Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

giáo án tự chọn toán lớp 8 bản word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.83 KB, 74 trang )

HỌC KÌ I 18 tuần (18 tiết)
Tuần Tiết
Tên chủ đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

1
2
3
4
5
6
7
8
9


10
11
12
13
14
15
16
17
18

HỌC KÌ II: 17 tuần (17 tiết)
Tuần Tiết
Tên chủ đề
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35


19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Ôn tập về lũy thừa của một số hữu tỷ
Nhân đơn thức, đa thức với đa thức
Hình thang, hình thang cân
Đường trung bình của tam giác
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
Phân tích đa thức thành nhân tử
Ơn tập giữa học kì I
Hình bình hành, hình chữ nhật

Ơn tập chương I đại số
Ơn tập chương I , hình học
Tính chất cơ bản của phân thức
Rút gọn phân thức
Quy đồng các phân thức đại số
Cộng và trừ các phân thức đại số
Phép nhân các phân thức đại số
Ơn tập học kì I (hình học)
Ơn tập học kì I (đại số)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Diện tích hình chữ nhật, hình tam giác
Diện tích hình thang, hình thoi
Định lí Ta-lét trong tam giác
Phương trình ax - b = 0, cách giải
Hai tam giác đồng dạng
Hai tam giác đồng dạng
Ơn tập giữa học kì I
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vng
Giải bài tốn bằng cách lập phươn trình
Giải bài tốn bằng cách lập phương trình(tt)
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép nhân
Hình hộp chữ nhật
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Diện tích xung quanh, thể tích hình lăng trụ đứng
Hình chóp đều, diện tích xung quanh
Ơn tập chương IV- hình học
Ơn tập cuối năm



Tuần 1:
Tiết 1:

Ngày soạn: 7/9/2020
Ngày dạy: 11/9/2020
ÔN TẬP VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố về lũy thừa của số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Vận dụng được tất cả công thức lũy thừa
3. Thái độ: nghiêm túc, tích cực trong học tập
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài
- Tính thành thạo các phép toán về số tự nhiên, biết tìm x
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo;
Năng lực thẩm mỹ; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác;
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính tốn; năng lực tư duy
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Vận dụng
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
cao

Ơn tập về lũy
Sử dụng các phép tốn
Biết tìm x
thừa của số hữu tỉ
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các phép toán về lũy thừa của số Lắng nghe
hữu tỉ
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP (30’)
(1) Mục tiêu: Ôn tập về lũy thừa của số hữu tỉ, các công thức về lũy thừa
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- GV đặt câu hỏi yêu cầu
- Lắng nghe hướng dẫn và
Bài 1: Tính (14’)
HS trả lời lên bảng.
lên bảng trình bày
2
- Hướng dẫn các HS yếu

a. ( 8 )4 ; b. (-2,5)2 ; c.(2,4)3 ; d .(0,9)0 ;
1
- Cho HS nhận xét bài làm
e .( 2 )3 ;
g.(-1,5)2
- Gv nhận xét và hoàn chỉnh - Nhận xét bài làm của bạn
Giải:
bài toán
- Ghi chép sửa chữa
2
1
14
1
( )4  4 
4
256
a. ( 8 )4 = 4
b. (-2,5)2 =

(

25 2
5
52 25
)  ( )2  2 
10
2
2
4



24 3 12 3 123 1728
) ( )  3 
5
5
125
c.(2,4)3 = 10
0
d .(0,9) = 1
1
(1)3 1
 3 
2
8
e .( 2 )3 =
(

15 2
5
(5) 2 25
)  ( ) 2  2 
2
2
4
g.(-1,5)2 = 10
Bài 2: Tính : (10’)
2
2
a.( 3 )4 .( 3 )3 ;
b. (-3,6)4 .(-3,6)9 ;

1
1
2
3
4
c.(1,25) .(1,25) ;
d.( 3 ) .( 3 )3
Giải:
2
2
128
2
2
27
( ) 43  ( )7  7
3
3 = 2187
a.( 3 )4 .( 3 )3 = 3
(

- GV đặt câu hỏi yêu cầu
HS trả lời lên bảng.
- Hướng dẫn các HS yếu
- Gv yêu cầu HS thảo luận
nhóm
- Gọi đại diện các nhóm
trình bày

