Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 50 Giai bai toan bang cach lap phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.73 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng Gíáo Dục và Đào Tạo Thaønh Phoá Haø Tónh. Trường THCS Nguyễn Du. §¹i sè líp 8 Giaùo vieân:Nguyeãn Thò Nhung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Hãy nêu các dạng phơng trình mà em đã đợc học?. . Gi¶i ph¬ng tr×nh sau? 2x + 4(36 - x) = 100.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §è b¹n biÕt * Tæng cña 2 sè b»ng 120. Gäi sè thø nhÊt lµ x th× sè thø 2 lµ ?120 - x * Tuæi cha gÊp 3 lÇn tuæi con. + Gäi tuæi con lµ x th× tuæi cha lµ ? 3x x + Gäi tuæi cha lµ x th× tuæi con lµ ? 3 * Gäi x lµ sè tù nhiªn cã 3 ch÷ sè. NÕu thªm ch÷ sè 2 vµo bªn ph¶i sè x thì ta đợc số mới bằng ?. x.10+ 2. * Gọi x (km) là độ dài quãng đờng AB. x 40. + Nếu đi với vận tốc 40km/h thì thời gian đi hết quãng đờng là ? (h) x + Để đi hết quãng đờng trong 7h thì cần đi với vận tốc là ? (km/h) 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài Ví dụ toán: 1- SGK Gọi x (km/h) là vận tốc của một ô tô. Em hãy biểu diễn các nội dung sau dưới dạng biểu thức của biến x, để biểu thị: a) Quãng đường ôtô đi trong 5 giờ. là: 5x (km). b) Thời gian để ô tô đi được quãng đường 100(km) là: 100. x. ( h).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?1 Giả sử hàng ngày bạn Tiến dành x (phút) để chạy. Hãy viết biểu thức chứa x biểu thị: a. Quãng đường Tiến chạy được trong x phút, nếu chạy với vận tốc trung bình là 180 m/ph.. b. Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo km/h), nếu trong x phút Tiến chạy được quãng đường là 4500m..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?2 Gọi x là số tự nhiên có hai chữ số. Hãy lập biểu thức biểu thị số tự nhiên có được bằng cách: a. Viết thêm số 5 vào bên trái số x. b. Viết thêm số 5 vào bên phải số x. Ví dụ: x = 12. dụ: thêm x = 12. +VíViết số 5 vào bên trái số 12 ta có + Viết 5 vào số mớithêm bằng:chữ 512số(tức là: bên 500 phải + 12)số 12 ta có số mới bằng: 125 ( tức là 12 .10 + 5)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bµ. i to ¸n. cæ. Võa gµ võa chã Bã l¹i cho trßn Ba m¬i s¸u con Mét tr¨m ch©n ch½n Hái cã bao nhiªu gµ, bao nhiªu chã ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a) Ví dụ 2 (bài toán cổ) Vừa gà vừa chó Bó lại cho tròn Ba mươi sáu con Một trăm chân chẵn Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó ?. Gọi x là số gà ( ĐK : x nguyên dương; x < 36 ). Số con chó là : 36- x Số chân gà là : 2x Số chân chó là : 4( 36-x ) Vì tổng số chân gà và số chân chó là 100 chân nên ta có phương trình : 2x +4( 36-x ) = 100.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giải: Gọi x là số gà, (Điều kiện: x là số nguyên dương và x < 36). Thì số chó là: 36 – x Số chân gà là: 2x Số chân chó là:4(36 - x) Vì tổng số chân bằng 100, nên ta có phương trình: 2x + 4(36 - x) = 100  2x + 144 - 4x = 100  -2x = 100 – 144  -2x = - 44  x = 22 Ta thấy x = 22 thoả mãn các điều kiện của ẩn. Vậy số gà là 22(con). Suy ra, số chó là 36 -22=14(con).. b) Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:. •Bước 1: Lập phương trình: • • •. Chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn số. Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.. •Bước 2: Giải phương trình. •Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?3 Giải bài toán trong ví dụ 2 bằng cách chọn x là số chó. Ví dụ 2 (bài toán cổ) Vừa gà vừa chó Bó lại cho tròn Ba mươi sáu con Một trăm chân chẵn Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó ?. Giải: Gọi x là số chó, (ĐK: x nguyên dương; x <36) Thì số gà là: 36 – x Số chân chó là: 4x Số chân gà là: 2(36 - x) Vì tổng số chân là 100 nên ta có phương trình: 4x + 2(36 - x) = 100  4x + 72 – 2x = 100  2x = 28  x = 14 (thoả mãn điều kiện). Vậy số chó là 14 (con) Số gà là 36 – 14 = 22 (con).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chú ý: ý  Thông thường đề bài hỏi gì thì ta hay chọn trực tiếp điều đó làm ẩn. Nhưng cũng có trường hợp ta phải chọn một đại lượng chưa biết khác làm ẩn lại thuận lợi hơn.  - Khi đặt điều kiện cho ẩn, nếu ẩn là con người, số cây, số con, đồ vật… thì điều kiện của ẩn phải nguyên dương. - Nếu ẩn là vận tốc, thời gian, chiều dài… thì điều kiện phải dương - Nếu ẩn là biểu thị một chữ số thì điều kiện cho ẩn là 0 ≤x≤9 - …….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướngưdẫnưvềưnhà • Nắm chắc cách biểu diễn một đại lợng bëi biÓu thøc chøa Èn. • Nắm đợc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình, đặc biệt là bớc lËp ph¬ng tr×nh. • Lµm bµi tËp 35, 36 (SGK-25,26).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 34 (SGK-Tr.25) Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 1 2 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số 2 . Tìm phân số ban đầu.. Tóm tắt: Mẫu số - tử số = 3 Tử + 2 1 Mẫu + 2 2 Tìm phân số ban đầu?. Yêu cầu: - Tổ 1+2 chọn mẫu số làm ẩn - Tổ 3+4 chọn tử số làm ẩn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lêi gi¶i: C¸ch1: -Gäi mÉu sè lµ x (®iÒu kiÖn: x  0 ; x  Z) +Tö sè lµ: x - 3 x 3 +Phân số đã cho là: x +NÕu t¨ng tö vµ mÉu thêm 2 đơn vị thì phân sè míi lµ: x  3  2  x  1 x2. x 1 1  Ta cã pt: x2 2. x2. C¸ch2: -Gäi tö sè lµ x (®iÒu kiÖn: xZ) +MÉu sè lµ: x + 3 (x-3) x +Phân số đã cho là: x  3 +NÕu t¨ng tö vµ mÉu thêm 2 đơn vị thì phân số míi lµ: x  2  x  2 x 32. x 5. x2 1  -Ta cã pt: x 5 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI HỌC KẾT THÚC CHÚC CÁC EM MẠNH KHỎE, häc giái.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×