Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Tuan 25 L5 co tich hop BVMTKNSGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.29 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 1: Chào cơ. Thứ hai, ngày 04 tháng 03 năm 2013 TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG. Tiết 2: Tập đọc PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc rành mạch, lưu loát, đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi. - Hiểu ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. II. Đồ dùng: Bảng phụ, tranh trong SGK III. C ác hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài Hộp thư mật và trả lời các câu 2- Dạy bài mới: hỏi của bài. 2.1- Giới thiệu bài: - GV giới thiệu chủ điểm. - Giới thiệu bài. 2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: - 1 HS giỏi đọc bài. - Chia đoạn: 3 đoạn. + Mỗi lần xuống dòng là một đoạn. - GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ - HS đọc nối tiếp đoạn, khó. - 1- 2 HS đọc toàn bài. - Gv đọc mẫu -HS chú ý lắng nghe b) Tìm hiểu bài: - HS đọc lướt toàn bài. + Bài văn viết về cảnh vật gì, ở nơi nào? HS TB, Y: + Tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên vùng núi Nghĩa Lĩnh, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, nơi thờ các vua Hùng, tổ tiên chung của dân tộc Việt Nam. + Hãy kể những điều em biết về các vua HS K, G: + Các vua Hùng là những người Hùng? đầu tiên lập nước Văn Lang, đóng đô ở thành Phong Châu vùng Phú Thọ, cách đây khoảng + Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của 4000 năm. thiên nhiên nơi đền Hùng? HS TB, Y: + Có những khóm Hải Đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm dập dờn bay lượn; bên trái là đỉnh ... + Bài văn gợi cho em nhớ đến một số truyền HS K: + Cảnh núi Ba Vì vòi vọi gợi nhớ thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. Núi Sóc của dân tộc. Hãy kể tên các truyền thuyết đó? Sơn gợi nhớ truyền thuyết Thánh Gióng. ... + Em hiểu câu ca dao sau NTN? HS G: + Câu ca dao gợi ra một truyền thống “Dù ai đi ngược về xuôi tốt đẹp của người dân Việt Nam: thuỷ chung, Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba” luôn luôn nhớ về cội nguồn dân tộc./ Nhắc nhở, khuyên răn mọi người: Dù đi bất cứ đâu,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Bài văn ca ngợi điều gì? + GV chốt nội dung-Treo bảng phụ. làm bất cứ việc gì cũng không được quên …. HS K, G thi đua nêu.-HS TB, Y đọc lại - 3 HS nối tiếp đọc bài. c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: - HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. - Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. - HS luyện đọc diễn cảm. - Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 trong - HS thi đọc. nhóm. - Thi đọc diễn cảm. 3- Củng cố, dặn dò: - Cả lớp và GV bình chọn - GV nhận xét giờ học, liên hệ, GD t/y quê hương đất nước. Tiết 3: Toán KIỂM TRA I.Yêu cầu cần đạt: Giup HS hệ thống lại chuẩn kiến thức đến giữa học kì 2 để từ đó biết mình cần bổ sung gì cho đợt kiểm tra định kì giữa HK2 đạt kết quả. II. Đồ dùng: Đề kiểm tra định kì giữa kì 2 năm học 2011- 2012, Bảng phụ; giấy kiểm tra. III. Các hoạt động dạy - học chính: 1. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS 2. Tiến trình kiểm tra: GV gắn đề ghi sẵn lên bảng lớp- HS đọc đề bài khảo dề. GV phổ biến cách làm bài: đọc kĩ đề- Chọn bài nào dễ làm trước bài nào khó làm sau- Ngòi đúng tư thế- Trình bày sạch, đẹp, cẩn thận. HS làm bài- GV theo dõi nhắc nhở- Hướng dẫn thêm cho HS GV thu bài - Nhận xét tiết học. Tiết 4: Luyện toán:. CHỮA BÀI KIỂM TRA I. Yêu cầu cần đạt: Giup HS kiểm tra lại bài làm của mình ở mức độ nào để kịp thời bổ sung. II. Đồ dùng: Bảng phụ; vở toán ở lớp III. Các hoạt động dạy- học: 2. Tổ chức chữa bài kiểm tra: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước HS TB lần lượt nêu đáp án từng câu- Yờu cầu câu trả lời đúng: một số em giải thích cách làm để có kết quả - Gọi HS TB lần lượt nêu đáp án từng câu: vừa nêu. GV khẳng định kết quả - HS nhận xét- Sửa chữa. Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: C * Phần 2 : Tự luận: HS thảo luận nhóm 2- Thi đua nêu cách Bài 1: Hình hộp chữ nhật - Hình lập làm- kết quả- Cả lớp theo dõi , nhận xét. phương- hình hộp chữ nhật. Bài 2:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gọi 1 HS đọc lại bài toán. HS Y đọc bài toán- Tìm hiểu bài toán- Cách - Gọi 1 HS lên chữa bài- Cả lớp làm vào làm vở luyện toán. -Cả lớp làm bài vào giấy nháp- một HS K lên làm bài vào bảng phụ Nhận xét, sửa chữa.- Những HS làm bài sai 3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung, chữa bài vào vở luyện toán tuyên dương HS có bài làm đúng- Nhắc nhở Đáp số: 33 học sinh những HS bài làm chưa đúng cần cố gắng bổ sung kiến thức để đợt thi ĐKGHK2 đạt kết quả. CHIỀU Tiết 1: Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN I. Yêu cầu cần đạt: - Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã hoc và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. Làm được các BT1, 2, 3( a). Phần còn lại HD cho HS khá giỏi làm. II. Đồ dùng: Bảng phụ, bảng con, vở toán ở lớp. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ - 2 Hs nhắc lại cách tính diện tích hình bình 2- Bài mới 2.1- Giới thiệu bài: hành, hình thang, hình tròn. 2.2- Hướng dẫn ôn tập về các đơn vị đo thời gian: a) Các đơn vị đo thời gian: - Yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo thời gian đã học. - Hs tiếp nối nhau kể cho đến khi đủ các đơn - Gv treo bảng phụ ghi sẵn nội dung vị đo thời gian đã học. