5 = 6x- 3 là phương trình bậc nhất 1 ẩn. 2 Phương trình bậc nhất 1 ẩn luôn có nghiệm duy nhất. 3 18x – 15 = 8x + 15 và 10x = 30 là hai phương trình tương đương.. là: D. x  0 và x  - 2 Đúng. Sai. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (4 điểm) Giải phương trình: a. x(2x + 3) = 2x2 – 9 b. (x - 5)(x - 1) = 2x(x - 5) x 3 8x 12   x  1 x  4  x 1  4  x . c. Câu 2: (3 điểm) Quãng đường AB dài 70km. Cùng 1 lúc, một ô tô khởi hành từ A và một mô tô khời hành từ B sau một giờ thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe. Biết vận tốc xe ô tô lớn hơn vận tốc xe mô tô là 10km/h.. Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề kiểm tra 1 tiết chương III (Đại số). Năm học: 2012 – 2013 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I. Chọn câu đúng nhất: (1,5 điểm) Câu 1 2 Đáp án C D Biểu điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II. Chọn câu đúng sai: (1,5 điểm) Câu 1 2 Đúng X Sai X Biểu điểm 0,5 điểm 0,5 điểm B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (4 điểm) a. x(2x + 3) = 2x2 – 9 2x2 + 3x – 2x2 + 9 = 0 Vậy: S = {- 3} b. (x - 5)(x - 1) = 2x(x - 5) (x – 5 )(x – 1 – 2x) = 0 x = 5 hoặc x = -1 c. ĐKXĐ: x  1; x 4.  x  3  x  4   8  x   x  1  12 . 3 C 0,5 điểm 3 X 0,5 điểm. 3x = - 9. x=-3 (1 điểm). (x - 5)(- x - 1) = 0 (1,5 điểm) (0,25 điểm). 2. 2. x  7 x  12  x  9 x  8  12.   16 x  16  x 1. Vậy: x = 2 hoặc x = - 2. Câu 2: Gọi x (km/h)là vận tốc ô tô. Đk: x > 10 Vận tốc của mô tô là x - 10 km/h. Lúc hai xe gặp nhau: Quãng đường ô tô đi được là: x km Quãng đường mô tô đi được là: x - 10 km Vì quãng đường AB dài 70 km nên ta có phương trình: x + x - 10 = 70 2x = 80 x = 40 (thỏa đk bài toán) Vậy: Vận tốc ô tô là 40 km/h Vận tốc mô tô là 30 km/h.. (1,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (1 điểm) (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×