Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

ga lop 3 tuan 30 da sua 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.39 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 30 Tiết 1 Tiết 2. Thứ hai, ngày 25 tháng 3 năm 2013 CHÀO CỜ _________________________ TOÁN LUYỆN TẬP. I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: : Giúp HS: - Biết cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ). 2.Kĩ năng: - Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt đông của giáo viên 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ -Chữa bài 4 tiết trước: -Đánh giá, cho điểm HS. 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *Hướng dẫn hs làm bài tập -Yêu cầu HS đọc yêu cầu từng bài tập. - Giúp đỡ HS làm bài Bài1:a. Củng cố cách đặt tính và tính phép cộng có năm chữ số:. Hoạt đông của học sinh - 1HS lªn b¶ng ch÷a bµi, HS kh¸c nhËn xÐt. - HS đọc thầm yêu cầu. - HS lµm bµi. - 2HS ch÷a bµi (1HS kh¸ lµm cét 1,4). + 63548 52379 29107 93959 19256 38421 34693 6041 + + + 82804 61700 63800 100000. - 3 em đọc. - 2HS lªn ch÷a bµi (1HS kh¸ lµm cét 1,4). Cả lớp đối chiếu kết quả. 23154. 46215 53028 21357. - Gọi 1 số HS đọc kết quả để đối + 31028 4072 18436 4208 chiếu. 17209 19360 9127 919 + + + - Nhận xét, cho điểm HS. 71391 69647 80591 26484 b.Tớnh tổng của 3 số cú đến 5 chữ số - 1HS lên bảng chữa bài. Cả lớp đối chiếu kết quả, chọn lời giải đúng, hay. Bµi gi¶i ChiÒu réng HCN lµ: 3 x 2 = 6 (cm) Chu vi HCN lµ: ( 6 + 3 ) x 2 = 18 (cm) Lu ý: Thực hiện từ trái sang phải. DiÖn tÝch HCN lµ: - Nhận xét, cho điểm HS. 6 x 3 = 18 (cm2) §S: 18cm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 18cm2 Con hái đợc 17 kg chè, mẹ hái đợc số Bài2: Củng cố giải toán tính chu vi, -chÌ gÊp 3 lÇn con. Hái c¶ hai mÑ con h¸i DT của HCN. đợc bao nhiêu kg chè. Bµi gi¶i Số chè mẹ hái đợc là: 17 x 3= 51 (kg) Cả hai mẹ con hái đợc số kg chè là: *Củng cố: Tính chu vi HCN: Lấy 17 + 51 = 68 (kg) §¸p sè: 68 kg chÌ chiều dài cộng chiều rộng nhân với 2. - Tính DT: Lấy chiều dài nhân với chiều rộng. Bài 4*:Yêu cầu 1 HS giỏi nêu miệng đề bài và cách làm.. - Nhận xét, cho điểm HS. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - DÆn HS vÒ luyÖn l¹i bµi. V/ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Tiết 3+4. TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA. I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: : Giúp HS: - Đọc đúng: Lúc-xăm-bua; Mô-ni-ca; Giết-xi-can; In-tơ-nét. 2.Kĩ năng: - Biết đọc phân biết lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. 3.Thái độ: Hiểu nội dung: cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị , thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường Tiểu học ở Lúc-xăm-bua. *. Kể chuyện: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước. - Biết kể toàn bộ câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk Tranh minh hoạ 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Tập đọc Hoạt đông của giáo viên 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ - Gọi 3HS lên đọc và trả lời câu hỏi bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. - Nhận xét, cho điểm HS. 