Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GIAO AN TUAN 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lịch báo giảng. Tuần 29. ( Từ ngày 26/3/12 - 30/3/12 ). Thứ/ ngày. Tiế t. Môn. Buổi sáng. Buổi chiều. Môn. HAI 26/3. 1 2 3 4. CC TĐ T ĐĐ. Đầu tuần 29 Một vụ đắm tàu Ôn tập về phân số (tt ) Em tìm hiểu về L.H. Quốc. x x Ôn tập về dấu câu Một vụ đắm tàu. x x LT-C L.TV. BA 27/3. 1 2 3 4. T x TLV x. Ôn tập về số thập phân x Tập viết đoạn đối thoại x. TƯ 28/3. 1 2 3 4. TĐ T CT L.TV. Con gái Ôn tập về số thập phân (tt) Đất nước Con gái. NĂM 29/3. 1 2 3 4. T LT-C KC ATGTNGLL. Ôn tập về đo đ/d và k/l Ôn tập về dấu câu (tt) Lớp trưởng lớp tôi Thực hành CĐ: Hòa bình và hữu nghị. SÁU 30/3. 1 2 3 4. T TLV L.T SHL. Ôn tập về đo đ/d và k/l (tt) Trả bài văn tả cây cối LT về số tự nhiên Tuần 29.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đạo đức ( tiết 29 ) Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc ( tiết 2 ) I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS có: - Hiểu biết ban đầu , đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này. - Có thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc tại nước ta. II. ĐDDH: - Tranh, ảnh, bài báo về hoạt động của Liên Hợp Quốc và các cơ quan LHQ ở địa phương và ở VN. - Thông tin tham khảo ở phần phụ lục ( SGV/71 ). III. Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy 1/Bài cũ: KT những hiểu biết ban đầu về Liên Hợp Quốc và thái độ đối với LHQ. 2/Bài mới: GV giới thiệu bài. *HĐ1. Chơi trò chơi “Phỏng vấn” + MT. HS biết tên một vài cơ quan của Liên Hợp Quốc ở Việt Nam; biết một vài hoạt động của các cơ quan Liên Hợp Quốc. - Tổ chức cho HS đóng vai Phóng viên. - GV gợi ý gói câu hỏi cho các phóng viên trước khi đi phỏng vấn - GV nhận xét, tuyên dương. *HĐ2. Triển lãm nhỏ. + MT. Củng cố bài. - Tổ chức thảo luận nhóm. - Nhận xét, khen ngợi. 3/Củng cố, dặn dò: - Học bài. - Bài sau: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.. Hoạt động trò - 2 HS trả lời các câu hỏi của GV.. - HS trong vai phóng viên ( phóng viên báo, phóng viên đài truyền hình, phóng viên đài phát thanh ) tiến hành phỏng vấn các bạn về các vấn đề liên quan đến Liên Hợp Quốc.. - Các nhóm trưng bày tranh, ảnh, bài báo, … về Liên Hợp Quốc đã sưu tầm được. - Các nhóm khác quan sát, nghe giới thiệu và trao đổi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 29. Thứ. Tập đọc. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 57. Một vụ đắm tàu I/Mục tiêu: 1/Biết đọc diễn cảm bài văn. 2/Hiểu ý nghĩa : Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta ; đức hi sinh cao thượng của Ma-ri-ô. II/ Các kĩ năng sống cơ bản: Tự nhận thức ( nhận thức về mình, về phẩm chất cao thượng ), giao tiếp, ứng xử phù hợp, kiểm soát cảm xúc, ra quyết định. III/Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ ( sgk ) IV/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập 2/Bài mới: Một vụ đắm tàu ( khám phá ) HĐ1: Luyện đọc: ( kết nối ) - 1 HS đọc toàn bài. HS đọc nối tiếp. - Từ: Li-vơ-pun, Ma-ri-ô, Giu-li-et-ta và các - HS phát hiện từ khó đọc - luyện đọc từ, luyện từ: ngã dùi, cột buồm… đọc câu hội thoại. - Câu: Các câu hội thoại. - HS đọc nối tiếp. - Giải nghĩa từ (sgk). - HS đọc theo nhóm. Đọc cá nhân. - GV đọc mẫu toàn bài. HĐ2: Tìm hiểu bài: Đọc