Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Ham so yax2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.08 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS THỊ TRẤN. GIÁO VIÊN: LÊ THANH HOA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA MIỆNG 1. Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x? Cho ví dụ về các hàm số đã học. 2. Nêu các tính chất của hàm số y=f(x)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương IV : HÀM SỐ y. = ax. 2. (a≠0) PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN  HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0).  ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0).  PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN  NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tieát 47:. HAØM SOÁ y = ax2 ( a ≠ 0 ). 1. Ví dụ mở đầu: Tại đỉnh tháp nghiê ng Pi- da ( Pisa) , ở I-t a-li-a, Ga- li- lê (G . Gallile i) đã t hả hai quả c ầu bằng c hì có tr ọng lượng khác nhau để làm t hí nghiệ m nghiê n c ứu chuyể n động của m ột vật r ơi tự do.. Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật. Quãng đường chuyển động s của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức: s = 5t2 • trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tieát 47:. HAØM SOÁ y = ax2 ( a ≠ 0 ). 1. Ví dụ mở đầu: Xét công thức tính quãng đường s = 5t2 ? Hãy điền các giá trị tương ứng của s vào bảng sau:. t s. 1. 2. 5. 20. 3. 4. 45 80. … ....

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?1. Điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:. Bảng 1. x. -3 -2 -1 0. y=2x2 18 8 Bảng 2. x. 2 0. 1. 2. 2. 8 18. -3 -2 -1 0 1. 3. 2 3. y=-2x2 -18 -8 -2 0 -2 -8 -18.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?2. x tăng ( x < 0). Bảng 1. x tăng ( x > 0). x. -3. -2. -1. 0. y=2x2. 18. 8. 2. 0. a = 2…… >0. 1 2. 2. 3. 8. 18. y t¨ngyhay tăng gi¶m?. y t¨ng hay gi¶m? y giảm. Điền vào chỗ trống(…..) Hàm số y = 2x2 nghịch biến khi …… x<0 x>0 và đồng biến khi …..... x tăng ( x < 0). Bảng 2. x tăng ( x > 0). x. -3. -2. -1. 0. 1. y= -2x2. -18. -8. -2. 0. -2. a = -2 …… <0. y t¨ng y tăng hay gi¶m?. 2. 3. -8 -18. y t¨ngyhay giảm gi¶m?. Điền vào chỗ trống(…..) Hàm số y = -2x2 đồng biến khi …… x<0 x>0 và nghịch biến khi …......

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Tính chất của hàm số y=ax2 (a ≠ 0) Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R,có tính chất sau: -Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 -Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 Hàm số y = 2x2 (a =2 > 0) nghịch biến khi …… x<0 x>0 và đồng biến khi …..... Hàm số y = -2x2 (a = -2 < 0) đồng biến khi …… x<0 x>0 và nghịch biến khi …......

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a>0. Bảng1:. x. -3. -2 -1. y=2x2 18 8. 0. 1. 2. 0. 2. 8 18. 3. Đối với hàm số y = 2x2, khi x ≠ 0 giá trị của y dương hay âm? Khi x = 0 thì sao? -Cũng hỏi tương tự với hàm số y = -2x2.. a<0. Bảng2:. x y= -2x. 2. ?3. -3 2. -2 -1. -18 -8. -2. 0 0. 1 -2. 2. 3. -8 -18. -Đối với hàm số y = 2x2, khi x ≠ 0 giá trị của y luôn dương, khi x = 0 thì y = 0 -Đối với hàm số y = -2x2, khi x ≠ 0 giá trị của y luôn âm,khi x = 0 thì y = 0. c. Nhận xét: Xét hàm số y = ax2 (a ≠ 0) -Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 -Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0 Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?4. Cho hai hàm số. 1 1 y = x2 và y = - x2 2 2. Tính giá trị tương ứng của y rồi điền vào các ô trống tương ứng ở hai bảng sau; kiểm nghiệm lại nhận xét nói trên:. Bảng 3. x y. Nhận xét: a=. 0. 1. 4,5. 0. 0,5. 2. 0,5. -3 -2 -1. y . 1 2 x - 4,5 - 2 - 0,5 2. a= . 2 2. 3 4,5. 1 > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0. x. Bảng 4. Nhận xét:. 1 2 x 2. -3 -2 -1. 1 2. 0. 1. 0 - 0,5. 2. 3. - 2 - 4,5. < 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0 Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướng dẫn học ở nhà 1. Học thuộc tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 2. Đọc mục “có thể em chưa biết ? “,bài đọc thêm: dùng MTBT CASSIO fx – 220 để tính giá trị của biểu thức(SGK-31,32) 3. BTVN:2 ,3 (SGK – 31); 1,2 (SBT- 36) 4. Hướng dẫn bài 3 (SGK -31). F F = av Þ a = 2 , v = v 2. F = a.v2. F a.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×