Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

TU CHON TOAN 8 3 COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.43 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. TIẾT 1: LUYỆN TẬP NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhõn đa thức với đa thức, biết trình bày phép nhân đa thức theo các quy tắc khác nhau. b. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức. c. Thỏi độ: Rèn luyện tính cẩn thận. 2. Chuẩn bị: a. GV: Bảng phụ ghi cỏc bài tập ? , máy tính bỏ túi; . . . b. HS: Ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đa thức, máy tính bỏ túi; . . . 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Ghi bảng sinh I. Lý thuyết GV: ghi bảng Hs: Ghi vào vở 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. A( B+C) = AB +AC (A+B)(C+D) = A(C+D) + B(C+D)= AC+AD+BC+BD II. Bài tập Em hãy lên bảng làm bài tập Lên bảng làm bài Bài 1: Tính 1 tập 1 a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25 Em hãy nhận xét bài làm của Nêu nhận xét bài b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – bạn? làm của bạn? 1) = 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + GV: ghi bảng Hs: Ghi vào vở 1=1 c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 tại x = 11 Giải 4 3 3 (x -11x ) - (x - 11x2) + (x211x) – (x-111) Thay số ta được: -( 11-111) = 100 Bài 2 Em hãy lên bảng làm bài tập Lên bảng làm bài Tìm giá trị lớn nhất của biểu 2 tập 2 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nêu nhận xét bài Em hãy nhận xét bài làm của làm của bạn? bạn? Hs: Ghi vào vở GV: ghi bảng. Em hãy lên bảng làm bài tập 3. Lên bảng làm bài tập 3. Em hãy nhận xét bài làm của Nêu nhận xét bài bạn? làm của bạn? GV: ghi bảng. Hs: Ghi vào vở. Em hãy lên bảng làm bài tập 6/4 SBT Lên bảng làm bài tập 6/4. Em hãy nhận xét bài làm của bạn? Em hãy lên bảng làm bài tập 4. Nêu nhận xét bài làm của bạn?. Lên bảng làm bài tập 4. thức sau : A = x2 – 6x + 11 Giải 2 A = x – 2 . x . 3 + 32 + 2 = ( x – 3)2 + 2 Vì ( x-3 ) 2  0 với mọi x thuộc R Nên ( x – 3)2 + 2  2 với mọi x Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 2 khi x = 3 Bai 3 :Tính 1. a, (x2y2 - 2 xy + 2y).(x – 2y) 1. = x3y2 – 2x2y3 - 2 x2y + xy2 + 2xy – 4y2 b, (x2 –xy + y2) . (x + y) = x3 + x2y–x2y–xy2 + xy2+y3 = x3 + y3 Bài tập 6: Tr4 SBT a, ( 5x – 2y ) . ( x2 – xy + 1 ) = 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y = 5x3–7x2y+ 2xy2+ 5x–2y b, ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 ) =( x2 + x – x – 1) . (x + 2 ) = ( x2 – 1 ) . ( x + 2 ) = x3+ 2x2 – x – 2 Bài 4: Tính. = Em hãy nhận xét bài làm của Nªu nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n? bạn?. 1. a , ( x2 – 2 x + 3 ) . ( 2 x – 5 ) 1 3 x – 5x2 – x2 + 10x + 2. 3 x – 15 2 1 = 2 x3 – 6x2 +. 23 x – 15 2. Hs: Ghi vµo vë GV: ghi bảng. Cách 2 câu a , x 2 – 2x + 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 x–5 2. -5x2 + 10x – 15 1 3 x - x2 + 2. 3 x 2. 1 3 23 x - 6x2 + x – 15 2 2. Em hãy lên bảng làm bài tập 5. Lên bảng làm bài tập 5. Nêu nhận xét bài Em hãy nhận xét bài làm của làm của bạn? bạn? Hs: Ghi vào vở. b , ( x2 – 2xy + y2 ) . ( x – y ) = x3- x2y -2x2y +xy2 – y3 = x3 – 3x2y + xy2 – y3 Bai 5 . Tính a , 1012 = ( 100 + 1)2 = 10000 +200 +1 =10201 b , 1992 = (200 -1)2 = 40000400 +1 =39601 c , 47. 53 = (50 -3) (50 +3) = 502 -32 = 2491.. GV: ghi bảng Em hãy lên bảng làm bài tập 6. Lên bảng làm bài tập 6. Bài 6: Tính a, ( 2x2 + 3y ) 3 = (2x2)3 +3. ( 2x2)2.3y + 3.2x2(3y)2+(3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2+27y3 1. Em hãy nhận xét bài làm của Nêu nhận xét bài bạn? làm của bạn?. 1. b , ( 2 x – 3 )3 = ( 2 x)3- 3. 1. 1 x.32 - 33 = 2 9 2 27 x + x – 27 4 2. ( 2 x)2.3 +3. 1 3 x 8. c. Củng cố Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? d. Hướng dẫn về nhà. - Học lý thuyết. Xem lại các bài đã chữa. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. TIẾT 2: LUYỆN TẬP TỨ GIÁC 1. Mục tiêu a. Kiến thức: Lắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. b. Kĩ năng: - Biết vẽ,biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của 1 tứ giác lồi.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. c.Thái độ: Tích cực, tự giác học tập. 2.Chuẩn bị của thầy và trò a. GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ b. HS: Đồ dùng học tập 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Y/C Hs nêu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các - Nêu định nghĩa tứ góc của tứ giác lồi. giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. - Chốt lại vấn đề đưa đn, tc lên bảng phụ. - Ghi nhớ thông tin. Ghi bảng 1/ Định nghĩa ( SGK) B A D C 2/ Tổng các góc của một tứ giác. Định lý: Tổng bốn góc của một tứ giác bằng 3600. A B 2 1. D. 4. 12. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Y/cA hs đọc nội dung - Nghiên cứu BT7 BT7( sbt/ 80) B O. - Vẽ hình vào vở. GV vẽ hình lên bảng. 5. BT7 (SBT/80) A. 2 1 1. B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c. Củng cố: d. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lí thuyết và xem lại các bài tập đã chữa ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng………………..Sĩ số…………..Vắng……… TIẾT 3: LUYỆN TẬP HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1. Mục tiêu: a. Kiến thức : + Củng cố kiến thức ba hằng đẳng thức (a+b)2, (a-b)2, a2-b2. + Học sinh vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức để giải toán. b. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét, tính toán. c. Thái độ: Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. 2. Chuẩn bị: a. GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình 1 trang 9 SGK, bài tập ? . ; phấn màu; máy tính bỏ túi; . . . b. HS: Ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức, máy tính bỏ túi; . . . 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài cũ. LUYỆN TẬP Khai triển các hằng đẳng I/Chữa bài tập thức sau: Bài 18 tr11sgk Học sinh thực hiện 2 2 2 2 (A + B) ; (A – B) ; A – B . Nhận xét, đánh giá cho điểm. -Phát phiếu học tập cho hs làm bài tập 18 tr11 sgk ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng -Làm trên phiếu học tập Nhấn mạnh Hs cách xác định Đứng tại chỗ nêu đáp án A,B trong hằng đẳng thức Hoạt động 2:Luyện tập Vận dụng hằng đẳng thức đã học Gọi Hs lên bẳng làm ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng Ghi ở bảng: Hs lên bẳng làm x2 + 2xy + 4y2 =(x + 2y)2 -Hằng đẳng thức Cho học sinh nhận xét đúng . 6. II:Bài tập luyện 1,Vận dụng hằng đẳng thức đã học a.Hãy triển khai các hằng đẳng thức sau a.(2x-1)2=.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> hay sai (bài tập 20). GV:Nhấn mạnh nỗi sai trong quá trình vận dụng hằng đẳng thức * Viết các biểu thức sau về dạng hằng đẳng thức đã học Cho học sinh làm bài 21. Hướng dẫn biến đổi về dạng (A + B)2 Có thể giới thiệu (a + b + c)2 = ……….. (a-b-c)2=. Chứng minh Bài tập 23 (SGK).. 1 ( x  3) 2 2. b. = (2x-1).(2x+1)= *Bài 20 trang 12 sgk Học sinh làm bài 20 tr12 Sai vì (x+2y)2=x2+4xy+y2 sgk. 2,Viết các biểu thức sau về -Nghe ghi nhớ kiến thức dạng hằng đẳng thức đã học Học sinh làm bài tập 23 Bài 21 sgk /12 Học sinh nhận xét Học sinh ghi: * Nếu A>=B và B>=A thì A=B * A –B = 0 thì A = B *Nếu A=C và C=B thì A = Học sinh thực hiện. *Chú ý: 2 (a + b + c ) (a + b + c)2 2 = {(a+b) +c} = a2 +b2 + c2 + 2(ab + bc + 2 2 2 =a + b + c +2ab + 2ac ca) + 2bc (a-b-c)2=a2+b2+c2-2ab-2ac2bc Tất cả học sinh làm ở vở nháp.. c. Củng cố - GV yêu cầu HS nêu các kiến thức cơ bản vận dụng trong tiết học.. - HS đứng tại chỗ trả lời. d. Híng dÉn veà nhaø : Các em vận dụng hằng đẳng thức để làm bài ở nhà 25c và 24. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng………………..Sĩ số…………..Vắng……… Tiết 4: LUYỆN TẬP HÌNH THANG 1. Mục tiêu a.Kiến thức: Nắm chắc được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. b.Kĩ năng: Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, của hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> thang. Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau (hai đáy nằm ngang) và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh bên song song, hai đáy bằng nhau). c.Thái độ: Tích cực, tự giác học tập. 2. Chuẩn bị của thầy và trò a. GV: SGK, thước thẳng, Eke, bảng phụ b. HS: Đồ dùng học tập 3.Các hoạt động dạy học a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa GV: Giới thiệu hình thang. ? Thế nào là hình thang? ? HS đọc nội dung định nghĩa? GV: Vẽ hình, hướng dẫn HS cách vẽ.. HS nêu định nghĩa. HS đọc nội dung định nghĩa. HS vẽ hình theo hướng dẫn của giáo viên.. GV: Giới thiệu các yếu tố của hình thang (như SGK – 69). ? HS đọc và làm ?1 (bảng HS đọc và làm ?1: phụ)? a/ Tứ giác ABCD là hình thang, vì: BC // AD (2 góc so le trong bằng nhau). Tứ giác EHGF là hình thang, vì: FG // EH (2 góc trong cùng phía bù nhau). b/ 2 góc kề 1 cạnh bên của hình thang bù nhau (2 góc trong cùng phía của 2 đường ? HS hoạt động nhóm làm ?2? thẳng song song). HS hoạt động nhóm làm ?2: - Nhóm 1, 3, 5 làm câu a. a/ - Xét  ADC và  CBA có: - Nhóm 2, 4, 6 làm câu b. Â2 = Ĉ 2 (Vì AB // DC) A B AC chung 1. 2. 1. D. 2. C. * Định nghĩa: (SGK - 69) A B. Â1 = Ĉ1 (vì AD // BC)   ADC =  CBA (g. c. g)  AD = BC; BA = CD (2 cạnh tương ứng) b/ - Xét  ADC và  CBA có: AB = DC (gt). 8. D H C Hình thang ABCD (AB // CD) + AB, CD là cạnh đáy. + BC, AD là cạnh bên. + BH là 1 đường cao..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? HS làm bài tập sau: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ (…): - Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên song song thì …………. - Nếu 1 hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì …………. ? HS đọc nội dung nhận xét? GV: Đó chính là nhận xét mà chúng ta cần ghi nhớ để áp dụng làm bài tập, thực hiện các phép chứng minh sau này. c. Củng cố:. Â2 = Ĉ 2 (Vì AB // DC) AC chung   ADC =  CBA (c. g. c)  AD = BC và Â1 = Ĉ1  AD // BC. * Nhận xét: (SGK - 70). HS điền cụm từ: “hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau” “hai cạnh bên song song và bằng nhau” HS: đọc nội dung nhận xét.. d. Hướng dẫn về nhà: Ôn tập lí thuyết và xem lại các bài tập đã chữa ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng………………..Sĩ số…………..Vắng……… Tiết 5: LUYỆN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. b. Kĩ năng: Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải toán. c. Thái độ: Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức. 2. Chuẩn bị: a. GV: Bảng phụ ghi hệ thống bài tập, giáo án. b. HS: SGK, vở nháp. 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Luyện tập Luyện tập Cho học sinh ôn lại các hằng đẳng Một vài học sinh lên 1,Baøi taäp 33 SGK. thức thông qua bài 33 SGK. ghi kết quả vào bảng a.(2+xy)2 =22+2.2xy+ Ghi bài tập 33 trên bảng phụ phụ. (xy)2 Tính: =4+4xy +x2y2. 2 a. (2+ xy) =………………….. b. (5-3x)2 =25+30x+9x2 2 b. (5-3x) =…………………….. c. (5-x2) (5+x2) =25 -x4. 2 2 c. (5-x ) (5+x ) =……………… 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> d. (5x - 1)3 =…………………… e. (2x-y)(4x2+2xy+y2)=……….. f. (x+3)(x2 - 3x + 9)=…………... Gọi học sinh lên ghi kết qủa vào bảng phụ -Nhận xét kết quả. Bài tập 34 SGK. GV:(ghi đề bài tập lên bảng, cho học sinh làm theo nhóm nhỏ ít phút rồi cho học sinh lên bảng điền kết quả đã làm). Rút gọn các biểu thức sau: a. (a+b)2 - (a-b)2 = b. (a+b)3 - (a - b)3 - 2b3 = c. (x +y+z)2 - 2(x+y+z).(x+y) + (x+y)2 = (ghi kết quả các câu vào sau dấu =) Bài tập 35 SGK. GV: (Ghi bảng và cho học sinh tính nhanh): Tính nhanh: a. 342 + 662 + 68. 66 b. 742 + 242 - 48. 74 GV: Hỏi: Em có nhận xét các phép tính này có đặc điểm gì? Cách tiùnh nhanh các phép tính này như thế nào? Hãy cho biết kết quả các phép tính. * Trình bày lại kết quả thực hiện phép tính nhanh: a). 342 + 662 + 68. 66 = 342 + 662 +2. 34. 66 = (34+66)2 = 1002 = 10.000. b). 742 + 242 - 48. 74 = 722 + 242 - 2. 24. 74 = (74 - 24)2 = 502 = 2500. Ghi bài tập 36 SGK lên bảng : Tính giá trị biểu thức: a). x2 + 4x + 4 tại x = 98. b). x3 + 3x2 + 3x +1 tại x = 99. GV: Ghi cách tính nhanh lên bảng.. d.(5x-1)3 =125x375x2+15x-1 2 +2xy+y2) Học sinh thực hiện e.(2x-y)(4x =8x3- y3 theo nhóm. 2 3 Đại diện nhóm thực f. (x+3)(x -3x+9)= x +27. hiện. Học sinh thực hiện theo nhóm. Đại diện nhóm thực hiện. 2, Bài tập 34 SGK. a. (a+b)2 - (a-b)2 = 4ab b. (a+b)3 - (a - b)3 - 2b3 = 6a2b c.(x+y+z)2 - 2(x+y+z). (x+y)+(x+y)2 = x2. 3. Bài tập 35 SGK. Học sinh trả lời…. a). 342 + 662 + 68. 66 = 342 + 662 +2. 34. 66 = (34+66)2 = 1002 = 10.000. b). 742 + 242 - 48. 74 = 722 + 242 - 2. 24. 74 = (74 - 24)2 = 502 = 2500.. 4,Bài tập 36 SGK. a). x2 + 4x + 4 = (x+2)2 Thế x = 9 vào trên: Học sinh thực hiện  (9+2)2 = 112 = 121 theo nhóm. b). x3 + 3x2 + 3x +1 Đại diện nhóm thực ………………… hiện Thế x = 99.. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ghi bài tập về nhà c. Củng cố: d. Hướng dẫn về nhà: Làm tiếp các bài tập 37, 38 SGK ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng………………..Sĩ số…………..Vắng……… Tieát 6 - Luyện Tập HÌNH THANG CÂN 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Nắm chắc định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân. b. Kỹ Năng: - Biết vận dụng định nghịa các tính chất của hình thang cân trong việc nhận dạng và chứng minh được bài toán có liên quan đến hình thang cân. c. Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận chính xác trong lập luận và chứng minh hình học. 2. Chuẩn bị của gv và hs. a.Giáo viên: SGK, Giáo án, Bảng phụ,Thước chia khoảng, thước đo góc, compa. b. Học sinh: SGK, Thước chia khoảng, thước đo góc, compa, vở nháp, 3. Tiến trình dạy học. a. Kiểm tra bài cũ : ? Nêu định nghĩa, tính chất của hình thang cân b. Bài mới: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ 1. Định nghĩa: - Hình thang cân là hình thang có - Y/C HS Nêu định nghĩa, tính chất hình thang cân - Thực hiện yêu cầu hai góc kề một đáy bằng nhau 2. Tính chất: - Dấu hiệu nhận biết hình của giáo viên Hình thang cân có 2 cạnh bên bằng thang cân nhau,2 đường chéo bằng nhau 3. Dấu hiệu nhận biết: - Hình thang có hai góc kề một đáy - Chốt lại kiến thức câng bằng nhau là hình thang cân ghi nhớ của hình thang cân - Ghi nhớ thông tin - Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân Hoạt động 2: TỔ CHỨC LUYỆN TẬP Đưa BT24 (SGK/83) Lên bảng phụ: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN a) Tứ giác BMNC là hình gì ? vì sao ?. Bài 24: Sgk/83 - Đọc nội dung BT trên bảng phụ. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b) Tính các góc của tứ giác BMNC biết rằng  = 400. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> c.. - Vẽ hình , ghi GT, KL. -Muốn chỉ ra được tứ giác BMNC là hình? Vì sao? Ta phải làm ntn? - Vẽ hình, ghi GT, - Y/C hs1 lên bảng chứng KL minh bài toán chỉ ra tứ giác BMNC là hình thang Tính các góc của tứ giác BMNC ta làm ntn? - Chốt lại vấn đề của bài toán - Y/c hs đọc BT26 sbt/83 - Vẽ hình lên bảng - Hướng dẫn học hinh chứng minh * Phân tích Hình thang ABCD là Hình thang cân ⇑. -Nêu cách chứng minh tứ giác BMNC là hình thang. ABC cân tại A GT M AB; N AC Sao cho BM = CN Â = 400 a. BMNC là hình? Vì sao? KL b. Tính các góc của tứ giác BMNC Chứng minh a) ABC cân tại A => 0. - Hs1 lên bảng B^ = C ^ = 180 − A 2 chứng minh bài toán chỉ ra tứ giác mà AB = AC ; BM = CN => AM c©n t¹i A BMNC là hình = AN => AMN180 0 −A => M = N = 1 1 thang 2 Suy ra B^ = M1 do đó MN // BC - Lớp làm bài và Tø gi¸c BMNC lµ h×nh thang, l¹i nhận xét ^ nªn lµ h×nh thang cã B^ = C c©n ^ = 700; M1 = N2 = b) B^ = C 1100. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố: d. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lí thuyết và xem lại các bài tập đẫ chữa - Ôn tập kiến thưc về đường TB của tam giác ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng………………..Sĩ số…………..Vắng……… Tiết 7 -LUYỆN TẬP ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác. b. Kỹ Năng: - Biết vận dụng các định lí về đường trung bình của tam giác để làm bài tập về chứng minh hai đường thẳng //, hai đường thẳng bằng nhau, tính độ dài đoạn thẳng. c. Thái độ: - Rèn cách lập luận chứng minh định lí và bài tập. 2. Chuẩn bị của GV và HS. a. Giáo viên: SGK, Giáo án, Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, compa b. Học sinh: - SGK, Thước chia khoảng, thước đo góc, compa, vở nháp, Bảng nhóm - HS ôn lại về các tính chất của hình thang ở tiết 2. 3. Tiến trình lên lớp a. Kiểm tra bài cũ : b. Bài mới. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ 1. Định nghĩa : - Y/C h/s Nêu định nghĩa, - Đường trung bình của tam giác Nêu định nghĩa, tính chất đường trung là đoạn thẳng nối trung điểm hai tính chất đường bình của tam giác cạnh của tam giác trung bình của tam 2. Tính chất: giác - Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ hai - Đường trung bình của tam giác - Chốt lại kiến thức cần thì song song với cạnh thứ ba và - Ghi nhớ bằng nửa cạnh ấy ghi nhớ Hoạt động 2: TỔ CHỨC LUYỆN TẬP - Đưa nội dung bài tập 1 lên bảng phụ. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1: Cho tam giác ABC các đường trung - Tìm hiểu nội dung tuyến BD và CE cắt nhau bài tập trên bảng ở G . gọi I, K theo thứ tự phụ là trung điểm của GB, GC. Chứng minh rằng DE // IK, DE = IK - Thực hiện y/c của giáo viên - Y/c hs vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận - Muốn chứng minh EK // IK và DE = IK. Bài 1. Δ ABC, trung tuyến BD. GT và CE cắt nhau ở G IG = IB; KG = KC KL. DE// IK; DE = IK. - Trả lời câu hỏi của giáo viên. - Y/c 1 Hs lên bảng chứng minh EK // IK và DE = IK, lớp - Hs1 lên bảng thực làm bài vào vở và nhận hiện y/c của giáo xét viên - Cả lớp làm bài và nêu nhận xét - Nhận xét và chốt lại vấn đề. Chứng minh Vì ABC có AE = EB, AD = DC Nên ED là đường trung bình, do đó ED =. BC 2. ED // BC , Tương tự GBC có GI = GC, GK = KC Nên IK là đường trung bình, do - HS vẽ hình ghi giả đó thiết, kết luận. BC IK =. - Yêu cầu 1 HS đọc đầu bài tập 39 (sbt), yêu cầu cả lớp vẽ hình ra nháp. - Kiểm tra vài em. - Hướng dẫn kẻ MF//BE Ta được diều gì? - Nhìn vào tam giác AMF có ?. 2 IK // BC , Suy ra: ED // IK (cùng song song với BC). DE //MF và AD BC =DM ED = IK = 2 BT 39( SBT/84) A  AE = EF E. HS suy nghĩ, trả lời: Chứng minh. 1. D B GT: ABC, M. F M BC,. MB = MC, D. C AM,.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1 - Để có AE = 2 EC mà đã. AD = DM, BDxAC = E. EF=CF. 1 AE = 2 EC. CM được AE = EF cần CM gì?. KL: CM: Kẻ MF//BE ( F Trong AMF có. - Em nào CM được EF = FC?. AD = DM(gt) và DE//MF  AE = EF (1). * Kết luận. MB = MC (gt); MF//BE CF = FE (2). AC). Trong CBE có. Từ (1) và (2)  AE = EF = FC 1 Hay AE = 2 EC. c. Củng cố: d. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lí thuyết và xem lại các bài tập đẫ chữa ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng………………..Sĩ số…………..Vắng……… Tieát 8 - LUYỆN TẬP VỀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC 1. Mục tiêu a. Kiến thức: - Học sinh được củng cố lại phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử :dùng hằng đẳng thức ,đặt nhân tử chung b. Kĩ năng: - Vận dụng lý thuyết thành thạo để làm bài tập :tìm x,tính nhanh c. Thái độ: - Rèn kỹ năng làm bài , tính cẩn thận chính xác , phát huy tính sáng tạo ,khả năng tư duy sáng tạo 2. Chuẩn bị: a. GV: Bảng phụ ,phiếu học tập b. HS: Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ,bảng nhóm 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng HĐ 1: Kiểm tra bài cũ ? Em hiểu như thế nào là phân tích đa thức thành nhân Hs lên bảng làm , tử học sinh còn lại cùng. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ?Viết công thức 7 hằng đẳng làm nhận xét bổ xung thức đáng nhớ *Nhấn mạnh kiến thức hs hay Dạng 1: Phân tích đa thức sau sai thành nhân tử Hs lên bảng làm ,hs Bài 1 Hoạt động 2 : Dạng 1 còn lại càng làm a)3x2 +6xy Gv Treo bảng phụ nhận xét bổ xung =3x.(x +2 y) Bài 1: b)5x2y2 +20x2y -30xy2 2 a)3x +6xy =5xy.(xy+4x – 6 y) c) 3x(x-2y) +6y(2y -x) b) 5x2y2 +20x2y -30xy2 b) 3x(x-2y) +6y(2y -x) = 3x(x-2y) -6y(x -2y) c) 3x(x-2y) +6y(2y -x) =3 (x-2y)( x -2y) 40a3b3c2 x +12a3b4c2 -16a4b5 cx = 4a3b3 cx(10c +3bc -4ab2) b) 40a3b3c2 x +12a3b4c2 d)(b-2c)(a-b) - (a+b)(2c -b) -16a4b5 cx Trả lời = (b-2c)(a-b) + (a+b)(b -2c) = (b-2c)( a-b + a+b) d)(b-2c)(a-b) - (a+b)(2c -b) = 2a( b-2c ) Gọi hs lên bảng làm ?Muốn xác định nhân tủ chung với hệ số nguyên ta làm như thế nào ?Nêu cách xác định nhân tử riêng *Nhấn mạnh lại kiến thức Chú ý hs khi gặp hai đa thức đối nhau Bài 2 a) .x2 -10xy +25 y2 b) (x-y)2 -16 c).12x -36-x2 d).8x3+12x2y +6xy2 +y3 e)(2x+ 3y)2 - 2( 2x+3y). a,b,c,d hs lên bảng làm Hs thảo luận nhóm e,f,g. f) (x+y)3 - x3 -y3 Hằng đẳng thức 2. g) (x -y +4) - ( 2x+3y -1). 2. h)( a2 +b2 -5)2 - 4(ab +2)2 ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng *Lưu ý học sinh xác định biểu thức A,B trong hằng đẳng 1. Bài 2: a) =(x-5y)2 b) =(x-y -4)( x-y+4) c) =- (x-6)2 e)(2x+ 3y)2 - 2( 2x+3y) = (2x + 3y)(2x +3y -2) f) (x+y)3 - x3 -y3 = x3 +y3 + 3x2 y + 3xy2 - x3 - y3 = 3xy ( x + y) g) (x -y +4)2 - ( 2x+3y -1)2 = (x-y +4 -2x -3y +1)(x-y +4+2x+3y -1) = (5- x - 4y)( 3x + 2y +3) h)( a2 +b2 -5)2 - 4(ab +2)2 = (a2 +b2 -5 - 2ab --4)(a2 +b2 -5 +2ab +4) =[(a- b)2 -9][(a+b)- 1] =(a-b -3)(a-b+3)(a+b -1)(a+b +1) Dạng 2 :Tìm x a) 3x( x-2) -x +2 =0.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> thức. (x-2) (3x -1) =0 Khi x-2 =0 hoặc 3x -1 =0. Dạng 2 :Tìm x. ⇔. 1. a) 3x( x-2) -x +2 =0. b) x2 ( x+1) +2x( x+1)=0. 1. x = 2 hoặc x = 3. Đặt nhân tử chung đưa về dạng A.B =0. Vậy : x=2, x= 3 b) x2 ( x+1) +2x( x+1)=0 x( x+1)( x+2) =0 Khi x= 0 hoặc x+1 =0 hoặc x+2 =0 ⇔ x= 0 hoặc x =-1 hoặc x =-2 Vậy x= 0, x= -1 ,x =-2 c) 2( 2x-3) - 2( 3- 2x) =0 2 (2x-3) + 2( 2x -3)= 0 4( 2x -3) =0 2x -3 = 0. c) 2( 2x-3) - 2( 3- 2x) =0 ?Nêu phương pháp làm *Nhấn mạnh tác dụng của 3 x = 2 phân tích đa thức thành nhân tử c. Củng cố: d. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài đã làm - Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Làm bài tập trong sách bài tập ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng………………..Sĩ số…………..Vắng……… Tiết 9 - ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG – LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu. a. Kiến thức: Hs nắm chắc tính chất đường trung bình của hình thang b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bầy, rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài tập CM, bài tập vẽ đường trung bình. c. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. 2. Chuẩn bị. a. GV: bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, êke. b. HS: Ôn tập về căn bậc hai, thước thẳng, êke. 3. Tiến trình lên lớp: a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: HĐ của giáo viên. HĐ của học sinh. 1. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động 1:. - Hệ thống lại kiến thức về đường trung bình của hình thang + Định nghĩa, tính chất. * Chốt lại kiến thức cơ bản về đường trung bình của hình thang. ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ Định nghĩa : Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. - Nêu định nghĩa và tính chất của hình thang. - Ghi nhớ. Hoạt động 2:. * Tính chất: Định lý 1 : Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. Định lý 2 : Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Yêu cầu 1 HS đọc đầu - Thực hiện y/c của BT41 ( SBT/84) giáo viên bài tập 41 (sbt/ 84), A - Yêu cầu cả lớp vẽ hình E ra nháp. 1hs lên bảng vẽ I - Gọi 1hs lên bảng vẽ hình. Lớp nhận xét D hình theo y/c bài tập. B F K C. - Trả lời + AK = KC. Chứng minh * Xét hình thang ABCD có AB // - Muốn cm EF đi qua + BI = ID trung điểm của BC, AC, ⇒ EF đi qua trung CD , AE // ED, điểm của BC, AC, EF // AB // CD, BD nên BF = FC. Vì ADC có AE = BD ED, EK // DC. - Gọi 1 hs lên bảng làm nên AK = KC. bài. Cả lớp làm bài và - Thực hiện y/c của giáo viên NX * Ta có: - Nhận xét và LK ABD có AE = ED, EI // AB Nên BI = ID.. Vậy EF đi qua trung điểm của BC, AC, BD. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> c. Củng cố: d. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lí thuyết và xem lại các bài tập đẫ chữa - Về nhà hoàn thành ý b, của bài toán ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng………………..Sĩ số…………..Vắng……… Tiết 10 - NHẬN DẠNG TỨ GIÁC HÌNH BÌNH HÀNH – HÌNH THANG CÂN 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Hs được củng cố lại định nghĩa ,tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình bình hành ,hình thang ,hình thang cân b. Kĩ năng: - Biết vận dụng lý thuyết vào chứng minh để nhận dạng hình chứng minh đoạn thẳng bằng nhau đường thẳng song song góc bằng nhau ,,,.Rèn kỹ năng cho hs trong chứng minh ,… c. Thái độ - Giáo dục ý thức tự học tính cẩn thận trong tính toán…. 