- Lắng nghe hướng dẫn và
lên bảng trình bày


- Cho HS nhận xét bài làm
- Gv nhận xét và hồn chỉnh
bài tốn

- Nhận xét bài làm của bạn
- Ghi chép sửa chữa

- Thảo luận theo nhóm
- Lên bảng trình bày

b. (-3,6)4 .(-3,6)9= (-3,6)4+9 = (-3,6)13
c.(1,25)2.(1,25)3= (1,25)2+3 = (1,25)5
1
1
d.( 3 )4 .( 3 )3
D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung
Hoạt động của GV
Bài 3: Tính: (10’)
- GV đặt câu hỏi yêu
câu HS trả lời
3
3
- Gv nhận xét và hoàn

a.( 2 )4 : ( 2 )3 ; b. (-1,5)12 : (-1,5)7 c.(3,5)8
chỉnh bài toán
3
3
: (3,5)2 ; d.(- 8 )5 : (- 8 )4
Giải:
3
3
3
3
a.( 2 )4 : ( 2 )3 = ( 2 )4-3= 2
b. (-1,5)12 : (-1,5)7
= (-1,5)12-7 = (-1,5)5
c.(3,5)8 : (3,5)2 = (3,5)8-2
= (3,5)6
3
3
3
5
4
d.(- 8 ) : (- 8 ) = (- 8 )5-4
3
= -8

1
1
= ( 3 )4+3 = ( 3 )7

Hoạt động của HS
- Lắng nghe hướng dẫn

và lên bảng trình bày
- Nhận xét bài làm của
bạn
- Ghi chép sửa chữa


-

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
Xem lại các bài tập đã giải
Nhận xét tiết học
Tuần 2:
Tiết 2:

Ngày soạn: 16/9/2020
Ngày dạy: 18/9/2020

NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố về nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng nhân đơn thức với đa thức với nhau, vận dụng tốt quy
tắc để giải một số bài tập liên quan
3. Thái độ: nghiêm túc, tích cực trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo;
Năng lực thẩm mỹ; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác;
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính tốn; năng lực tư duy
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT

- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT: Tìm x biết: a) 3x(12x-4) - 9x(4x-3) = 30
b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Vận dụng
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cao
Nhân đơn thức, đa
Dùng quy tắc phân Biết tìm x
thức với đa thức
phối đã học
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các phép toán về nhân đơn thức, Lắng nghe
đa thức với đa thức
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP (30’)
(1) Mục tiêu: Dùng quy tắc nhân đơn thức, đa thức với đa thức để làm bài tập
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng

(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- GV đặt câu hỏi yêu cầu
- Lắng nghe hướng dẫn và
Bài 1. Làm tính nhân:
HS trả lời lên bảng.
lên bảng trình bày
a.x3( 2x2 +3x+5)
- Hướng dẫn các HS yếu
x3. 2x2 +x3.3x+x3.5 = 2x5 + 3x4 +5x3
5
- Cho HS nhận xét bài làm
b.(2x2 – y). ( 12 x +3)
- Gv nhận xét và hoàn chỉnh - Nhận xét bài làm của bạn
5
5
bài toán
- Ghi chép sửa chữa
= 2x2 ( 12 x +3) - y ( 12 x +3)
- GV đặt câu hỏi yêu cầu
- Lắng nghe hướng dẫn và


HS trả lời lên bảng.
- Hướng dẫn các HS yếu
- Gv yêu cầu HS thảo luận
nhóm

- Gọi đại diện các nhóm
trình bày

lên bảng trình bày

- Cho HS nhận xét bài làm
- Gv nhận xét và hồn chỉnh
bài tốn

- Nhận xét bài làm của bạn
- Ghi chép sửa chữa

- Thảo luận theo nhóm
- Lên bảng trình bày

5
= 6x3 + 6x2 - 12 xy – 3y
Bài 2.Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính
giá trị của biểu thức:
A= x(x-2y) +y(y+2x) tại x= 6 và y = 8
= x2 – 2xy + y2 + 2xy = x2 + y2
Với x = 6 và y = 8 , A = 62 + 82 = 100
1
B = x(x2-y) –x2(x+y)+ y(x2 – x) tại x= 2
và y = -100
B = x3 – xy – x3 – x2y + x2y – xy = -2 xy
1
1
Với x= 2 và y = -100 thì B = - 2. 2 .(-100)
= 100


D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung
Hoạt động của GV
Bài 3. Tìm x biết:
- GV đặt câu hỏi yêu câu HS
a) 3x(12x-4) - 9x(4x-3) = 30
trả lời
2
2
36x – 12x – 36x +27x = 30
- Gv nhận xét và hoàn chỉnh
15x = 30 vậy x = 2
bài toán
b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15
3x = 15 vậy x = 5
-

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
Xem lại các bài tập đã giải
Nhận xét tiết học

Hoạt động của HS
Lắng nghe hướng

dẫn và lên bảng
trình bày
- Nhận xét bài làm
của bạn
- Ghi chép sửa chữa


Tuần 3:
Tiết 3:

Ngày soạn: 23/9/2020
Ngày dạy: 25/9/2020
HÌNH THANG, HÌNH THANG CÂN

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, chứng minh 1
tứ giác là hình thang cân .
2. Kĩ năng: HS vẽ được hình thang cân; chứng minh, tính tốn.
3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, nhiệt tình
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, tư duy
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu tốn học, các cơng thức tốn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT:
A