thầm và TLCH. - Câu 1 (sgk/109) - Ma-ri-ô: Bố mới mất, về quê sống cùng họ hàng. Giu-li-et-ta: trên đường về nhà, gặp lại bố mẹ. - Câu 2 (sgk/109) * Giu-li-et-ta hoảng hốt chạy lại quì bên bạn, lau máu trên trán bạn, gỡ chiếc khăn đỏ trên mái tóc băng cho bạn. - Tại nạn bất ngờ xảy ra như thế nào? - Cơn bão dữ dội ập tới, sóng lớn phá thủng thân tàu nước phun vào khoang, con tàu chìm dần. - Ma-ri-ô phản ứng ntn khi những người *Ma-ri-ô quyết định nhường chỗ cho bạn, cậu trên tàu muốn nhận đứa bé nhỏ hơn là cậu? hét to: Giu-li-et-ta xuống đi…thả xuống nước. - Câu 3 (sgk/109) - Ma-ri-ô có tâm hồn cao thượng, nhường sự sống cho bạn, hi sinh bản thân vì bạn. - Câu 4 (sgk/109) * HS trao đổi với bạn – nêu ý kiến: - Ma-ri-ô là 1 bạn trai kín đáo, cao thượg đã nhường sự sống cho bạn. - Nêu nội dung bài? - Giu-li-et-ta là bạn gái tốt bụng, giàu t/c HĐ3: Luyện đọc diễn cảm: ( Thực hành ) - HS nêu nội dụng bài. - H/dẫn HS nhận xét, tìm giọng đọc cho từng đoạn, bài văn. - HS đọc nối tiếp toàn bài. - GV đọc mẫu đoạn cuối. - Nh/xét - tìm cách đọc cho từng đoạn, bài. - Nhận xét – tuyên dương. - HS đọc theo nhóm. Đọc cá nhân. 3/Củng cố - dặn dò: - Thi đọc diễn cảm. - Nhắc lại nội dung bài – L/hệ giáo dục. - Nhận xét, chọn bạn đọc hay nhất. - Nhận xét tiết học – ch/bị: Con gái..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN 29. Thứ. Toán. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 141. Ôn tập về phân số (tt) I/Mục tiêu:  Biết xác định phân số ; biết so sánh , sắp xếp các phân số theo thứ tự. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập về phân số (t1) - 2 HS làm bài tập 4. 2/Bài mới: Ôn tập về phân số ( tt ) H/dẫn HS làm bài - chữa bài. HS dùng bảng con ghi kết quả đúng. 3 *Bài 1 (sgk/149) 1/ Q/sát hình và ghi đáp án đúng: d/ 7 . *Bài 2 (sgk/149) - Nêu tính chất cơ bản của phân số? *Bài 3 (sgk/150) – (HS khá-giỏi làm thêm). *Bài 4 (sgk/150) - Nhận xét MS của hai phân số? - Nêu cách SS hai phân số khác MS? *Bài 5 (sgk/150). 2/ HS ghi k/quả đúng: b/ đỏ. 1. Vì 4 của 20 là 5. - HS nêu tính chất cơ bản của phân số. 3. 5. 3*/ Hs trình bày: 5 = 25 21 35 5 8. 9. = 15. 20. = 32. 4/ - MS khác nhau. - HS nêu cách SS 2 Phân số khác MS. 5/ 6. 2. 23. 9. 8. 8. a/ Từ bé đến lớn: 11 ; 3 ; 33 . - GV nh/xét – k/luận. 3/Củng cố - dặn dò: - Nêu tính chất cơ bản của phân số? - Nêu cách so sánh 2 phân số khác MS? - nêu cách qui đồng MS? - Nh/xét – ch/bị: Ôn tập số thập phân.. TUẦN 29. b*/Từ lớn đến bé: 8 ; 11 ; 9 - HS trả lời.. Thứ. ngày. tháng. năm 2013. =.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chính tả ( nhớ - viết ). Đất nước I/Mục tiêu:  Nhớ, viết đúng chính tả 3 khổ thơ cuối bài Đất nước.  Tìm được những cụm từ chỉ huân chương, danh hiệu và giải thưởng trong BT2, BT3 và nắm được cách viết hoa những cụm từ đó. II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập 2/Bài mới: Nhớ - viết : Đát nước HĐ1: H/dẫn HS nhớ - viết: - HS đọc ba khổ thơ cuối bài Đất nước. - Cả lớp nhìn sách đọc thầm theo. - GV h/dẫn HS phát hiện, luyện viết từ - HS p/hiện từ khó, ph/tích, luyện viết. khó: phấp phới, trong biếc, ngả, khuất… - HS gấp sách - Nhớ, viết 3 khổ thơ cuối - GV lưu ý cách trình bày bài thơ. bài thơ Đất nước. - HS tự chấm bài. - GV chấm - chữa bài. HĐ2: Bài tập: *Bài 2: (sgk/109) - HS hội ý nhóm đôi – phát biểu: Viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ phận. - GV nh/xét – Đưa bảng ghi qui tắc viết - HS đọc lại qui tắc viết hoa. hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng. *Bài 3: (sgk/110) - HS nêu tên các danh hiệu có trong đoạn văn. Viết lại tên các danh hiệu cho đúng. - GV nh/xét – nêu đáp án. 3/Củng cố - dặn dò: - Nêu qui tắc viêt hoa tên các huân - HS nêu qui tắc. chương, danh hiệu, giải thưởng? - Nhận xét – ch/bị: Cô gái của tương lai..