Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GIAO AN LOP 1 T 29 LGKNS 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 01 tháng 4 năm 2013 TẬP ĐỌC. ĐẦM SEN (Tiết 1). A/ MỤC TIÊU - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xang mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm câu. - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen. Trả lời được câu hỏi 1, 2 – sgk. - GD HS lòng yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ TN. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh hoạ - sách giáo khoa C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động 1: 5 phút Bài cũ: - GV đọc: cắt bánh, đứt tay hoảng hốt, khóc oà - GV nhận xét, chữa bài Hoạt động 2: 10 phút Đọc tiếng, từ: - Hướng dẫn HS đọc - Đọc diễn cảm bài văn giọng chậm rãi, khoan thai - Luyện đọc tiếng, từ: GV ghi bảng: xanh mát, cánh hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết - GV kết hợp giải nghĩa từ:. Hoạt động 3: 10 phút Đọc câu: Tổ chức HS đọc nối tiếp Hoạt động 4: 10 phút Đọc đoạn, bài: Chia bài làm 3 đoạn - Tìm tiếng trong bài có vần en - Tìm tiếng ngoài bài có vần en - oen - Nói câu chứa tiếng có vần en - oen. Tiết 2. Hoạt động của HS - Học sinh viết bảng con. -Theo dõi - Học sinh lắng nghe. - đánh vần, đọc trơn, phân tích HS nghe g.thích: đài sen: bộ phận phía ngoài cùng của hoa nhị (nhuỵ) bộ phận sinh sản của hoa thanh khiết trong sạch thu hoạch hái hoa (lấy) ngan ngát mùi thơm dịu nhẹ - mỗi học sinh 1 câu - Nhóm 3 HS đọc tiếp sức. - Thi đua cả bài - HS tìm: sen, ven, chen - Học sinh thi tìm - Thi nói theo tổ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: 30 phút - HS đọc cá nhân đoạn 1- 3 em Luyện đọc và tìm hiểu bài ….Đầm sen ven làng……. - Đoạn 1 - 3 Học sinh đọc + Đầm sen ở đâu? Lá sen như thế nào? - Cánh hoa nhạt…nhị vàng. Hương sen - Đoạn 2 + Khi nở hoa sen trông đẹp như thế nào? ngan ngát, thanh khiết - 3 học sinh đọc Đọc câu văn tả hương sen? …vào lúc sáng. - Đoạn 3 - 3 học sinh đọc lại bài *Người ta thu hoạch sen vào lúc nào? - GV đọc diễn cảm bài văn *Nhiều HS thực hành nói trước lớp, các *Đọc yêu cầu bài luyện nói về sen bạn nghe cổ vũ Hoạt động 2: 5 phút Củng cố, dặn dò -Theo dõi - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… Chiều thứ hai, ngày 26 tháng 03 năm 2012 CHÍNH TẢ: Đầm sen A. MỤC TIÊU: - Học sinh nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn 2 của bài “ Đầm sen” trong khoảng 12-14’. - Điền đúng vần en hay oen, chữ g hay gh vào chỗ trống. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ viết sẵn đoạn 2 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ: 3’ GV gt bài : GV gt và ghi đề Bài mới: 30 phút Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng đã viết sẵn nội dung đoạn văn -HS tự tìm những tiếng các em dễ viết sai. - HD HS cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách trình bày bài viết vào giữa trang vở. - GV đọc chậm, chỉ vào chữ ở trên bảng. - HD HS tự ghi số lỗi ra lề đỏ. - GV chấm một số vở tại lớp và nhận xét.. -1 em đọc, cả lớp viết bảng con: buổi chiều, yêu quý, thả diều.. Hoạt động cá nhân -2 em đọc lại đoạn văn - Cả lớp đọc thầm. - Viết ra bảng con: vươn cao, đỏ nhạt, ngan ngát, dẹt lại... -HS lắng nghe - Học sinh chép đoạn văn vào vở. - HS cầm bút chì, đổi vở chữa bài lẫn nhau. - Học sinh ghi số lỗi ra lề đỏ. -HĐ nhóm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài tập. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập -2 em làm bài trên bảng lớp . a. Điền vần en hay oen: - GV treo bảng phụ đã viết nội dung bài tập. -Lớp làm vào vở -Lớp sửa bài b. Điền chữ g hay gh: HĐ cá nhân - Nêu yêu cầu. - 2 học sinh đọc yêu cầu, làm bài vào vở - Giáo viên gọi học sinh đọc lại bài tập 2 - Lớp nhận xét . Quy tắc chính tả gh + e, ê, i: - Giáo viên nhấn mạnh: Đứng trước e, ê, i , - Học sinh nhắc lại vài em. thì ta viết chữ gh - Về nhà học thuộc quy tắc chính tả và chép Hoạt động nối tiếp: 2 phút - Giáo viên khen những học sinh học lại những chữ còn viết sai vào bảng tốt, chép lại bài chính tả đúng, đẹp. Bổ sung.................................................................................................................................... ..... ........................................................................................................................................... .......... ........................................................................................................................................... .......... TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU: - Giúp hs: Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. Biết giải toán có một phép cộng. B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ: 5 phút GV đọc số Giới thiệu bài và ghi đề.. - HS viết số vào bảng con. Hoạt động cả lớp Bài 1: Học sinh tự đọc đề, làm bài vào vở + Viết số từ 36 đến 55: 36, 37,.. , 55. - Viết số từ 79 đến 99: 79, 80,...,99. rồi chữa bài. Hoạt động nhóm + HS trả lời miệng tiếp sức. Bài 2: HS đọc số: 36, 47, 88, 13, 100 - Giáo viên có thể cho học sinh đọc thêm nhiều số khác. