Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De cuong on tap Hoa 8 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.99 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Ò C¦¥NG ¤N TËP HäC Kú II- M¤N HãA HäC 8 I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan: Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc phơng án chọn đúng: to. 1. Cho phương trình hóa học : 4CO + Fe3O4   3Fe + 4CO2 Chất khử và chất oxi hóa của phản ứng trên lần lượt là : A. Fe3O4, CO B. Fe3O4, Fe C. CO, Fe3O4 D. CO, CO2 0 ⃗ 2. Cho ph¶n øng: 3H2 + Fe2O3 t 2Fe + 3H2O Ph¶n øng trªn thuéc lo¹i ph¶n øng nµo ? A. Ph¶n øng ph©n huû B. Ph¶n øng thÕ. C. Ph¶n øng oxi hãa – khö D. C¶ B, C. 3. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố Cu trong CuO là: A. 80% B. 90% C. 40% D. 50% 4. Cho hợp chất A có khối lượng mol là 160 gam, trong đó nguyên tố Fe chiếm 70%, còn lại là oxi. Công thức hoá học của A là: A. FeO B. CuO C. Fe2O3 D. Fe3O4 5. Oxit của một nguyên tố có hoá trị II chứa 20% oxi (về khối lượng). Nguyên tố đó là: A. đồng. B. nhôm. C. canxi. D. magie. 6. Mét oxit cña Lu huúnh cã khèi lîng mol lµ 64 gam vµ cã thµnh phÇn % cña lu huúnh trong đó là 50%. Công thức hoá học của oxit đó là: A. SO B. S2O C. SO2 D. SO3. 7. Một oxit của Photpho có khối lợng mol là 142 gam và có thành phần % của photpho trong đó là 43,66%. Công thức hoá học của oxit đó là: A. P2O5 B. P2O3 C. PO3 D. PO4. 8. Mét mol XO2 cã khèi lîng b»ng hai lÇn khèi lîng cña mét mol khÝ oxi. Nguyªn tè X lµ : A. Nit¬ B. Cacbon C. Lu huúnh D. Silic 9. Trộn 16g bột sắt với 28g bột S .Đốt nóng hỗn hợp thu được sản phẩm duy nhất có công thức là Fes .Khối lượng sản phẩm thu được là: A. 32g B. 56g C. 44g D. 12g 10. Một kim loại M tạo oxit là M2O3 khi M liên kết với nhóm OH thì tạo hợp chất là : A. MOH B. M(OH)2 C. M(OH)3 D. M2(OH)3 11. Khi cho 3,1 gam Photpho tác dụng vừa đủ với Oxi, lợng P2O5 tạo thành sau phản ứng là: A. 6,2 gam B. 7,1 gam C. 12,6 gam D. 14,2 gam 12. Để điều chế đợc 9,6 gam Oxi trong phòng thí nghiệm, ngời ta cần phải dùng bao nhiêu gam KClO3? A. 122,5 gam B. 24,5 gam C. 36,75 gam D. 87,35 gam 13. Để điều chế đợc 9,6 gam Oxi trong phòng thí nghiệm, ngời ta cần phải dùng bao nhiêu gam KMnO4? A. 122,5 gam B. 55,2 gam C. 36,75 gam D. 94,8 gam 14. Để điều chế đợc 5,04 lit Oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm, ngời ta cần phải dùng bao nhiêu gam KClO3? A. 18 gam B. 18,4 gam C. 18,375 gam D. 20,3 gam 15. Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu đợc là: A. 33,6 lÝt B. 3,36 lÝt C. 11,2 lÝt D.1,12 lÝt 16. Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế đợc 2,24 lít khí oxi (đktc) là: A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g 17. Có 3 oxit sau: CaO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết đợc các chất đó bằng thuốc thử sau đây? A. ChØ dïng níc B. ChØ dïng dung dÞch kiÒm C. ChØ dïng axit D. Dïng níc vµ giÊy qu× tÝm. 18. Có 3 oxit sau: MgO, P2O5 , K2O. Có thể nhận biết đợc các chất đó bằng thuốc thử sau đây? A. ChØ dïng níc B. Dïng níc vµ giÊy phenolphtalein kh«ng mµu C. Dïng níc vµ giÊy qu× tÝm. D. B hoặc C đều đợc..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 19. TØ lÖ khèi lîng cña nit¬ vµ oxi trong mét oxit lµ 7:20. C«ng thøc cña oxit lµ: A. N2O B. N2O3 C. NO2 D, N2O5 20. Oxit lµ: A. Hîp chÊt cña oxi víi 1 nguyªn tè kh¸c B. Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi. C. Hợp chất đợc tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó. D. Cả A, B, C đúng. 21. Oxit axit lµ: A. Lµ oxit cña phi kim vµ t¬ng øng víi 1 axit B. Lµ oxit cña kim lo¹i vµ t¬ng øng víi 1 axit C. Lµ oxit cña phi kim vµ t¬ng øng víi 1 oxit axit D. Thêng lµ oxit cña phi kim vµ t¬ng øng víi 1 axit 22. Oxit baz¬ lµ: A. Lµ oxit cña phi kim vµ kim lo¹i, t¬ng øng víi 1 baz¬ B. Lµ oxit cña kim lo¹i vµ t¬ng øng víi 1 baz¬ C. Thêng lµ oxit cña phi kim vµ t¬ng øng víi 1 baz¬ D. Lµ oxit cña phi kim vµ t¬ng øng víi 1 oxit axit 23. Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có: A. Hai oxit axit vµ 3 oxit baz¬ B. Ba oxit axit vµ 2 oxit baz¬ C. Mét oxit axit vµ 4 oxit baz¬ D. Bèn oxit axit vµ 1 oxit baz¬ 24. Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có: A. Hai oxit axit vµ 3 oxit baz¬ B. Ba oxit axit vµ 2 oxit baz¬ C. Mét oxit axit vµ 4 oxit baz¬ D. Bèn oxit axit vµ 1 oxit baz¬ 25. Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, Mn2O7. Trong đó có: A. Hai oxit axit vµ 3 oxit baz¬ B. Ba oxit axit vµ 2 oxit baz¬ C. Mét oxit axit vµ 4 oxit baz¬ D. Bèn oxit axit vµ 1 oxit baz¬ 26. Cho các oxit sau: CuO, BaO, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có: A. Hai oxit axit vµ 3 oxit baz¬ B. Ba oxit axit vµ 2 oxit baz¬ C. Mét oxit axit vµ 4 oxit baz¬ D. Bèn oxit axit vµ 1 oxit baz¬ 27. Cho c¸c oxit cã c«ng thøc hãa häc sau: CO2 ; CO ; CaO ; P2O5 ; NO2 ; Na2O ; MgO ; N2O5 ; Al2O3 a) Các oxit axit đợc sắp xếp nh sau: A. CO2 ; CO ; NO2 ; Na2O B. CO ; CaO ; P2O5 ; N2O5 C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3 b) Các oxit bazơ đợc sắp xếp nh sau: A. CaO ; Na2O; MgO ; N2O5 B. CaO ; MgO ; Na2O ; Al2O3 C. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3 D. MgO ; N2O5 ; Na2O ; Al2O3 28. Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước. A. SO3, CuO, Na2O, B. SO3 , Na2O, CO2, CaO. C. SO3, Al2O3, Na2O. D. Tất cả đều sai. 29. Trong những chất sau đây, chất nào là axít . A. H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3 B. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2. C. H3PO4, HNO3, H2SiO3. D. Tất cả đều sai. 30. D·y chÊt nµo chØ gåm toàn axit: A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH 31. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ: A. Fe2O3 , CO2, CuO, NO2 B. Na2O, CuO, HgO, Al2O3 C. N2O3, BaO, P2O5 , K2O D. Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2. 32. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 C. NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH D. Câu b, c đúng 33. Dãy hợp chất gồm các bazơ đều khoâng tan trong nước : A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH D. Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2. 34. Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước: A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2. B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl. C. NaOH, Ba(NO3)2 , FeCl2, K2SO4. D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl. 35. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là : A. H2O B. Dung dÞch NaOH C. Dung dÞch H2SO4 D. Dung dÞch K2SO4 36. Trong số những chất có công thức HH dới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu: A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl 37. Cã thÓ ph©n biÖt c¸c dung dÞch axit, muèi ¨n, kiÒm b»ng c¸ch dïng : A. Níc cÊt B. GiÊy quú tÝm C. GiÊy phenolphtalein D. KhÝ CO2 38. *Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là: A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím. C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ. 39. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối: A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl. 40. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối không tan trong nước: A. Na2SO3, Al2(SO4)3, KHSO4, Na2S B. KCl, Ba(NO3)2 , CuCl2, Ca(HCO3)2 C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, K2S D. BaSO4, AgCl, CaCO3, Ca3(PO4)2. 41. Cho biết phát biểu nào dới đây là đúng: A. Gèc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) ho¸ trÞ I B. Gèc photphat (PO4) ho¸ trÞ II C. Gèc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) ho¸ trÞ III D. Nhãm hi®roxit (OH) ho¸ trÞ I 42. Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2 SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là: A. FeSO4 B. Fe2 (SO4)3 C. Fe (SO4)3 D. Fe3(SO4)2 43. Cho c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng sau: 1. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 2. 2H2O ⃗ 2H2 + O2 Điê n phân 3. 2 Al + 3H2SO4  Al2( SO4 )3 + 3H2 4. 2Mg + O2 ⃗ 2MgO t0 0 5. 