D


50

50

B

C

2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Định
nghĩa Nắm được Định Hiểu được Định Vận dụng định lý tổng
hình
thang, nghĩa hình thang, nghĩa
hình 4 góc của một tứ giác
hình
thang hình thang vng thang,
hình làm 1 số bài tập về số
vng
thang vng
đo góc..
Hình thang
Nắm được định Hiểu được định Vận dụng định nghĩa,

cân
nghĩa, tính chất, nghĩa, tính chất, tính chất, dấu hiệu
dấu hiệu nhận dấu hiệu nhận nhận biết hình thang
biết hình thang biết hình thang cân để tính tốn và
cân
cân
chứng minh đơn giản
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các hình thang, hình thang cân
Lắng nghe
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 1. LUYỆN TẬP (30’)
(1) Mục tiêu: Nhận biết được các tính chất, định nghĩa hình thang, hình thang cân
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Gv gợi mở đề bài
- HS: Tứ giác ABCD là hình Bài tập 1: Xem hình vẽ , hãy giải thích vì
thang nếu nó có một cặp
sao các tứ giác đã cho là hình thang

Nêu định nghĩa hình thang


GV: Sửa chữa, củng cố định
nghĩa và chứng minh hình
thang.

cạnh đối song song.
A

D

50

B

50

C

Giải:
Xét tứ giác ABCD. Ta có :


�  500
AD
( cặp góc đồng vị)

Gv gọi hs lên bảng trình
bày lời giải.

Gv gọi Hs nhận xét kết

HS làm theo yêu cầu của
GV
HS nhận xét

( AB//CD) tính các góc của hình thang
0

� � �
ABCD biết : B  2C ; A  D  40

quả của bạn
GV: Sửa chữa, củng cố

nên AB // CD hay ABCD là hình thang
Bài tập 2: Cho hình thang ABCD

Giải:

Lắng nghe và sửa chữa

các tính chất của hình

Vỡ AB // CD. Ta có :

thang.


�B

�C
�  1800
A D


�  2C
�; �
�  400
B
AD
Suy ra :

�  1200 ; C
�  600 ; D
�  70 0
A  1100 ; B
D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung
Hoạt động của GV
Bài tập 3: Tứ giác ABCD có AB = BC và AC
Gv yêu cầu HS vẽ hình
là tia phân giác của góc A Chứng minh rằng tứ

và lên bảng trình bày


giác ABCD là hình thang .

Gv gọi Hs nhận xét kết

Hoạt động của HS
HS làm theo yêu cầu
của GV
HS nhận xét

quả của bạn
GV: Sửa chữa, củng cố
các tính chất của hình
thang.
Giải:
Xét ABC : AB  BC nên ABC cân tại B.

�  BCA

BAC


Mặt khác : ACD  BCA (Vì AC là tia ph/


giác) Suy ra : BAC  ACD ( cặp góc so le

Lắng nghe và sửa
chữa



trong)
Nên AB // CD hay ABCD là hình thang
-

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
Xem lại các bài tập đã giải
Nhận xét tiết học
Tuần 4:
Tiết 4:

Ngày soạn: 29/9/2020
Ngày dạy: 2/10/2020
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, HÌNH THANG

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn lại cho HS các kiến thức về đường trung bình của tam giác, hình thang.
2. Kĩ năng: : Rèn luyện cho HS nhận biết được các tính chất, dấu hiệu nhận biết
3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, nhiệt tình
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính tốn, tư duy
- Năng lực chun biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu tốn học, các cơng thức tốn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT:

2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá

Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Đường trung bình Nắm được
Hiểu được định
Vận dụng định
của tam giác
định nghĩa,
nghĩa, định lí
nghĩa, định nghĩa,
định lí đường đường trung bình
định lí đường trung
trung bình của của tam giác
bình của tam giác để
tam giác
tính tốn và chứng
minh đơn giản
Đường trung bình Nắm được
Hiểu được định
Vận dụng định
của hình thang
định nghĩa,
nghĩa, định lí
nghĩa, định nghĩa,
định lí đường đường trung bình
định lí đường trung
trung bình của của hình thang
bình của tam giác để

hình thang
tính tốn và chứng
minh đơn giản
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV
Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các phép tốn của số tự nhiên.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP

Hoạt động của HS
Lắng nghe


HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (30’)
(1) Mục tiêu: Nhận biết được đường trung bình, tính được độ dài cạnh qua tính chất đường trung bình
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài tập 1:
Gv cho hs vẽ hình vào
Cho tam giác ABC vng
vở
tại A có AB = 12cm, BC =