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu, thi làm bài trên - Điền dấu >,<.= … bảng theo nhóm . 72 < 76, 85 > 65... Hoạt động cá nhân Bài 4: Học sinh tự đọc đề, tự giải vào vở. Tóm tắt: Có: 18 con gà HS làm bài vào vở. Hoạt động 1: 30 phút.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bán: 7 con gà - Làm bài, đổi bài để kiểm tra. Còn lại: ....con gà? Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò: 5 phút - Theo dõi - Nhận xét, dặn dò - Dặn chuẩn bị tiết sau Bổ sung.................................................................................................................................... ..... ........................................................................................................................................... .......... ........................................................................................................................................... .. ........ Thứ ba ngày 02 tháng 4 năm 2013 TẬP VIẾT:. TÔ CHỮ HOA L , M , N I.Mục tiêu: - Học sinh tô được các chữ hoa L, M, N - Viết đúng các vần: en, oen, ong, oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV 1. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * Viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV1. - GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -Chữ hoa:L, M, N đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) -Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ). III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.KTBC: 5 phút Gọi 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: ngoan ngoãn, đoạt giải. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : 30 phút Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. Cho HS quan sát chữ mẫu. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ hoa L, M, N tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: en, oen, hoa sen, nhoẻn cười… Hướng dẫn tô chữ hoa: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:. Hoạt động của HS 2 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: ngoan ngoãn, đoạt giải.. - Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.. - Học sinh quan sát chữ hoa M trên bảng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu phụ và trong vở tập viết. quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ trong khung chữ L, M, N chữ mẫu. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện: - Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng + Đọc các vần và từ ngữ cần viết. dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng + Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và phụ và trong vở tập viết. vở tập viết của học sinh. + Viết bảng con. Viết bảng con. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào vở. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em - Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại viên và vở tập viết. lớp. 4.Củng cố, dặn dò : Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. -Theo dõi Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… CHÍNH TẢ. HOA SEN I.Mục tiêu: - Học sinh nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài thơ “Hoa sen” 28 ch ữ trong khoảng 12-15’. - Điền đúng vần en hay oen, chữ g hay gh vào chỗ trống. Làm bài tập 2,3-sgk. - GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài ca dao cần chép và các bài tập 2, 3. -Học sinh cần có VBT. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.KTBC : 5 phút GV kiểm tra Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 2.Bài mới: 30 phút GV giới thiệu bài ghi tựa bài. 3.Hướng dẫn học sinh tập chép:. Hoạt động của HS 2 học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: buổi chiều, yêu quý, thước kẻ. - 2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gọi học sinh nhìn bảng đọc bài thơ cần chép bạn đọc trên bảng từ. (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ). - Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết sai: - Học sinh viết vào bảng con các tiếng Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con hay viết sai: sen, chen, nhị vàng, xanh, hôi tanh của học sinh. - Thực hành bài viết (chép chính tả). Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách - Học sinh thực hiện theo hướng dẫn cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết các của giáo viên. chữ đầu cấ mỗi dòng thơ. Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sửa lỗi - Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở. chính tả: + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ - Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau. biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở - Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn phía trên bài viết. của giáo viên. -Thu bài chấm 1 số em. 4. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của bài Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài Điền vần en hoặc oen. tập giống nhau của các bài tập. Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi Điền chữ g hay gh đua giữa các nhóm. Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 5 5.Nhận xét, dặn dò: học sinh Nhận xét tiết học -Theo dõi Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… ĐẠO ĐỨC. CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (Tiết 2). I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi và tạm biệt. - Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hàng ngày. -Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ. *Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi, tạm biệt một cách phù hợp. * GDKNS: KN giao tiếp, ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay. II.Chuẩn bị: Vở bài tập đạo đức. -Điều 2 trong Công ước Quốc tế Quyền trẻ em..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi sắm vai. -Bài ca “Con chim vành khuyên”. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Khởi động:. Hoạt động của HS -HS hát tập thể bài Con chim vành khuyên. 2.Bài mới : 30 phút Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 2: Giáo viên nêu yêu cầu và tổ chức cho học sinh làm bài tập trong VBT. Giáo viên chốt lại: Tranh 1: Các bạn cần chào hỏi thầy giáo cô giáo. Tranh 2: Bạn nhỏ cần chào tạm biệt khách. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 3: Chia lớp thành 2 nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận, cử đại diện nhóm trình bày, tổ chức cho lớp trao đổi thống nhất. Nội dung thảo luận: Em sẽ chào hỏi như thế nào trong các tình huống sau: a. Em gặp người quen trong bệnh viện?. Học sinh ghi lời các bạn nhỏ trong tranh 1 và tranh 2 Tranh 1 : Chúng em kính chào cô ạ ! Tranh 2 : Cháu chào tạm biệt.. Học sinh thảo luận theo nhóm 2 để giải quyết các tình huống.. -Trình bày trước lớp ý kiến của nhóm b. Em nhìn thấy bạn ở nhà hát, rạp chiếu mình. bóng lúc đang giờ biểu diễn? Giáo viên kết luận -Theo dõi Hoạt động 3: Đóng vai theo bài tập 1: - Cho 3 học sinh đóng vai, hoá trang thành Nhóm 1: tranh 1. bà cụ và 2 bạn nhỏ. Hai bạn nhỏ đang chào Nhóm 2: tranh 2. bà cụ. Bà cụ khen hai bạn nhỏ ngoan. 3 học Hoạt động 4: Học sinh tự liên hệ. sinh đóng vai đi học và chào tạm biệt nhau HS tự liên hệ: Ai đã thực hiện chào hỏi và khi chia tay để vào trường, lớp. - Học sinh tự liên hệ và nêu tên các bạn tạm biệt? thực hiện tốt chào hỏi và tạm biệt. 4.Củng cố: Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò: Học bài, chuẩn bị tiết sau. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… TOÁN. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 I.Mục tiêu : Giúp học sinh:. (Cộng không nhớ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính c ộng(không nh ớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán *BT 4 II.Đồ dùng dạy học: -Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời; bảng con -Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.KTBC: 5 phút Gọi học sinh lên bảng làm bài tập -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : 30 phút Giới thiệu bài Giới thiệu cách làm tính cộng không nhớ Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24 Bước 1: Giáo viên hướng dẫn các em thao tác trên que tính. Hướng dẫn học sinh lấy 35 que tính (gồm 3 chục và 5 que tính rời), xếp 3 bó que tính bên trái, các que tính rời bên phải. Nói và viết vào bảng con: Có 3 bó, viết 3 ở cột chục. Có 5 que tính rời viết 5 ở cột đơn vị. Cho học sinh lấy tiếp 24 que tính và thực hiện tương tự như trên. Hướng dẫn các em gộp các bó que tính với nhau, các que tính rời với nhau. Được 5 bó và 9 que tính rời. Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng: Đặt tính và tính Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20 GV hướng dẫn tương tự Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 2 Khi đặt tính phải đặt 2 thẳng cột với 5 ở cột đơn vị. Khi tính từ phải sang trái có nêu “Hạ 3, viết 3” Gọi vài học sinh nhắc lại cách cộng Học sinh thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa bài, Lưu ý: Đặt các số cùng hàng thẳng cột với nhau. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:. Hoạt động của HS 1 em giải BT: Có: 30 bông hoa Cho: 20 bông hoa Còn lại: ....bông hoa? - Học sinh lấy 35 que tính viết bảng con và nêu: Có 3 bó, viết 3 ở cột chục. Có 5 que tính rời viết 5 ở cột đơn vị.. - Học sinh thực hiện tương tự. - Học sinh thực hành ở bảng con. Đọc: 35 + 24 = 59. -HS theo dõi Thực hành, nhắc lại cách cộng - Học sinh thực hành ở bảng con. Đọc: 35 + 20 = 55 - Học sinh thực hành ở bảng con. Đọc: 35 + 2 = 37. Học sinh làm rồi chữa bài tập trên bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Học sinh làm VBT, yêu cầu các em nêu cách làm. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh đặt tính rồi tính vào bảng con Học sinh đọc đề, TT và tự trình bày bài giải. Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả. Học sinh đọc đề và tìm hiểu bài toán: *Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: giải vào vở và nêu kết quả. Học sinh tự thực hành đo và ghi số thích hợp vào chỗ trống. * Dùng thước đo độ dài mỗi đoạn thảng rồi 4.Củng cố, dặn dò: ghi số vào chỗ chấm. - Nêu tên bài và các bước thực hiện phép cộng (đặt tính, viết dấu cộng, gạch ngang, cộng từ phải sang trái). Thực hành ở nhà.. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013 TẬP ĐỌC. MỜI VÀO. I.Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cốc, gọi, kiễng chân, soạn sửa, đón, .... Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. -Hiểu ND bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi. Trả lời câu hỏi 1, 2-sgk. - HTL 2 khổ thơ đầu. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.KTBC : 5 phút Gọi 2 học sinh đọc bài: “Đầm sen” và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 30 phút GV giới thiệu bài và ghi bảng. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng vui, tinh nghịch hợp với nhịp thơ ngắn, chậm rãi ở các đọan đối thoại; trả dài hơn ở 10 dòng thơ cuối). Tóm tắt nội dung bài.. Hoạt động của HS Học sinh nêu tên bài trước. 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:. -Nhắc tên bài. Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. Kiễng chân: ( iêng ¹ iên), soạn sửa: (s ¹ x), buồm thuyền: (uôn ¹ uông) Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. *Các em hiểu thế nào là kiễng chân? *Soạn sửa nghĩa là gì? Luyện đọc câu: Gọi em đầu bàn đọc câu thứ nhất (dòng thứ nhất). Các em sau tự đứng dậy đọc câu nối tiếp. + Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: Đọc nối tiếp từng khổ thơ. Thi đọc cả bài thơ. Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ. Đọc đồng thanh cả bài. Luyện tập: Ôn vần ong, oong. Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ong ? Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong ? Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện nói: 30 phút Hỏi bài mới học. Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: 1. Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ? 2. Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ? Nhận xét học sinh trả lời. Giáo viên đọc lại bài thơ và gọi 2 học sinh đ ọc lại. HTL 2 khổ thơ đầu thơ: Tổ chức cho các em thi đọc HTL theo bàn, nhóm … . * Thực hành luyện nói: Chủ đề: Nói về những con vật em yêu thích Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh nói về những con vật em yêu thích.. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.. Vài em đọc các từ trên bảng.. Kiễng chân: Nhấc chân cao lên. Soạn sửa : Chuẩn bị (ở đây ý nói chuẩn bị mọi điều kiện để đón trăng lên …) Học sinh nhắc lại.. Đọc nối tiếp theo yêu cầu giáo viên. Đọc nối tiếp 4 em, đọc cả bài thơ. 2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài thơ. 2 em, lớp đồng thanh. Nghỉ giữa tiết - HS làm bài tập. - HS trả lời Học sinh lắng nghe và đọc lại bài thơ. Học sinh tự nhẩm và đọc thi giữa các nhóm.. Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai. 5.Củng cố, dặn dò: 5 phút H: Qua bài thơ, em hiểu thêm được điều gì? Chốt ND bài. -Nhận xét tiết học. Nhiều học sinh khác luyện nói.. -HS trả lời theo ý hiểu -Theo dõi. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… THỦ CÔNG. CẮT DÁN HÌNH TAM GIÁC I/ Mục tiêu :. (TIẾT 2). - Học sinh biết kẻ, cắt và dán hình tam giác. - Học sinh kẻ, cắt, dán được hình tam giác. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. * Kẻ, cắt, dán được HTG. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt, dán được HTG có kích thước khác. - GD HS ý thức giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. II/ Chuẩn bị : - Giấy màu , hồ , bút chì , kéo ,vở III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1/ Khởi động: Trò chơi “Ai nhanh nhất” nhằm kiểm tra ĐDHT của Hs 2/ Bài mới: 25 phút a/ Giới thiệu bài : GV yêu cầu HS nhắc lại cách cắt ,dán hình tam giác -Có mấy cách cắt hình tam giác? GV cho HS nhắc lại từng cách vẽ tam giác GVcho HS khác nhận xét xem các bạn nêu cách vẽ đã đúng chưa -Quan sát hình chữ nhậtvào tờ giấy tập.. Hoạt động của HS -Hs chuân bị đồ dùng học tập trên bàn : giấy màu ,hồ ,vở , bút chì ,kéo – GV kiểm tra. Có 2 cách vẽ hình tam giác cách vẽ hình tam giác ( cách 1 ) Vẽ hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 8 ô,6ô ta có hình chữ nhật ABCD chữ nhật và dán hình chữ nhật vào vở Từ A ,nối A với C, chia đôi hình chữ nhật thành 2 tam giác Cắt tam giác ABC rời ra khỏi tờ giấy Dán tam giác ABC vào vở cách 2 vẽ hình tam giác.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dùng 2 cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hình tam giác -Trên 2 cạnh lấy 2 điểm bất kì ,nối 2 điểm ta được hình tam giác -Cắt hình tam giác rời khỏi tờ giấy màu Dán vào vở HS thực hành cắt dán hình tam giác HS nghe GV nhận xét b .HS thực hành cắt, dán hình tam giác -Giúp đỡ những em còn lúng túng c/ Thu 1 số sản phẩm chấm , nhận xét sản phẩm từng em , qua đó tuyên dương HS nghe và thực hiện cho tốt những em làm đẹp ,làm tốt - Chuẩn bị bài sau 4/ Nhận xét và dặn dò : 5 phút - Nhận xét, củng cố -Dặn chuẩn bị tiết sau Cắt dán hàng rào đơn giản Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… TOÁN. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : Giúp học sinh: -Biết làm tính cộng (không nhớ) trong PV 100, tập đặt tính rồi tính; bi ết tính nhẩm. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK HS: bảng con III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: 4 phút Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính: 41 + 34, 25 + 7, Học sinh làm bảng con (có đặt tính và tính) 22 + 40 1 học sinh làm ở bảng lớp Học sinh khác nhận xét bài bạn làm trên bảng Nhận xét 2.Bài mới : 30 phút Học sinh nhắc lại Giới thiệu bài. Hướng dẫn học sinh giải các bài tập. Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Đặt tính và làm bảng con: Học sinh tự đặt tính rồi tính vào bảng con. 47 + 22 40 + 20 12 + 4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 51 + 35. 80 + 9 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài. 8 + 31 Giáo viên gọi học sinh nêu cách cộng nhẩm: Học sinh nêu cách cộng nhẩm và nêu kết 30 + 6, gồm 3 chục và 6 đơn vị nên 30 + 6 = quả của từng bài tập. 36 40 + 5 = 45, 60 + 9 = 69, 70 + 2 = 72 52 + 6 = 6 + 52, cho học sinh nhận biết 82 + 3 = 85 , 3 + 82 = 85 tính chất giao hoán của phép cộng. Vậy: 82 + 3 = 3 + 82 = 85 Khi ta thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì tổng vẫn không thay đổi. Tóm tắt: Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Có Cho học sinh tự TT và giải bài toán 21 bạn gái Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh dùng thước để đo Có 14 bạn trai độ dài là 8 cm. Sau đó vẽ độ dài bằng 8 cm. Có tất cả : .... bạn? 4.Củng cố, dặn dò: 1 phút Nhận xét tiết học HS thực hành đo và vẽ đoạn thẳng dài 8 cm Dặn chuẩn bị tiết sau. vào vở. -Theo dõi Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… Thứ năm ngày 04 tháng 4 năm 2013 CHÍNH TẢ. MỜI VÀO I.Mục tiêu: - Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng khổ thơ 1 và 2 của bài “M ời vàob ố” khoảng 15’. - Điền đúng vần ong hay oong, chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Làm bài tập 2 và 3. - GD HS ý thức rèn chữ - giữ vở. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung 2 khổ thơ cần chép và các bài tập 2 và 3. -Học sinh: bảng con III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : 5 phút Gọi học sinh nêu lại quy tắc viết chính tả gh 3 học sinh nêu quy tắc viết chính tả đã.