Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 34 Lop 4A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 34</b>

<b> Thứ hai ngày 6 / 5 / 2013</b>

<b> Tốn: Luyện</b>

Ơn tập về đại lượng



A/ Mục tiêu :


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.


- Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo diện tích.
B/ Đồ dùng dạy học :


Bảng phụ


C/ Các hoạt động trên lớp :


Hoạt động dạy của Thầy Hoạt động học của Trò
1/ Kiểm tra õ : 5’


- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các
BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 165.


- GV nhận xét và cho ñieåm HS.


2/ Thực hành : 32’HD HS làm các bài tập ở vở
thực hành trang 70


Baøi 1 : Viết số thích hợp


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi đơn vị
của mình trước lớp.



Lưu ý: Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp kém
nhau 100 lần


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài2: Nối :


-Viết lên bảng


- u cầu HS dưới lớp nêu cách đổi


- Nhận xét các ý kiến của HS và thống nhất cách
làm


Bài 3: >,<,=


Cho HS tự làm bài


- Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp để
chữa bài.


L ưu ý : Đổi về cùng đơn vị đo mới so sánh rồi điền
dấu


Baøi 4 :Dành cho HS khá giỏi


- Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
- Yêu cầu HS làm bài.


Lưu ý: Tính diện tích, rồi mới tính được sản lượng


thu hoạch được


3/ Củng cố dặn dò : 2’


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


- HS lắng nghe.
-HS nêu YCBT


-HS làm việc nhóm bàn, trình bày KQ


1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT. Trình bày kết quả


1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.Nối tiếp trình bày kết quả


-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm .-1 HS lên bảng làm bài vào bảng
phụ, HS cả lớp làm bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


<b>Tập đọc : (T.67) TIẾNG CƯỜI CỦA LIỀU THUỐC BỔ </b>



<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.


- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc,
sống lâu. (trả lời được các Câu hỏi trong SGK)


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học :</b></i> Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK


<i><b>III/ Hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt động thầy</b></i> <i><b>Hoạt động trò</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>Con chim chiền chiện </i>
<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i><b>a. Luyện đọc </b></i>


- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
- Y/c HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó
trong bài


- GV đọc mẫu.


<i><b>b. Tìm hiểu bài :</b></i>


+ Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu ý
chính của từng đoạn văn



+ Vì sao tiếng nói cười là liều thuốc bổ?


+ Người ta tìm cấu tạo ra tiếng cười cho
bệnh nhân để làm gì?


+ Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý
đúng nhất


<i><b>c. Đọc diễn cảm</b></i>


- Y/c 3 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài
+ GV đọc mẫu đoạn văn


+ Tổ chức cho HS đọc


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c
- HS đọc bài tiếp nối theo trình tự:
- 1 HS đọc thành tiếng phần chú giải
- HS đọc toàn bài


Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan
trọng, phân biệt con người với các loài
động vật khác


. Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ
. Đoạn3: Người có tính hài hước sẽ sống
lâu hơn



+ Khi vui cười tốc độ thở của con người
tăng lên đến 100 ki-lô-mét 1 giờ, các cơ
mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm
cho con người có cảm giác sảng khối
thoả mãn.


+ Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh
nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước


+ Tiếng cười làm cho con người khác
hẳn với động vật, … sự hài hước, tiếng
cười


- 3 HS nối tiếp nhau đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét tiết học.


- Xem trước bài: Ăn “mầm đá”


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×