Nêu cách c/m MN 
13cm. Gọi M, N là trung
AB .
điểm của AB, AC .
Nêu cách tính độ dài

a) Chứng minh MN
đoạn thẳng MN.
AB.
để tính MN trước hết ta tính độ dài
b) Tính độ dài đoạn MN.
AC .
áp dụng định lý Pi Ta Go ta có
AC2 = BC2- AB2 thay có :
AC2 = 132 – 122= 169 – 144 = 25
1
AC = 5 mà MN = 2 AC = 2,5(cm)
Bài tập số 2: Cho hình
để tính độ dài đoan
thang ABCD ( AB // CD)
thẳng AB ta làm như
M, N là trung điểm của
thế nào ?
AD và BC cho biết CD =
Gv gọi hs lên bảng
4cm, MN = 3cm. Tính độ
trình bày c/m
Ta có MN là đường trung bình của hình
dài đoạn thẳng AB.
Cho hs nhận xét bài

AB  CD
làm của bạn
2
thang ABCD nên MN =
2MN = AB + CD
AB = 2MN – CD = 2. 3 – 4 = 2(cm)
D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1 : Cho hình vẽ.
Tứ
giác
BMNI
là hình thang cân vì :
Quan sát kĩ hình vẽ rồi
cho biết giả thiết của + Theo hình vẽ ta có :
bài tốn.
MN là đường trung bình của ADC
Tứ giác BMNI là hình
 MN // DC hay MN // BI
gì ?
Cịn cách nào khác (vì B ; D ; I ; C) thẳng hàng
chứng minh BMNI là  BMNI là hình thang.
hình thang cân nữa

0
$
khơng ?
+ ABC ( B  90 ) ; BN là trung tuyến
a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
Hãy tính các góc của
AC
b) Nếu  A = 580 thì các góc
tứ giác BMNI nếu 
của tứ giác BMNI bằng bao
 BN = 2
A = 580
nhiêu.
và ADC có MI là đường trung bình (vì
AM = MD ; DI = IC)


AC
 MI = 2

� AC �
� 2 �

có BN = MI �

Từ

 BMNI là hình thang cân (hình thang
có hai đường chéo bằng nhau).


$

b) ABD ( B = 900) có
 BAD = 290
=>  ADB = 900 – 290 = 610
=>  MBD = 610 (vì BMD cân tại M)
Do đó  NID =  MBD = 610 (theo định
nghĩa hình thang cân)
  BMN=  MNI = 1800 – 610 = 1190
-

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
Xem lại các bài tập đã giải
Nhận xét tiết học


Tuần 5:
Tiết 5:

Ngày soạn: 06/10/2020
Ngày dạy: 09/10/2020
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Ôn lại kiến thức về những hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Kĩ năng: : Học sinh vận dụng kiến thức về hằng đẳng thức để vận dụng giải bài tập nhanh
3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, nhiệt tình
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính tốn, tư duy
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu tốn học, các cơng thức tốn học.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT:
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Những hằng đẳng Nắm được
Hiểu, khai triển
Vận dụng làm bài tập
thức đáng nhớ
công thức các và rút gọn được
đơn giãn như tính
hằng đăng
các hđt đơn giản nhanh, khai triển và rút
thức
gọn được các hđt..
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các dạng của hẳng đẳng thức.
Lắng nghe
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (30’)
(1) Mục tiêu: Nhận biết các công thức hằng đẳng thức và áp dụng giải bài tập
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức
- GV đặt câu hỏi yêu cầu - Lắng nghe hướng dẫn và
2
2
lên bảng trình bày
2 x  1   2 x   2.2 x.1  12  4 x 2  4 x  1 HS trả lời lên bảng.

a.
- Cho HS nhận xét bài
- Nhận xét bài làm của bạn
2
2
2
làm
- Ghi chép sửa chữa
 3x  2 y    3x   2.3x.2 y   2 y 
Gv
nhận

xét
2
2
b.  9 x  12 xy  4 y
c.
2

1
1 � � 1 �� 1 �
2 �
4 x    2 x   � � �2 x  ��2 x  �
9
�3 � � 3 �� 3 �
Bài 2. Viết các biểu thức dưới đây thành
bình phương (15’)
2
x 2  4 x  4  x 2  2.x.2  22   x  2 
a.
2

- GV đặt câu hỏi yêu cầu
HS trả lời lên bảng.
- Hướng dẫn các HS yếu
- Gọi đại diện các nhóm
trình bày

- Lắng nghe hướng dẫn và
lên bảng trình bày
- Lên bảng trình bày
- Nhận xét bài làm của bạn

- Ghi chép sửa chữa


9 x 2  y 2  6 xy   3x   2.3x. y  y 2   3x  y 
2

b.

36 x 2  4 y 2  24 xy   6 x   2.6 x.2 y   2 y 
2

c.
d.