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng HĐ1: Luyện đọc: * Đọc mẫu: Đọc toàn bài * Đọc từng câu: - Chú ý sửa sai cho HS.. Hoạt đông của học sinh - 3HS lên đọc và trả lời câu hỏi bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.. - Cả lớp theo dõi. - HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc một câu. ( 2 lượt) - Luyện đọc từ khó - 3HS đọc bài tiếp nối theo đoạn. - Luyện ngắt giọng (5-7 HS). * Đọc từng đoạn: - 3HS tiếp nối đọc lại bài. - Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng một - 1HS đọc. số câu khó. - Mỗi nhóm 3HS luyện đọc với nhau. - Gọi HS đọc chú giải. - Từng nhóm 3HS đọc. Cả lớp theo dõi. * Luyện đọc theo nhóm: * Đọc trước lớp: - Cả lớp đọc ĐT thanh bài. - Gọi 3HS bất kì đọc nối tiếp 3 đoạn. * Đoc đồng thanh: - 1HS đọc. HĐ2: Tìm hiểu bài: - ... HS của lớp 6A đều giới thiệu bằng - Gọi HS đọc cả bài. tiếng Việt, hát bằng tiếng Việt; Nói H: Đến thăm trường Tiểu học ở Lúc- "Việt Nam Hồ Chí Minh". xăm-bua, đoàn CB Việt nam đã gặp gì? - ...Vì cô giáo yêu mến Việt Nam nên đã dạy HS nói tiếng Việt. H: Vì sao các bạn ấy lại nói được tiếng - ... Các bạn vẫy tay chào lưu luyến. Việt? H: Khi chia tay đoàn CB Việt Nam đã -... Cảm ơn các bạn đã yêu mến Việt thể hiện tình cảm như thế nào? Nam. H: Em muốn nói gì với các bạn HS? -... Thể hiện tình thân ái, hữu nghị giữa H: Câu chuyện thể hiện điều gì? Việt Nam và Lúc-xăm-bua. HĐ3: Luyện đọc lại bài: - HS theo dõi. - GV đọc mẫu đoạn 3. - HD giọng đọc và các từ cần nhấn - Mỗi HS đọc một lần đoạn 3 trong giọng. nhóm. Các bạn khác theo dõi, sửa lỗi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm cho nhau. 3 HS. Yêu cầu luyện đọc theo nhóm. - 5 HS thi đọc đoạn 3. Cả lớp theo dõi, - Tổ chức thi đọc. nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất. - Nhận xét, cho điểm HS. Kể chuyện + Xác định yêu cầu: - Gọi HS đọc yêu cầu. HĐ4: HD kể chuyện: H: Câu chuyện được kể bằng lời của ai? H: Ta phải kể lại chuyện bằng lời của ai? - Gọi 1HS đọc gợi ý nội dung đoạn 1. - Gọi HS khá kể mẫu. - Nhận xét. + Kể theo nhóm: - Chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 3 HS, yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể trong nhóm. d. Kể chuyện: - Gọi 3HS kể tiếp nối câu chuyện trước lớp. - GV nhận xét. - Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - Dặn HS về kể cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.. - 1HS đọc. - ...Bằng lời một CB đã đến thăm lớp 6A. - ... Lời của mình. - 1HS đọc. - 1HS kể. - Tập kể trong nhóm. Các HS trong nhóm theo dõi, sửa lỗi cho nhau. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS kể lại toàn bộ câu chuyện.. V/ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Tiết 3. Thứ ba, ngày 26 tháng 3 năm 2013 TOÁN PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000. I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: : Giúp HS: - Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2.Kĩ năng: - Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ km và m. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt đông của giáo viên 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ Gọi 2HS lên chữa bài 1 của tiết trước. Đánh giá, ghi điểm cho HS. 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: HD thực hiện phép trừ: 85674 - 58329 = ? - GV nêu phép trừ trên bảng rồi gọi HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện. - Gọi HS đặt tính và tính trên bảng.. Hoạt đông của học sinh - 2HS lªn b¶ng ch÷a bµi.. - HS tự nêu cách thực hiện phép trừ (đặt tÝnh råi tÝnh). - 1HS lªn b¶ng thùc hiÖn, HS ë díi lµm vµo b¶ng con. 85674 58329 − 27345. - HS kh¸c nhËn xÐt, gãp ý. 85674 - 58329 = 27345 - 3 HS tr¶ lêi. (Bµi häc SGK) - Gọi HS nêu lại cách tính (như bài học) rồi cho HS tự viết kết quả của phép trừ. H: Vậy: Muốn trừ hai số có nhiều chữ số ta làm thế nào? *HĐ2: Thực hành: - Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu rồi tự làm bài. Bài1: Củng cố phép trừ có nhiều chữ số:. - §äc thÇm yªu cÇu, lµm bµi vµo vë . - 2HS lªn b¶ng ch÷a bµi, c¸c em kh¸c nhËn xÐt nªu c¸ch tÝnh. 92896 73581 59372 32484 65748 36029 53814 9177 − − − − 27148 37552 5558 23307. - 2HS. lªn b¶ng ch÷a bµi, c¸c em kh¸c nhËn xÐt. 63780 91462 49283 18546 53406 5765 − − − 45234 38056 43518. - 1HS lªn ch÷a bµi. - HS khác nhận xét, đối chiếu kết quả, tìm lêi gi¶i hay. - Hỏi HS cách đặt tính và cách tính. Bµi gi¶i Độ dài đoạn đờng cha trải nhựa là: 25850 - 9850 = 16000 (m) Bài 2: Đặt tính rồi tính: 1600m = 16 km §¸p sè:16km..