Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

phat trien bai toan tu bai toan goc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÁT TRIỂN MỘT BÀI TOÁN.  x 2  xy  y 2 4  xy  x  y 2 I/ Hệ phương trình: Bài toán gốc  Phát triển bài toán theo ý tưởng Đại số  x 2  xy  y 2 4   x  ,ta đượchệ phương trình mới:   xy  x  y 2 ,hoặc thay y bởi 1/ Thay x bằng  x 2  xy  y 2 4   y  ,ta được hệ phương trình mới:   xy  x  y 2 4 x 2  2 xy  y 2 4  2 xy  2 x  y 2 2/ Thay x kx , chẳng hạn k 2 .ta được hệ phương trình mới:   x  x y  y 2 4  x y  x  y 2 x 3/ Thay x bằng , y giữ nguyên, ta được hệ phương trình mới:  hoặc 2 y thay x bằng x , thế y bằng một hàm ,ta được hệ phương trình mới:  x  x y 2  y 4 4  2 4  x y  x  y 2 cot 2 x  c otx.tany  tan 2 y 4   c otx.tany  c otx  tan y 2. 4/ Thay x c otx, y =tany , ta được hệ phương trình mới:  x 2  xy  y 2 2m  xy  x  y m 5/ Thay bởi tham số:  a/ giải hệ phương trình khi m 2 . b/ Tìm m để phương trình có nghiệm. c/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất. Phát triển bài toán theo ý tưởng Hình học.  x 2  y 2 4  2 2 x  y 2 Bài toán gốc:  . Tacó: x  y 4 là phương trình đường tròn, x  y 2 là  x 2  y 2 m  2  x  y m phương trình đường thẳng. Phát triển bài toán:  a/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.( Đường thẳng tiếp xúc đường tròn). b/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm .( Đường thẳng tiếp xúc đường tròn hoặc cắt đường tròn). Có thể mở rộng mặt cầu, mặt phẳng, … 2 2. x dx. II/ Tích phân: Bài toán gốc: 1. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/ Thay x bằng sin x .Ta đi tìm d (sin x) là cosx.dx. Sau đó chọn cận cho phù hợp. Ta  2. được bài toán mới:. sin. 2. x.cosxdx. 0. ln 2 x x x 2/ Thay x bằng e  1 .Ta đi tìm d( e  1 ) là e dx.Ta được bài toán mới:. (e. x.  1) 2 e x dx .. 0. e. 2. (ln x  1) 1 dx  x ln x  1 ln x  1 x 1 3/ Thay x bằng .Ta đi tìm d( ) là dx.Ta được bài toán mới: . 4.  xdx. Bài toán gốc: 1. . 4. 2 x  1dx  0 2 x  1 1/ Thay x bằng . Sau đó chọn cận cho phù hợp. Ta được bài toán mới: 1 .Tiếp tục thay x bằng lnx, Ta đi tìm d (ln x ) là x .dx, sau đó chọn cận cho phù hợp ta e. . 2 ln x  1 dx x. được bài toán mới: 1 2 2 2/ Thay x bằng x  1 .Ta đi tìm d ( x  1) là 2x .dx Sau đó chọn cận cho phù hợp. Ta 3. 1 ln x 2 d (ln x ) được bài toán mới: 0 .Tiếp tục thay x bằng lnx, Ta đi tìm là x e ln 2 x  1 ln x dx  x 1 .dx, sau đó chọn cận cho phù hợp ta được bài toán mới: .. . x 2  1 xdx.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài toán gốc:. 1  2 e x xdx   0  3 e 1 3 e ln x ln 2 x  e x x 2 dx  dx  x  0 1  4 4 e x e x1  dx  dx    x x 1 1    4 e t anx  dx   cos 2 x 0 1  e e x dx   e lnx  dx  0  x  1   2   esinx cosxdx   0    2  e cosx sin xdx   0    4 e cotx  dx   sin 2 x 0. e. 1. x dx. Xuất phát bài toán gốc: 1 e 2 1 1 dx  dx   2 x  1 x 2 ln x  1   1 1  2  s inx  dx  cosx  1  1  1 e ex  1 dx x dx     e  1 0 x 1    2 cosx  dx   sin x  1 0  e  1 dx   x(ln x  1)  1 III/ Phương trình: Xuất phát từ bài toán gốc như sau:. ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  log 22 x  3log 2 3.log 3 x  2 0  2  log 2 x  log 2 27.log 2 x  2 0  log 22 x  3log 2 (2 x)  5 0  1/ x 2  3x  2 0  log 22 x  3log 2 x  2 0   log 22 x  3log 2 (4 x)  8 0  log 2 x  3log (4 x)  8 0 2 2  4  2 log x  3log ( )  4 0 2 2  x 2  log x  3 2  log 2 x  2 2 e x  2.e  x 3 2 / x  3 x  2 0  x  3   x  x x 2  2.2 3   log 2 x  2 log x 2 3 y  f  x 3/ Cho hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trênmột miền xác định của hàm số. 1 f  x y  f  x f  x  f 1  x Kí hiệu: là hàm số ngược của . Giải phương trình Giải.  f  x   y 1 f x  f x       y  f  1  x   x g  y   f  y   x . Giải hệ đối xứng này Đặt . Khi đó ta thu được ngiệm của phương trình. 2 VD: Giải phương trình x  1 3 3 x  1 (1) Giải. y  3 x  1  y 0   y 2 3x  1  y 2  1 3 x Đặt . 2  y  1 3 x  2 x  1 3 y Do đó phương trình (1) .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×