2 KClO3 ⃗ 2KCl + 3O2 MnO2 , t 6. H2 + CuO ⃗ t 0 Cu + H2O 7. 2H2 + O2 ⃗ 2 H2O t0 A. Ph¶n øng ho¸ hîp lµ: a. 1, 3 b. 2, 5 c. 4,7 d. 3, 6 B. Ph¶n øng ph©n huû lµ: a. 5, 6 b. 2 , 5 c. 4, 5 d. 2, 7 C. Ph¶n øng thÕ lµ: a. 1, 3, 6 b. 1, 3, 7 c. 3, 5, 6 d. 4, 6, 7. 44. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn 45. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là: A. N2 , H2 , CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 46. Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí : A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2 47. Ứng dụng của hiđro là: A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu D. Tất cả các ứng dụng trên 48. Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm: A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước C. Cho Na tác dụng với nước D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng 49. TÝnh chÊt ho¸ häc cña oxi lµ: A. T¸c dông víi kim lo¹i B. T¸c dông víi phi kim C. T¸c dông víi hîp chÊt D. C¶ 3 tÝnh chÊt trªn 50. Sù oxi hãa lµ: A. Sù t¸c dông cña oxi víi 1 kim lo¹i. B. Sù t¸c dông cña oxi víi 1 phi kim. C. Sù t¸c dông cña oxi víi 1 chÊt. D. Sù t¸c dông cña oxi víi 1 nguyªn tè ho¸ häc. 51. Sự oxi hóa chậm là: A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng. C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy. 52. Biến đổi hoá học nào sau đây thuộc phản ứng oxi hoá - khử ? A. Nung nóng canxi cacbonat (CaCO3) để sản xuất canxi oxit (CaO) B. Lu huúnh (S) ch¸y trong khÝ oxi (O2). C. Canxi oxit (CaO) t¸c dông víi níc (H2O) thµnh canxi hi®roxit [Ca(OH)2 ] D. Cacbon ®ioxit (CO2) t¸c dông víi níc (H2O) t¹o axit cacbonic (H2CO3) 53. Nớc là hợp chất mà phân tử đợc tạo bởi: A. mét nguyªn tö H vµ mét nguyªn tö O B. hai nguyªn tö H vµ mét nguyªn tö O C. hai nguyªn tö H vµ hai nguyªn tö O D. mét nguyªn tö H vµ hai nguyªn tö O. 54. Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là: A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit 55. Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là: A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng. 56. Dung dịch là hỗn hợp: A. Của chất rắn trong chất lỏng B. Của chất khí trong chất lỏng C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan. 57. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. Sè gam chÊt tan trong 100g dung m«i B. Sè gam chÊt tan trong 100g dung dÞch B. Sè gam chÊt tan trong 1 lÝt dung dÞch D. Sè mol chÊt tan trong 1 lÝt dung dÞch. 58. Dung dòch muối ăn 8 % laø: A. Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 100 phần khối lượng nước. B. Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 ml nước . C. Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 phần khối lượng nước. D. Dung dịch có 8 phần khối lượng nước và 92 phần khối lượng muối ăn. 59. Nồng độ mol/lít của dung dịch là: A. Sè gam chÊt tan trong 1 lÝt dung dÞch B. Sè gam chÊt tan trong 1lÝt dung m«i B. Sè mol chÊt tan trong 1lÝt dung dÞch D. Sè mol chÊt tan trong 1lÝt dung m«i. 60. Độ tan của một chất trong nớc ở một nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nớc C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nớc để tạo thành dung dịch bão hoà 61. Khi hoµ tan 100ml rîu ªtylic vµo 50ml níc th×: A. Rîu lµ chÊt tan vµ níc lµ dung m«i B. Níc lµ chÊt tan vµ rîu lµ dung m«i C. Nớc và rợu đều là chất tan D. Nớc và rợu đều là dung môi 62. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nớc thay đổi nh thế nào? A. T¨ng B. Gi¶m C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi 63. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nớc thay đổi nh thé nào? A. §Òu t¨ng B. §Òu gi¶m C. PhÇn lín t¨ng D. PhÇn lín gi¶m 64. Muốn tăng tốc độ hoà tan của chất rắn vào chất lỏng, ta thờng: A. tăng nhiệt độ của chất lỏng B. nghiÒn nhá chÊt r¾n C. khuÊy trén D. A, B, C đều đúng. 65. Với một lợng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% t¨ng,CM t¨ng B. C% gi¶m ,CM gi¶m C. C% t¨ng,CM gi¶m D. C% gi¶m,CM t¨ng 66. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, ngời ta làm thế nào? A. TÝnh sè gam NaOH cã trong 100g dung dÞch B. TÝnh sè gam NaOH cã trong 1000g dung dÞch C. TÝnh sè gam NaOH cã trong 1 lÝt dung dÞch D. TÝnh sè mol NaOH cã trong 1 lÝt dung dÞch 67. Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, ngời ta làm thế nào? A. TÝnh sè gam HCl cã trong 100g dung dÞch B. TÝnh sè gam HCl cã trong 1lÝt dung dÞch C. TÝnh sè gam HCl cã trong 1000g dung dÞch D. TÝnh sè mol HCl cã trong 1lÝt dung dÞch 68. Trong thí nghiệm cho từ từ 2 muỗng đường vào nước. Dung dịch đường này có thể hòa tan thêm đường, A. Dung dịch đường bão hòa B. Dung dịch đường chưa bão hòa C. Dung dịch đồng nhất D. Cả A, B, C đều đúng 69. Trong phòng thí nghiệm, muốn chuyển đổi dung dịch NaCl bão hòa thành một dung dịch chưa bão hòa, ta cần: A. Cho thêm nước B. Cho thêm muối C. Đun nóng dung dịch muối D. Cả A,C đúng. 70. Trong 200g dung dÞch H2SO4 10% cã bao nhiªu gam chÊt tan ? A. 10g H2SO4 B. 10g níc C. 20g H2SO4 D. 180g níc. 71. Trong 200 ml dung dÞch Na2SO4 3M cã lîng chÊt tan lµ bao nhiªu ? A. 0,15 mol Na2SO4 B. 0,9 mol Na2SO4 C. 0,3 mol Na2SO4 D. 0,6 mol Na2SO4 72. Rót từ từ nớc vào 10g dung dịch H2SO4 50% cho tới khi đợc 100g dung dịch. Nồng độ % của dung dịch H2SO4 mới thu đợc là bao nhiêu ? A. 10% B. 5% C. 25% D. 30% 73. Trong 225ml nớc có hoà tan 25g KCl. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% 74. Hoà tan 117g NaCl vào nớc để đợc 1, 25lít dung dịch. D/dịch thu đợc có nồng độ mol là: A. 1,5M B. 1,6M C. 1,7M D. 1,8M 75. Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nớc. Nồng phần trăm của dung dịch thu đợc là: A. 84,22% B. 84.15% C. 84.25% D. 84,48% 76. Hoµ 5,85gam muối ăn NaCl vào 100ml nước, ta có CM của dung dịch muối thu được là: A. 1,5M B. 2M C. 1M D. 2,5M.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 77. Hoà tan 10g muối ăn vào 40g nớc. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc là: A. 25% B. 20% C. 2,5% D. 2% 78. Hoà tan 8g NaOH vào nớc để có đợc 50ml dung dịch. Nồng độ mol của ddịch thu đợc là: A. 4M B. 0,4M C. 1, 6M D. 6,2M 79. Cho 6,2 gam Na2O vào 33,8 gam nước. Nồng độ C% dung dịch thu được là: A. 50% B. 30% C. 40% D. 20% 80. Cho 28,4 gam P2O5 vào nước để tạo thành 800 ml ddịch . Nồng độ mol của dd thu được là A.2M B. 1 M C. 3,5 M D. 0,5 M 81. Hoà tan 6,2g Na2O vào nớc đợc 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là: A. 0,05M B. 0,01M C. 0,1M D. 0,5M 82. Hoà tan 9,4g K2O vào nớc thu đợc 100ml dung dịch nồng độ mol của d dịch thu đợc là: A. 0,094M B. 0,5M C. 1M D. 2M 83. Hoà tan hết 19,5 gam Kali vào 261 gam H2O. Nồng độ % của dung dịch thu đợc là: (cho rằng nớc bay hơi không đáng kể). A.5% B.10% C.15% D. 20% 84. Hoà tan 124 gam Na2O vào 876 ml nớc (d = 1 g/ml), phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc là A. 16% B. 17% C. 18% D.19% 85. Hoà tan 12g SO3 vào nớc để đợc 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dd H2SO4 thu đợc là: A. 1,4M B. 1,5M C. 1,6M D, 1,7M 0 86. Hoà tan 14,36g NaCl vào 40g nớc ở nhiệt độ 20 C thì đợc dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là: A. 35,5g B. 35,9g C. 36,5g D. 37,2g 0 87. ở 20 C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nớc thì đợc dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là: A. 40,1g B. 43,5g C. 42,1g D. 44, 2g o 88. Khi hòa tan hết 53 g Na2CO3 trong 250 g nước ở 18 C thì được dung dịch bão hòa. Độ tan của muối Na2CO3 trong nước A. 21g B. 21,2 g C. 22 g D. 25 g 89. Làm bay hơi 20g nớc từ dung dịch có nồng độ 15% thu đợc dung dịch có nồng độ 20%. Dung dÞch ban ®Çu cã khèi lîng lµ: A. 60g B. 70g C. 80g D. 90g 90. Khi làm bay hơi 50 gam một dung dịch muối thì thu được 0,5 gam muối khan. Hỏi lúc đầu dung dịch có nồng độ bao nhiêu phần trăm ? A . 3% B . 1% C .2% D . 1,1% 0 91. Khi hoà tan 50g đờng glucozơ( C6H12O6) vào 250g nớc ở 20 C thì thu đợc dung dịch bão hoà. Độ tan của đờng ở 200C là: A. 20g B. 10g C. 15g D. 30g 92. Độ tan của KNO3 ở 400C là 70g. Số gam KNO3 có trong 340g dung dịch ở nhiệt độ trên là: A. 140g B. 130g C. 120g D.110g 0 93. Độ tan của muối NaCl ở 100 C là 40g. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phÇn tr¨m lµ: A. 28% B. 26,72% C. 28,57% D. 30,05% o 94. Ở 20 C, nồng độ % của dd KNO3 b·o hòa là 26,2 %. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó lµ: A. 20 gam B. 35, 5 gam C . 50,25 gam D. 42,15 gam 95. LÊy mçi chÊt 10g hoµ tan hoµn toµn vµo níc thµnh 200ml dung dÞch. Hái dung dÞch chÊt nµo có nồng độ mol lớn nhất: A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. NaH2PO4 D. Ca(NO3)2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 96. Trộn 2 lít ddịch HCl 4M vào 1 lít ddịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là: A. 2,82M B. 2,81M C. 2,83M D. Tất cả đều sai 97. Trộn 1 lít dung dịch đờng 0,5M với 1,5 lít dung dịch đờng 1M. Nồng độ mol của dung dịch đờng sau khi trộn là đáp án nào sau đây ? A. 0,75M B. 1,25M C. 0,80M D. 0,60M 98. CÇn ph¶i dïng bao nhiªu lÝt H2SO4 cã tØ khèi d1 = 1,84 vµ bao nhiªu lÝt H2SO4 cã tØ khèi d2 = 1,09 để pha thành 10 lít dung dịch H2SO4 có d = 1,34. A. 3,34 lÝt H2SO4(d1) vµ 6,66 lÝt H2SO4 (d2) B. 3,33 lÝt H2SO4 (d1) vµ 6,67 lÝt H2SO4 (d2) C. 6,65 lÝt H2SO4(d1) vµ 3,35 lÝt H2SO4 (d2 ) D. 7 lÝt H2SO4(d1) vµ 3 lÝt H2SO4(d2) 99. ẹeồ pha cheỏ đợc 5 lớt dung dũch H2SO4 2M, soỏ gam H2SO4 caàn duứng laứ : A . 980 gam B . 490 gam C . 245 gam D . 500 gam 100. Bằng cách nào có được 200g dd BaCl2 5% ? (Ba=137 ; Cl=35,5) A. Hoà tan 190g BaCl2 trong 10 g nước. C. Hoà tan 10g BaCl2 trong 190 g nước B. Hoà tan 100g BaCl2 trong 100 g nước D. Hoà tan 10g BaCl2 trong 200 g nước II. Tù luËn: Các khái niệm hóa học: -Các loại phản ứng hóa học: - Phản ứng hóa hợp là gì ? Cho ví dụ minh họa. - Phản ứng phân hủy là gì ? Cho ví dụ minh họa. - Phản ứng oxi hóa-khử là gì ? Cho ví dụ minh họa. - Phản ứng thế là gì ? Cho ví dụ minh họa. Lưu ý: Những phản ứng nào có xảy ra sự cho và nhận electron đều thuộc loại p/ư oxi hóa-khử. -Dung dịch: -Dung môi: là chất có khả năng khuếch tán chất khác để tạo thành dung dịch. -Chất tan: là chất bị khuếch tán trong dung môi. -Dung dịch: Là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. Khối lượng dung dịch = khối lượng chất tan + khối lượng dung môi. Hai chất lỏng tan vào nhau tạo thành dung dịch, muốn biết chất nào là dung mội là chất tan ta dựa vào tỉ lệ thể tích (nhiều hơn là dung môi). Lưu ý: Vdung dịch  Vrượu + Vnước -Độ tan của một chất trong nước: -Độ tan (S) của một chất trong nước là số gam chất đó tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định. -Đô tan của chất rắn sẽ tăng nếu tăng to. -Độ tan của chất khí sẽ tăng nếu giảm to và tăng áp suất P. -Tính tan của một số hợp chất trong nước: Xem kỹ và nhớ tính tan của axit, bazơ, muối. -Nồng độ dung dịch: cho biết khối lượng chất tan (hoặc lượng chất tan) có trong khối lượng dung dịch xác định (hoặc trong một thể tích dung dịch xác định). -Nồng độ phần trăm (C%): cho biết số am chất tan có trong 100 gam dung dịch. C% =. mct .100 % mdd. (mct: khối lượng chất tan; mdd: khối lượng dung dịch). -Nồng độ mol/l (CM): cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. n. CM = V mol/l n: số mol chất tan(mol) ; V: thể tích dung dịch (lít) dd Lưu ý: Cần phân biệt độ tan và nồng độ phần trăm của dung dịch: Các công thức tính toán:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> *Tính số mol (n):. n=. m M. *Tính khối lượng: m = n.M ;. ;. n khí = mdd =. V đktc ; n = CM .Vdd (V: lít) 22 , 4 m ct .100 % C%. Với chất lỏng và chất rắn: m = V. d = V. D Trong đó: d là tỉ khối, D là khối lượng riêng g/ml hay g/cm3 *Tính thể tích (V): Vđktc = n. 22,4 ; V =. m D. *Cách chuyển đổi nồng độ:. 10 .a . D mol /l CM: nồng độ mol M M: mol chất tan M .C M a: số gam chất tan trong 100g ddịch -Từ nồng độ CM nồng độ %: a % = 10 . D. -Từ nồng độ % ra CM:. CM =. -Từ độ tan (S) ra nồng độ phần trăm C%: C% =. D: khối lượng riêng của dung dịch.. S .100 % S+100. *Pha trộn dung dịch: -Phương pháp đường chéo: vận dụng để giải rất nhiều dạng bài tập. Phương pháp này chỉ áp dụng khi pha trộn 2 dung dịch cùng loại nồng độ, cùng loại chất tan. Nếu đem trộn chất tan rắn vào dung dịch có cùng chất tan thì xem như nồng độ 100% Nếu đem đổ nước vào dung dịch (dung môi là nước) thì xem như nồng độ 0%.  