Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De tham khao Ki 2 Toan 8 So 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra học kỳ II toán 8 năm 2013 A. Trắc nghiệm :(3.0 điểm) Bài 1: Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D. 1/ Hình lập phương có cạnh bằng 3cm, có thể tích bằng: 3 3 3 3 A. 6cm B. 9cm C. 27cm D. 81cm x  1  x  2  0 2/ Phương trình  có tập nghiệm là: S   1; 2. S   1;  2.     A. B. C. −2 x> 4 3/ Nghiệm của bất phương trình là : x  2 x> −2 A. B. C.. S  1; 2. D.. S  1;  2. x< −2. D.. x 2. D  BC  4/ Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC  thì. DB BC  DC AC. DB AB DB AB DB AB    A. B. DC AD C. DC BC D. DC AC 5/ Nếu ABC có MN // BC ( M  AB, N  AC ) thì : A. ABC ANM B. ABC NAM C. ABC NMA D. ABC AMN 6/ Cho Tam giác DEF có E’F’ // EF . Biết DE ' 3cm, DF'' 4cm, FF' 8cm .. Khi đó độ dài DE bằng: A. 8cm B. 9cm Bài 1: Cho phân thức A =. C. 6cm. 3 1 18 + − x +3 x −3 9 − x 2. (x. D. 4cm 3; x. -3).. a/ Rút gọn A b/ Tìm x để A = 4 Bài 2: (2điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2  x 3  2x  5 b/ 3. a/ 2 -5x 17 Bài 3: (2điểm) Giải các phương trình sau 1 5 3x  12   2 a/ x  2 x  2 x  4. x  5 3x  1. b/ Bài 4: (2điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và về hết 7giờ. Tính quãng đường AB Bài 5: (2điểm)Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a/Chứng minh AEB đđồng dạng với AFC . Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC . . b/Chứng minh: AEF  ABC c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF Bài 6: (2điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB= 10cm, BC= 20cm, AA’=15cm a/Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật b/Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 5 Bài Bài 1 (2 đ). Bài 2 (2 đ). Nội dung a. 2 -5x  17 -5x 15 x  3 Vậy: Nghiệm của bất phương trình là x  3 Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 2  x 3  2x  5 b. 3 5(2-x) < 3(3-2x) x < -1 Vậy: Nghiệm của bất phương trình là x < -1 Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số 1 5 3x  12   2 a. x  2 x  2 x  4 ĐKXĐ: x 2 1 5 3x  12   2 x 2 x  2 x  4  x  2  5(x  2) 3x  12  x  2  5x  10 3x  12  3x  20  20  x 3  20 Vậy: Tập nghiệm của phương trình S={ 3 }. x  5 3x  1. Bài 3 (2 đ). b. TH1: x+5 = 3x+1 với x  5 x = 2 (nhận) TH2: –x -5 =3x+1 với x < -5 3 x = 2 (loại ) Gọi x(km) là quãng đường AB (x > 0) x ( h) Thời gian đi từ A đến B là : 60 x ( h) Thời gian đi từ B về A: 45. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4 (2 đ). x x  7 Theo đề bài ta có phương trình: 60 45 Giải phương trình được x = 180 (nhận) Quãng đường AB dài 180km Hình vẽ a. Xét tam giác AEB và tam giác AFC có: AEB  AFC 900 A chung AFC (g.g) Do đó: AEB AB S AE  hay AF . AB  AE. AC Suy ra: AC AF b. Xét tam giác AEF và tam giác ABC có: Â chung AF AE  AC AB ( chứng minh trên) ABC (c.g.c) Do đó: AEF S ABC (cmt) c. AEF S 2 2 S AEF  AE   3  1       4 suy ra: S ABC  AB   6  hay SABC = 4SAEF. Bài 5 (2 đ). a. Diện tích xung quanh: 2(10+20).15= 900 (cm) Diện tích toàn phần: 900+ 2.200= 1300 (cm2) Thể tích của hình hộp chữ nhật: 10.20.15=3000(cm3) ' 2 2 '2 2 2 2 b. AC  AB  BC  AA  10  20 15 26,9(cm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×