Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề cương ôn tập môn thông tin di dộng khóa 52 đại học bách khoa hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.41 KB, 2 trang )

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Điện tử - Viễn thông
Đề cương ôn tập môn Thông tin di động - khóa 52
1. Tổng quan về thơng tin di động
- Khái niệm cell, vùng phục vụ/dịch vụ.
- Các mơ hình truyền sóng trong thơng tin di động.
- Khái niệm pha đinh: short-term fading, long-term fading, khái niệm băng thông
tương hỗ (coherence bandwidth) và thời đoạn tương hỗ (coherence time). Các kỹ
thuật chống pha đing.
- Phân biệt các phương thức đa truy nhập sử dụng trong thông tin di động.
- Sử dụng tần số trong mạng di động: kênh tần số, nhiễu đồng kênh, nhiễu kênh
lân cận, v.v.
- Các khái niệm: độ nhạy thu, RSSI, Ec/Io, Eb/No, SNR, SIR, v.v.
- Phân biệt phương thức ghép song công FDD và TDD
- Chức năng của các thế hệ thông tin di động 1G, 2G, 3G, 4G.
2. Mạng thông tin di động 2G
- Cấu trúc mạng và chức năng cơ bản của các thành phần trong hệ thống thông tin
di động 2G GSM.
- Cấu trúc địa lý của hệ thống thông tin di động.
- Đặc điểm của GPRS, EGDE.
- Tái sử dụng tần số trong mạng GSM.
- Kênh tại giao diện vô tuyến GSM: Phân biệt kênh logic và kênh vật lý. Ý nghĩa
của kênh quảng bá BCCH, kênh chuyên dùng dành riêng SDCCH, kênh liên kết
SACCH, FACCH ...
- Đa khung lưu lượng, đa khung điều khiển tại giao diện Um.
- Nguyên tắc cấp phát kênh báo hiệu và kênh lưu lượng tại giao diện vô tuyến
GSM.
- Các yếu tố liên quan đến vùng phủ sóng và tính tốn vùng phủ trong mạng GSM.
- Các yếu tố liên quan đến dung lượng thuê bao và tính tốn dung lượng th bao
cho một cell trong mạng GSM.
- Nguyên tắc cập nhật vị trí, nhận thực.


1

CuuDuongThanCong.com

/>

- Chu trình cuộc gọi trong mạng GSM.
- Kỹ thuật điều chế, mã hóa được sử dụng tại Um.
- Nguyên lý mã hóa và giải mã hóa tiếng trong GSM.
3. Mạng thông tin di động 3G - UMTS
-

Kiến trúc mạng và chức năng các thành phần trong mạng 3G - UMTS/WCDMA.
Phân biệt các phiên bản UMTS R99, R4, R5.
Đặc điểm của công nghệ HSPA (HSDPA, HSUPA) và LTE.
Kênh tại giao diện vô tuyến Uu: Phân biệt kênh logic, kênh truyền tải và kênh
vật lý. Cấu trúc khung vô tuyến và ý nghĩa các kênh tại Uu.
Khái niệm và ý nghĩa của hệ số trải phổ SF, độ tăng ích xử lý PG.
Khái niệm trực giao và tương quan.
Phân biệt mã trực giao OSVF và mã xáo trộn Scrambling Code.
Phân biệt chuyển giao cứng (Hard HO), chuyển giao mềm (Soft HO) và chuyển
giao mềm hơn (Softer HO).
Giải thích khái niệm độ tăng ích chuyển giao (HO Gain).
Bộ thu Rake và ý nghĩa.
Khái niệm dung lượng mềm. Nêu ý nghĩa của hệ số tải (loading factor).
Khái niệm dãn nở cell (Cell Breathing) và ý nghĩa.
Ý nghĩa của điều khiển công suất trong WCDMA.
Phân biệt điều khiển cơng suất mạch vịng hở (open loop), mạch vịng kín (close
loop).
Ngun tắc và ý nghĩa của điều khiển cơng suất mạch kín tại vịng ngồi (outer

loop) và vòng trong (inner loop).

Nội dung thi cuối kỳ:
1. Trắc nghiệm: 20-30 câu hỏi
2. Tự luận: 2 câu ngắn (1 lý thuyết + 1 bài tập)
3. Thời gian: 90 phút (sử dụng tài liệu)
Ngày thi: 27/12/2011

2

CuuDuongThanCong.com

/>


×