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - Hs thi điền tiếp sức theo hai nhóm. + Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận - Nhận xét, thống nhất. tiếp theo là năm nào? Các năm nhuận tiếp HS TB: + Là năm 2004, các năm nhuận tiếp theo nữa là những năm nào? theo là 2008, 2012,… + Em có nhận xét gì về số chỉ các năm nhuận? HS K: + Số chỉ các năm nhuận là số chia hết + Em hãy kể tên các tháng trong một năm? cho 4. + Em hãy nêu số ngày của các tháng? HS TB: + Tháng Một, tháng Hai,... tháng Mười Hai. HS TB: + Các tháng có 30 ngày là: 4; 6; 9; - Gv treo bảng phụ: 11. b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian: HS TB: + Các tháng có 31 ngày là: 1; 3; 5; 7; + Một năm rưỡi bằng bao nhiêu tháng? 8; 10; 12. 2 + Tháng 2 năm thường có 28 ngày, năm nhuận có 29 ngày. + 3 giờ bằng bao nhiêu phút? - 1 Hs lên bảng điền, Hs cả lớp làm bài vào + 0,5 giờ bằng bao nhiêu phút?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + 216 phút bằng bao nhiêu giờ? 2.3- Luyện tập: *Bài tập 1: - Cả lớp và GV nhận xét.. vở. - Nhận xét bài làm trên bảng.. - 1 HS nêu yêu cầu. - Hs tiếp nối nêu từng hình- Nhận xét, bổ *Bài tập 2: sung - Cho HS làm vào vở, 1 HS lên làm bảng - 1 HS nêu yêu cầu. phụ. Cả lớp làm bài vào vở- 1 HS K làm bài trên - Cả lớp và GV nhận xét. bảng phụ *Bài tập 3: -HS đổi bài cho nhau để kiểm tra - Cho HS suy nghĩ làm vào vở. - 1 HS nêu yêu cầu. - Mời một số HS nêu kết quả. HS làm bài vào giấy nháp - Cả lớp và GV nhận xét. Thi đua nêu kết quả và cách tìm ra kết quả 3- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học. Tiết 2: Luyện toán ÔN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN I. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS củng cố về: - Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã hoc và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. II. Đồ dùng: Bảng phụ, bảng con, vở thực hành toán. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ - 2 HS nhắc lại cách tính diện tích hình bình 2- Bài mới 2.1- Giới thiệu bài: hành, hình thang, hình tròn. 2.2- Hướng dẫn ôn tập về các đơn vị đo thời gian: Lệnh: Mở vở thực hành toán *Bài tập 1: Mục tiêu: Củng cố về cách chuyển đổi đơn vị đo thời gian từ lớn đến bé. Gọi HS đọc yêu cầu của BT1. - 1 HS nêu yêu cầu. Hs xác định cách chuyển đổi các đơn vị đo HS TB: Từ bé lớn đến bé thời gian theo thứ tự nào? - Hs thảo luận nhóm 2 -tiếp nối nêu kết quả- Cả lớp và GV nhận xét. Nhận xét, bổ sung. -1 số HS TB, Y nêu cách chuyển đổi *Bài tập 2: MT: Củng cố cách chuyển đổi - 1 HS nêu yêu cầu. đơn vị đo thời gian từ bé đến lớn. Cả lớp suy nghĩ- chọn kết quả đúng ghi vào - Cho HS làm vào bảng con bảng con- Nhận xét- sửa chữa - Cả lớp và GV nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu. *Bài tập 3: MT: Tiếp tục củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo thời gian từ bé đến lớn. - Cho Hs thảo luận nhóm 2 – Các nhóm ghi HS thảo luận- ghi nhanh đáp án vào bảng nnhanh đáp án đúng vào bảng con- Nhóm con..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> nào nhanh, đúng nhóm đó thắng - GV nhận xét- tuyên đương.. Bài 4: MT: Củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo thập phân Gọi HS đọc và nêu yêu cầu Cho HS làm bài vào vở thực hành toán- Gọi 2 HS lên làm bài bảng phụ. chấm một số bài. Nhận xét, sửa chữa. 3- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.. Đại diện một số HS nêu cách thực hiện để có đáp án đó -HS TB, Y đọc và nêu yêu cầu. - HS K nêu cách chuyển đổi một bài mẫu. HS làm bài vào vở- 2 HS TB lên làm bài bảng phụ. - HS còn lại đổi bài cho nhau để kiểm tra. - Nhận xét, sửa chữa.. Tiết 3: Luyện từ và câu LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ I. Yêu cầu cần đạt: - Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu; hiểu được tác dụng của việc lặp từ ngữ. - Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; làm được BT ở mục III. II. Đồ dùng: Bảng phụ, VBTTV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm BT 1,2 . - 2 HS thực hiện. 2- Dạy bài mới: 2.1- Giới thiệu bài 2.2- Phần nhận xét: .*Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài cá nhân. - Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt lời - Một số HS TB, Y trình bày- Nhận xet, bổ giải đúng. sung. *Lời giải: Nếu thay từ đền ở câu thứ hai bằng một trong các từ nhà, chùa, trường, lớp thì *Bài tập 3: nội dung của 2 câu không ăn nhập với nhau vì mỗi câu nói đến một sự vật khác nhau. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải - HS đọc yêu cầu. đúng. - HS suy nghĩ sau đó trao đổi với bạn. - Một số HS đại diện nhóm trình bày. + Hai câu cùng nói về một đối tượng (ngôi đền). Từ đền giúp ta nhận ra sự liên kết chặt chẽ về ND giữa 2 câu trên. Nếu không có sự liên kết giữa các câu văn thì sẽ không tạo 2.3.Ghi nhớ: thành bài văn, đoạn văn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.4. Luyện tâp: *Bài tập 1: - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.. *Bài tập 2: - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.. 3- Củng cố dặn dò: - Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài. - HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập. - Một số HTB, Y trình bày. a) Từ trống đồng và Đông Sơn được dùng lặp lại để liên kết câu. b) Cụm từ anh chiến sĩ và nét hoa văn được dùng lặp lại để liên kết câu. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở BT. Hai HS làm vào bảng nhóm. - HS phát biểu ý kiến. + Các từ lần lượt điền là: thuyền, thuyền, thuyền, thuyền, thuyền, chợ, cá song, cá chim, tôm.. Tiết 4: Chính tả (Nghe –viết) AI LÀ THUỶ TỔ LOÀI NGƯỜI I. Yêu cầu cần đạt: - Nghe và viết đúng chính tả bài Ai là thuỷ tổ loài người. - Tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng II. Đồ dùng daỵ học: Bảng phụ, VBTTV, vở chính tả III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. - HS viết lời giải câu đố (BT 3 tiết chính tả trước) 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: 2.2- Hướng dẫn HS nghe – viết: - GV Đọc bài viết. - HS theo dõi SGK. + Bài chính tả nói điều gì? HS K: + Bài chính tả cho chúng ta biết truyền thuyết của một số dân tộc trên thế giới về thuỷ tổ loài người và cách giải thích KH về vấn đề này. - GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS - HS đọc thầm lại bài. viết bảng con: truyền thuyết, Chúa Trời, A- - HS viết bảng con. đam, Ê- va, Bra- hma, Sác- lơ Đác- uyn,… + Em hãy nêu cách trình bày bài? - 1 HS Y nêu. - 1 HS TB nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài. - GV đọc từng câu (ý) cho HS viết. - HS viết bài..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV đọc lại toàn bài. - GV thu một số bài để chấm. - Nhận xét chung. 2.3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: * Bài tập 2: + GV giải thích thêm từ Cửu Phủ (tên một loại tiền cổ ở Trung Quốc thời xưa) - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 3- Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai. Tiết 1: Tập đọc. - HS soát bài.. - Một HS đọc ND BT2, một HS đọc phần chú giải. - Cả lớp làm bài cá nhân. - HS phát biểu ý kiến - HS đọc thầm lại mẩu chuyện, suy nghĩ nói về tính cách của anh chàng mê đồ cổ. Thứ ba ngày 05 tháng 03 năm 2013. CỬA SÔNG I. Yêu cầu cần đạt: - Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng thiết tha, gắn bó. - Hiểu ý nghĩa : Qua hình ảnh cửa sông tác giả ca ngợi nghĩa tình thuỷ chung, biết nhớ cội nguồn. Trả lời được các câu hỏi 1,2,3; thuộc 3,4 khổ thơ) - Giáo dục truyền thống uống nước nhớ nguồn. GDBVMT: Giúp HS cảm nhận được “ Tấm lòng” của cửa sông qua các câu thơ : Dù giáp mặt cùng biển rộng...Bỗng ...một vùng núi non. Từ đó, giáo dục HS ý thức biết qyus trọng và bảo vệ môi trường thiên nhiên. II. Đồ dùng : - Tranh trong SGK, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Phong cảnh đền Hùng. 2- Dạy bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: 2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: - 1 HS giỏi đọc. - Chia đoạn: + Mỗi khổ thơ là một đoạn. - GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ - HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp. khó. - 1- 2 HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. - HS chú ý lắng nghe. b)Tìm hiểu bài: - HS đọc khổ thơ 1: + Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng những từ HS TB, Y: + Tg dùng những từ là cửa, ngữ nào để nói về nơi sông chảy ra biển? nhưng không then khoá / Cũng không khép Cách giới thiệu ấy có gì hay? lại bao giờ. + Biện pháp độc đáo đó gọi là chơi chữ: tg HS K, G: Cách nói đó rất đặc biệt – cửa sông dựa vào cái tên cửa sông để chơi chữ. cũng là một cái cửa nhưng khác mọi cái cửa + ) Rút ý1: bình thường-…..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Theo bài thơ, cửa sông là một địa điểm đặc biệt như thế nào? +)Rút ý 2:. +) Cách miêu tả cửa sông đặc biệt của tác giả. - HS đọc 4 khổ thơ tiếp theo: HS K: + Là nơi những dòng sông gửi phù sa lại để bồi đắp bãi bờ, nơi nước ngọt chảy vào biển rộng, …... +) Cửa sông là một địa điểm đặc biệt. - HS đọc khổ còn lại: HS TB, K: + giáp mặt, chẳng dứt, nhớ. + Phép nhân hoá giúp tác giả nói được “tấm lòng” cửa sông không quên cội nguồn.. + Tìm những hình ảnh nhân hoá được sử dụng trong khổ thơ cuối bài? GDBVMT: + Phép nhân hoá ở khổ thơ cuối giúp tác giả nói điều gì về “tấm lòng” của cửa sông đối với cội nguồn? +) Rút ý 3: HS G: +) Cửa sông không quên cội nguồn. + Nội dung chính của bài là gì? + Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ngợi ca tình cảm thuỷ chung, biết nhớ cội nguồn. c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: - 6 HS nối tiếp đọc bài. - Yêu cầu HS nhẩm đọc thuộc lòng bài thơ. - Cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. - Thi đọc TL từng khổ, cả bài. 3- Củng cố, dặn dò:- Gọi 2 em nhắc lại nội - HS luyện đọc thuộc lòng và thi đọc diễn dung chính của bài thơ. cảm. - GV nhận xét giờ học. -Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ. Tiết 2: Toán. CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN I. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS: - Biết thực hiện phép cộng số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. - Làm được BT1 ( dòng 1, 2); BT2. Các ý còn lại HD cho HS khá giỏi làm. II. Đồ dùng: Bảng phụ, vở toán ở lớp, bảng con. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu Hs nêu bảng đơn vị đo thời gian. - 2 HS thực hiện yêu cầu. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: 2.2- Hướng dẫn thực hiện phép cộng các số đo thời gian a) Ví dụ 1: - GV dán băng giấy ghi ví dụ. - 2 Hs đọc đề bài. + Muốn biết ô tô đó đi cả quãng đường từ + Ta phải thực hiện phép cộng: HN- Vinh hết bao nhiêu thời gian ta phải làm 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = ? TN? - Hs trao đổi cùng bạn. - Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> phép cộng này. - GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. b) Ví dụ 2: - GV nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện. - Cho HS thực hiện vào bảng con. - Mời một HS lên bảng thực hiện. Lưu ý HS đổi 83 giây ra phút. 2.3- Luyện tập: *Bài tập 1: - Cho HS làm vào giấy nháp, 2 Hs làm bảng phụ. - GV nhận xét. *Bài tập 2: - Cho HS làm vào vở, 1 Hs lên làm bảng phụ. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS Y Chấm một số bài- nhận xét- Sửa chữa.. - 1 số Hs trình bày cách tính của mình. - HS thực hiện trên bảng cno- Nhận xét, sửa chữa - HS thực hiện trên giấy nháp- đổi bài cho nhau để kiểm tra. - 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp làm bài vào giấy nháp- 2 HS TB, Y làm bài trên bảng phụ. Đổi bài- Nhận xét, sửa chữa - 1 HS nêu yêu cầu.-Tìm hiểu bài toán- Cách làm. Cả lớp làm bài vào vở- 1 HS Klàm bài vào bảng phụ 3- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, HS còn lại đổi bài cho nhau để kiểm tra nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học. Đáp số: 2giờ55 phút. Tiết 3: Tập làm văn TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết) I. Yêu cầu cần đạt:HS viết được một bài văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng; đủ ý; thể hiện được những quan sát riêng; dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc, lời văn tự nhiên. II. Đồ dùng : Bảng lớp, vở tập làm văn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Giới thiệu bài: - 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đề kiểm tra trong 2- Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra: SGK. - HS chú ý lắng nghe. - GV nhắc HS: Các em có thể viết theo một đề bài khác với đề bài trong tiết học trước. Nhưng tốt nhất là - Một số HS đọc lại dàn ý bài. viết theo đề bài tiết trước đã chọn. 3- HS làm bài kiểm tra: - GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. - Hết thời gian GV thu bài. - HS viết bài vào vở tập làm văn. 4- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết làm bài. - Dặn HS về đọc trước nội dung tiết TLV tới Tập viết đoạn đối thoại. Tiết 4: Luyện Tiếng Việt. LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ ĐỒ VẬT..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Yêu cầu cần đạt. - Củng cố cho học sinh về văn tả đồ vật. - Rèn cho học sinh có tác phong làm việc khoa học. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Bảng phụ, vở thực hành Tiếng Việt III.Hoạt động dạy học :. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: Nêu dàn bài chung về văn tả người? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Hoạt động 1: Phân tích đề Đề bài: Hãy tả một đồ vật gắn bó với em. - GV cho HS chép đề. - Cho HS xác định xem tả đồ vật gì? - Cho HS nêu đồ vật định tả. - Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả đồ vật. Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS làm bài. - GV giúp đỡ HS chậm. - Cho HS trình bày bài, HS khác nhận xét và bổ sung. - GV đánh giá, cho điểm. 4 Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau. Tiết 1: HĐNGLL Tiết 2: Toán. - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài. - HS chép đề và đọc đề bài. - HS xác định xem tả đồ vật gì. - HS nêu đồ vật định tả. - HS nhắc lại dàn bài văn tả đồ vật. - HS làm bài. - HS trình bày bài, HS khác nhận xét và bổ sung. HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau. Thứ tư, ngày 06 tháng 03 năm 2013. TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG (GV chuyên phụ trách) TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN. I. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. Làm được BT1, 2. II. Đồ dùng:Bảng phụ, vở toán ở lớp. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS nêu cách - 1 Hs nêu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> cộng số đo thời gian. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: 2.2- Hướng dẫn Hs thực hiện các số đo thời gian a) Ví dụ 1: - GV đính bảng ví dụ. + Muốn biết ô tô đó đi từ Huế đến Đà Nẵng hết bao nhiêu thời gian ta phải làm ntn? - GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. + Qua VD trên, em thấy khi trừ các số đo thời gian có nhiều loại đơn vị ta phải thực hiện ntn? b) Ví dụ 2:- GV nêu VD, HD HS thực hiện. - Lưu ý: đổi 3 phút 20 giây ra 2 phút 80 giây. + Khi thực hiện phép trừ các số đo thời gian mà số đo theo đơn vị nào đó ở số trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì ta làm thế nào? 2.3- Luyện tập: *Bài tập 1: - Cho HS làm vào vở, 2 Hs lên làm bảng phụ. - GV nhận xét. *Bài tập 2: Cho HS làm vào vở, 2 Hs làm bảng phụ. - GV theo dõi, HD thêm cho HS Y. Chấm một số bài- nhận xét. *Bài tập 3 : HS khá giỏi làm. - Hướng dẫn HS làm bài. - GV chấm một số bài- nhận xét. 3- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.. Hs làm bảng con:35 phút + 2 giờ 20 phút =?. - 2 Hs đọc VD. HS Y: + Ta phải thực hiện phép trừ 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = ? - HS thực hiện vào giấy nháp- Đổi giấy nháp cho nhau để kiểm tra HS K: + Trừ các số đo theo từng loại đơn vị.. - HS thực hiện bảng con, bảng lớp: -Nhận xét, sửa chữa HS TB: + Ta cần chuyển đổi 1 đơn vị ở hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thựchiện phép trừ bình thường. - 1 HS nêu yêu cầu. HS làm vào giấy nháp, 2 HS TB làm bảng phụ. - 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS K lên làm bảng phụ, dưới lớp làm bài vào vở. HS đổi vở cho nhau để kiểm tra Đáp số: 1 giờ 30 phút. HS K,G làm xong bài 2 thì làm thêm bài 3. Tiết 3: Luyện từ và câu LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ I. Yêu cầu cần đạt: - Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ. (ND ghi nhớ). - Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc liên kết câu đó. (Làm được 2 BT trong mục III). II. Đồ dùng: Bảng phụ, VBTTV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Yêu cầu HS làm lại BT 2 tiết trước. 