Trộn m1 gam dung dịch có nồng độ C1% với m2 gam dung dịch có nồng độ C2% thì thu được dung dịch mới có nồng độ C% m1 gam dung dịch C1% C2% – C% m1 |C 2 % − C %| => = C% m2 |C % −C1 %| m2 gam dung dịch C2% C% – C1%  Trộn V1 ml dung dịch có nồng độ C M1 với V2 ml dung dịch có nồng độ C M2 thì thu được dung dịch mới có nồng độ CM. V1 ml dung dịch CM1 CM2 – CM V 1 |C M 2 −C M| = CM V 2 |C M −C M 1| V2 ml dung dịch CM2 CM – CM1  Ta cũng áp dụng pp đường chéo được với trường hợp khối lượng riêng, tỉ khối… Bài 1. Trình bày tính chất hoá học của: oxi, Hidro, nước. Viết các PTPƯ minh hoạ. Khí oxi là đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia p/ư với: Kim loại: 4Al + 3O2 ⃗ t 0 2Al2O3 Phi kim: C + O2 ⃗ t 0 CO2 ; S + O2 ⃗ t 0 SO2 ; 4P + 5O2 ⃗ t 0 2P2O5 2H2 + O2 ⃗ t 0 2H2O 2V : 1V  hỗn hợp nổ mạnh Hợp chất (thường là hợp chất hữu cơ): CH4 + 2O2 ⃗ t 0 CO2 + 2H2O Trong hợp chất oxi luôn có hóa trị II. -Ứng dụng: xem SGK nhé. (Đây là phần bổ sung thêm) *Cách điều chế và thu khí oxi:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Trong PTN: Đun nóng các hợp chất giàu oxi, dễ bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao  2KMnO4 ⃗ t 0 K2MnO4 + MnO2 + O2 2KClO3 ⃗ (MnO2 : chất xúc tác) MnO2 ,t 0 2KCl + 3O2 -Trong công nghiệp: từ nước và không khí (nguyên liệu rẻ tiền, nhiều…) .Điện phân nước: có pha thêm H2SO4 2H2O ⃗ Ñieän phaân 2H2 + O2. .Hóa lỏng không khí ở to thấp, áp suất cao sau đó cho không khí lỏng bay hơi, ở nhiệt độ -183oC thu được khí O2 ) -Thu khí O2: bằng cách đẩy nước (O2 tan ít trong nước) hoặc đẩy không khí (O 2 nặng hơn không khí). Vì khí O2 nặng hơn không khí (32/29) nên thu khí O2 bằng cách đặt ngửa bình. Khí Hiđrô: là khí nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước. *Khí hiđrô có tính khử: p/ư với O2 (tỏa nhiều nhiệt) và nhiều oxit kim loại (đ/chế kim loại). O2 + 2H2 ⃗ t 0 2H2O MxOy + yH2 ⃗ (M là kim loại) t 0 xM + yH2O -Ứng dụng: khí H2 có nhiều ứng dụng, chủ yếu là do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt. (Đây là phần bổ sung thêm) *Cách điều chế và thu khí hiđrô: - Trong PTN: axit loãng (HCl, H2SO4..) tác dụng với kim loại hoạt động (Al, Fe, Zn…) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 -Trong công nghiệp: từ nước(điện phân H2O), hoặc dùng than khử oxi của H2O ở nhiệt độ cao, hoặc tách H2 từ khí thiên nhiên, khí dầu mỏ. -Thu khí H2: bằng cách đẩy nước (tan rất ít trong nước) hoặc đẩy không khí vì khí H 2 nhẹ nên thu khí H2 bằng cách đặt úp bình. Nước (H2O): là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố H và O. Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ: Về thể tích: là 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2 Về khối lượng: 1 phần khối lượng O và 8 phần khối lượng H. *Tính chất hóa học: -Tác dụng với một số kim loại kiềm(Li, K, Na…) và kiềm thổ( Ba, Ca…) ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ (kiềm) và sinh ra khí H2 2H2O + 2Na  2NaOH + H2 ; 2H2O + Ca  Ca(OH)2 + H2. -Tác dụng với một số oxit của kim loại (kiềm, kiềm thổ) tạo dung dịch bazơ (kiềm): H2O + Na2O  2NaOH ; H2O + CaO  Ca(OH)2. -Tác dụng với một số oxit phi kim (trừ SiO2) tạo dung dịch axit: H2O + SO2  H2SO3 ; H2O + N2O5  2HNO3 H2O + SO3  H2SO4 ; 2H2O + P2O5  2H3PO4. *Nước là dung môi lý tưởng vì hòa tan rất nhiều chất. Bài 2. Trình bày tính chất hoá học của: oxi, Hidro, nước . Viết các PTPƯ minh hoạ. Bài 3. Định nghĩa, công thức tổng quát, phân loại, gọi tên các hợp chất: oxit, axit, bazơ, muoái. Cho ví du minh hoïa. Bài 4. §äc tªn vµ ph©n lo¹i c¸c chÊt v« c¬ sau: KCl; NaNO 3 CaO; P2O5; BaHPO4; Fe(OH)2; Fe(OH)3; HCl; H2SO3 ; Cu(NO3)2; NaHSO4; KOH. Bài 5. Hãy sửa lại các CTHH viết sai – Gọi tên – phân lo ại các ch ất trong b ảng. sau:. Công thức NaS. Viết đúng. Viết sai x. Sửa lại Na2S. Phân loại Muối. Gọi tên Natri sunfua.