  6x  2 y 

2

2

2

2

- Cho HS nhận xét bài
làm
- Gv nhận xét và hồn
chỉnh bài tốn

2


1
1
�1 � � 1 �
x  x   x 2  2. x  � � �x  �
4
2
�2 � � 2 �
2

x 4  4 y 2  4 x 2 y   x 2   2 x 2 .2 y   2 y 
2

e.
f.

  x2  2 y 

2

2

2

2
1
�1 � � 1 �
�2 1 �
 a 2  � � �a 2  �
�a  �

9
�3 � � 3 �
� 3�
Bài 3.Viết các biểu thức sau dưới dạng
bình phương của một tổng hoặc một
hiệu:
a. x2 + 2x +1 = (x + 1) 2
1
1
1
2
2
b. x – x + 4 = x –2 . 2 . x + ( 2 ) 2
1
= (x - 2 )2
c.25a2+ 4b2 –20 ab = (5a)2 –
2.5a.2b+(2b)2
= (5a -2b)2
d. 9x2 +6xy +y2
= (3x)2 – 2.3x.y +y2
= (3x –y)2
Bài 4. Khai triển biểu thức sau :
a. (2x – 3)3 = (2x)3 – 3.(2x)2.3+ 3.2x.32 33
= 8x3 – 36x2 + 54x – 27
1
1
1
1
3
3

2
b. ( 4 x – 2y) = ( 4 ) – 3.( 4 ) .2y+ 3. 4
1
3
3
.2y2 – (2y)3 = 64 x3 – 8 y + 2 y2 – 8y3
c. (2x +y)3= (2x)3 – 3.(2x)2.y+ 3.2x.y2 y3
= 8x3 – 12x2.y + 6xy2 –y3

a4 

 

- GV đặt câu hỏi yêu câu
HS trả lời
- Gv nhận xét và hồn
chỉnh bài tốn

- GV đặt câu hỏi u câu
HS trả lời
- Gv nhận xét và hồn
chỉnh bài tốn

1
1
1
1
d.( 2 x +4)3 = ( 2 )3 – 3.( 2 x)2.4+ 3. 2 x.42
1
3

- 4 = 8 x3 – 3x2 + 24x – 64
D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp

- Lắng nghe hướng dẫn và
lên bảng trình bày
- Nhận xét bài làm của bạn
- Ghi chép sửa chữa

- Lắng nghe hướng dẫn và
lên bảng trình bày
- Nhận xét bài làm của bạn
- Ghi chép sửa chữa


(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 5. Tính giá trị của biểu
- GV đặt câu hỏi yêu
- Lắng nghe hướng dẫn và lên bảng trình
thức
câu HS trả lời
bày
a. x3 + 12x2 +48x + 64 tại x = - Gv nhận xét và hoàn - Nhận xét bài làm của bạn
6

chỉnh bài toán
- Ghi chép sửa chữa
x3 + 12x2 +48x + 64 = (x+4)3
Tại x = 6 giá trị của biểu
thức là
(6+4)3 = 103 = 1000
3
b. x -6x2 12x -8 tại x = 22
x3 -6x2 12x -8 = (x2)3
Tại x = 22 giá trị của
biểu thức là
(22-2)3 = 203 = 8000
-

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
Xem lại các bài tập đã giải
Nhận xét tiết học


Tuần 6:
Tiết 6:

Ngày soạn: 14/10/2020
Ngày dạy: 16/10/2020
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Ôn lại kiến thức về những hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Kĩ năng: : Học sinh vận dụng kiến thức về hằng đẳng thức để vận dụng giải bài tập nhanh
3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, nhiệt tình

4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính tốn, tư duy
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu tốn học, các cơng thức tốn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT:
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Những hằng đẳng Nắm được
Hiểu, khai triển
Vận dụng làm bài tập
thức đáng nhớ
công thức các và rút gọn được
đơn giãn như tính
hằng đăng
các hđt đơn giản nhanh, khai triển và rút
thức
gọn được các hđt..
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG

HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các dạng của hẳng đẳng thức.
Lắng nghe
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (30’)
(1) Mục tiêu: Nhận biết các công thức hằng đẳng thức và áp dụng giải bài tập
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Bài 1:
- GV đặt câu hỏi yêu cầu - Lắng nghe hướng dẫn và
Chứng minh :
HS trả lời lên bảng.
lên bảng trình bày
(10b + 5)2 = 100b.(b + 1) + 25
- Cho HS nhận xét bài
- Nhận xét bài làm của bạn
Biến đổi vế trái :
làm
- Ghi chép sửa chữa
(10b + 5)2 = (10b)2 + 2.10b.5 + 52
- Gv nhận xét
= 100b2 + 100b+ 25
= 100b(b + 1) + 25 = Vế phải

 Đẳng thức được chứng minh
- Lắng nghe hướng dẫn và
* Bài 2
GV
đặt
câu
hỏi
yêu
cầu
lên bảng trình bày
Biến các tổng sau thành tích :
2
2
HS trả lời lên bảng.
- Lên bảng trình bày
A = (x + 2) - 2( x + 2)y + y
Hướng
dẫn
các
HS
yếu
- Nhận xét bài làm của bạn
1
4
4
- Gọi đại diện các nhóm - Ghi chép sửa chữa
B = - 9 z2 + 9 z - 9 + 49
trình bày
C = 16x2 – 8x + 1
- Cho HS nhận xét bài



