Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 10 (90 phút) I. Phần chung (7đ). (Dành cho tất cả các thí sinh) Câu 1. (1.25 đ) Giải các bất phương trình sau: 2. a). 6 x −x−2≥0. b). x +1 <0 2 x + 3 x−10. (0.5 đ). 2. (0.75 đ). Câu 2.(0.75 đ) Cho bất phương trình: 2. mx −10 x−5<0 Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi. x∈R. Câu 3. (2 đ) 2. a) Rút gọn biểu thức: b) Chứng minh:. 4. 2. 2. sin 2 a+ 4 sin a−4 sin a cos a 4−sin2 2 a−4 sin 2 a. (1 đ). 1−cos 2 a+sin 2 a =tan a 1+cos2 a+sin 2 a. (1 đ). Câu 4. (3 đ) Cho ba điểm A(1;4), B(-2;3), C(1;2). a) b) c) d). Chứng tỏ rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Viết phương trình đường cao AH của Δ ABC. Tìm điểm K đối xứng với A qua H. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp Δ ABC.. (0.75 đ) (0.75 đ) (0.5 đ) (1 đ). II. Phần riêng (3 đ). (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) Phần A. Chương trình cơ bản: Câu 5A. (2 đ) a) Cho bất phương trình:. 2. mx −10 x−5<0. Tìm giá trị m để bất phương trình trên vô nghiệm. b) Chứng minh:. (1 đ). (sin a+cos a). cos 2 a +sin 2a=−1 sin a−cos a. (1đ). Câu 6A. (1 đ) Cho hình bình hành ABCD có A(3;-2), phương trình các cạnh BC, CD lần lượt là. 2x−5 y−2=0 , x+4 y+1=0 . Viết phương trình các cạnh AB, AD.. Phần B. Chương trình nâng cao: Câu 5B. (2 đ) a) Giải bất phương trình:. √ x+8+ √2 x +7≤2 √ 3 x+6 cos A+cos B+cos C≤. b) Cho tam giác ABC. Chứng minh: Câu 6B. (1 đ) Cho ba điểm A(2;1), B(0;5), C(-5;-9). a) Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H của tam giác ABC.. .. 3 2. (1 đ) (1 đ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Chứng minh rằng G, H, I thẳng hàng (với I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC). ----------HẾT----------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>