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TUẦN 29. Thứ. Toán. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 142. Ôn tập về số thập phân I/Mục tiêu: - Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập về phân số. 2 HS làm bài 4 (sgk/150) 2/Bài mới: Ôn tập về số thập phân H/dẫn HS làm bài tập, củng cố kiến thức. *Bài 1 (sgk/150) 1) Hs nêu miệng. Cả lớp nh/xét bạn đọc. - Củng cố cách đọc số thập phân. - Nêu cách đọc số thập phân, chỉ ra phần nguyên , phần thập phân, nêu giá trị từng chữ số trong số đó. *Bài 2 (sgk/150) 2) HS viết số thập phân vào bảng con. - Củng cố cách viết số thập phân. HS nêu cách viết số thập phân: 8,65; 0,04 *Bài 3 (sgk/150)-HS khá-giỏi làm thêm 3*) HS dùng bảng con. Nhận xét, chốt ý. - Củng cố về số thập phân bằng nhau. 74,6 = 74,60; 284,3 = 284.30…. * Bài 4 ( sgk/150) 4) HS Làm bài vào vở bài 4a. - Củng cố chuyển đôi từ phân số, ph/số Nh/xét - chốt ý 3 = 0,3…… thập phân sang số thập phân. 10. *Bài 5 (sgk/151) - Củng cố về so sánh số thập phân. 3/Củng cố - dặn dò: - Nêu lại cách đọc, viết, so sánh số thập phân. - N/xét- ch/bị: ôn tập về số thập phân ( tt ). 5) Hs làm bài – nh.xét – chốt ý. 78,6….78, 6./ - HS nêu lại cách đọc, viết và so sánh số thập phân..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN 29. Thứ. Luyện từ và câu. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 57. Ôn tập về dấu câu I/Mục tiêu: *Tìm được các dấu chấm, chấm hỏi, chấm than trong mẩu chuyện ; đặt đúng các dấu chấm và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm ; sửa được dấu câu cho đúng. II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập 2/Bài mới: Ôn tập về dấu câu H/dẫn HS làm bài - chữa bài. *Bài 1: (sgk/110-111) 1) HS đọc y/c bài: Đọc “Kỉ lục thế giới” - Hội ý nhóm. Trình bày - Chốt ý đúng. *Dấu chấm: Đặt ở cuối câu 1, 2, 9 (dùng để kết thúc câu kể); câu 3, 6, 8, 10 cũng là câu kể nhưng cuối câu đặt dấu hai chấm để dẫn lời nhân vật. *Dấu chấm hỏi: đặt ở cuối câu 7, 11 dùng để kết thúc các câu hỏi. *Dấu chấm than: đặt cuối câu 4, 5 dùng để kết thúc câu cảm ( câu 4 ), câu khiến - GV cho HS nêu tính khôi hài của mẫu ( câu 5 ). chuyện vui “Kỉ lục thế giới” *Bài 2: (sgk/111) 2) Đọc ND bài. Đọc bài “Thiên đường của phụ nữ” - Bài văn nói điều gì? - Kể chuyện thành phố Giu-chi-tan ở Mêhi-cô là nơi phụ nữ được đề cao, được hưởng những đắc quyền, đặc lợi. - Hội ý nhóm đôi - viết các dấu câu vào đoạn văn cho đúng. *Bài 3: (sgk/111) 3) HS đọc đề, xác định y/c bài- làm bài. - 2 HS Làm ở bảng phụ - nh/xét - chữa bài. + C1: câu hỏi - Dấu chấm  dấu chấm hỏi + C2: câu kể: Đúng. + C3: câu hỏi - Dấu chấm than dấu chấm - Gv nh/xét , k/luận : mỗi dấu câu có tác hỏi. dụng riêng, khi viết cần phải dùng đúng + C4: câu kể - Dấu chấm hỏi  dấu chấm. dấu câu. - HS trả lời. 3/Củng cố dặn dò: - Nêu tác dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. - Nh/xét tiết học – ch/bị: Ôn tập về dấu câu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TUẦN 29. Thứ. ngày. tháng. năm 2013. Kể chuyện. Lớp trưởng lớp tôi I/Mục tiêu: - Kể được từng đoạn câu chuyện và bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện theo lời một nhân vật. - Hiểu và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. II/ Các kĩ năng sống cơ bản: - Xác định giá trị ( biết thừa nhận những phẩm chất tốt đẹp của người khác, biết tôn trọng người khác ) - Tự nhận thức bản thân ( nhận biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản than, biết cư xử đúng mực ). - Tư duy sáng tạo ( suy nghĩ, rút ra được bài học cho bản than từ câu chuyện ). - Lắng nghe, phản hồi tích cực. III/Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ câu chuyện. IV/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Kể lại câu chuyện về tr/th - HS kể lại câu chuyện về tr/thốg TSTĐ. TSTĐ 2/Bài mới: Lớp trưởng của tôi ( Khám phá ) - HS lắng nghe câu chuyện. HĐ1: Kết nối *Nghe GV kể chuyện: ( 2 – 3 lần ) - Kể lần 1: g/thiệu nh/vật, g/nghĩa từ khó. - HS đọc 3 yêu cầu của tiết học (sgk/112) - Kể lần 2 + tranh minh hoạ. - Q/sát tranh và kể từng đoạn câu chuyện HĐ2: Thực hành kể chuyện, trao đổi ND: với bạn cùng bàn. Kể từng tranh với lớp. - Yêu cầu 1: (sgk/112) - HS đọc lại yêu cầu 2,3 ( sgk/112). - 1 HS làm mẫu: Tôi là Quốc lớp 5A, hôm - Yêu cầu 2, 3: ( sgk/112 ) ấy, sau khi Vân được bầu làm lớp trưởng, GV g/thích: chọn, nhập vai nh/vật Quốc, mấy đứa con trai chúng tôi ngao ngán. Lâm hoặc Vân – Xưng tôi, kể lại câu Giờ chơi, chúng kéo nhau ra sân bàn chuyện theo cách nhìn, nghe của một tán… trong ba nh/vật đó. - HS nh/vai,kể cho bạn cùng bàn nghe. - HS thi kể chuyện trước lớp. - Cùng bạn trao đổi nội dung câu chuyện. - Nhận xét, chọn bạn kể hay nhất, trả lời câu hỏi đúng nhất. - GV nhận xét – Tuyên dương. 3/Củng cố - dặn dò: Áp dụng - Nêu ý nghĩa câu chuyện vừa kể? - Nhận xét – ch/bị: KC đã nghe, đã đọc. - Khen 1 bạn lớp trưởng nữ học giỏi, chu đáo trong công việc của lớp khiến ai cũng phục..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN 29. Thứ. ngày. tháng. năm 2013. Toán. Tiết 143 Ôn tập về số thập phân (tt) I/Mục tiêu: - Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập về số thập phân ( tiết 1 ) - HS làm bài 3, 4.(sgk/151) 2/Bài mới: ÔN tập về số thập phân ( tt ) H/dẫn HS làm bài và chữa bài. *HS dùng bảng con ghi kết quả. 3 72 *Bài 1 (sgk/151) 1/a) 0,3 = 10 ; 0,72 = 100 ; 9,347 = - Củng cố cách viết số thập phân, phân số 9347 dưới dạng phân số th/phân. *Bài 2 (sgk/151) - C/cố cách viết số th/phân dưới dạng tỉ số ph/trăm. Tỉ số ph/trăm sang dạng số th/phân. - HS thực hành cột 2,3. *Bài 3 (sgk/151) - C/cố cách viết các ph/số sang số th/phân. - HS thực hành cột 3,4. *Bài 4 (sgk/151) - C/cố cách so sánh các số th/phân. *Bài 5 (sgk/151) – HS khá-giỏi làm thêm. 3/Củng cố - dặn dò: - Nh/xét tiết học - ch/bị: Ôn tập về đo độ dài, đo khối lượng.. 1000 1 b) 2 =. 5 10. 3. 75. ; 4 = 100. 2/ a) 0,35 = 35% ; 0,5 = 50% ;8,75 = 875% b) 45% = 0,45; 5% = 0,05; 625% = 6,25 *HS dùng vở bài tâp. 1. 3. 3/ a) 2 giờ = 0,5 giờ; 4 giờ = 0,75 giờ 7. 3. b) 2 m = 3,5m ; 10 km = 0,3km 4/ a) Bé  lớn: 4,203; 4,23; 4,5; 4,505. b) Bé lớn: 69,78; 69,69,8; 71,2; 72,1. 