Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Dap an Toan 8 Quan 9 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q9. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn : TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ( 3 đ) a) 15x2 + 10x c) 9x2 + 9x – y2 – 3y Bài 2: Thực hiện phép tính ( 3 đ) a) 8x3 – (4x2 + 2x + 1).(2x – 1). 2x 2  xy xy  y 2 2y 2  x 2   x y y x x y c). b) x2 – 25 + 4y2 – 4xy d) x2 – 5x – 6. b) (x4 + x3 + x2 + 2x – 2):(x2 + x –1) 1 1 6x  5   2 d) 2x  5 2x  5 4x  25. Bài 3: Cho x – y = 2. Hãy tính giá trị của A = x3 – 6xy – y3. (0,5 đ). Bài 4: ( 3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, N, M lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC a) Chứng minh: tứ giác BCND là hình hình thang. (1đ) b) Chứng minh: tứ giác ADMN là hình chữ nhật. (1đ) c) Gọi E là điểm đối xứng với M qua D. Chứng minh: tứ giác AMBE là hình thoi . (0,75đ) d) AM cắt DN tại I. Chứng minh: Ba điểm C, I, E thẳng hàng (0,75đ). -----Hết------. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn Toán lớp 8 - Năm học : 2011 – 2012 Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 15x2 + 10x = 5x(3x + 2) b) x2 – 25 + 4y2 – 4xy = (x2 – 4xy + 4y2) – 25 = … = (x – 2y + 5)(x – 2y – 5) c) 9x2 + 9x – y2 – 3y = (9x2 – y2) + 3(3x – y) = … = (3x – y)(3x + y + 3) d) x2 – 5x – 6 = x2 + x – 6x – 6 = … = (x + 1)(x – 6) Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính a) 8x3 – (4x2 + 2x + 1).(2x – 1) = 8x3 – (8x3 – 1) = …= 1 b) (x4 + x3 + x2 + 2x – 2):(x2 + x –1) Thực hiện đúng được số hạng x2 của thương và thực hiện phép trừ đúng Thực hiện đúng được số hạng 2 của thương và thực hiện phép trừ đúng. 0,75 0,5 + 0,25 0,5 + 0,25 0,5 + 0,25 0,5 + 0,25 0,5 0,25. 2x 2  xy xy  y 2 2y 2  x 2 2x 2  xy  xy  y 2 2y 2  x 2      ... x  y y x x y x y x y x y c) x  y. 0,25 + 0,5. 1 1 6x  5   2 d) 2x  5 2x  5 4x  25 MTC = (2x + 5)(2x – 5)   6x  5  1.(2x  5) 1.(2x  5)  2x  5 1    ...  ...  (2x  5)(2x  5) (2x  5)(2x  5) (2x  5)(2x  5) (2x  5)(2x  5) 2x  5. 0,5 + 0,25. 3. 3. Bài 3: Cho x – y = 2. Hãy tính giá trị của A = x – 6xy – y A = x3 – 6xy – y3 = (x – y)(x2 + xy + y2) – 6xy = … = 2x2 – 4xy + 2y2 = 2(x – y)2 = 2.22 = 8 Bài 4 : (3,5đ) a) Chứng minh được tứ giác BCND là hình thang b) Dùng đường trung bình tam giác  ADMN là hình bình hành (các cạnh đối //) 0  Mà BAC 90 (gt)  Tứ giác AHCK là hình chữ nhật (HBH có một góc vuông) c) Chứng minh được AEBM là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm MD //AC (cmt) mà AB  AC  ME  AB  AEBM là hình thoi (HBH có 2 đ/c vuông góc) d) Chứng minh được AEMC là hình bình hành Mà I là trung điểm của AM (t/c đường chéo HCN)  I là trung điểm EC (t/c đường chéo hình b hành AEMC)  E, I, C thẳng hàng Học sinh có cách giải khác mà chính xác giáo viên cho trọn điểm. 0,25 0,25 1 0,5 0,5 0,5 0,25. 0,75.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×