Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ung Dung Tich Phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ỨNG DUNG TÍCH PHÂN A//Diện tích hình phẳng Công thức : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường. ¿ (C): y =f ( x) (C ') : y=g(x ) x=a ; x=b ¿{{ ¿. b. là. S=. ∫|f ( x )− g ( x)|. dx a. 1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: a) (C): y = 3x4 – 4x2 + 5 ; Ox ; x = 1; x = 2 b) (C): y = x2 – x và (d): y = 4 – 4x ; Oy ; đường thẳng x = 3 c) y = sinx ; y = cosx ; x = 0; x =  d) y = x2 – x ; Ox d) y = (2 + cosx)sinx ; y = 0 ; x = /2 ; x = 3/2 e)y = – x2 ; x + y + 2 = 0 f)x = y5 ; y = 0 ;x = 32 g) (C): y = x2 + x – 5 và (C’): y = – x2 + 3x + 7 h)(C): y = x2 – 4x + 2 ; tiếp tuyến với (C) tại điểm M(3;– 1) và Oy i)(C): y = x3 + 3x2 – 6x + 2 và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo= 1 k)(C): y = – x3 + 2x + 2 và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo = 2 l)(C): y = x3 – 3x và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo= – 1/2 m) y = , x = – 1 ,x = 1 và Ox 2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: a)(C): y = ;tiệm cận xiên và 2 đường thẳng x = 2;x = 4 b)(C): y = ;tiệm cận xiên và 2 đường thẳng x = 0;x = – 1 c)(C): y = – x2 + 2x + 3 và 2 tiếp tuyến tại 2 điểm A(0;3); B(3;0) d)(C): y = x2 – 2x + 2 và các tiếp tuyến xuất phát từ điểm A(3/2;– 1) e) y = ex ; y =1 ; x = 2 f) y = (x – 1)(x + 2)(x – 3) ;y = 0 g) x = ; y = – 2x + 3 ;Ox h) y = – và x2 + 3y = 0 3.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: a) y = x2 và y = b) ax = y2 và ay = x2 ( a > 0 ) x c) y = xe , y = 0 , x = – 1, x = 2 d) y = |lnx| và y = 1 e) y = (x – 6)2 và y = 6x – x2 f) x2 + y2 = 8 và y2 = 2x g) x2 + y2 = 16 và y2 = 6x 4. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + c có đỉnh là I(1;2) a)Tính b,c theo a b)Biết hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng y = x + 1 có diện tích bằng 1/6 .Tìm phương trình (P) 5.Cho (P): y = x2.Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1;4) và có hệ số góc là k.Tìm k để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d là nhỏ nhất 6.Lập phương trình parabol (P) biết rằng (P) có đỉnh là S(1;2) và hình phẳng giới hạn bởi (P), Ox, x = – 1, x = 2 có diện tích bằng 15 7.Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (P): y = (x – 3a) 2 với a > 0 , y = 0, x = 0.Lập phương trình các đường thẳng đi qua điểm A(0;9a2) chia (H) thành 3 phần có diện tích bằng nhau 8.Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường : y = , y = 0, x = – 1.Lập phương trình các đường thẳng đi qua điểm O chia (H) thành 3 phần có diện tích bằng nhau 9.Cho M là điểm tuỳ ý trên (P): y = 2x2 ,(d) là đường thẳng song song với tiếp tuyến của (P) tại M và (d) cắt (P) tại A và B. Hãy so sánh diện tích ∆MAB và diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và (d).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B//Thể tích hình tròn xoay Công thức : Thể tích hình tròn xoay do hình thang cong giới. ¿ (C) : y=f ( x) Ox hạn bởi : là x=a ; x=b ¿{{ ¿. b. V=. 2. π ∫ [ f (x) ] . dx a. 1.Tính thể tích hình tròn xoay do các hình sau tạo thành khi quay quanh trục Ox: a)y = sinx ; y = 0 ;x = 0 ; x = /2 b) y = cos2x ; y = 0 ;x = 0 ; x = /4 c)y = ; y = 0 ; x = 0 ; x = /2 d)y = ; y = 0 ; x = /4; x = /2 e)y = xex ; y = 0 ;x = 0 ; x = 1 f)y= .lnx ; y = 0 ; x =1 ; x = e g)y = ; y = 0 ; x = 1;x = 4 h)y = 2x ,y = – x + 3 , Ox 2 i)y = x , y = 2 – x, Ox j)y = x2 ,y = 2 – x, Oy k)y = ,y = – 2x + 7 l)y = 1 – x, y = 3 – 2x – x2 2.Tính thể tích hình tròn xoay do các hình sau tạo thành khi quay quanh trục Ox: a)y = 3x – x2 ; y = 0 b)y = x2 ; y = 3x c)y = x3 + 1; y = 0; x = 0; x = 1 d)y = ; y = – x + 5 e)y = 2x ; y = – x +3 ; y = 0 2 g)y = x ; y = 2 – x ; y = 0 (phần nằm ngoài y = x2) h)y = x2 ;y = 10 – 3x ; y = 1 (phần nằm ngoài y = x2) 3. Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm M(1;1) có hệ số góc k < 0 ,(d) lần lượt cắt Ox và Oy tại A và B. a)Tính thể tích vật thể tròn xoay do tam giác OAB tạo thành khi quay quanh Ox b)Tìm k để thể tích ấy nhỏ nhất.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×