5/ HS làm bài – tr/bày - giải thích: 0,1 < 0,11; 0,12…0,19 > 0,2 ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TUẦN 29. Thứ. Tập đọc. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 58. Con gái I/Mục tiêu: - Đọc diễn cảm được toàn bộ bài văn. - Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan niệm trọng nam, khinh nữ; khen ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn. II. Các kĩ năng sống cơ bản: Kĩ năng tự nhận thức (nhận thức về sự bình đẳng nam, nữ ). Giao tiếp, ứng xử phù hợp giới tính. Ra quyết định. III/Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (sgk) IV/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Một vụ dắm tàu - HS đọc bài và trả lời nội dung bài. 2/Bài mới: Con gái ( khám phá ) HĐ1: Kết nối - 1 HS đọc toàn bài - Đọc nối tiếp (2 – 3) *Luyện đọc: ( tổ chức như cũ ) - Phát hiện từ khó đọc - Luyện đọc từ khó, - Từ: háo hức, trằn trọc, đuổi… câu khó thể hiện niềm vui, tự hào về Mơ. - Câu: ( nói của dì Hạnh cuối bài. ) - Đọc chú giải. - Giải nghĩa từ: (sgk) - HS đọc theo nhóm – Cá nhân. - GV đọc mẫu. - HS đọc nối tiếp toàn bài. HĐ2: Tìm hiểu bài: Đọc thầm và TLCH. - Câu nói của dì Hạnh khi mẹ sinh bé gái. - Câu 1 (sgk/113) Bố mẹ Mơ buồn buồn. - Cố gắng học giỏi, làm mọi việc giúp bố - Khi thấy thái độ của mọi người như thế, mẹ, c/gắng thay thế đứa con trai trog nhà. Mơ làm gì? - Mơ luôn là HS giỏi, Mơ tưới rau, chẻ củi - Câu 2 (sgk/113) nấu cơm giúp mẹ. Bố đi công tác, Mơ làm hết mọi việc nhà giúp mẹ. Mơ dũng cảm lao xuống nước cứu Hoan. - Những người thân của Mơ đã thay đổi - Câu 3 (sgk/113) qu/niệm về con gái. Chi tiết: Bố còn ôm Mơ chặt đến nghẹt thở, bố mẹ đều rơm rớm n/mắt thươg Mơ. Dì Hạnh nói: “Biết cháu tôi chưa?...không bằng.” - Câu 4 (sgk/113) - HS tả lời tự do theo ý mình. K/luận: Nam hay nữ, con trai hay con gái đều đáng quý. Quan niệm “trọng nam khinh nữ” là sai lầm. - Nêu nội dung bài? - HS hội ý nêu nội dung bài - Nhận xét. HĐ3: Luyện đọc diễn cảm: (Thực hành) - GV h/dẫn HS tìm giọng đọc cho từng - HS đọc nối tiếp toàn bài. đoạn, bài văn. - HS nh/xét, tìm giọng đọc cho bài văn. - GV đọc mẫu đoạn cuối bài. - HS đọc theo nhóm - đọc cá nhân. - Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, tuyên - GV nh/xét, t/dương HS đọc đúng, hay. dương 3/Củng cố - dặn dò: ( Áp dụng ) - Nh/xét – ch/bị: Thuần phục sư tử..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN 29. Thứ. ngày. Toán. tháng. năm 2013. Tiết 144. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng I/Mục tiêu: Giúp HS biết: - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. - Viết các số đo độ dài, các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập về số thập phân (tt) - 2 HS làm bài 4. 2/Bài mới: Ôn tập về đo độ dài và đo k/lg H/dẫn HS làm bài, chữa bài. *Bài 1: a) Viết đ/đủ bảng đ/vị đo độ dài. 1) b) Viết đ/đủ bảng đ/vị đo khối lượng. - HS điền hoàn chỉnh bảng đ/vị đo độ dài. - Hoàn chỉnh bảng đ/vị đo khối lượng. c) ( sgk/152 ) - HS đọc tên 2 bảng đ/vị đo vừa h/thành. - Hai đ/vị đo khối lượng ( độ dài ) liền nhau hơn, kém nhau 10 lần. *Bài 2: (sgk/152) Bảng con. 2) HS dùng bảng con – ghi kết quả: - GV h/dẫn mẫu. a) 1km = 1000m ; 1kg = 1000g… 1. - GV nhận xét - kết luận. *Bài 3: (sgk/152) Nhóm. - GV h/dẫn mẫu. - GV giao việc cho từng nhóm.. - GV h/dẫn HS nh/xét - chữa bài. 3/Củng cố -dặn dò: - Nêu tên các đ/vị độ dài. khối lượng. - Nhận xét tiết học. - Ch/bị: Ôn tâp. b*) 1m = 1000 km = 0,001km…. 