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Nhận xét, chỉnh sửa cho HS Bài 3: Yêu cầu 1HS lên chữa bài. - Gọi 1HS lên bảng chữa bài.. - Nhận xét, cho điểm HS. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - DÆn vÒ luyÖn l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. V/ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tiết 4 CHÍNH TẢ LIÊN HỢP QUỐC I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: : Giúp HS: - Nghe- viết đúng bài chính tả; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2.Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập điền tiếng có âm đầu dễ lẫn: tr/ch. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk -Viết lên bảng lớp bài tập 2. 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt đông của giáo viên Hoạt đông của học sinh 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 2HS viết trên bảng , HS ở dưới viết vào - GV đọc cho 2HS viết trên bảng lớp: vở nháp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bác sĩ, điền kinh, tin tức. - Nhận xét, cho điểm HS. 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: HD viết chính tả: * Tìm hiểu nội dung đoạn viết: H: Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc khi nào? * HD viết từ khó: - Yêu cầu HS tìm viết các từ khó. - Chỉnh, sửa lỗi cho HS. * HD cách trình bày: H: Cần viết hoa chữ nào? * Viết chính tả: - Đọc cho HS viết đúng theo yêu cầu. * Soát lỗi: * Chấm 8 bài: *HĐ2: HD học làm bài tập: Bài2: Tr hay ch: - Yêu cầu HS làm bài và chữa bài.. - Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc ngày 20 - 9 - 1977. - ... Liên hợp quốc, lãnh thổ. - 4 em đọc, viết các từ trên ở bảng lớp. ...Liên, Dây, Tính, Việt - Viết bài vào vở. - 2HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra. - 1HS đọc. - Tự làm bài, chữa bài. Buổi chiều, thuỷ triều, triều đình, chiều cao. - HS khá nêu các câu đã đặt.. - Yêu cầu HS khá đặt câu với từ đã điền. - Nhận xét, cho điểm HS. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - Dặn làm bài tập 1 và chuẩn bị bài sau. V/ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Thứ tư, ngày 27 tháng 3 năm 2013 Tiết 2 TOÁN TIỀN VIỆT NAM I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: : Giúp HS: - Nhận biết được các tờ các giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng. 2.Kĩ năng: - Bước đầu biết đổi tiền..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk -Các tờ giấy bạc loại 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng. 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt đông của giáo viên 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ -Nhận xét ,cho điểm 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: Giới thiệu các tờ giấy bạc 20 000, 50 000, 100 000. - GV đưa lần lượt từng tờ giấy bạc cho HS quan sát. Yêu cầu HS nhận xét từng tờ giấy bạc. - GV củng cố 1 số đặc điểm của từng tờ giấy bạc. *HĐ2: Thực hành: GV quan sát, giúp HS làm bài. Bài1: Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền? Để biết đợc em làm thế nào? Bài2: Giải toán.. - GV củng cố các bớc làm: B1: Tính số tiền đã mua B2: Tính số tiền còn thừa. Bài3: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV củng cố cách làm.. Hoạt đông của học sinh - 2 HS lµm trªn b¶ng líp, líp lµm vë nh¸p. 86210 - 48120; 78500 - 7600. - Quan s¸t c¶ 2 mÆt cña tõng tê gi¸y b¹c và nhận xét 1 số đặc điểm nh: + Mµu s¾c cña tõng tê giÊy b¹c. + Tõng tê giÊy b¹c cã c¶ phÇn ch÷ vµ phÇn sè.. - Tù lµm bµi vµ ch÷a bµi. - Nªu miÖng, líp nhËn xÐt. a)50000 đồng; b)90000đồng; c)90000đồng d)14500 đồng e) 50700 đồng. Em céng tÊt c¶ sè tiÒn trong vÝ. -1 HS lªn lµm, HS kh¸c nªu kÕt qu¶, nhËn xÐt. Bµi gi¶i MÑ mua c¶ hai thø hÕt sè tiÒn lµ: 15000 + 25000 = 40000( đồng) C« b¸n hµng ph¶i tr¶ mÑ sè tiÒn lµ: 50000 - 40000 = 10000(đồng) Đáp số:10000 đồng - 3 HS lªn b¶ng lµm, c¶ líp nhËn xÐt bµi cña b¹n. Sè cuèn 1 cuèn 2 3 4 vë Cuèn Cuèn Cuèn Thµnh 1200 24000 3600 4800 tiÒn đồng đồng đồng đồng -2HS lªn b¶ng lµm bµi (1HS kh¸ lµm dßng 3) Tæng sè tiÒn. Sè c¸c tê giÊy b¹c 10000đồ 20000đồ 50000đồ ng ng ng 90000đồ 2 1 1 ng 100000® 1 2 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ång 70000đồ ng*. Bài 4: (dòng 1, 2):. 0. 1. 1. HS có thể có cách khác. + Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học 5.Dặn dò - Về ôn để nhớ đặc điểm, mệnh giá các loại tiền đã học. V/ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tiết 3 TẬP ĐỌC MỘT MÁI NHÀ CHUNG I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: : Giúp HS: - Đọc đúng: Lá biếc, rập rình, tròn vo, rực rỡ. 2.Kĩ năng: - Biết ngắt, nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. 3.Thái độ: - Nội dung: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung , bảo vệ và giữ gìn nó. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt đông của giáo viên Hoạt đông của học sinh 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ - Gọi 1HS đọc và trả lời câu hỏi bài tập - 1HS đọc và trả lời câu hỏi bài tập đọc đọc ô Gổp gỡ ở Lúc-xăm-bua ằ. “Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua”. - GV đánh giá, ghi điểm cho HS. - 1HS kể lại câu chuyện này, HS khác.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng * HD luyện đọc * Đọc mẫu: * HD đọc từng dòng thơ: - Chú ý sửa sai cho HS. * HD đọc từng khổ thơ kết hợp giải nghĩa từ. - Gọi HS đọc chú giải. - Gọi 6 HS đọc nối tiếp lại bài. * Luyện đọc theo nhóm: - Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 6 HS. - Yêu cầu 3-4 nhóm bất kì đọc bài trước lớp. * Đọc đồng thanh. *.HướngdẫnHS Tìm hiểu bài: -Gọi HS đọc toàn bài. H: Ba khổ thơ đầu nói lên mái nhà chung của ai? H: Mái nhà của muôn vật là gì? H: Hãy tả lại mái nhà chung của muôn vật bằng hai câu? Nêu nội dung bài?. nhận xét. - HS theo dõi. - HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc hai dòng. -Luyện đọc từ khó - 6HS nối tiếp nhau đọc 6 đoạn. - 1HS đọc. - 6HS đọc. - Luyện đọc trong nhóm. - Nhóm đọc bài theo yêu cầu, cả lớp theo dõi, nhận xét. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. - 1HS đọc. - Ba khổ thơ đầu nói lên mái nhà chung của chim, cá, dím, ốc, của em. - Là bầu trời xanh. - ... Là bầu trời xanh vô tận, trên mái nhà ấy có bảy sắc cầu vồng rực rỡ. - Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung , bảo vệ và giữ gìn nó.. * Học thuộc lòng: - GV đọc toàn bài - HS đọc thầm bài. Luyện đọc diễn cảm: Hướng dẫn HS đọc nhấn giọng ở một số từ ngữ . - Yêu cầu HS đọc thầm bài trên bảng - Luyện HTL. phụ. - Xoá dần bảng để HS luyện đọc. - Tổ chức cho HS thi HTL bài thơ. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - Dặn HS về học và chuẩn bị bài sau. V/ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 3 THỦ CÔNG LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (Tiết 3) I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: : Giúp HS: - H biết cách làm đồng hồ để bàn. 2.Kĩ năng: - Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk -GV : Tranh qui trình làm đồng hồ để bàn. 2. Chuẩn bị của hs : -HS: Giấy thủ công, kéo, keo, chì. III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt đông của giáo viên 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của H - T nhận xét 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng Tiết này các em sẽ hoàn thành và trưng bày sản phẩm *HĐ1: H thực hành - Yêu cầu H nêu lại các bước làm đồng hồ để bàn. - T nhận xét - Làm xong các em trang trí và trình bày trên bảng theo nhóm - Yêu cầu H lấy đồng hồ đang làm giở ra làm tiếp - T giúp đỡ H còn làm cho xong *HĐ2: Nhận xét và đánh giá sản phẩm - T yêu cầu H nhận xét sản phẩm của H - T nhận xét sản phẩm của H - Tuyên dương những H có sản phẩm đẹp 4. Củng cố - T tổng kết bài - T nhận xét tiết học .. Hoạt đông của học sinh - H để đồ dùng trên bàn. - HS nghe - HS nêu lại các bước làm đồng hồ để bàn. - 2HS nêu - HS nghe. - HS thực hành - H trưng bày sản phẩm - HS nhận xét sản phẩm của H - HS nghe - HS có sản phẩm đẹp để trưng bày ở lớp. - HS lắng nghe - HS chuẩn bị bài tiết sau.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5.Dặn dò - Dặn H chuẩn bị bài tiết sau . V/ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tiết: 5. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP TRÒ CHƠI : CHUYỂN THƯ. I. YÊU CẦU GIÁO DỤC. 1, Kiến thức: trò chơi.. -Ôn luyện và hiểu thêm kiến thức cơ bản thông qua hình thức. 3. Kỹ năng: -Giáo dục thái độ nghiêm túc và ý thức say mê trong học tập. 3. Thái độ: -Rèn luyện kĩ năng, phong cách tham gia các trò chơi ngoại khóa. II. THỜI GIAN –ĐỊA ĐIỂM -TG:30-35p. ĐĐ:lớp 3 III. ĐỐI TƯỢNG. -Hs lớp 3 IV. CHUẨN BỊ. - GV: Bảng phụ sẵn ND trò chơi - HS : - Trang phục gọn gàng V.HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. -Lớp , nhóm VI. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt đông của giáo viên 1.Ổn định tổ chức. Hoạt đông của học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. HS lắng nghe HS hát. *) Trò chơi: GV giới thiệu luật chơi:. HS lắng nghe. Hướng dẫn HS cách chơi Chơi thử: theo hướng dẫn của GV..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV cho hs chơi thử GV nhận xét hướng dẫn những HS không hiểu. HS tham gia trò chơi. GV cho HS chơi theo tổ Nhận xét thắng thua VII.KẾT THÚC TRÒ CHƠI. - GV cùng HS hệ thống bài -Nhận xét giờ học -Về nhà chuẩn bị bài VIII.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................... Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013 Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: : Giúp HS: - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. 2.Kĩ năng: - Biết trừ các số có đến 5 chữ số (có nhớ) và giải toán bằng phép trừ. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt đông của giáo viên 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ -Yêu cầu HS làm bài 3 cột 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: HD HS làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm: - GV nhận xét.. Hoạt đông của học sinh - 1HS lên bảng làm bài. - HS tự đọc, tìm hiểu yêu cầu bài tập. HS đọc mẫu bài 1và nêu ý hiểu. - HS làm bài vào vở. - Đổi chéo bài kiểm tra kết quả + 2 HS lên chữa bài, HS khác nêu kết quả, nhận xét. 60000- 30000 = 30000..