Bài làm
A = ( x + 2) 2 - 2.(x + 2).y + (y)2
= (x + 2 - y )2
1
4
4
B = - [( 9 z2 - 9 z + 9 ) - 49 ]
2
1
1 2
= - [( 3 z - 2. 3 z 3 + ( 3 )2 - 72 ]
2
1
= - [( 3 z - 3 )2 - 72]
2
2
1
1
= - [( 3 z - 3 + 7 )( 3 z - 3 - 7)]
19 1
23
1
= - ( 3 z + 3 )( 3 z - 3 )
C = (4x)2 - 2(4x).1 + 12
C = ( 4x - 1)2
* Bài 3
Rút gọn các biểu thức sau :
P = (2x + 3y)2 - (2x + 3y)2

Q = (3x + 1)2 + (3x + 1)(3x - 1)
Bài làm
2
P = 4x + 2.2x.3y + 9y2 - (4x2 - 2.2x.3y +
9y2)
Q = (9x2 + 2.3x + 1) + ((3x)2 - 12)

làm
- Gv nhận xét và hồn
chỉnh bài tốn

- GV đặt câu hỏi u câu
HS trả lời
- Gv nhận xét và hồn
chỉnh bài tốn

- Lắng nghe hướng dẫn và
lên bảng trình bày
- Nhận xét bài làm của bạn
- Ghi chép sửa chữa

D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

* Bài 4
Tính :
- GV đặt câu hỏi yêu
- Lắng nghe hướng dẫn và lên bảng trình
câu
HS
trả
lời
bày
( a + b + c )2
- Gv nhận xét và hoàn - Nhận xét bài làm của bạn
* c1 : áp dụng nhân đa thức chỉnh bài toán
- Ghi chép sửa chữa
với đa thức và thu gọn
* c2 : tách (a + b + c)2 = [(a
+b) + c]2
-

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
Xem lại các bài tập đã giải
Nhận xét tiết học


Tuần 7:
Tiết 7:

Ngày soạn: 22/10/2020
Ngày dạy: 24/10/2020
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, HÌNH THANG


I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ơn lại cho HS các kiến thức về đường trung bình của tam giác, hình thang.
2. Kĩ năng: : Rèn luyện cho HS nhận biết được các tính chất, dấu hiệu nhận biết
3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, nhiệt tình
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính tốn, tư duy
- Năng lực chun biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu tốn học, các cơng thức toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT:

2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Đường trung bình Nắm được
Hiểu được định
Vận dụng định
của tam giác
định nghĩa,
nghĩa, định lí
nghĩa, định nghĩa,
định lí đường đường trung bình
định lí đường trung

trung bình của của tam giác
bình của tam giác để
tam giác
tính tốn và chứng
minh đơn giản
Đường trung bình Nắm được
Hiểu được định
Vận dụng định
của hình thang
định nghĩa,
nghĩa, định lí
nghĩa, định nghĩa,
định lí đường đường trung bình
định lí đường trung
trung bình của của hình thang
bình của tam giác để
hình thang
tính tốn và chứng
minh đơn giản
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các phép tốn của số tự nhiên.
Lắng nghe
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (30’)

(1) Mục tiêu: Nhận biết được đường trung bình, tính được độ dài cạnh qua tính chất đường trung bình
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS


Bài tập số 3:
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB
lấy hai điểm M, N sao cho AM =
MN = NB. Từ M và N kẻ các đường
thẳng song song với BC, chúng cắt
AC tại E và F. Tính độ dài các đoạn
thẳng NF và BC biết ME = 5cm.

? So sánh ME và NF.
- Để tính BC ta phải làm
như thế nào?
- Gv gọi hs trình bày cách
c/m

HS trả lời câu hỏi của GV
HS vẽ hình bài 3

- Hs nhận xét bài làm của
bạn.
- Gv chốt lại cách làm sử

dụng đường trung bình của
tam giác và của hình thang

Hs: Do MA = MN và ME // NF
nên
EA = EF do đó ME là đường
trung bình của tam giác ANF ME
= NF
NF = 2ME = 2. 5 = 10(cm).
Vì NF // BC và NM = NB nên
EF = FC do đó NF là đường trung
bình của hình thang MECB từ đó
ta có NF = (ME + BC)
BC = 2NF - ME = 2.10 - 5 = 15
D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1 : Cho hình vẽ.
Quan sát kĩ hình vẽ rồi Tứ giác BMNI là hình thang cân vì :
cho biết giả thiết của + Theo hình vẽ ta có :
bài tốn.
MN là đường trung bình của ADC
Tứ giác BMNI là hình
 MN // DC hay MN // BI

gì ?
Cịn cách nào khác (vì B ; D ; I ; C) thẳng hàng
chứng minh BMNI là  BMNI là hình thang.
hình thang cân nữa
0
$
khơng ?
+ ABC ( B  90 ) ; BN là trung tuyến
a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
Hãy tính các góc của
AC
b) Nếu  A = 580 thì các góc
tứ giác BMNI nếu 
của tứ giác BMNI bằng bao
 BN = 2
A = 580
nhiêu.
và ADC có MI là đường trung bình (vì
AM = MD ; DI = IC)