3) HS xác định y/c bài. Các nhóm làm bài. Chấm chữa bài. a) 1827m = 1km 827m = 1,827km 702m = 0km 702m = 0,702km b) 34dm = 3m 4dm = 3,4dm 786cm = 7m86cm = 7,86m c) 2065g = 2kg 65g = 2, 065kg 8047kg = 8 tấn47kg = 8,047tấn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TUẦN 29. Thứ. Toán. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 145. Ôn tập về đo đọ dài và khối lượng (tt) I/Mục tiêu: Giúp HS biết: - Viết số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ô/tập về đo đ/dài và đo kh/lượg - Nêu tên các đ/vị đo độ dài, khối lượng. 2/Bài mới: Ôn tập…( tt ) H/dẫn HS làm bài, chữa bài. *Bài 1 (sgk/153) 1) Viết các số đo sau dưới dạng số t/phân. - C/cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ a) Với đ/vị là km: dài. 4km382m = 4,382km ;2km79m = 2,079m b*) Với đ/vị là m: 7m4dm = 7,4m ; 5m9cm = 5,09m *Bài 2 (sgk/153) 2) Viết các số đo sau dưới dạng số t/phân a) Với đ/vị là kg: 1kg65g = 1,065kg… - Củng cố về q/hệ giữa các đ/vị đo khối b) Với đ/vị là tấn: 2 tấn77kg = 2,077 tấn... lượng. *Bài 3 (sgk/153) 3) Viết số thích hợp vào chỗ … a) 0,5m = 50m ; b) 0,075km = 75m… *Bài 4 (sgk/154)- HS khá-giỏi làm thêm 4) Viết số thích hợp vào chỗ … - Gv nhận xét – tuyên dương. b) 53cm = 0,53m ; c) 5360kg = 5,360 tấn 3/Củng cố - dặn dò: - Hai đ/vị đo độ dài ( khối lượng ) liền nhau hơn kém nhau mấy lần? - Nhận xét - Ch/bị: Ôn tập về đo diện tích..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN 29. Thứ. Luyện từ và câu. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 58. Ôn tập: Dấu câu (tt) I/Mục tiêu: - Tìm được dấu câu thích hợp để điền vào đoạn văn, chữa được các dấu câu dùng sai và lí giải được tại sao lại chữa như vậy, đặt câu và dùng dấu câu thích hợp. II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập dấu câu ( tiết 1 ) - Nêu tác dụng của dấu chấm ( dấu chấm hỏi, dấu chấm than). Đặt câu. 2/Bài mới: Ôn tập dấu câu ( tt ) H/dẫn HS làm bài , chữa bài. *Bài 1 (sgk) - Xác định y/c đề: Điền dấu câu thích hợp - Lưu ý HS: - Đọc kĩ từng câu, xác định vào ô trống. HS tự làm bài. Chữa bài. đúng loại câu để dùng dấu câu đúng. + Câu 2: câu khiến, dấu chấm than. + Câu 4: câu cảm, dấu chấm than. + Câu 5: câu cảm, dấu chấm than…. *Bài 2 (sgk) 2) Đọc y/c đề - Hội ý nhóm đôi. - Phát hiện chỗ sai – Tìm cách sửa lỗi sai. Xác định số câu trong chuyện ( 8 câu ) giải thích cách chữa. Tr/bày – nh/xét - bổ sung. - Câu 1, 2, 3. dùng đúng các dấu câu. - Câu 4 là câu cảm, cần phải dùng dấu ! - Câu 5: câu hỏi, cần phải dùng dấu ? - Câu 6: câu cảm, cần dùng dấu !.... *Bài 3 (sgk) 3) HS đọc đề và xác định y/c đề. - Xác định các câu đề y/c thuộc kểu câu a) Câu khiến: Chị mở cửa giúp em với! gì? Cần dùng dấu câu gì? b) Câu hỏi: Bố ơi, mấy gìp chúng ta đi thăm ông bà? - H/dẫn HS nhận xét câu bạn đặt . c) Câu cảm: Cậu giỏi quá! - GV nh/xét – tuyên dương. d) Câu cảm: A, cái cặp thật là tuyệt! 3/Củng cố - dặn dò: - Nh/xét – ch/bị: Ôn tập dấu câu ( tt ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TUẦN 29. Thứ. Tập làm văn. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 58. Trả bài văn tả cây cối I/Mục tiêu: 1/Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối ; nhận biết và sửa được lỗi trong bài ; viết lại được một đoạn văn cho đúng và hay hơn. II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Tập viết đoạn văn hội thoại - HS Đọc lại đoàn văn đã viết. 2/Bài mới: Trả bài văn tả cây cối HĐ1: Nhận xét chung về bài của HS: - HS lắng nghe. - Nhận xét ưu - khuyết chính: Thể loại, nội dung trọng tâm, bố cục của bài, trình tự miêu tả,cách diễn đạt… HĐ2: H/dẫn HS chữa bài: a) H/dẫn HS chữa lỗi chung: - GV đưa các lỗi HS cần chữa về : lỗi - HS phát hiện chỗ sai và chữa lỗi. chính tả, từ , ý, ngữ pháp. dể thươn  dễ thương; đỏ rược  đỏ rực rể cây  rễ cây….. b) H/dẫn HS tự chữa lỗi bài làm. - HS dựa vào lời phê của GV tự sửa bài . - GV theo dõi, giúp đỡ HS chữa lỗi. - Đổi bài làm của bạn để rà soát lại. c) Viết lại đoạn văn: - GV đọc những đoạn văn, bài văn hay để - HS phân tích cái hay của đoạn văn, bài HS phân tích học tập. văn. - Viết lại đoạn văn cho hay hơn. - Đọc lại đoạn văn vừa viết.Phân tích chỗ - Gv nhận xét – Tuyên dương. hay so với bài chưa viết. 3/Củng cố - dặn dò: - Nhận xét – ch/bị: Ôn tập tả con vật.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN 29. Thứ. Tập làm văn. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 57. Tập viết đoạn đối thoại I/ Mục đích yêu cầu: Viết tiếp được lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn kịch theo gợi ý của Sgk và hướng dẫn của GV; trình bày lời đối thoại của từng nhân vật phù hợp với diễn biến câu chuyện. II/ Các kĩ năng sống cơ bản: Thể hiện sự tự tin ( đối thoại hoạt bát, tự nhiên, đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp). Kĩ năng hợp tác có hiệu quả để hoàn chỉnh màn kịch. Tư duy sáng tạo. III/ ĐDDH: Bảng phụ để các nhóm viết tiếp lời đối thoại cho màn kịch IV/ Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/ Bài cũ: 5' Nhận xét bài TLV thi 2/ Bài mới : Khám phá HĐ1/ Hướng dẫn hs làm bài tập1 (5’) GV gọi hs đọc bài tập ( Kết nối ). HĐ2/ Hướng dẫn hs làm bài tập2( 15’) Gọi hs đọc bài tập 2 ½ viết tiếp đoạn văn đối thoại màn 1. ½ lớp viết tiếp đoạn đối thoại phần 2 - Trình bày kết quả GV nhận xét và khen nhóm viết đúng viết hay HĐ3/ Thực hành: *Hướng dẫn hs làm bài tập3 (10’) GV nhắc lại yêu cầu: - Có thể chọn hình thức đọc phân vai hoặc diễn thử màn kịch - Nếu đọc thì đọc đúng hay đúng vai của mình. Nếu diễn kịch thì lời thoại kết hợp với động tác - Nhận xét và khen nhóm đọc hay, diễn tả tốt HĐ nối tiếp: Áp dụng (2’) GV nhận xét tiết học Dặn hs về nhà viết vào vở đoạn đối thoại của nhóm mình Chuẩn bị: Trả bài văn tả cây cối / 116. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - 2hs đọc, lớp đọc thầm - 1 hs đọc màn 1 - 1 hs đọc gợi ý lời đối thoại - 1 hs đọc màn 2 - 1 hs đọc gợi ý lời đối thoại - 1 hs đọc 2 hs nhóm 1 viết màn 1 2 hs nhóm 2 viết màn 2 Lớp làm VBT Đại diện các nhóm đọc nối tiếp lời đối thoại vừa viết. Lớp nhận xét 1 HS đọc yêu cầu BT3 – Lớp lắng nghe - Mỗi nhóm tự phân vai - Thi đọc phân vai hoặc diễn kịch - Lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TUẦN 29. Thứ. ngày. tháng. năm 2013. An toàn giao thông. Thực hành I/Mục tiêu: - Rèn cho HS kĩ năng tham gia giao thông an toàn. - Giáo dục cho HS có ý thức tham gia giao thông an toàn. II/Địa điểm: Sân trường. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Lập phương án GT an toàn. GV k/tra các phương của các nhóm. 2/Bài mới: Thực hành HĐ1: Giới thiệu ph/án với lớp. - Các nhóm g/t cùng bạn ph/án của nhóm. Cả lớp góp ý, bổ sung cho nhóm bạn. HĐ2: Thực hành ph/án GT. - Các nhóm tổ chức cho các bạn th/hành trong nhóm. - Thực hành trước lớp. Nh/xét: Nhóm đi xe đạp. Nhóm đi bộ. GV nh/xét chung – tuyên dương. Nhóm ngồi xe máy an toàn..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN 29. Thứ. ngày. tháng. năm 2013. Ngoài giờ lên lớp. Chủ điểm : Hòa bình và hữu nghị ( t2 ) I. Mục tiêu: - Tìm hiểu về cuộc sống, học tập của Thiếu nhi các nước trên Thế giới. - Bày tỏ tình đoàn kết , thân ái với Thiếu nhi các nước trên thế giới. Trưng bày tranh, ảnh, tư liệu đã sưu tầm về Thiếu nhi các nước trên thế giới. II. ĐDDH: Tranh, ảnh, tư liệu về cuộc sống của Thiếu nhi các nước trên thế giới. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ: - Kể tên các nước trong khu vực Đông - HS trả lời Nam Á mà em biết ? 2. Bài mới: *HĐ1. HĐ cá nhân - Em hãy kể tên các châu lục trên thế - Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, giới? Châu Đại Dương, châu Nam Cực. - Kể tên các nước trên thế giới mà em - Trung Quốc , Thái Lan, Lào , Mĩ, Anh, biết? Pháp, Nhật Bản, Hà Lan,… *HĐ2. Thảo luận nhóm đôi. - Thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi các - Khác nhau: về màu da, ngôn ngữ, điều nước trên thế giới giống và khác nhau như kiện sống… thế nào? - Giống nhau: đều yêu thương mọi người, yêu quê hương đất nước; yêu thiên nhiên, yêu hòa bình, ghét chiến tranh; đều có quyền được sống còn, được đối xử bình đẳng; quyền được giáo dục, được có gia đình, được nói và ăn mặc theo truyền thống của dân tộc mình. - Em có suy nghĩ gì về tình cảm giữa - Thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi các thiếu nhi Việt Nam với Thiếu nhi Quốc nước đều là anh em, bạn bè, cũng là chủ tế? nhân tương lai của thế giới, đều có một tinh thần đoàn kết, gắn vó với nhau. *HĐ3. Thảo luận nhóm. - Thi trưng bày ảnh, tư liệu đã sưu tầm về - Các nhóm trưng bày sản phẩm đã sưu cuộc sống của thiếu nhi các nước trên thế tầm. giới? 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo dục tinh thần đoàn kết, thân ái giữa người với người. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TUẦN 29. Thứ. ngày. tháng. năm 2013. Sinh hoạt lớp. Tuần 29 I. Mục tiêu: *HS thấy được ưu, khuyết các mặt học tập tuần 29, nhằm phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm. *Lên kế hoạch tuần 30. *Giúp HS thêm yêu tập thể, có tinh thần phê và tự phê tốt, đoàn kết với bạn bè. II. Cách tiến hành: Lớp trưởng chủ trì.  Hát tập thể.  Tuyên bố lí do.  Đánh giá các mặt học tập của lớp tuần 29 - Học tập: ( LP học tập ): có hồ sơ kèm theo. - LĐ-KL: ( LP LĐ-KL ): có hồ sơ kèm theo. - VTM: ( LP văn thể mĩ ): có hồ sơ kèm theo.  Lớp trưởng tổng kết xếp loại thi đua từng tổ.  Kế hoạch tuần 30: - Học chương trình tuần 30 - Nâng cao chất lượng học tập - Bồi dưỡng, phụ đạo HS.  Ý kiến của GVPT: - Chất lượng GKII đang có chiều hướng đi xuống, nhất là môn Toán. - Nề nếp lớp chưa có tiến triển, cán sự lớp cần phát huy hơn nữa công tác quản lý lớp. - Một số em còn lại cần hoàn thành các khoản thu ( Đại, Lợi, Công, Như,…) * Sinh hoạt: hát, múa tập thể ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×