2- Dạy bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: 2.2.Phần nhận xét: *Bài tập 1:. - 2 Hs thực hiện.. - 1 HS đọc yêu cầu của BT 1. Cả lớp theo dõi. - HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi - Học sinh trình bày. + Đoạn văn có 6 câu. Cả 6 câu đều nói về - GV nhận xét. Chốt lời giải đúng. Trần Quốc Tuấn. + Các từ chỉ Trần Quốc Tuấn trong 6 câu trên *Bài tập 2: lần lượt là: Hưng Đạo Vương, Ông, vị Quốc công Tiết chế, Vị Chủ tướng tài ba, Hưng - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Đạo Vương, Ông, Người. 2.3.Ghi nhớ: - HS đọc yêu cầu. 2.4. Luyện tâp: - HS suy nghĩ sau đó trao đổi với bạn. *Bài tập 1: - Một số HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. - HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS trao đổi theo nhóm đôi. - Đại diện một nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung. *Lời giải: - Từ anh(ở câu 2) thay cho Hai Long (ở câu 1) - Người liên lạc (câu 4) thay cho người đặt hộp thư (câu 2) - Từ anh (câu 4) thay cho Hai Long ở câu 1. 3- Củng cố dặn dò: - Từ đó (câu 5) thay cho những vật gợi ra - Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. hình chữ V (câu 4). - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài HS K; G: +) Việc thay thế các từ ngữ trong và xem lại toàn bộ cách nối các vế câu ghép đoạn văn trên có tác dụng liên kết câu và bằng QHT, cách liên kết các câu trong bài tránh lặp từ. bằng cách lặp (thay thế) từ ngữ. Tiết 4: Kể chuyện VÌ MUÔN DÂN I. Yêu cầu cần đạt : - Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Vì muôn dân. - Biết trao đổi để làm rõ ý nghĩa: Trần Hưng Đạo là người cao thượng, biết cách cư xử vì đại nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK. Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC – GTB : - Không kiểm tra, giới thiệu bài, ghi bảng. - Nhắc lại tên bài . 2. Dạy Bài mới : Hoạt động 1: Giáo viên kể chuyện. - Giáo viên kể lần 1: sau đó mở bảng phụ - Học sinh lắng nghe. đã viết sẵn từ ngữ để giải thích cho học sinh hiểu, giải thích quan hệ gia tộc giữa Trần Quốc Tuấn – Trần Quang Khải và các vị vua nhà Trần lúc bấy giờ. - Giáo viên kể lần 2 – 3: vừa kể vừa chỉ vào - Học sinh quan sát tranh và lắng nghe kể tranh minh hoạ phóng to treo trên bảng lớp. chuyện. - về nước. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể Từng cặp học sinh trao đổi, kể lại từng đoạn chuyện. câu chuyện theo tranh. + Yêu cầu 1: - Giáo viên nêu yêu cầu, nhắc học sinh chú ý cần kể những ý cơ bản của câu chuyện, - 6 học sinh nối tiếp nhau dựa theo 6 tranh không cần lặp lại nguyên văn của lời thầy minh hoạ kể lại từng đoạn câu chuyện. - Cả lớp nhận xét. cô. - Giáo viên nhận xét, khen học sinh kể tốt. - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. - Học sinh thi đua kể lại toàn bộ câu chuyện + Yêu cầu 2: (2 – 3 em). - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cả lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét. + Yêu cầu 3: -1 học sinh đọc yêu cầu – cả lớp suy nghĩ. - Giáo viên gợi ý để học sinh tự nêu câu hỏi - Học sinh tự nêu câu hỏi và câu trả lời theo – cùng trao đổi – trình bày ý kiến riêng. ý kiến của cá nhân. - Học sinh chọn bạn kể chuyện hay nhất và nêu ưu điểm của bạn. - Giáo viên nhận xét – chốt lại. 3. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương bạn học tốt Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện. - Lắng nghe, ghi bài chuyển tiết Tiết 1: Toán. Thứ sáu, ngày 08 tháng 3 năm 2013. LUYỆN TẬP I. Yêu cầu cần đạt. Giúp HS biết : - Cộng trừ số đo thời gian. - Vận dụng các bài toán có nội dụng thực tế. - Làm các BT 1 (b), 2, 3 - BT1a;BT4: HSKG.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. Đồ dùng: Bảng phụ, vở toán ở lớp III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ: - 2 HS nêu cách cộng và trừ số đo thời gian. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: 2.2- Luyện tập: *Bài tập 1: - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào bảng con. - 1 HS Y nêu yêu cầu. - Cả lớp và GV nhận xét. HS làm bài vào bảng con *Bài tập 2: Tính Nhận xét, sửa chữa - GV hướng dẫn HS làm bài. - 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào vở 3 HS lên làm bảng phụ. HS làm bài vào vở- Hai HS TB làm bài trong - Cả lớp và GV nhận xét bảng nhóm *Bài tập 3: Tính HS đổi bài cho nhau để kiểm tra. - Cho HS làm vào nháp. Sau đó đổi nháp Nhận xét. Sửa chữa chấm chéo. 1 HS nêu yêu cầu. - Cả lớp và GV nhận xét. HS làm bài vào nháp- Hai HS TB làm bài trong *Bài tập 4: HS khá giỏi làm. bảng nhóm - Mời HS nêu cách làm. HS đổi bài cho nhau để kiểm tra. - Gọi HS nêu bài làm. Nhận xét. Sửa chữa - Cả lớp và GV nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS trao đổi để tìm lời giải. 3- Củng cố, dặn dò: Đáp số: 469 năm. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. Chuẩn bị bài sau Nhân số đo thời gian với một số Tiết 2: Tập làm văn TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI I. Yêu cầu cần đạt- Dựa theo đoạn trích trong bài “Quyển vở của em” (TV1- tập 2) và những gợi ý của GV, biết viết tiếp các lời đối thoại với nội dung phù hợp. - HS khá giỏi biết phân vai đọc lại màn kịch. * GD KNS: -Thể hiện sự tự tin(đối thoại tự nhiên, hoạt bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp). - Kĩ năng hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn kịch) II. Đồ dùng :- Bảng nhóm, vở luyện Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Giới thiệu bài: + Ở Vương quốc Tương Lai; Lòng dân; - Yêu cầu Hs nhắc lại tên một số vở kịch đã Người công dân số Một. học ở lớp 4, 5..