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + i, e, ê và cho ví dụ. học. -Gọi 2 em viết bảng: áo len, nhoẻn cười -HS viết Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. II/ Bài mới: 30 phút Học sinh nhắc lại. GV giới thiệu bài 1.Hướng dẫn học sinh nghe viết: 2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài Gọi học sinh nhìn bảng đọc 2 khổ thơ cần bạn đọc trên bảng từ. chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ). Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những Học sinh viết vào bảng con các tiếng tiếng các em thường viết sai: nếu, tai, xem, hay viết sai. gạc... Học sinh nghe và thực hiện theo Giáo viên nhận xét chung hướng dẫn của giáo viên. Thực hành bài viết (chép chính tả). Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn lùi vào 3 ô, phải viết hoa Học sinh tiến hành nghe và viết chính chữ cái bắt đầu mỗi dòng thơ, tên riêng các con tả. vật trong bài viết. Gạch đầu dòng các câu đối thoại. Đọc cho học sinh viết bài (mỗi dòng thơ giáo Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi viên đọc 3 lần). vở và sữa lỗi cho nhau. -Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn chính tả của giáo viên. - Thu bài chấm 1 số em. 2.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2: Điền vần ong hay oong Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 2 và 3. -2 nhóm thi điền ở bảng lớp Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi Bài 3: Điền chữ ng hay ngh. đua giữa các nhóm. Các em làm bài vào vở Giáo viên hướng dẫn quy tắc chính tả: ngh – i, e, ê 3.Nhận xét, dặn dò: Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… KỂ CHUYỆN. NIỀM VUI BẤT NGỜ I.Mục tiêu : - HS kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thi ếu nhi c ũng r ất yêu quý Bác Hồ. * Kể lại được toàn bộ câu chuyện theo tranh. - GD HS biết ơn và kính yêu Bác Hồ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. -Bài soạn trên máy vi tính III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : 5 phút Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh trên màn 2 HS kể lại câu chuyện “Bông hoa cúc hình để kể lại câu chuyện “Bông hoa cúc trắng”. trắng”. Mỗi em kể theo 2 tranh. Học sinh khác theo dõi để nhận xét các bạn kể. Gọi học sinh nói ý nghĩa câu chuyện. 2 học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : 30 phút Qua tranh giới thiệu bài và ghi bảng tên bài. Học sinh nhắc lại. - Kể chuyện: Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện. Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ giúp - Học sinh lắng nghe và theo dõi vào tranh để nắm nội dung câu truyện. học sinh nhớ câu chuyện. - Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh , đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh. -HS trả lời + Tranh 1 vẽ cảnh gì ? + Câu hỏi dưới tranh là gì ? - Yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1. -HS thi kể Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự * HS kể *Hướng dẫn học sinh kể toàn câu chuyện: - Trả lời Câu chuyện này cho em biết điều gì ? Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. GV chốt ND câu chuyện 3.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh về nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ phỏng -Theo dõi đoán diễn biến của câu chuyện. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong PV 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài. - Làm BT 1,2,4 *BT 3 II.Đồ dùng dạy học: -Bảng con; Bảng phụ ghi ND bt3 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.KTBC: 5 phút GV kiểm tra Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : 30 phút Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh luyện tâp thưc hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên cho học sinh tự làm vào sgk rồi nêu kết quả. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài rồi chữa bài *Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh nối phép tính với kết quả sao cho đúng:. Hoạt động của HS Học sinh đặt tính và tính kết quả. Ghi vào bảng con. 30 + 5 55 + 23 44+ 30. -HS làm bài rồi chữa bài. - HS làm tính rồi ghi kết quả * HS thực hiện phép tính rồi nối với kết quả thích hợp 32 + 17 47 + 21. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đề bài toán. Giáo viên hướng dẫn học sinh TT và giải.. 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết họcDặn chuẩn bị tiết sau Rút kinh nghiệm:. 26 + 13. 16 + 23. 4 9 6 8. 3 9. 37 + 12 27 + 41. Giải: Con sên bò được tất cả là: 15 + 14 = 29 (cm) Đáp số : 29 cm Nêu lại các bước giải toán có văn. Thực hành ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… Tự nhiên và Xã hội. NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Kể tên và chỉ được một số loài cây và con vật. - Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật có ích. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bài soạn trên máy vi tính - Tranh ảnh minh hoạ có trong bài 29 - GV, HS sưu tầm thực vật; tranh ảnh thực vật và động vật C/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của GV HĐ1: 5 phút Khởi động: Trò chơi “Diệt những con vật có hại” Hoạt động : 15 phút Ghi đề bài: Nhận biết cây cối và con vật - Hoạt động nhóm + Bày các mẫu vật em mang đến để trên bàn + Dán tranh, ảnh về thực vật và động vật vào giấy lớn + Nói về các cây và con vật đã sưu tầm với các bạn + Mời các bạn đặt câu hỏi để nhóm mình trả lời - GV giúp đỡ và kiểm tra các nhóm - Mời đại diện các nhóm trình bày trước lớp Có nhiều loại cây như : Cây rau, hoa, gỗ. Các loại cây này khác nhau về hình dáng, kích thước….nhưng đều có rễ, thân lá và hoa. Có nhiều động vật khác nhau về hình dáng, kích thước, nơi sống…nhưng chúng đều có đầu, mình và cơ quan di chuyển Hoạt động 3: 5 phút Trò chơi: Đố bạn cây gì? Con gì? - HD cách chơi: GV đeo cho HS 1 tấm bìa có vẽ 1 cây rau hoặc (1 con cá) ở sau l ưng, em đó không biết đó là cây gì hoặc con gì nhưng cả lớp đều biết rõ. Hoạt động của HS - HS tham gia trò chơi. - Nhóm 6. - Các nhóm làm việc -3 nhóm trình bày.. - HS nghe, theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động 4: 5 phút Làm việc với SGK - Yêu cầu HS mở SGK / 60 - Hoạt động nhóm - Mời đại diện trình bày - Nhận xét tinh thần học tập của HS Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. -Cây đó là thân gỗ phải không?Đó là cây rau (Đ hay S).. - HS mở SGK + Nhóm 2: 1 em hỏi – 1 em trả lời +Nhóm 1: Trình bày về cây - Nhóm 2: Trình bày về con vật Theo dõi. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… Thứ sáu ngày 05 tháng 4 năm 2013 TẬP ĐỌC. CHÚ CÔNG I.Mục tiêu: - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẽ quạt, rực rỡ, lóng lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đ ẹp c ủa b ộ lông công khi trưởng thành. Trả lời câu hỏi 1,2-sgk. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.KTBC : 5 phút Gọi 4 học sinh đọc TL 2 khổ thơ đầu của bài: “Mời vào” và trả lời các câu hỏi SGK. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 30 phút  GV giới thiệu bài và ghi bảng.  Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, nhấn giọng các từ ngữ tả vẽ đẹp độc đáo của đuôi công) + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. Nâu gạch: (n ¹ l), rẻ quạt (rẻ ¹ rẽ) Rực rỡ: (ưt ¹ ưc, rỡ ¹ rở), lóng lánh (âm l, vần. Hoạt động của HS 4 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi trong bài. Nhắc lại tên bài Lắng nghe.. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. 5, 6 em đọc các từ trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ong, anh) HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. *Các em hiểu như thế nào là nâu gạch? *Rực rỡ có nghĩa thế nào? + Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.. * trả lời theo ý hiểu. - HS tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu.. Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh) Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy. Đoạn 1: Từ đầu đến “Rẻ quạt” Đoạn 2: Phần còn lại. Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi 1 học sinh đọc lại bài, lớp đọc đồng giữa các nhóm. thanh cả bài. Nghỉ giữa tiết. Luyện tập: Ôn các vần oc, ooc: Giáo viên treo bảng yêu cầu: Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần oc ? Bài tập 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc ?. Giáo viên nêu tranh bài tập 3: Nói câu chứa tiếng có mang vần oc hoặc ooc.. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện đọc: 30 phút Gọi học sinh đọc bài cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi: 1. Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì, chú đã biết làm động tác gì? 2. Đọc những câu văn tả vẽ đẹp của đuôi công trống sau hai, ba năm. Nhận xét học sinh trả lời. Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn. Luyện nói: Hát bài hát về con công.. -HS tự tìm Đọc mẫu câu trong bài. Con cóc là câu ông giời. Bé mặc quần soóc. *Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần lượt nói nhanh câu của mình. Học sinh khác nhận xét. 2 em đọc lại bài.. -HS trả lời, lớp nhận xét. Học sinh đọc lại bài văn. *Quan sát tranh và hát bài hát : Tập tầm vông con công hay múa..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và hát bài hát : Tập tầm vông con công hay múa … . Hát tập thể nhóm và lớp. - Trả lời theo ý hiểu 5.Củng cố, dặn dò: 5 phút - Em hãy nêu nội dung của bài? -Theo dõi GV chốt ND bài -Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị tiết sau Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… TOÁN. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ). I.Mục tiêu : Giúp học sinh: -Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. II.Đồ dùng dạy học: -Các bó mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời. - Bảng con III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: 5 PHÚT Gọi học sinh giải bài tập 4( sgk-157)trên Học sinh giải bài tập 4. bảng lớp. Giải Con sên bò tất cả là: 15 + 14 = 29 (cm) Đáp số : 29 cm Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : 30 phút . Giới thiệu bài  Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhơ) dạng 57 – 23 Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh Học sinh thao tác trên que tính lấy 57 que thao tác trên que tính: Yêu cầu học sinh lấy ra 57 que tính tính, xếp và nêu theo hướng dẫn của giáo viên. (gồm 5 bó que tính và 7 que tính rời). Xếp các bó về bên trái và các que tính rời Có 5 bó thì viết 5 ở cột chục, 7 que rời thì về bên phải. Giáo viên nói và điền các số vào viết 7 cột đơn vị. Học sinh tiến hành tách và nêu: bảng: “Có 5 bó thì viết 5 ở cột chục, 7 que Có 2 bó thì viết 2 vào cột chục, dưới 5. Có 3 rời thì viết 7 cột đơn vị”. Tiến hành tách ra 2 bó và 3 que rời. Khi que rời thì viết 3 vào cột đơn vị, dưới 7..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> tách cũng xếp 2 bó bên trái và 3 que rời về bên phải, phía dưới các bó que rời đã xếp trước. Giáo viên nói và điền vào bảng: “Có 2 bó thì viết 2 vào cột chục, dưới 5. Có 3 que rời thì viết 3 vào cột đơn vị, dưới 7”. Số que tính còn lại là 3 bó và 4 que tính rời thì viết 3 vào cột chục, viết 4 vào cột đơn vị. Bước 2: Giới thiệu kĩ thật làm tính trừ: a) Đăït tính: Viết 57 rồi viết 23 sao cho cột chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. Viết gạch ngang. Viết dấu trừ.. Số que tính còn lại là 3 bó và 4 que tính rời thì viết 3 vào cột chục, viết 4 vào cột đơn vị.. Học sinh lắng nghe và thao tác trên bảng cài. 57 23 34 đọc kết quả 57 – 23 = 34. b) Tính từ phải sang trái: 57 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 23 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 34 Như vậy : 57 – 23 = 34 Gọi học sinh đọc lại 57 – 23 = 34 và chốt lại kĩ thuật trừ như ở bước 2.  Học sinh thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và nêu kết quả (giáo viên chú ý quan sát học sinh việc đặt tính sao các số cùng hàng thẳng cột với nhau) Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh giải VBT rồi chữa bài trên bảng lớp. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đọc đề và nêu tóm tắt bài toán rồi giải theo nhóm. Giáo viên nhâïn xét chung về hoạt động của các nhóm và tuyên dương nhóm thắng cuộc. 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương.. Học sinh làm bảng con các phép tính theo yêu cầu của SGK, nêu cách đặt tính và kĩ thuật tính.. Học sinh giải VBT rồi chữa bài trên bảng lớp. Tóm tắt Có trang Đã đọc Còn. : 24 trang. trang ? Giải Số trang Lan còn phải đọc là: 64 – 24 = 40 (trang) Đáp số: 40 trang Nhóm nào xong trước đính lên bảng lớp và tính điểm thi đua. Các nhóm nhận xét lẫn nhau. - Nêu lại kĩ thuật làm tính trừ và thực hiện phép trừ sau: 78 – 50.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Dặn dò: chuẩn bị tiết sau Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………. SINH HOẠT LỚP. I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần 29 -Kế hoạch tuần30 II/ Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của GV 1. Khởi động: 5 phút - GV bắt bài hát:. 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: 25 phút -Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần 29 -Đánh giá từng em cụ thể: + Chuyện cần, Vệ sinh thân thể, Hát múa tập thể,... Hoạt động 2: 5 phút Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch tuần 30 -Tham gia thi giải toán mạng cấp tỉnh (15h15 ngày 9/4) - Thứ hai (11/4) đón doàn kiểm tra vệ sing học đường Duy trì nề nếp -Phân công các tổ:. Hoạt động của HS - HS cùng hát: Hoà bình cho bé - Kết hợp múa phụ hoạ - Nhận xét. - Nghe nhận xét của GV - Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn.. - HS tham gia: Phương, Đạt, Hoàng Minh, Quang Minh, Minh Ánh, Linh, Tâm, Trường, Hương.. Tổ 2: Vệ sinh lớp học Tổ 1: Vệ sinh bàn ghế Tổ 3: Kiểm tra vệ sinh cá nhân. Dặn sinh hoạt lần sau. - Yêu cầu cả lớp nghiêm túc thực hiện Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×