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> K2HSO3 MgO AgNO3 Zn(NO3)2 AlCl2 Na2PO4 Cu(OH)3 Mg2CO3 Na(HSO4)2 BaHCO3 Bài 6. Ghép một trong các chữ A hoặc B, C, D ở cột I với một chữ số 1 hoặc 2, 3, 4, 5, ở cột II để có nội dung phù hợp. Cột I Cột II A . H2 + CuO → 1 . của dung môi và chất tan . B . Phản ứng thế là phản ứng hóa học 2 . Không thể hòa tan thêm được chất tan nữa trong đó C . Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất 3 . H2O + Cu D .Thành phần phần trăm theo thể tích 4 .nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của của không khí là: một nguyên tố khác trong hợp chất E. Dung dịch bão hòa là dung dịch 5 .78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác(khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm...) A - ... B- ... C- ... D- ... E- ... Bài 7. Xác định chất khử, chất oxi hóa; sự khử, sự oxi hóa trong các phản ứng sau: CO2 + 2Mg ⃗ C + 2MgO t0 0 ⃗ FexOy + yH2 t xFe + yH2O FexOy + yCO ⃗ t 0 xFe + yCO2 Bài 8. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau : a. ? + H2O  H2SO4 b. BaO + H 2O  ? c. Fe2O3 + ?  CO2 + Fe d. Ca + ?  Ca( OH)2 + ? e. Fe + ?  FeCl2 + H2  f. H2O + ?  H2SO3 g. P2O5 + ?  H3PO4 Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phản ứng Oxi hóa- khử, phản ứng thế ? Bài 9. Hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng sau: a) P + O2 ? → b) Mg + ? MgCl2 + ? → c) H2 + ? Cu + ? → d) ? + ? Al2O3 → 0 ⃗ e) KMnO4 ? + ? + O2 t H·y chØ ra tõng ph¶n øng trªn thuéc lo¹i ph¶n øng g×? Bài 10. Lập phơng trình phản ứng cho các phản ứng sau? Từ đó cho biết mỗi phản ứng thuộc lo¹i nµo?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1) H2 + Fe2O3 3) S + O2 ⃗ t0. ⃗ t0. SO2. Fe + H2O. 2) Fe + HCl  FeCl2 + H2 4) Fe(OH)3 ⃗ t 0 Fe2O3 + H2O. Bài 11. a) Cho các oxit sau đây tác dụng với nước, tạo thành các axit tương ứng: SO 2, CO2, P2O5, N2O5, SO3. Haõy vieát caùc phöông trình hoùa hoïc b) Cho các oxit sau đây tác dụng với nước, tạo thành các bazo tương ứng: K 2O, CaO, Li2O, Na2O, BaO. Haõy vieát caùc phöông trình hoùa hoïc. Bài 12. Nờu phương phỏp hoỏ học nhận biết cỏc lọ đựng cỏc dung dịch riêng biệt không màu: a) HCl, H2O, Ca(OH)2. b) H2SO4, NaCl, NaOH c) KOH, CaCl2, HNO3. d) NaCl, NaOH, Ca(OH)2 e) H2O, NaOH, HCl, C2H6O (cồn) Bằng cách nào có thể nhận ra lọ nào đựng dung dịch gì ? Viết cỏc PTPƯ minh hoạ (nếu cú) Bài 13. H·y ph©n biÖt c¸c khÝ chøa trong c¸c lä riªng biÖt sau: a) CO2, O2, H2, kh«ng khÝ. b) H2, O2, N2. Bài 14. Hoàn thành các sơ đồ chuyển hoá sau: a) Ca  CaO  Ca(OH)2  CaCO3  CaO b) P  P2O5  H3PO4  H2  Fe  FeSO4 c) KMnO4 ( KClO3 )  O2  H2O  KOH Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 g một kim loại R hóa trị II trong Oxi (dư) người ta thu được 8g oxit ( công thức của oxit RO) a) Viết ptpứ b) Tính khối lượng oxi đã phản ứng c) Xác định tên và kí hiệu của kim loại R. Bài 16. Cho biết khối lượng mol một oxit của kim loại là 80 gam. Thành phần % về khối lượng của kim loại trong oxit đó 80 %. Lập công thức hóa học của oxit ? Gọi tên oxit đó ? Bài 17. Cho biết khối lượng mol một oxit của kim loại là 160 gam. Thành phần % về khối lượng của kim loại trong oxit đó 70 %. Lập công thức hóa học của oxit ? Gọi tên oxit đó ? Bài 18. Đốt cháy 5 gam cacbon trong bình chứa 2,24 lít oxi(đktc). Hãy cho biết sau khi phản ứng kết thúc : a) Cacbon hay oxi, chất nào còn thừa ? Thừa bao nhiêu gam? b) Khối lượng của chất sản phẩm. Bài 19. Để điều chế sắt từ oxit một nhóm học sinh đã dùng 22,4 gam sắt đốt trong 4,48 lít oxi (ở đktc). a) Viết PTPƯ. b) Sau khi cháy sắt hay oxi dư? Dư bao nhiêu gam? c) Tính lượng sắt từ oxit điều chế được? d) Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O 2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên. Bài 20. Hòa tan hoàn toàn 10,6g Na2CO3 vào nước đựơc 200ml dung dịch Na2CO3. Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch trên. Biết khối lượng riêng của dung dịch là 1,05g/ml. Bài 21. Hãy tính: 1. Số mol của Kali hiđrôxit trong 28 gam dung dịch KOH 10%.. 2. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi cho 36 gam đường vào 144 gam nước ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Nồng độ mol của dung dịch NaOH, biết rằng trong 80 ml dung dịch này có chứa 0,8 gam NaOH ? Bài 22. Dùng 500 ml dung dịch H2SO4 1,2M để hoà tan hết lượng kim loại sắt, phản ứng tạo thành sắt (II) sunfat và khí hiđro. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng. b) Tính khối lượng muối sắt(II) sunfat thu được. c) Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) ? (Cho Fe = 56; H = 1; O = 16; S = 32) Bài 23. Hòa tan 32,5 gam Zn bằng dung dịch HCl, sau phản ứng tạo ra muối kẽm clorua (ZnCl 2) và khí H2. a) Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng ? b) Tính khối lượng muối ZnCl2 và thể tích H2 tạo thành sau phản ứng ? (Biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) (Cho Zn = 65; H = 1; O = 16; Cl = 35,5) Bài 24. Cho 8,1 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl a) Hoàn thành phương trình hoá học. b) Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc) c) Tính khối lượng AlCl3 tạo thành. (Biết Al = 27, H = 1, O = 16, Cl = 35,5). Bài 25. Cho a gam kim loại Kẽm vào 400 ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí Hiđro ( ở đktc). a) Viết phương trình hoá học xảy ra. b) Tính a. c) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCl đã tham gia phản ứng. Bài 26. Cho 6,5g Zn t¸c dông víi 100g dung dÞch HCl 14,6%. a) ViÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. b) ChÊt nµo cßn d l¹i sau ph¶n øng, víi khèi lîng lµ bao nhiªu? c) TÝnh thÓ tÝch khÝ Hidro tho¸t ra ë §KTC (Cho Zn = 65; H = 1; O = 16; Cl = 35,5) Bài 27. Cho 13 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 18,25 gam HCl. a) Tính xem chất nào còn dư sau phản ứng và khối lượng dư là bao nhiêu ? b) Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành sau phản ứng. c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. (Cho Zn = 65; H = 1; O = 16; Cl = 35,5) Bài 28. Ngời ta dẫn luồng khí H2 đi qua ống đựng 4,8 gam bột CuO đợc nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn, cho đến khi toàn bộ lợng CuO màu đen chuyển thành Cu màu đỏ thì dừng lại. a) ViÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra ? b) TÝnh sè gam Cu sinh ra? c) Tính thể tích khí hiđrô (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên ? d) Để có lợng H2 đó phải lấy bao nhiêu gam Fe cho tác dụng vừa đủ với bao nhiêu gam axít HCl. (Cho Cu = 64; H = 1; O = 16; Cl = 35,5) Bài 29. Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl. 1. Viết phương trình hoá học 2. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc) 3. Nếu dùng toàn bộ lượng H2 bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư bao nhiêu gam ? ( Zn = 65 ; Cl = 35,5 ; Cu = 64 ; O = 16 ; H= 1 ) Bài 30. Cho 5,6 gam m¹t s¾t(Fe) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dÞch HCl. a) ViÕt ph¬ng tr×nh hãa häc. b) Tính thể tích khí hiđrô thu đợc ở (đktc) c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đem dùng. Bài 31. Cho 2,4 g Mg tác dụng vừa đủ với m(gam) dd HCl 20%. a) Tính thể tích khí thu được ở đktc. b) Tính khối lượng m(gam) dd HCl tham gia PƯ. c) Tính nồng độ % dd sau phản ứng. (Cho Mg=24; H=1; Cl=35,5).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 32. Cho 5,4 gam kim loại nhôm (Al) tác dụng với 132,3 gam dung dịch H2SO4 20 %. a) Kim loại hay axít còn dư sau phản ứng ? Khối lượng chất dư là bao nhiêu gam ? b) Tính thể tích khí hiđr« thu được ở đđktc ? Bài 33. *Hoà tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp hai kim loại nhôm, sắt trong dung dịch axit H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí Hidro (đktc) và 2 muối có công thức hoá học là Al2(SO4)3 và FeSO4. a) Viết các phương trình phản ứng? b) Tính số gam hỗn hợp muối tạo thành sau phản ứng?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×