2. Chuẩn bị: a. GV:Bảng phụ,phiếu học tập ,thước thẳng ,copa,phấn màu b. Hs: Thước thẳng ,copa,phấn màu ,bảng nhóm Ôn tập lại định nghĩa,tính chất,dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt: 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1:Trắc nghiệm Treo bảng phụ+phát phiếu học tập cho hs làm Hs làm trên phiếú Câu 1: Hình bình hành là học tập tứ giác có: a. Hai cạnh đối song song. b. Các cạnh đối song song. c. Hai cạnh đối bằng nhau d. Hai góc đối bằng nhau. Câu 2: Hình thang cân là hình thang có: a. Hai góc bằng nhau b. Hai góc đối bằng nhau. c. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau d. Hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 3:Khẳng định nào sau đây là sai?. 2. 1/Trắc nghiệm Phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang. Hoạt động 2:Bài 1:Treo bảng phụ Bài 1 : Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau tại H , M là trung điểm của Vẽ hình ghi gt-kl BC. Gọi K là điểm đối hs lên bảng làm xứng của H qua M . a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành . b) Tính số đo   ACK; ABK. c) Gọi I là trung điểm của AK. Chứng minh các điểm A, B, K, C cách đều điểm I.. Bài 1 A E A. . M. K. a/Xét tứ giác BHCK có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểmcủa mỗi đường nên tứ giác BHCK là hình bình hành b/ tứ giác BHCK là hình bình hành do đó BD//CK mà BD  AC nênCK  AC hay góc CKA bằng 900 …... . Bài 2. 2. C. B. 2.1 Vẽ hình ghi gt-kl Gọi hs lên bảng làm HĐTP 2.2:Chứng minh a/Chứng minh tứ giác là hình bình hành b/Tính số đo ACK; ABK Gọi hs lên bảng làm ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng Phần c cho hs thảo luận nhóm tìm pp sau đó gọi đại diện nhóm lên bảng làm Hoạt động 3: Bài 2 : Treo bảng phụ Bài 2 : Cho tam giác ABC 0  cân (AB = AC, A 40 ). Gọi M, N lần lượt là trung. D. H.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> điểm các cạnh AB và AC. a. Chứng minh: Tứ giác MNCB là hình thang cân. b.Tính số đo các góc tứ giác MNCB. 2.1 Vẽ hình ghi gt-kl Gọi hs lên bảng làm Chứng minh a/Tứ giác MNCB là hình thang cân. A. M. Vẽ hình ghi gt-kl hs lên bảng làm B. N. C. G MA = MB, T NA = NC MNCB là hình K thang cân.Tính L các góc tứ giác MNCB. Chứng minh a: MA = MB, NA = NC (gt)  MN // BC (tính chất đường trung bình tam giác)  MNCB là hình thang B = (Tam giác ABC cân tại đỉnh A)  MNCB là hình thang cân b/Tính số đo các góc đúng:. b/Tính số đo các góc tứ giác MNCB. ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng.  =C  700 ; BMN   B = CNM 110 0 (1). c. Củng cố: d. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các bài đó làm - Làm các bài tập phiếu học tập vào vở - Ôn tính lý thuyết của các tứ giác đặc biệt Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Tiết 11 - LUYỆN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ NHÓM HẠNG TỬ 1. Mục tiêu a. Kiến thức: - Hs được củng cố và khắc sâu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử :Nhóm nhiều hạng tử và phối hợp nhiều pp b. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng làm bài cho hs thông qua mọt số dạng bài tập c. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận ,ý thức tự học 2. Chuẩn bị: a. GV: Bảng phụ+phiếu học tập dạng trong sách trắ nghiệm b.Hs : Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 3. Tiến trình dạy học a.Kiểm tra bài cũ: ?Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử b. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 2:Phân tích đa. Dạng 1:Phân tích đa thức 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> thức thành nhân tử Bài 1: 1.x2-x –y2+y 2.x2-2xy +y2-z2 3.5x-5y +ax –a y 4.a3-a2x-ay +xy ?Nêu pp làm Gọi hs lên bảng làm ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng *Nhấn mạnh hs hay sai dấu Bài 2: 1/ x4 +2x3+x2 2 x3-x+3x2y +3xy2+y3-y 3/5x2-10 xy +5y2 -20z2 ?Nêu pp làm Gọi hs lên bảng làm ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng *Nhấn mạnh hs hay sai dấu Vận dụng hằng đẳng thức A2B2 khi A ,B là các đa thức. thành nhân tử Bài 1: 1.=(x2 –y2) –(x-y) =(x-y)(x+y) –(x-y) =(x-y)(x+y-1) 2,=(x2-2x y +y2) –z2 =(x -y)2-z2 =(x-y-z)(x-y+z) 3. 4.. hs lên bảng làm. Hoạt động 3 :Dạng 2 Tìm x a.5x(x-1) =x-1 b.2(x +5) –x2-5x =0 ?Nêu pp làm Gọi hs lên bảng làm ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng *Nhấn mạnh tác dụng của phân tích đa thức thành nhân tử. Baì 2 1/=x2(x2+2x +1) =x2(x+1)2 2.=(x3+3x2y+3xy2 +y3) –(x-y) =(x+y)3-(x-y) =(x-y)(x2 +2xy +y2-1) 2. 3.. Dạng 2:Tìm x a.5x(x-1) =x-1 5x(x-1) –(x-1) =0 5x -1)(x -1) =0 Suy ra 5x-1 =0 Hay x=1/5 Hoặc x -1 =0 hay x=1 Vậy x=1/5 ;x=1. Hoạt động 4: Dạng 3 Tính giá trị của biểu thức a.x2 -2xy -4z2 +y2 tại y=-4 và Ghi nhớ z=45 tác dụng của phân tích 2 b. 3(x-3)(x+7) +9x-4) +48 tại đa thức thành nhân tử x=0,5 c. Củng cố: HĐ 4.1 Thảo luận nhóm tìm. 2. Dạng 3 :Bài 3 : a.=(x2-2xy +y2) -4z2 =(x-y)2-(2z)2 =(x-y-2z)(x-y+2z) Thay x=6 y=-4 z=45 vào biểu thức ta có (6 +4 -90 )(6 +4+90) =-80.100 =-8000 Vậy ….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> pp làm Cho hs thảo luận nhóm tìm pp làm Gọi đại diện nhóm nêu pp các nhóm còn lại nhận xét bổ xung Nhấn mạnh lại Thảo luận nhóm tìm pp HĐ 4.2:Rèn kỹ năng làm Gọi hs lên bảng làm Nhấn mạnh các tác dụng của đại diện nhóm nêu pp phân tíc đa thức thành nhân tử hs lên bảng làm. b.đáp số 4. d. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các dạng bài đã làm - Các bài tập trong sách bài tập /12;13 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Tiết 12 - PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP 1. Mục tiêu a. Kiến thức: - Hs được củng cố và khắc sâu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử :thêm bớt cùng một hạng tử ,tách một hạng tử thành nhiều hạng tử b. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng làm bài cho hs thông qua một số dạng bài tập c. Thái độ: - Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán ,ý thức tự học 2. Chuẩn bị: a. GV: Bảng phụ+phiếu học tập dạng trong sách trắ nghiệm b. Hs : Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 3. Tiến trình dạy học a. Kiểm tra bài cũ: ?Nêu các pp phân tích đa thức thành nhân tử ?x2-x-y –y2 b.5x2-10xy+5y2 -20z2 Gọi hs lên bảng làm ?Nêu các pp đã vận dụng b. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 2:Dạng 1:Phân tích đa thức thành nhân tử bắng pp tách một hạng tử. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> thành nhiều hạng tử Bài 1: 1.x2+5x -6 2.x2-4x +3 3.x2+5x +4 4.x2-x -6 Gọi hs lên bảng làm Cho hs thảo luận nhóm :Khi phân tích đa thức x2+bx +c thành nhân tử ta làm như thế nào Gọi đại diện nhóm nêu pp Nhấn mạnh lại các bước làm Bài 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử a.7x-6x2 -2 b.2x2+3x -5 c.16x-5x2-3 Có nhận xét gì về hệ số so với bài 1 Treo bảng phụ :cho đa thức a x2+bx +c Vận dụng :tính ac *Tìm ước của ac ví dụ là b1,b2…. *Tìm b=b1+b2; b1,b2=ac Hs theo hướng dẫn Cho hs thảo luận nhóm các phần còn lại gọi đại diện nhóm nêu pp sau đó gọi hs lên bảng làm Nhấn mạnh lại cách phân tích đa thức thành nhân tử bắng pp tách hạng tử Đặc biệt trong trường hợp đa thức có a khác 1 Hoạt động 3:Dạng 2 Tìm x 1.x2-3x+2=0 2.x2+x-6=0 3X2+5x+6 =0 ?Nêu pp làm. Dạng 1: Bài 1: 1.=x2+2x +3x +6 =(x2+2x)+(3x+6) =x(x+2) +3(x+2) =(x+2)(x+3) 2. 3. 4 Hs lên bảng làm Hs còn lại cùng làm nhận xét bổ xung. hs thảo luận nhóm đại diện nhóm nêu pp. Bài 2: a.-6x2+7x -2 =-6x2+3x+4x-2 =-3x(2x-1)+2(2x-1) =(2x-1)(-3x+2) b. c.. -6.(-2)=12=3.4=6.2=… *7=3+4,3.4=12 7x=3x+4x -6x2+7x -2=-6x2+3x+4x-2 =-3x(2x-1)+2(2x-1) =(2x-1)(-3x+2). Hs thảo luận nhóm các phần còn lại gọi đại diện nhóm nêu pp sau đó gọi hs lên bảng làm. 2. Dạng 2:Tìm x 1.x2-2x - x+2 = 0 x(x-2) –( x-2) = 0 (x-2)(x-1) = 0 Suy ra x - 2=0 hoặc x - 1=0 Vậy x = 2 ; x = 1.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nhấn mạnh áp dụng của phân tích đa thức thành nhân tử Gọi hs lên bảng làm Hs lên bảng làm ?Nêu pp đã vận dụng Nhấn mạnh pp phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp tách một hạnh tử thành nhiều hạng tử Ghi nhớ thêm pp phân tích đa thức thành nhân tử c. Củng cố: d. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các bài đã làm - Nắm chắc pp phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp tách hạng tử - Làm bài tập/7 sbt. Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Tiết 13 - NHẬN DẠNG TỨ GIÁC HÌNH CHỮ NHẬT 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Hs được củng cố lại định nghĩa ,tính chất và dấu hiệu nhận biếtcủa hình chữ nhật b. Kĩ năng: - Biết vận dụng lý thuyết vào chứng minh để nhận dạng hình chứng minh đoạn thẳng bằng nhau đường thẳng song song góc bằng nhau, Rèn kỹ năng cho hs trong chứng minh ,… c. Thái độ: - Giáo dục ý thức tự học tính cẩn thận trong tính toán…. 2. Chuẩn bị: a. GV: Bảng phụ,phiếu học tập ,thước thẳng ,copa,phấn màu b. Hs : thước thẳng ,copa,phấn màu ,bảng nhóm Ôn tập lại định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt:hình chữ nhật 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1:Trắc nghiệm I.Trắc nghiệm Treo bảng phụ: Phiếu học tập Điền Đ(đúng ) hoặc Ch hs làm trên phiếu Điền Đ(đúng ) hoặc S (sai )vào ô S (sai )vào ô vuông mà em học tập vuông mà em chọn. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> chọn. hs đứng tại chỗ nêu Đ S đáp án-hs còn lại nhận xét bổ sung. Nội dung 1/Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 2/Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật 3/Hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật .. Cho hs làm trên phiếu học tập Gọi hs đứng tại chỗ nêu đáp án-hs còn lại nhận xét bổ sung ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng Nhấn mạnh lại định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật Hoạt động 2:Bài 114/SBT Gọi hs đọc đề bài HĐTP 2.1:Vẽ hình ghi gt-kl Gọi hs lên bảng ghi gt-kl HĐTP 2.2:Chứng minh ?Tứ giác ADME là hình gì ?. Nội dung Đ S 1/Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 2/Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật 3/Hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật ... Bài 114/SBT C. D. Gọi hs lên bảng làm 2?Tính chu vi của hình đó Cho hs thảo luận nhóm tìm pp làm Gọi đại diện nhóm nêu pp các nhóm còn lại nhận xét bổ sung Gọi hs lên bảng làm 3.Điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC thì đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất Cho hs thảo luận nhóm tìm pp làm Gọi đại diện nhóm nêu pp các nhóm còn lại nhận xét bổ sung ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng Nhấn mạnh lại các kiến thức. M. H. hs lên bảng ghi gt-kl hs thảo luận nhóm tìm pp làm đại diện nhóm nêu pp các nhóm còn lại nhận xét bổ sung hs lên bảng làm. 2. A. E. B. 1/Tứ giác AEMD là hình chữ nhật vì:tứ giác có 3 góc vuông 2/Chu vi của hình chứ nhật AEMD là 2(AE+EM)=2.AC=8 cm 3.Vì tứ giác AEMD là hình chữ nhật nên DE=AM Gọi H là trung điểm của BC Vì tam giác ABC cân nên đường trung tuyến AH đồng thời là đường cao Do đó AH AM ,dấu bằng sảy ra.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> cơ bản đã vận dụng Hoạt động 3:Bài upload.123doc.net/72 sbt Gọi hs đọc đề bài HĐTP 3.1:Vẽ hình ghi gt-kl Gọi hs lên bảng ghi gt-kl HĐTP 2.2:Chứng minh ?Chứng minh EG=FH ?Nêu pp làm ?Nhận dạng tứ giác FEHG Gọi hs lên bảng chứng minh. khi M là trung điểm của BC .Vậy với Mlaf trung điểm của BC thì đọa thẳng DE có độ dài nhỏ nhất Bài upload.123doc.net/72 sbt Vẽ hình ghi gt-kl hs lên bảng ghi gt-kl. B A. F G. E H. Chứng minh EG=FH Nêu pp làm D Nhận dạng tứ giác Tứ giác FEHG là hình chữ nhật FEHG Nên hai đường chéo GE=EH hs lên bảng chứng. ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng c. Củng cố: d. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các bài đã làm. Làm bài tập còn lại trong sách bài tập/72-73 Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Tiết 14 - NHẬN DẠNG TỨ GIÁC ÔN TẬP VỀ HÌNH THOI. 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về hình thoi, luyện các bài tập chứng minh tứ giác là thoi và áp dụng tính chất của hình thoi để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. b. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng bài toán tổng hợp. c. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. b. Học sinh: Đồ dùng học tập 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1:Trắc nghiệm I Trắc nghiệm Xác định tính đúng (Đ) hoặc sai(S) Hs làn trên phiếu Phiếu học tâp. 2. C.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> bằng cách điền dấu * Nội dung Đ S 1/Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 2/Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau 3/Hình thang có hai cạnh đáy bằng nahu là hình bình hành 4/ 6 Phát phiếu học tập cho hs làm Hoạt động 2:Bài 157/76 sbt Gọi hs đọc đề bài HĐTP 2.1:Vẽ hình ghi gt-kl Gọi hs lên bảng vẽ hình ghi gt-kl HĐTP 2.2:Chứng minh ?Nhận dạng tứ giac EFGH Gọi hs lên bảng làm ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng. học tập. Bài 157/76 sbt hs lên bảng vẽ hình ghi gt-kl B. E. F. tứ giac EFGH là hình bình hành. C G. H D. ?Nêu yêu cầu của câu a TA đã chứng mình được tứ giác EFGH là hình bình hành.?Vậy bài toán yêu cầu ta làm gì Nhấn mạnh dấu hiệu nhận biết của các hình chữ nhật ,hình thoi ,hình vuông ?Hình bình hành là hình chữ nhật ,hình thoi,hình vuông khi nào Nhấn mạnh lại dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật t hình thoi ,hình vuông thông qua hình bình hành Gọi hs đứng tại chỗ làm 1 phần các. Tứ giác EFGH là hình bình hành vì có các cạnh đối song song…. a/Ta có Tứ giác EFGH là hình bình hành (chứng minh trên) hs đứng tại chỗ làm Để hình bình hành là hình 1 phần các phần còn chữ nhật khi có một góc lại hs lên bảng làm vuông hay thêm gócHEF bằng 900 nên HE vuông góc với EF Mà EF //AC HE//BD (chứng minh trên) Vậy AC vuông góc với BD Vậy tứ giác ABCD có AC hs lên bảng làm 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> phần còn lại cho hs lên bảng làm ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng. vuông góc với BD thì hình bình hành EFGH là hình chữ nhật. Hoạt động 3:Bài 160/77 Gọi hs đọc đề bài Bài 160/77 sbt B HĐTP 3.1:Vẽ hình ghi gt-kl Gọi hs lên bảng vẽ hình ghi gt-kl E HĐTP 3.2:Chứng minh A H ?Nhận dạng tứ giac EFGH F Gọi hs lên bảng làm ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng G ?Nêu yêu cầu của câu a D A TA đã chứng mình được tứ giác EFGH là hình bình hành.?Vậy bài toán yêu cầu ta làm gì ?Hình bình hành là hình chữ nhật,hình thoi,hình vuông khi nào a/ADuông góc với BC Nhấn mạnh lại dấu hiệu nhận biết của b/AD=BC hình chữ nhật t hình thoi ,hình vuông c/ AD vuông góc với BC thông qua hình bình hành AD=BC Gọi hs đứng tại chỗ làm 1 phần các phần còn lại cho hs lên bảng làm ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng Nhấn mạnh dạng toán tìm điều kiện… c. Củng cố: Cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thoi và hình vuông ( định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết) d. Hướng dẫn học ở nhà - Tiếp tục ôn tập lý thuyết các tứ giác đặc biệt - Xem lại các bài đã làm - Làm các bài tập trang 76-77 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Tiết 15 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP 1. Mục tiêu. 3. C.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> a. Kiến thức: Hs được củng cố và khắc sâu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử :thêm bớt cùng một hạng tử ,tách một hạng tử thành nhiều hạng tử b. Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm bài cho hs thông qua một số dạng bài tập c. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán ,ý thức tự học 2.Chuẩn bị của thầy và trò a. GV: Bảng phụ+phiếu học tập dạng trong sách trắ nghiệm b. Hs : Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 3. Tiến trình dạy học a. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu các pp phân tích đa thức thành nhân tử ? x2-x-y –y2 ? 5x2-10xy+5y2 -20z2 Gọi hs lên bảng làm ? Nêu các pp đã vận dụng b. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 2: Dạng : Phân tích đa thức thành nhân tử bắng pp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử Dạng 1: HĐTP 2.1:Bài 1: Bài 1: 2 1.x +5x -6 Hs lên bảng làm 1.=x2+2x +3x +6 2.x2-4x +3 Hs còn lại cùng làm nhận =(x2+2x)+(3x+6) 3.x2+5x +4 xét bổ xung =x(x+2) +3(x+2) 2 4.x -x -6 =(x+2)(x+3) Gọi hs lên bảng làm 2. Cho hs thảo luận nhóm :Khi 3. 2 phân tích đa thức x +bx +c hs thảo luận nhóm 4 thành nhân tử ta làm như thế nào đại diện nhóm nêu pp Gọi đại diện nhóm nêu pp Nhấn mạnh lại các bước làm HĐTP 22:Bài 2 Bài 2: Phân tích đa thức sau thành -6.(-2)=12=3.4=6.2=… a.