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2- Hướng dẫn HS luyện tập: *Bài tập 1:. - 1 HS đọc bài 1. -- HS đọc kĩ đề bài.Cả lớp đọc thầm trích ! - 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 2. Cả lớp đọc thầm. - HS nghe. - HS viết vào bảng nhóm theo nhóm 4. - HS các nhóm tiếp nối nhau đọc lời đối thoại của nhóm mình Ví dụ:- Giang ơi! Bố mua cho con một cuốn vở mới đây này. Giang giơ hai tay cầm cuốn vở bố đưa : - Con cảm ơn bố! - Con tự viết nhãn vở hay bố viết giúp con? - Dạ! Con tự viết được bố ạ! Giang nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của mình vào nhãn vở. Nhìn những dòng chữ ngay ngắn Giang viết, bố khen: - Con gái bố giỏi quá. .. *Bài tập 2: Em hãy chuyển đoạn văn sau thành một đoạn đối thoại : Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên em vào nhãn vở. Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở. - GV nhắc HS: + Khi viết, chú ý thể hiện lời đối thoại của hai nhân vật bố và con. - GV tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn HS. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm viết những lời đối thoại hợp lí, hay nhất. *Bài tập 3: - GV nhắc các nhóm có thể đọc phân vai hoặc diễn thử màn kịch. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn. 3- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Một HS đọc yêu cầu của BT3. - Dặn HS viết dàn ý chưa đạt về nhà sửa lại - HS thực hiện như hướng dẫn của GV. dàn ý; cả lớp chuẩn bị viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật trong tiết TLV tới.. Tiết 3: Luyện Tiếng Việt: LUYỆN TẬP VỀ VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI. I. Yêu cầu cần đạt.- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về viết đoạn đối thoại. - Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Bảng phụ, vở thực hành Tiếng Việt. III.Hoạt động dạy học :. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: Nêu dàn bài chung về văn tả người? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Bài tập 1 : Cho tình huống: Bố (hoặc mẹ) em đi về quê. Bố (mẹ) gọi - 1 HS đọc bài 1. điện về. Em là người nhận điện thoại. Hãy -- HS đọc kĩ đề bài.Cả lớp đọc thầm tình huống ghi lại nội dung cuộc điện thoại bằng một - HS làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> đoạn văn hội thoại. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét.. 4 Củng cố, dặn dò.- Nhận xét giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau.. Tiết 4: Sinh hoạt tập thể. - HS lần lượt lên chữa bài - HS trình bày. Ví dụ: Reng! Reng! Reng! - Minh: A lô! Bố đấy ạ! Dạ! Con là Minh đây bố. - Bố Minh: Minh hả con? Con có khỏe không? Mẹ và em thế nào? - Minh: Cả nhà đều khỏe bố ạ! Chúng con nhớ bố lắm! - Bố Minh : Ở nhà con nhớ nghe lời mẹ, chăm ngoan con nhé! Bố về sẽ có quà cho hai anh em con. - Minh: Dạ! Vâng ạ! - Bố Minh: Mẹ có nhà không con? Cho bố gặp mẹ một chút! - Minh: Mẹ có nhà bố ạ! Mẹ ơi! Mời mẹ lên nghe điện thoại của bố! - HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.. SINH HOẠT TUẦN 25 I. Yêu cầu cần đạt: - Học sinh thấy được ưu và nhược điểm của mình trong tuần qua. - Từ đó sửa khuyết điểm, phát huy những ưu điểm, nắm được phương hướng tuần sau. - Giáo dục học sinh thi đua học tập. II. Lên lớp: 1. Ổn định tổ chức. 2. Lớp trưởng nhận xét. - HS ngồi theo tổ - Tổ trưởng nhận xét, đánh giá, xếp loại các thành viên trong lớp. - Tổ viên có ý kiến - Các tổ thảo luận, tự xếp loai tổ mình,chọn một thành viên tiến bộ tiêu biểu nhất. * Lớp trưởng nhận xét đánh giá tình hình lớp tuần qua -> xếp loại các tổ 3. GV nhận xét chung: * Ưu điểm: - Nề nếp học tập : - Về lao động: - Về các hoạt động khác: - Có tiến bộ rõ về học tập trong tuần qua : * Nhược điểm: - Một số em vi phạm nội qui nề nếp:. * - Chọn một thành viên xuất sắc nhất để nhà trường khen thưởng. 4. Phương hướng tuần tới: - Thực hiện tốt công việc của tuần 26 - Tiếp tục thực hiện nội qui nề nếp của trường lớp đã đề ra..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Tiếp tục thi đua học tập chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 25 ( Từ ngày 04 tháng 03 đến ngày 08 tháng 03/ 2013) Thứ- Buổi ngày. Sáng 2 04/03 Chiều. 3 Sáng 05/03. Tiết Môn học. Tên bài dạy. Đồ dùng. 1. Chào cờ. Tập trung toàn trường. 2. Tập đọc. Phong cảnh đền Hùng. Bảng phụ, tranh GK. 3. Toán. Kiểm tra. Vở toán, bảng phụ. 4. Luyện toán. Chữa bài kiểm tra. Bảng P, vở luyện T.. 1. Toán. Bảng đơn vị đo thời gian. Bảng Phụ, vở Toán. 2. Luyện toán. Ôn bảng đơn vị đo thời gian. Bảng phụ, VTHT. 3. LT&Câu. Liên kết câu trong bài bằng …. Bảng phụ, BTTV,. 4. Chính tả. (N-V) Ai la thủy tổ loài người. Bảng phụ, vở CT,. 1. Tập đọc. Cửa sông. Bảng phụ, tranh. 2. Toán. Cộng số đo thời gian. Bảng phụ, vở toán,. 3. Tập làm văn. Tả đồ vật ( Kiểm tra viết). Bảng , vở TL văn. 4. Luyện TV. Luyện tập về tả đồ vật. Bảng phụ, vở thực hành TV. 4 Sáng 06/03. 6 Chiều 08/03. 1. HĐNGLL. Tập trung toàn trường. 2. Toán. Trừ số đo thời gian. Hình,bảng phụ, vở. 3. LT&câu. Liên kết câu ...lặp từ ngữ. Bảng phụ, VBTT. 4. Kể chuyện. Vì muôn dân. Bảng. 1. Toán. Luyện tập. Bảng phụ, vở. 2. Tập làm Văn. Tập viết đoạn đối thoại. Bảng phụ, vở T LV. 3. Luyện TV. Luyện tập về viết đoạn đối thoại. B phụ; vở THTV .. 4. SHTT. Sinh hoạt lớp tuần 25.