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính.. 100000 - 40000= 60000 80000- 50000= 30000 - GV củng cố về đặt tính và cách 100000- 70000= 30000 tính. + 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả nêu cách đặt tính, cách tính. Bài 3 : Giải toán.. 81981 86296 93644 65900 45245 74951 26107 245 − − − − 36736 11345 67537 65655. + 1HS lên bảng làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét. Bài giải Trại còn lại số lít mật ong là: 23560 - 21800= 1760(l) Đáp số: 1760 lít mật ong Bài 4a: Chơi trò chơi - 2 HS đại diện 2 nhóm lên khoanh, lớp nhận xét giải thích cách làm b*. Yêu cầu HS khá nêu miệng kết - Câu C. 9 là đúng. - Câu D là đúng. quả, các em khác nhận xét - Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học 5.Dặn dò -Về nhà Cbbs. V/ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tiết 3. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ ?- DẤU HAI CHẤM.. I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ? 2.Kĩ năng: - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt đông của giáo viên. Hoạt đông của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ Nhận xét, cho điểm . 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì? Bài tập1: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Bằng gì”?. -2HS lµm BT 1,3 tiÕt LTVC tuÇn 29. Líp nhËn xÐt, bæ sung. + Nªu yªu cÇu cña BT. HS tù lµm bµi vµo vë. - 3HS lªn lµm bµi, HS kh¸c nªu miÖng bµi cña m×nh, líp nhËn xÐt. a. Voi uèng níc b»ng vßi. b. Chiếc đèn ông sao của bé đợc làm b»ng nan tre d¸n giÊy bãng kÝn. c. Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả b»ng tµi n¨ng cña m×nh. - Dựa vào cách đặt câu hỏi. VD: Voi uèng níc b»ng g×? th× c©u tr¶ lêi lµ “b»ng vßi”. V× vËy ta g¹ch díi tõ b»ng vßi.. + Nªu yªu cÇu BT, HS tù lµm. - HS chơi trò chơi hỏi- đáp. Từng cặp ngời hỏi, ngời trả lời ; Lớp nhận xét. - Chốt cách làm : H: Dựa vào đâu em xác định đợc đó là + Hằng ngày, em viết bài bằng bút bi. + Chiếc bàn em học đợc làm bằng gỗ. BP c©u tr¶ lêi? Bµi tËp2: Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau:. + C¸ thë b»ng mang. - HS hái nhau 1 sè c©u kh¸c.. a. H»ng ngµy, em viÕt bµi b»ng g×? b. Chiếc bàn em ngồi học đợc làm b»ng g×? c. C¸ thë b»ng g×? - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. *H§2: C¸ch sö dông dÊu hai chÊm: Bµi tËp3: §iÒn dÊu c©u thÝch hîp vµo mçi « trèng:. + Nªu yªu cÇu BT. HS tù lµm bµi. + 3HS lªn b¶ng lµm: C©u a) Mét ngêi kªu lªn: “C¸ heo!” : C©u b) Nhµ an dìng..thiÕt: ch¨n mµn ... C©u c) §«ng Nam ... lµ: Bru - n©y,... Xinga-po.. - GV gi¶ng: dïng dÊu hai chÊm khi dÉn lêi nãi trîc tiÕp hoÆc gi¶i thÝch, lµm râ ý muèn nãi ë phÝa tríc. + ChÊm bµi, nhËn xÐt. 4. Củng cố - NhËn xÐt tiÕt häc. 5.Dặn dò - VÒ nhµ xem l¹i BT. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ________________________________.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 4. TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA U. I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1dòng). - Viết đúng tên riêng Uông Bí (1dòng) và câu ứng dụng Uốn cây ... còn bi bô (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 2.Kĩ năng: -Rèn kĩ năng viết 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, - Một chữ cái: U - Từ ứng dụng. 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt đông của giáo viên 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS. Nhận xet, cho điểm . 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng * HĐ1: HD viết chữ hoa: H: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - Yêu cầu HS viết chữ hoa U. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. *HĐ2 : HD viết từ ứng dụng : * Giới thiệu từ ứng dụng : Uông Bí là một thị xã ở Quãng Ninh HD Quan sát- nhận xét : H: Các chữ có chiều cao thế nào?. Hoạt đông của học sinh - 1 HS nhắc lại : TRường Sơn, Trẻ em. - 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vào giấy nháp : Trường Sơn, Trẻ em.. - U; B; D. - 3HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con. HS đọc từ ứng dụng : Uông Bí - U; B; g cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li. - ... Bằng một con chữ o.. H: Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? * Viết bảng: - 3HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết - Yêu cầu HS viết các từ ứng dụng vào bảng con. “Uông Bí”. - Chỉnh, sửa lỗi cho HS. * HĐ3: HD viết câu ứng dụng: * Giới thiệu câu ứng dụng: - 1HS đọc. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Cây non, cành mềm nên dễ uốn.Cha mẹ Hai câu trên ý nói gì? dạy con ngay từ nhỏ mới dễ hình thành.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> những thói quên tốt. Quan sát và nhận xét : H: Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao thế nào? H: Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? * Viết bảng: - Yêu cầu HS viết câu ứng dụng với các từ: Uốn, Cây, Dạy, con. *HĐ4: HD viết vào vở tập viết: - Cho HS xem bài mẫu ở vở tập viết - Theo dõi, sửa lỗi cho HS. - Thu và chấm 5-7 bài. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học và chữ viết của HS. 5.Dặn dò - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. - ... Chữ U, B, g cao 2,5 li, Các chữ còn lại cao 1 li. - ... Bằng một con chữ o. - 2HS lên bảng viết, HS ở dưới viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Thứ sáu, ngày 29 tháng 3 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. Tiết 1 I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000. 2.Kĩ năng: - Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt đông của giáo viên 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HD học sinh làm Bài1: Tính nhẩm:. Hoạt đông của học sinh - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT. - HS đọc và nêu yêu cầu bài. - Lµm bµi vµo vë. + 2HS lªn lµm, HS kh¸c nªu kÕt qu¶, líp nhËn xÐt..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV yêu cầu HS nêu cách nhẩm. Bài2: Đặt tính rồi tính:. a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000. b. 40000 + (30000 + 20000) = 90000 c. 60000 - 20000 - 10000 = 30000 d. 60000 - (20000 + 10000) = 30000 - Nªu c¸ch nhÈm. + 3HS lªn lµm,líp lµm b¶ng con + 35820 92684 72436 57370 25079 45326 9508 6821 − + − 60899 47358 81944 50549. + 1HS lªn lµm, HS kh¸c nªu kÕt qu¶. Líp nhËn xÐt. Bµi gi¶i Sè c©y ¨n qu¶ cña x· Xu©n Hoµ lµ: GV củng cố cách đặt tính và cách 68700 + 5200 = 73900 (c©y) tính. Sè c©y ¨n qu¶ cña x· Xu©n Mai lµ : 73900 - 4500 = 69400 (c©y) Bài3: Giải toán: §¸p sè : 69400 c©y. Phải tính đợc số cây của xã Xuân Hoà. + 1HS lªn lµm, HS kh¸c nªu bµi lµm cña m×nh, líp nhËn xÐt. Bµi gi¶i Gi¸ tiÒn mçi c¸i com pa lµ: 10000 : 5 = 2000 (đông) Mua 3 com pa nh thÕ ph¶i tr¶ sè tiÒn lµ: 2000 x 3 = 6000 (đồng) H: Căn cứ vào đâu em tìm đợc số ĐS: 6000 đồng Rót vÒ đơn vÞ. cây của xã Xuân Mai? - TÝnh sè tiÒn mua mét com pa. Bài4: Giải toán: - Lấy số tiền của một com pa nhân 3 sẽ đợc sè tiÒn cña 3 com pa.. H: Đây là bài toán thuộc dạng toán nào? Em đã làm nh thế nào để tìm ra đợc số tiền mua 3 cái com pa? + Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - VÒ «n l¹i to¸n vÒ gi¶i to¸n cã 2 phép tính. Chú ý cách đặt lời giải. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tiết 2. CHÍNH TẢ( NHỚ -VIẾT) MỘT MÁI NHÀ CHUNG. I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: - Nhớ - viết đúng bài chính tả.Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ - Làm đúng bài tập chính tả: Điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai: tr/ch; êt/êch. 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng viết chính tả: 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt đông của giáo viên 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ GV đọc cho 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp bốn từ bắt đầu bằng tr/ch. Nhận xét, cho điểm 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: HD học sinh viết chính tả: a. HD học sinh chuẩn bị: - GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài. - Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà của riêng ai? Mỗi mái nhà riêng có gì đáng yêu? * Viết từ khó - Nhận xét , chỉnh sửa cho HS. Hoạt đông của học sinh - 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp. - 3HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu. - HS trả lời + Quan sát SGK, tìm từ khó viết - Viết bảng con từ khó: - nghìn lá biếc, sóng xanh, rập rình , lòng đất, nghiêng + Các chữ đầu dòng thơ. + Đọc lại 3 khổ thơ ở SGK, gấp SGK nhớ và viết lại.. H: Những chữ nào viết hoa? b. HS viết bài: GV quan sát, HD học sinh viết đúng chính tả. c. Chấm, chữa bài: + Chấm bài, nhận xét. + 2HS nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài *HĐ2: HD học sinh làm BT: vào vở..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Điền vào chỗ trống. a. tr hoặc ch... b. êch hoặc êt... - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. - 2HS lên làm, mỗi HS làm 1 câu, đọc lại kết quả. a. ban trưa, trời mưa, hiên che, không chịu. b. Tết, bạc phếch. - HS đọc lại các câu thơ đã hoàn chỉnh.. + Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - Về học thuộc các câu thơ ở BT2, chuẩn bị cho tiết TLV. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tiết 3. TẬP LÀM VĂN VIẾT THƯ. I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: - Giúp HS viết được một lá thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài dựa theo gợi ý. 2.Kĩ năng: -Rèn kĩ năng viết thư 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, - Bảng lớp viết gợi ý viết thư (trong SGK). - Bảng phụ viết trình tự lá thư. - Phong bì thư, tem thư, giấy rời để viết thư. 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt đông của giáo viên 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ -Nhận xét , cho điểm 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: HD học sinh viết thư: - GV: Có thể viết thư cho một người bạn nước ngoài mà các em biết qua đọc báo, nghe đài,...hoặc qua các bài tập đọc...cũng có thể là người bạn trong. Hoạt đông của học sinh 2HS đọc bài văn kể lại một trận thi đấu thể thao (tiết TLV tuần 29). + Đọc yêu cầu của BT.. - HS lắng nghe GV giải thích yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> tưởng tượng. Cần nói rõ bạn đó là người nước nào. - ND thư cần thể hiện: + Mong muốn làm quen, bày tỏ tình thân ái... - GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá thư. *HĐ2: HS viết thư: - GV quan sát, HD học sinh viết bài. + Chấm một số bài, nhận xét.. của BT.. - 1HS đọc lại. - HS viết bài vào giấy rời. - HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình. - Viết vào phong bì, dán tem, đặt lá thư vào phong bì thư.. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - Về viết lại thư cho sạch, đẹp, hoàn chỉnh hơn để gửi qua đường bưu điện. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×