-6x2+7x -2 nhân tử *7=3+4,3.4=12 =-6x2+3x+4x-2 a.7x-6x2 -2 7x=3x+4x =-3x(2x-1)+2(2x-1) 2 2 2 b.2x +3x -5 -6x +7x -2=-6x +3x+4x-2 =(2x-1)(-3x+2) 2 c.16x-5x -3 =-3x(2x-1)+2(2x-1) b. Có nhận xét gì về hệ số so =(2x-1)(-3x+2) c. với bài 1 Treo bảng phụ :cho đa thức a x2+bx +c Vận dụng :tính ac *Tìm ước của ac ví dụ là. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> b1,b2…. *Tìm b=b1+b2; b1,b2=ac Hs theo hướng dẫn Cho hs thảo luận nhóm các phần còn lại gọi đại diện nhóm nêu pp sau đó gọi hs lên bảng làm. hs thảo luận nhóm các phần còn lại gọi đại diện nhóm nêu pp sau đó gọi hs lên bảng làm. Nhấn mạnh lại cách phân tích đa thức thành nhân tử bắng pp tách hạng tử Đặc biệt trong trường hợp đa thức có a khác 1 Hoạt động 3:Dạng 2 Tìm x Dạng 2:Tìm x 2 1.x -3x+2=0 Hs lên bảng làm 1.x2-2x—x+2=0 2.x2+x-6=0 X(x-2) –( x-2)=0 2 3X +5x+6 =0 (x-2)(x-1)=0 ?Nêu pp làm Suy ra x-2=0 hoặc x-1=0 Nhấn mạnh áp dụng của Vậy x=2 ;x=1 phân tích đa thức thành nhân tử Gọi hs lên bảng làm Ghi nhớ thêm pp phân ?Nêu pp đã vận dụng tích đa thức thành nhân tử Nhấn mạnh pp phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp tách một hạnh tử thành nhiều hạng tử c. Củng cố: d. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các bài đã làm - Nắm chắc pp phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp tách hạng tử - Làm bài tập/7 sbt ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Tiết 16 - NHẬN DẠNG TỨ GIÁC (TIẾP) 1. Mục tiêu a. Kiến thức: - Hs được củng cố lại các tứ giác đặc biệt :định nghiã tính chất ,dấu hiệu nhận biết. 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> b. Kĩ năng: - Vận dụng vào làm bài tập :nhận dạng tứ giác ,chứng minh đoạn thẳng bằng nhau ,…Rèn hs kỹ năng chứng minh ,trình bày … c. Thái độ: - Giáo dục hs tính cẩn thận trong cm,tính tự giác trong học tập… 2. Chuẩn bị của thầy và trò a. Gv: Bảng phụ ,phiếu học tập b. Hs : Ôn tập lại định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu nhận biết hình vuông…. 3. Tiến trình dạy học a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1:Trắc nghiệm Trắc nghiệm Điền vào chỗ chấm để được Hs làm trên phiếu học tập khẳng định đúng -đứng tại chỗ trả lời-hs còn 1/Hình chữ nhật có….là lại cùng theo dõi nhận xét hình vuông bổ sung 2/Hình thang cân có …… bằng nhau 3/……là hình chữ nhật và là hình thoi 4/…. …. Phát phiếu học tập cho hs làm đứng tại chỗ trả lời-hs còn lại cùng theo dõi nhận xét bổ sung ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng Nhấn mạnh các kiến thức đã vận dụng Hoạt động 2:Bài 161/77 sbt HĐTP:2.1:Rèn kỹ năng vẽ Bài 161/77 sbt hình ghi gt-kl hs đọc đề bài Gọi hs đọc đề bài vẽ hình lên bảng vẽ hình ghi gt-kl A ghi gt-kl HĐTP:2.2:Chứng minh E D A ?Chứng minh tứ giác DEHK G là hình bình hành H K C Gọi hs lên bảng làm ?Ta đã vận dụng dấu hiệu nhận biết nào a/ tứ giác DEHK là hình bình ?Chứng minh G là trung hành….. điểm của EK Nhấn mạnh hình bình hành b/Ta có tứ giác DEHK là hình có các tính chất của nó bình hành để là hình chữ nhật. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ?Tam giác ABC có điều thì cần thêm 1 góc vuông hay kiện gì để DEHK là hình góc HED bằng 900 nghĩa là chữ nhật EH vuông góc với ED lại có Cho hs thảo luận nhóm tìm ED//BC và EH//AC .Vậy AC pp làm –đại diện nhóm nêu Thảo luận nhóm tìm pp làm vuông góc với BC nên tam pp các nhóm còn lại theo dõi –đại diện nhóm nêu pp các giác ACB vuông nhận xét bổ sung nhóm còn lại theo dõi nhận Vậy với điều kiện tam giác Gọi đại diện nhóm lên bảng xét bổ sung ABC vuông thì ….. làm đại diện nhóm lên bảng làm ?Nêu kiến thức cơ bản đã c/ Ta có tứ giác DEHK là vận dụng hình bình hành mà hai đường ?Nếu các đường trung tuyến chéo HD vuông góc với EK BD và CE vuông góc với nên hình bình hành trở thành nhau thì tứ giác DEHK là hs lên bảng làm hình thoi hình gì Nhấn mạnh các kiến thức đã vận dụng ?Để tứ giác DEHK là hình vuông thì tam giác ACB cần có diều kiện gì thảo luận nhóm tìm pp làm Cho hs thảo luận nhóm tìm –đại diện nhóm nêu pp các pp làm –đại diện nhóm nêu nhóm còn lại theo dõi nhận pp các nhóm còn lại theo dõi xét bổ sung nhận xét bổ sung Nhấn mạnh hình vuông là trường hợp đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi c. Củng cố: d. Hướng dẫn về nhà - Tiếp tục ôn tập lý thuyết các tứ giác đặc biệt - Xem lại các bài đã làm - Làm các bài tập trang 76-77 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Tiết 17 - NHẬN DẠNG TỨ GIÁC (TIẾP) 1. Mục tiêu a. Kiến thức: - Hs được củng cố lại các tứ giác đặc biệt :định nghiã tính chất ,dấu hiệu nhận biết b. Kĩ năng: - Vận dụng vào làm bài tập :nhận dạng tứ giác ,chứng minh đoạn thẳng bằng nhau ,…Rèn hs kỹ năng chứng minh ,trình bày … c. Thái độ: - Giáo dục hs tính cẩn thận trong cm,tính tự giác trong học tập…. 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 2.Chuẩn bị của thầy và trò a. Gv: Bảng phụ ,phiếu học tập b. Hs : Ôn tập lại định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu nhận biết hình vuông…. 3. Tiến trình dạy học a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1:Trắc nghiệm I Trắc nghiệm Treo bảng phụ Phiếu học tập Điền dấu * vào Đ hoặc S Phiếu học tâp Gọi hs đứng tại Nội dung Đ S chỗ làm nêu đáp 1/Hình bình hành vừa có án hs còn lại cùng tâm đối xứng và có trục làm nhận xét bổ đối xứng sung 2/Hình chữ nhật thì hai đường chéo bằng nhau 3/Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau là đa giác đều 4/…. - Phát phiếu học tâp cho hs làm Gọi hs đứng tại chỗ làm nêu đáp án hs còn lại cùng làm nhận xét bổ sung Bài 162/77 sbt Hoạt động 2:Bài 162/77 sbt HĐTP:2.1:Rèn kỹ năng vẽ hình ghi gt-kl E A B Gọi hs đọc đề bài vẽ hình ghi gt-kl AEFD ,AECF là HĐTP:2.2:Chứng minh N M hình thoi ?Các tứ giác AEFD ,AECF là hình hs lên bảng làm D C gì?Vì sao? F ?Nhận dạng tứ giác ?chứng minh a/ AEFD ,AECF là hình thoi Gọi hs lên bảng làm vì: Xét tứ giác AEFD có AE//DF và ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng AE=DF ( …) Nên AEFD là hình bình hành ?Chứng minh tứ giác MENF là hình Lại có AD=AE(=1/2 AB) chữ nhật Cho hs thảo luận nhóm tìm pp làm – hs thảo luận nhóm Vậy hình bình hành là hình thoi(…) đại diện nhóm nêu pp các nhóm còn tìm pp làm –đại diện nhóm nêu pp lại theo dõi nhận xét bổ sung các nhóm còn lại theo dõi nhận xét b/V AEFD ,AECF là hình thoi Gọi hs lên bảng làm nên AF vuông góc với DE ,BF bổ sung với EC hay ta có hs lên bảng làm vuông góc ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng 0 0 M 90 vàN=90. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> dễ dàng cm được góc E bằng 900.Vậy MENF là hình chữ nhật ?Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để MENF là hình vuông Cho hs thảo luận nhóm tìm pp làm – đại diện nhóm nêu pp các nhóm còn lại theo dõi nhận xét bổ sung. c/…là hình chữ nhật. Gọi hs lên bảng làm ?Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng Nhấn mạnh các tứ giác đặc biệt : định nghiã tnh chất ,dấu hiệu nhận biết c. Củng cố: d. Hướng dẫn về nhà - Tiếp tục ôn tập lý thuyết các tứ giác đặc biệt - Xem lại các bài đã làm - Làm các bài tập còn lại trang 76-77 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. TIẾT 18 - ÔN TẬP 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức cơ bản: Các quy tắc: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, ... b. Kĩ năng: Có kĩ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức; ... c. Thái độ: Nghiêm túc trong tiết học. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. GV: Bài tập 75, 76, 77, 78 trang 33 SGK; . . . b. HS: Máy tính bỏ túi, ôn tập các quy tắc: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, ... 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra: Tính nhanh: HS1: (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1) HS2: (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y) b. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi baûng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết câu 1, 2. -Treo bảng phụ hai câu hỏi lí -Đọc lại câu hỏi trên bảng thuyết. phụ. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> -Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. -Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức -Phát biểu quy tắc nhân đa rồi cộng các tích với nhau. thức với đa thức. -Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp. -Làm bài tập 75 trang 33 SGK. -Treo bảng phụ nội dung. -Ta vận dụng kiến thức nào để thực hiện? xm . xn = ? -Tích của hai hạng tử cùng dấu thì kết quả dấu gì? -Tích của hai hạng tử khác dấu thì kết quả dấu gì? -Hãy hoàn chỉnh lời giải -Làm bài tập 77 trang 33 SGK. -Treo bảng phụ nội dung. -Đề bài yêu cầu gì? -Để tính nhanh theo yêu cầu bài toán, trước tiên ta phải làm gì? -Hãy nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? -Câu a) vận dụng phương pháp nào? -Câu a) vận dụng phương pháp nào? -Hãy hoạt động nhóm để giải bài toán.. Bài tập 75 trang 33 SGK. -Đọc yêu cầu bài toán -Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức. xm . xn =xm+n -Tích của hai hạng tử cùng dấu thì kết quả dấu “ + ” -Tích của hai hạng tử khác dấu thì kết quả dấu “ - “ -Tực hiện -Đọc yêu cầu bài toán -Tính nhanh các giá trị của biểu thức. -Biến đổi các biểu thức về dạng tích của những đa thức. -Có ba phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử. -Vận dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu -Vận dụng hằng đẳng thức lập phương của một hiệu -Hoạt động nhóm.. a) 5 x 2  3x 2  7 x  2  15 x 4  35 x3  10 x 2 2 b) xy.  2 x 2 y  3 xy  y 2  3 4 2  x 3 y 2  2 x 2 y 2  xy 3 3 3. Bài tập 77 trang 33 SGK. a ) M  x 2  4 y 2  4 xy  x  2 y . 2. Với x = 18 và y = 4, ta có: M = (18 – 2.4)2 = 102 = 100. b) N 8 x3  12 x2 y  6 xy 2  y 3  2 x  y . 3. Với x = 6 và y = -8, ta có: N = [2.6 – (-8)]3 = 203 = =8000. c. Củng cố: - Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> d. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp) - Ôn tập kiến thức chia đa thức cho đa thức, . . . - Giải các bài tập 78, 79, 80, 81 trang 33 SGK. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. TIẾT 19 - ÔN TẬP 1 . Mục tiêu: a. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức cơ bản: Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức, . . . . b. Kĩ năng: Có kĩ năng chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, ... c. Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. GV: Bài tập 78, 79, 80, 81 trang 33 SGK. b. HS: Máy tính bỏ túi, ôn tập các quy tắc: chia đơn thức cho đơn thức, ... 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: Rút gọn các biểu thức sau: x  2   x  2    x  3  x  1 HS1:  2. 2. HS2:  2 x  1   3x  1  2  2 x  1  3 x  1 b. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết câu 3, 4, 5. -Treo bảng phụ hai câu hỏi lí thuyết. -Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B? -Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B? -Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B? Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp. -Làm bài tập 79a,b trang 33 SGK. -Treo bảng phụ nội dung. -Đề bài yêu cầu ta làm gì?. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. -Đọc lại câu hỏi trên bảng phụ Trả lời. Bài tập 79a,b trang 33 SGK. -Đọc yêu cầu bài toán. a) x 4  4   x  2 . 2.  x  2  x  2   x  2 -Trả lời -Nhóm hạng tử, dùng  x  2   x  2  x  2  hằng đẳng thức và đặt 2 x  x  2  nhân tử chung 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> -Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? -Câu a) áp dụng phương pháp nào để thực hiện? -Câu b) áp dụng phương pháp nào để thực hiện? -Gọi hai học sinh thực hiện -Làm bài tập 80a trang 33 SGK. -Treo bảng phụ nội dung. -Với dạng toán này trươc khi thực hiện phép chia ta cần làm gì? -Để tìm hạng tử thứ nhất của thương ta làm như thế nào? -Tiếp theo ta làm như thế nào? -Cho học sinh giải trên bảng -Sửa hoàn chỉnh lời giải. -Đặt nhân tử chung, nhóm b) x3  2 x 2  x  xy 2 hạng tử và dùng hằng x  x 2  2 x  1  y 2  đẳng thức.  x   x 2  2 x  1  y 2  -Thực hiện trên bảng 2  x   x  1  y 2    x  x  1  y   x  1  y . -Đọc yêu cầu bài toán Bài tập 80a trang 33 SGK. -Sắp xếp các hạng tử theo thứ tự giảm dần của số mũ 6x3-7x2-x+2 2x + 1 của biến 6x3+3x2 3x2-5x+2 Trả lời -10x2-x+2 -Lấy thương nhân với đa -10x2-5x thức chia để tìm đa thức 4x+2 trừ. 4x+2 -Thực hiện 0 -Ghi bài và tập Vậy (6x3-7x2-x+2):( 2x + 1) = 3x2-5x+2. Bài tập 81b trang 33 SGK. -Làm bài tập 81b trang 33 -Đọc yêu cầu bài toán SGK. -Nếu A.B = 0 thì hoặc  x  2  2   x  2   x  2  0 -Treo bảng phụ nội dung. A=0 hoặc B=0  x  2   x  2  x  2  0 -Nếu A.B = 0 thì A như thế 4  x  2  0 nào với 0? ; B như thế nào với 0? x  2 0  x  2 -Vậy đối với bài tập này ta -Dùng phương pháp đặt Vậy x  2 phải phân tích vế trái về nhân tử chung. dạng tích A.B=0 rồi tìm x -Nhân tử chung là x + 2 -Dùng phương pháp nào để -Hoạt động nhóm phân tích vế trái thành nhân tử chung? -Nhân tử chung là gì? -Hãy hoạt động nhóm để giải bài toán c. Củng cố: - Đối với dạng BT chia 2 đa thức đã sắp xếp thì ta phải cẩn thận khi thực hiện phép trừ. - Đối với dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử thì cần xác định đúng phương pháp để phân tích d. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: - Xem lại các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử; nhân (chia) đa thức cho đa thức; tìm x bằng cách phân tích dưới dạng A.B=0 ; chia đa thức một biến; . . .. 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Tiết 20 - LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. b. Kĩ năng: Hs biết vận dụng để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính toán. c. Thái độ: Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc. 2. Chuẩn bị: a. GV: Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ. b. HS: Thước thẳng, compa, êke, đọc trước bài mới. 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa, tính chất của HCN và hoàn thiện nội dung sau: Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật 1/ Tứ giác có … là HCN 2/ Hình thang cân có … là HCN. 3/ … có một góc vuông là HCN. 4/ Hình bình hành có … bằng nhau là hình chữ nhật. b. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 4: Áp dụng vào tam giác vuông - Nhóm 2, 4, 6 làm ?4. ?4: a/ - Có: AD BC tại A C M. MA = MD = MB = M MC(gt) ⇒ ABCD là hbh và B D AD = BC ⇒ ABCD là hình chữ nhật (dấu hiệu 4). b/ ABCD là hcn  Â = ? Đại diện nhóm trình bày 900   ABC vuông. bài? c/ Nếu 1 tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa ? Qua 2 bài tập trên, hãy rút cạnh ấy thì tam giác đó ra định lí? là tam giác vuông. ? 2 định lí trên có quan hệ như thế nào với nhau? HS trả lời miệng. HS: 2 định lí thuận và ? HS làm bài tập áp dụng: đảo của nhau. B. HS: Lên bảng làm bài 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Có  ABC: Â = 900  BC2 = 242 + 72 = 625  BC = 25 (cm). M. 1 A C AB = 7, AC = 24. Tính AM? AM = 2 BC = 12, 5 GV: Chốt lại 2 định lí: (cm) - Hai định lí trên là đảo của nhau. - Có thêm 1 cách c/m tam * Định lí: (SGK - 99) giác vuông.. Hoạt động 5: Luyện tập GV yêu cầu hs Làm bài tập Bài 61/SGK - 99: 61/SGK – 99. A E ? Đọc đầu bài? - HS : đọc và phân tích I ? Bài toán cho biết gì? Yêu đầu bài. cầu gì? B C H ? Để c/m AHEC là hcn ta sử - HS: Sử dụng dấu hiệu Δ ABC, AH BC dụng kiến thức nào? nhận biết hình chữ nhật GT IA = IC (I AC) (dấu hiệu 3). E đối xứng với H qua I ? Ngoài cách làm trên còn có - HS: Nêu cách c/m có cách nào khác không? sử dụng dấu hiệu 4. KL AHCE là hình gì?Vì sao ? Hãy xác định tâm đối xứng, trục đối xứng của HS: Trả lời miệng. HCN? Vì sao? GV: - Giới thiệu bảng phụ và giải thích lại. A d1 B d2. O D. C. Chứng minh: - Ta có: AI = IC (gt) HI = IE (vì E đx với H qua I) Mà AC HE tại I ⇒ AHEC là hbh H = 900 (vì AH - Có: ^ BC) ⇒ AHEC là hình chữ nhật.. - Đó là nội dung bài Bài 59/SGK - 99: 59/SGK. GV: Chốt lại các kiến thức đã sử dụng trong bài. c. Củng cố: ? Phát biểu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết HCN. d. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết HCN, định lí.. 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Làm bài tập: 62 đến 66/SGK – 99,100; ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Tiết 21 - LuyÖn tËp 1 . Mục tiêu: a. Kiến thức: Nhớ được định nghĩa khoảng cách của hai đường thẳng song song, định lí đường thẳng song song cách đều ... b. Kỹ năng: RÌn kü n¨ng vÏ h×nh, sö dông thíc vµ chøng minh bµi to¸n c. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác . 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, compa, êke b. Hs: Thước thẳng, compa, làm bài tập ở nhà 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu định lý về các đường thẳng song song cách đều. b. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập Bài tập 67<SGK - Tr102> Gv: Yêu cầu hs làm bài tập Một học sinh lên bảng giải x E 67 Cả lớp làm ra giấy D. C A. \. C'. \. \. D'. B. Xét ADD' có CA CD(gt)   CC '// DD '   C'A= C'D'. Gv: Nhận xét, sửa sai nếu có ? Muốn C/m AC' = C'D' = D'B ta đã dựa vào đâu Gv: Nêu lại cách chứng minh. Hs: Định lý về đường trung bình của tam giác và của hình thang. (1) Mặt khác BECC' là hình thangvà DC = DE  D'C' = D'B (2) Từ (1) và (2) AC' = C'D' = D'B. Hoạt động 2: Luyện tập Gv: Yêu cầu hs làm bài tập Hs: Đọc đề bài sau đó vẽ 70 hình vào vở Gv: Hướng dẫn ? Tính khoảng cách từ C đến Ox Hs: OH = 1cm. Bài tập 70: <SGK - 103> Giải: Kẻ CH  OB vì CA = CB và CH // AB  CH là đường trung bình của. ? Khi B thay đổi thì CH có Hs: Trả lời. 1 BOA  CH = 2 OA = 1cm. 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> thay đổi không  tập hợp các điểm C. (không đổi)  Khi B thay đổi trên Ox thì C chạy trên đường thẳng song song cách Ox một khoảng 1cm. y A /. C. 2cm 1cm. O. Gv: Yêu cầu hs đọc nội dung bài toán ? Cho biết bài toán cho biết điều gì, yêu cầu điều gì?. /. B. x. H. ? Dựa vào đâu để chỉ ra AM nhỏ nhất. A. Hs: Đọc nội dung bài toán Hs: Trả lời, vẽ hình vào vở. D. /. 1 Hs: OK = 2 AH. O. P. Q /. E C. B H.  GT ABC( A =900), Hs: Vẽ hình, ghi GT/KL MBC Gv: Cho hs lên bảng ghi GT/KL MD  AB; ME  AC OD = OE KL thế a, nào A, O, ? Làm đểM chỉthẳng ra A,hàng Hs: Chỉ ra AM, DE là 2 b. Tìm O O, M thẳng hàngtập hợp điểm đường chéo của hình chữ c. Min AM = ? nhật ADME. ? Tính độ dài đoạn thẳng OK theo AH. Bài tập 71: <SGK - 103>. K. M. Chứng minh a, Theo giả = = =900  ADME là hình chữ nhật và có DE là đường chéo. Vì O là trung điểm của DE và AM là đường chéo thứ hai của hình chữ nhật ADME  AM phải đi qua O. Vậy A, O, M thẳng hàng b, Vẽ AH  BC, OK  BC đặt AH = h (không đổi) . Do OK là đường trung bình 1 của MHA  OK = 2 AH = h 2 (không đổi). Vậy khi M di chuyển trên cạnh BC thì O di chuyển trên đoạn thẳng PQ là đường trung bình của ABC c, Khi M  H thì đoạn AM là nhỏ nhất Hs: Dựa vào quan hệ đường vuông góc và đường xiên. c. Củng cố: ? Nhắc lại các định lý, tính chất về đường thẳng song song cáh đều d. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 68, 72 <SGK - Tr102,103> - Ôn lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết HBH, HCN ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Tiết 22 - LuyÖn tËp 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. b. Kĩ năng: Hs biết vận dụng dấu hiệu nhận biết các hình để chứng minh c. Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm. 2. Chuẩn bị: a. GV: Thước thẳng, bảng phụ. b. HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới. 3. Tiến trình bài học: a. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu định nghĩa, dấu hiệu nhận biết hình vuông? b. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập Bài 81/SGK - 108: ? HS hoạt động nhóm - Tứ giác EDFA có 3 góc vuông HS hoạt động nhóm làm làm bài 81/SGK – 108 nên là hình chữ nhật. bài 81/SGK: (bảng phụ)? - Hình chữ nhật EDFA có AD là đường phân giác của  nên là hình vuông (dấu hiệu). ? Đại diện nhóm trả lời?. Trả lời. - Sau khi gấp tờ giấy mỏng làm tư, đo OA = OB, gấp theo đoạn thẳng AB rồi cắt giấy theo nếp AB. Tứ giác nhận được sẽ là hình vuông. - Tứ giác nhận được có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là hbh. Hình bình hành này có hai đường chéo bằng nhau. ? HS làm bài tập sau: Gấp 1 tờ giấy là 4. Làm thế nào để chỉ 1 lần cắt được hình vuông? ? HS giải thích và thực Giải thích 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> hành cắt hình?. nên là hình chữ nhật. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc nên là hình vuông.. ? Nhận xét bài? Nêu các Nhận xét kiến thức đã sử dụng trong bài? GV : chốt lại. Ghi bài. A O. B. Hoạt động 2: Luyện tập ? HS đọc đề bài 83/SGK HS đọc đề bài 83/SGK. Bài 83/SGK - 109: - 109 (Bảng phụ)? a/ Sai b/ Đúng ? HS thảo luận nhóm trả HS thảo luận nhóm trả c/ Đúng d/ Sai lời? lời miệng. e/ Đúng. ? HSđọc đề bài 148/SBT HS đọc đề bài 148/SBT. - 75? ? HS lên bảng vẽ hình?. Bài 148/SBT - 75: A E. HS lên bảng vẽ hình. B. F H. G. C.  ABC: Â = 900, AB = AC. ? HS ghi GT và KL?. HS ghi GT và KL.. GT BH = HG = GC, HE  BC GF  BC KL. EFGH là hình vuông Chứng minh: ? HS nêu hướng chứng HS: EFGH là hình vuông - Xét  FGC có: minh EFGH là hình   Ĉ = 450, FGC vuông? EHGF là hcn, HE = HG = 900    GFC = 450 EHGF là hbh có Ĥ = 900   FGC vuông cân tại G  GF = GC.  EH = FG, EH // FG - C/m tương tự, ta có:  BHE  vuông cân tại H. (gt) GF = GC, BH = HE, BH  BH = HE. Mà: BH = GC  EH = FG = GC Mặt khác: EH // FG   (gt) (EH  BC, GF  BC)  FGC vuông cân tại G 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span>  BHE vuông cân tại H. ? HS lên bảng trình bày bài? HS lên bảng trình bày.  EHGF là hình bình hành, có Ĥ. = 900  EHGF là hình chữ nhật, có: HE = HG (c/m trên)  EHGF là hình vuông.. ? Nhận xét bài làm. HS: nhận xét c. Củng cố: ? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? ? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông. d. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa, tính chất và DHNB của hình vuông. - Làm bài tập: 84, 85/SGK - 109; 149, 150/SBT - 75.. Lớp 8A Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Lớp 8B Tiết……Ngày giảng……………….Sĩ số…………..Vắng………. Tiết 23 - LuyÖn tËp 1 . Mục tiêu: a. Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như quy tắc đổi dấu. b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh hai phân thức bằng nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước. c. Thái độ: Vận dụng kiến thức trong bài vào tình huống thực tế đơn giản. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. GV: Bảng phụ ghi tính chất, quy tắc, các bài tập ? ., phấn màu, máy tính bỏ túi, . . . b. HS: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số, quy tắc đổi dấu, máy tính bỏ túi, . . . 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ. ? Thế nào là hai phân thức bằng nhau. b. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Ghi baûng sinh Luyện tập Bài 1: Sgk/36 Bài 1: Sgk/36 -Đọc yêu cầu bài toán. 5 y 20 xy -Treo bảng phụ bài tập 1 a)  7 28 x trang 36 SGK. A C A C Vì 5 y.28 x 7.20 xy 140 xy -Hai phân thức B và D -Hai phân thức B và D 3x  x  5 3x được gọi là bằng nhau nếu có được gọi là bằng nhau b)  nếu AD = BC. điều kiện gì? 2  x  5 2 -Vận dụng định nghĩa -Hãy vận dụng vào giải bài 3 x  x  5  .2 2  x  5 .3 x  hai phân thức bằng nhau tập này vào giải Vì 6 x  x  5 . 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> -Sửa hoàn chỉnh -Ghi bài - Y/c học sinh lên bảng chữa Thực hiện ýc - Gọi 1 h/s khác lên làm ý d. c) x + 2 (x + 2) (x + 1) x-1 x2 - 1 Vì: (x + 2) (x2 - 1) = (x - 1) (x + 2) (x + 1) d) x - x - 2 = (x2 - 3x + 2) x+1 x -1 2 Vì: ( x - x - 2) (x - 1) = (x + 1)(x - 2) (x - 1) = (x2 - 3x + 2) (x - 1) = (x - 1)(x - 2) (x + 1) 2  ( x - x - 2) (x - 1) = (x2 - 3x + 2) (x + 1). Lên bảng. Bài 2: Sgk/36 Ba phân thức này có bằng nhau hay không? Y/c học sinh chia nhóm hoạt Chia làm 2 nhóm động Nhóm 1: Xét cặp phân thức: x2 - 2x - 3 và x - 3 x+1 x Gọi 1 h/s đại diện nhóm lên Thực hiện làm. Bài 2: Sgk/36 * Xét cặp phân thức: x2 - 2x - 3 và x - 3 x+1 x 2 Có: (x - 2x - 3).x = x3 - 2x2 - 3x.1 2 2 (x + x) (x - 3) = x3 - 3x2 + x2 - 3x = x3 - 2x2 - 3x 2  (x - 2x - 3).x =(x2 + x) (x - 3) x2 - 2x - 3 = x - 3 x+1 x * Xét cặp phân thức: . Nhóm 2: Xét cặp phân thức: x - 3 và x2 - 4x + 3 x x2 - x Gọi 1 h/s đại diện nhóm lên Lên bảng làm. x - 3 và x2 - 4x + 3 x x2 - x Có: (x - 3) (x2 - x) = x3 - x2 - 3x2 + 3x = x3 - 4x2 + 3x x(x2 - 4x + 3) = x3 - 4x2 + 3x 2 2  (x - 3)(x - x) = x(x - 4x + 3). Gọi học sinh nhận xét bài của Nhận xét bạn Gv chốt lại. Nghe và ghi bài. . x - 3 = x2 - 4x + 3 x x2 - x. c. Củng cố: Phát biểu định nghĩa: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. d. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: - Học thuộc định nghĩa phân thức đại số. Định nghĩa hai phân thức bằng nhau. - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số. 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Làm bài tập 1, 2, 3 SBT/15 - 16. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~. 4.

<span class='text_page_counter'>(50)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×