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 25 ( Từ ngày 27 tháng 02 đến ngày 02 tháng 03/ 2012) ThứNgày. Buổi. Tiết. Môn học. Tên bài dạy. S¸ng. 1 2 3 4. Chµo cê Tập đọc To¸n LuyÖn T. Tập trung toàn trường. 2. Đồ dùng. Bảng phụ, tranh Đề, bảng P, GKT Bảng P, vở LTV. 27/02. 3 28/02. 4. 1 ChiÒu 2 3 4. LT&C LuyÖn TV Luyện:Liên kết câu trong bài … ChÝnh t¶ Đạo đức Thực hành giữa học kì 2. Bảng P, vở LTV Bảng P, vở LTV Bảng P,vởCTả,... Nội dung ôn tập. 1 ChiÒu 2 3 4. Tập đọc K.chuyÖn To¸n H§NGLL. Bảng P, tranh Tranh, Bảng P BảngP, vở toán.... S¸ng. 1 2 3 4. S¸ng. 1 2 3. 29/02. 5 01/03. Tập trung toàn trường. To¸n LuyÖn T TËp LV¨n Ôn: Cộng số đo thời gian LuyÖn TV. BảngP, vở toán... BảngP, vở BTT.. Bảng P, vở TLV Bảng P, vở LTV. To¸n LuyÖn T LT&C. Bảng P,vở Bảng P, vở BTT Bảng P, VBTTV. Trừ số đo thời gian.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 6 02/03. S¸ng. 1 2 3 4. TËp LV¨n LuyÖn TV To¸n SHTT Sinh hoạt lớp tuần 25. Bảng N, vở TLV Bảng p;vở L bảng P ;vở toán. Tiết 2: Luyện Tiếng Việt LUYỆN TẬP VỀ LIÊN KẾT CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ I.Yêu cầu cần đạt : - Củng cố cho HS những kiến thức về liên kết câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II. Đồ dùng : Bảng phụ; Vở luyện Tiếng Việt III.Hoạt động dạy học :. Hoạt động của GV 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Bài tập1: Gạch chân từ được lặp lại để liên kết câu trong đoạn văn sau: Bé thích làm kĩ sư giống bố và thích làm cô giáo như mẹ. Lại có lúc bé thích làm bác sĩ để chữa bệnh cho ông ngoại, làm phóng viên cho báo nhi đồng. Mặc dù thích làm đủ nghề như thế ợc như bố, như mẹ mà không phải học nhưng mà bé rất lười học. Bé chỉ thích được như bố, như mẹ mà không phải học. - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. .Bài tập2: a/ Trong hai câu văn in đậm dưới đây, từ ngữ nào lặp lại từ ngữ đã dùng ở câu liền trước. Đồng bằng ở giữa, núi bao quanh.. Hoạt động của HS - HS trình bày.. - HS đọc kĩ đề bài. - HS thảo luận nhóm 3- Một nhóm làm bài vào bảng phụ. - HS lần lượt đọc, chữa bài. HS thảo luận nhóm 2 - GV cử đại diện một nhóm lên gạch chân- Các nhóm khác nhận xét, sửa.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giữa đồng bằng xanh ngắt lúa xuân, chữa con sông Nậm Rốm trắng sáng có b. Một số nhóm thi đua nêu,. Nhận xét, khúc ngoằn ngoèo, có khúc trươn dài. tuyên dương. b/ Việc lặp lại từ ngữ như vậy có tác dụng gì? a/ Các từ ngữ được lặp lại : đồng bằng. b/ Giúp cho người đọc nhận ra sự liên kết chặt chẽ về nội dung giữa các câu. Nếu không có sự liên kết thì các câu văn trở lên rời rạc, không Bài tập 3: Tìm những từ ngữ được lặp tạo thành được đoạn văn, bài văn. lại để liên kết câu trong đoạn văn sau : HS TB, Y đọc yêu cầu bài 3 Theo báo cáo của phòng cảnh sát giao Tự làm bài vào vở luyện Tiếng Việt thông thành phố, trung bình một đêm có Một HS TB làm bài trên bảng phụ. 1 vụ tai nạn giao thông xảy ra do vi Những HS òn lại đổi bài cho nhau để kiểm tra. phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém Bài làm an toàn. Ngoài ra, việc lấn chiếm lòng Các từ ngữ được lặp lại : giao thông. đường, vỉa hè, mở hàng quán, đổ vật liệu xây dựng cũng ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông. 4. Củng cố dặn dò. - HS chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Đạo đức THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ II I. Yêu cầu cần đạt: - Củng cố các kiến thức đã học từ đầu học kì II đến nay qua các bài : Em yêu quê hương, Uỷ ban nhân dân xã (phường) em, Em yêu tổ quốc Việt Nam. - Có kĩ năng thể hiện các hành vi thái độ về những biểu hiện đạo đức đã học. - Có ý thức học tập và rèn luyện theo các chuẩn mực đạo đức đã học. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KT bài cũ: - Gọi học sinh đọc ghi nhớ bài Em yêu - 2 học sinh lên bảng đọc và trả lời. Tổ quốc Việt Nam. - Em mong muốn khi lớn lên sẽ làm gì để xây dựng đất nước? - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: * Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học và thực hành các kĩ năng đạo đức. 1. Bài “Em yêu quê hương, Em yêu Tổ quốc Việt Nam” - Nêu một vài biểu hiện về lòng yêu quê HS TB, Y:- Nhớ về quê hương mỗi khi đi xa;.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> hương.. tham gia các hoạt động tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội; …. - Nêu một vài biểu hiện về tình yêu đất KH K: - Quan tâm, tìm hiểu về lịch sử đất nước; nước Việt Nam. học tốt để góp phần xây dựng đất nước. - Kể một vài việc em đã làm của mình - HS thi đua nêu- Nhận xét, tuyên dương.. thể hiện lòng yêu quê hương, đất nước Việt Nam. 2. Bài “Uy ban nhân dân xã (phường) em” - Kể tên một số công việc của Uy ban - Cấp giấy khai sinh cho em bé; xác nhận hộ khẩu nhân dân xã (phường) em. để đi học, đi làm; tổ chức các đợt tiêm vắc xin cho trẻ em; ... - Em cần có thái độ như thế nào khi đến - Tôn trọng UBND xã (phường); chào hỏi các cán Uy ban nhân dân xã em? bộ UBND xã (phường); xếp thứ tự để giải quyết công việc. 3.Bài Em yêu tổ quốc Việt Nam: Em hãy cho biết các mốc thời gian và địa danh sau liên quan đến sự kiện nào của đất - HS làm rồi trao đổi với bạn. nước ta? (GV gắn bảng nhóm ghi các - HS trình bày trước lớp. mốc lịch sử đó - Cả lớp và GV nhận xét. 3. Củng cố - Em hãy nêu một vài biểu hiện về lòng - HS thi đua nêu- Nhận xét, tuyên dương. yêu quê hương ? Yêu đất nước ? - Em phải làm gì để tỏ lòng yêu quê hương đất nước ? 4. Dặn dò - Nhắc nhở học sinh cần học tốt để xây dựng đất nước. Tiết 2: Luyện toán ÔN: CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN I. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS củng cố về: - Thực hiện phép cộng số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. II. Đồ dùng: Bảng phụ, VBTT, bảng con. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu Hs nêu cách cộng số đo thời gian - 2 HS thực hiện yêu cầu. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: 2.2- Hướng dẫn ôn luyện *Bài tập 1: Mục tiêu: Củng cố cách thực hiện cộng số đo thời gian - 1 HS Y đọc yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Cách tiến hành:- Cho HS làm vào giấy nháp, 2 HS làm bảng phụ. - GV nhận xét. *Bài tập 2: Mục tiêu: Củng cố về cách đặt tính và tính cộng số đo thời gian Cách tiến hành: - Cho HS làm vào vở, 1 Hs lên làm bảng phụ. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS Y Chấm một số bài- nhận xét- Sửa chữa.. HS làm bài vào vở BTT- 2 HS TB lên làm trong bảng phụ HS nhận xét- trình bày cách tính của mình. - 1 HS TB đọc yêu cầu - HS lần lượt thực hiện trên bảng con- Nhận xét, sửa chữa - HS thực hiện trên giấy nháp- đổi bài cho nhau để kiểm tra - 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu yêu cầu.-Tìm hiểu bài toán- Cách làm. Bài 3: (Dành cho HS K, G) Mục tiêu: Giups HS làm bài vào VBTT- HS G làm bài trên HS vận dụng cồng số đo thời gian vào giải bảng phụ. toán HS còn lại đổi bài cho nhau để kiểm tra Cho HS đọc bài toán- Tìm hiểu bài toán, cách Đáp số: 2giờ 45 phút. làm 3- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học. Tiết 2: Luyện toán: ÔN :TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN I. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS củng cố về: - Cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. II. Đồ dùng: Bảng phụ; VBTT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS nêu cách - 1 Hs nêu. trừ số đo thời gian. Hs làm bảng con:2 giờ 20 phút -35 phút =? 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: 2.2- HDHs ôn luyện trừ số đo thời gian *Bài tập 1: Mục tiêu: Củng cố cách thực hiện trừ số đo thời gian -- 1 HS Y đọc yêu cầu Cách tiến hành:- Cho HS làm vào VBTT, 2 HS làm bài vào vở BTT- 2 HS TB lên làm HS làm bảng phụ. trong bảng phụ - GV nhận xét. HS nhận xét- trình bày cách tính của mình. *Bài tập 2: Mục tiêu: Củng cố về cách đặt - 1 HS TB đọc yêu cầu tính và tính trừ số đo thời gian - HS lần lượt thực hiện trên bảng con- Nhận Cách tiến hành: - Cho HS làm vào vở, 1 Hs xét, sửa chữa lên làm bảng phụ. - HS thực hiện trên giấy nháp- đổi bài cho.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS Y Chấm một số bài- nhận xét- Sửa chữa. Bài 3: (Dành cho HS K, G) Mục tiêu: Giup HS vận dụng trừ số đo thời gian vào giải toán Cách tiến hành: Cho HS đọc bài toán- Tìm hiểu bài toán, cách làm - GV theo dõi. Chấm một số bài- nhận xét. 3- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.. nhau để kiểm tra - 1 HS nêu yêu cầu.-Tìm hiểu bài toán- Cách làm. HS làm bài vào VBTT- HS G làm bài trên bảng phụ. HS còn lại đổi bài cho nhau để kiểm tra Đáp số: 2giờ 30 phút.. Liªn kÕt c¸c c©u trong bµi b»ng c¸ch thay thÕ tõ ng÷ I. Môc tiªu : - HiÓu thÕ nµo lµ liªn kÕt c©u b»ng c¸ch thay thÕ tõ ng÷. - Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu, viết đoạn văn theo yêu cầu . - Biªt t×m tõ ng÷ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng trong c©u chuyÖn. II.§å dïng d¹y häc : GV :B¶ng phô + BTTN TV TËp2 HS : BTTN TV TËp 2 . III.Các hoạt động dạy học : A – KiÓm tra bµi cò : (3’) - GV gäi 2 HS lªn lÊy vÝ dô vÒ c¸ch liªn kÕt c©u b»ng c¸ch thay thÕ tõ ng÷ . - Gọi HS dới lớp đọc thuộc lòng phần Ghi nhớ( trang 76 ) - GV đánh giá cho điểm. B – D¹y bµi míi : (32’) 1. Giíi thiÖu bµi : GV giíi thiÖu bµi vµ ghi ®Çu bµi. 2 Híng dÉn HS luyÖn tËp : Bµi 11: ( trang 27 BTTN ) ( 20’ ) - Gọi 1 HS đọc đầu bài . - Gọi 1 HS đọc nội dung bài. - Yªu cÇu HS tù lµm bµi. - HS lµm bµi c¸ nh©n vµo vë . - 2 HS lµm b¶ng phô. - GVđến giúp HS yếu .Gắn bảng HS nhận xét. - GV nhận xét và chốt lời giải đúng Bµi 12 (8’ ) Trang 27 BTTN. - Gọi 1 HS đọc đầu bài và nội dung bài tập. - Yªu cÇu HS ®iÒn tõ thÝch hîp vµo chç trèng. - HS lµm bµi c¸ nh©n vµo vë . 2 HS lµm b¶ng phô.G¾n b¶ng ch÷a bµi. - HS đọc bài làm.HS nhận xét. - GV nhận xét và kết luận lời giải đúng. 3- Cñng cè, dÆn dß: - Gọi HS đọc phần Ghi nhớ. - NhËn xÐt giê häc - DÆn dß : VÒ nhµ häc phÇn ghi nhí vµ lÊy 3 vÝ dô vÒ liªn kÕt c©u cã sö dông phÐp thay thÕ tõ ng÷. ¤n LT&C:Nèi c¸c vÕ c©u ghÐp b»ng cÆp tõ h« øng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I. Môc tiªu: - Cñng cè vµ rÌn kÜ n¨ng nèi c¸c vÕ c©u ghÐp b»ng cÆp tõ h« øng, ®iÒn cÆp tõ h« øng vµo chç trèng. - Gi¸o dôc lßng ham häc bé m«n. II. §å dïng d¹y häc : GV : B¶ng phô + BTTN TV 5 TËp2. HS : BTTN TV 5 TËp2 III. Các hoạt động dạy học : A– KiÓm tra bµi cò : (3’) - Gọi HS lên bảng đặt câu ghép có cặp từ hô ứng. - GV đánh giá cho điểm. B – D¹y bµi míi : (32’) 1. Giíi thiÖu bµi : GV giíi thiÖu bµi vµ ghi ®Çu bµi. 2. LuyÖn tËp. Bµi 13 trang 22 BTTN : Nªu YC- HS tù lµm – GV ®i gióp HS yÕu.GV nhËn xÕt chèt l¹i lêi giải đúng.BTTN: HS đọc nội dung Bài 14 trang 22 BTTN : Nêu YC- HS tự làm – 1 HS đọc-HS làm vở -3 HS làm bảng phụ HS ch÷a bµi. GV đi giúp HS yếu.GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bµi 15 trang 22 BTTN : Nªu YC- HS tù lµm – GV ®i gióp HS yÕu.GV nhËn xÐt chèt l¹i lêi giải đúng. * HS yÕu + TB lµm bµi 13 ; 14ab * HS kh¸ ; giái lµm bµi 13 ; 14 ; 15 . 3. Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc,chèt l¹i kiÕn thøc träng t©m. - DÆn dß : VÒ nhµ häc thuéc Ghi nhí.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×