AC
 MI = 2

� AC �
� 2 �

có BN = MI �

Từ


 BMNI là hình thang cân (hình thang


có hai đường chéo bằng nhau).
$
b) ABD ( B = 900) có
 BAD = 290
=>  ADB = 900 – 290 = 610
=>  MBD = 610 (vì BMD cân tại M)
Do đó  NID =  MBD = 610 (theo định
nghĩa hình thang cân)
  BMN=  MNI = 1800 – 610 = 1190
-

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
Xem lại các bài tập đã giải
Nhận xét tiết học


Tuần 8:
Tiết 8

Ngày soạn: 28/10/2020
Ngày dạy: 30/10/2020
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn lại cho HS các kiến thức về các pp phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Kĩ năng: áp dụng hai phương pháp: đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng
3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, nhiệt tình

4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính tốn, tư duy
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu tốn học, các cơng thức tốn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT:
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Phân tích đa thức Biết đặt nhân Tách một hạng tử Vận dụng làm một
thành nhân tử
tử chung và
thành nhiều hạng tử số bài tập đơn giản
hằng đẳng
hoặc thêm bớt cùng
thức để đưa
một hạng tử để dễ
đa thức thành dàng hơn
nhân tử
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG

HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các phép toán của số tự nhiên.
Lắng nghe
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (30’)
(1) Mục tiêu: Nhận biết được đường trung bình, tính được độ dài cạnh qua tính chất đường trung bình
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: Phân tích đa thức thành
- GV đặt câu hỏi yêu cầu HS - Lắng nghe hướng dẫn và lên
nhân tử
trả lời lên bảng.
bảng trình bày
a)
3x2 - 12xy
- Cho HS nhận xét bài làm
- Nhận xét bài làm của bạn
b)
5x(y + 1) - 2(y + 1)
- Gv nhận xét
- Ghi chép sửa chữa
c)
14x2(3y - 2) + 35x(3y - 2) +

28y(2 - 3y)
Giải:
a) 3x2 - 12xy= 3x(x - 4y)
b) 5x(y + 1) - 2(y + 1)
= (y + 1)(5y - 2)
c) 14x2(3y - 2) + 35x(3y - 2)
+ 28y(2 - 3y)
= 14x2(3y - 2) + 35x(3y - 2)


- 28y(3y - 2)
= (3y - 2)(14x2 + 35x - 28y)
= 7(3y - 2)(2x2 + 5x - 4y)
Bài 2: Phân tích đa thức thành
nhân tử
a)
x2 - 4x + 4
b)
8x3 + 27y3
c)
9x2 - 16
d) 4x2 - (x - y)2
Giải:
a) x2 - 4x + 4
= (x - 2)2
b) 8x3 + 27y3
= (2x)3 + (3y)3
= (2x + 3y)[(2x)2 - 2x.3y + (3y)2]
= (2x + 3y)(4x - 6xy + 9y)
c) 9x2 - 16

= (3x)2 - 42
= (3x - 4)(3x + 4)
d) 4x2 - (x - y)2
= (2x)2 - (x - y)2
= (2x + x - y)(2x - x + y)
= (4x - y)(2x + y)

- GV đặt câu hỏi yêu cầu HS
trả lời lên bảng.
- Hướng dẫn các HS yếu
- Gọi đại diện các nhóm
trình bày
- Cho HS nhận xét bài làm
- Gv nhận xét và hồn chỉnh
bài tốn

- Lắng nghe hướng dẫn và lên
bảng trình bày
- Lên bảng trình bày
- Nhận xét bài làm của bạn
- Ghi chép sửa chữa

D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Bài 3: Phân tích đa thức
- GV đặt câu hỏi yêu
Giải:
thành nhân tử
câu HS trả lời
A = (x + y)(x – z)
A, x2 + xy – xz - zy
- Gv nhận xét và hồn
chỉnh bài tốn
= (6,5 + 3,5)(6,5 – 37,5) = 10.(-31)
Tại x = 6,5; y = 3,5; z = 37,5
= - 310
B, x2 + y2 – 2xy + 4x – 4y
B = 9600. C, = 5. D, 22,5
Tại x = 168,5; y = 72,5.
C, xy – 4y – 5x + 20 tại x =
14; y = 5,5
D, x3 – x2y – xy2 + y3 tại x =
5,75; y = 4,25.
-

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
Xem lại các bài tập đã giải
Nhận xét tiết học


Tuần 9:
Tiết 9


Ngày soạn: 4/11/2020
Ngày dạy: 6/11/2020

HÌNH BÌNH HÀNH – HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS hiểu kỹ hơn về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành và
hình chữ nhật
2. Kĩ năng: Áp dụng các định lí và dấu hiệu nhận biết để giải các bài tập có liên quan
3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, nhiệt tình
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính tốn, tư duy
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu tốn học, các cơng thức tốn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT: PBT 1:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Chứng minh
rằng DE = BF.
PBT 2:
Cho hình vẽ, biết ABCD là hình bình hành. Chứng minh AECH là hình bình hành.
B

A
H
E
D

C


PBT 3:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi I,K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường
chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chứng minh rằng DE = EF = FB
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Hình bình hành
Định nghĩa,
Áp dụng các dấu Vận dụng làm một
Hình chữ nhật
định lí hình
hiệu nhận biết để số bài tập đơn giản
bình hành và
giải các bài tập có
hình chữ nhật liên quan
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các phép tốn của số tự nhiên.
Lắng nghe
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP

HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (30’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng các tính chất, dâu hiệu nhận biết
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS


Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là GV: Vẽ hình ghi GT, KL.
trung điểm của AB, F là trung điểm của CD.
Chứng minh rằng DE = BF.
GV: Nêu hướng chứng
Giải:
minh DE = BF
GV: Yêu cầu HS chứng
E
B
A
minh
∆ADE = ∆CFB

D

HS: Để chứng minh DE
= BF ta chứng minh
∆ADE = ∆CFB
HS: Trình bày ở bảng.


C

F

Xét ∆ADE và ∆CFB có:
A = C
AD = BC ( cạnh đối hình bình hành)
AE = CF ( = AB)
Do đó: ∆ADE = ∆CFB (c- g- c)
=> DE = BF
Bài 2:
B

A

GV: Dựa vào dấu hiệu nào
để chứng minh
AECH là hình bình hành.

H
E
D

HS: Ta chứng minh AE
= FC; AE // FC
theo dấu hiệu 3.

C


Xét ∆ADE và ∆CBH có:
A = C
AD = BC
ADE = CBH
Do đó: ∆ADE = ∆CBH (g – c - g)
=>AE = FC (1)
Mặt khác: AE // FC (cùng vng góc với
BD) (2)
Từ (1), (2) => AEHC là hình bình hành.
Bài 3:
Ta có: AK = IC ( = AB)
AK // IC ( AB // CD)
=> AKCI là hình bình hành.
Xét ∆CDF có ID = IC, IE // FC
=> ED = EF (1)
Xét ∆BAE có KA = KB, KF // AE.
=> FB = EF (2)
Từ (1), (2) => ED = EF = FB
Bài 64/100
Gọi O là giao của 2 đường chéo AC  BD
1
AC

(gt). Từ (gt) có EF//AC và EF = 2
EF//GH
1
AC
� EFGH là
GH//AC & GH = 2
HBH

AC  BD (gt) EF//AC � BD  EF
EH//BD mà EF  BD � EF  HE

GV: Yêu cầu HS chứng
minh ở bảng.

GV: Vẽ hình ghi GT, KL.

HS: Ta chứng minh
IE // FC và từ
ID = IC => ED = EF

GV: Để chứng minh DE =
EF ta cần chứng minh điều
gì?
GV: Yêu cầu HS trình bày
GV: Muốn CM 1 tứ giác là
HCN ta phải Cm như thế
nào?
- GV: Trong HBH có T/c
gì? ( Liên quan góc)
GV: Chốt lại tổng 2 góc kề
1 cạnh = 1800
Theo cách vẽ các đường
AG, BF, CE, DH là các
đường gì? � Ta có cách

Ta phải CM có 4 góc
vng
- HS lên bảng vẽ hình

HS dưới lớp cùng làm


� HBH có 1 góc vng là HCN

CM ntn

D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung
Hoạt động của GV
Nêu dấu hiệu nhận
biết của hình bình
hành và hình chữ nhật
-

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
Xem lại các bài tập đã giải
Nhận xét tiết học

Hoạt động của HS


Tuần 10:
Tiết 10:


Ngày soạn: 11/11/2020
Ngày dạy: 13/11/2020

ÔN TẬP CHƯƠNG I (ĐS)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức của chương I.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức vào giải các Bài tập về nhân đa thức các hằng đẳng thức đáng
nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, phép chia đa thức.
3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, nhiệt tình
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính tốn, tư duy
- Năng lực chun biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu tốn học, các cơng thức tốn học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT: PBT 1:
Thực hiện các phép tính sau:
a) 2(2x – 1)2 – 3( x – 2)2
b) (2x – 3)(x – 1) – 3(x – 1)(x + 2)-(x -3)(x +3)
c) (x – 3)(x2 + 3x + 9) – (x + 3)(x2 – 3x + 9)
d) (x – a)2 – (2x – 3a)2 +
(x + 2a)(3x + 4a)
PBT 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
A, 8x2 + 8x + 2 – 2y2
B, x2 – 4 +(x – 2)2 - 2x(x – 2)
C, x2 – 7x – 8
D, x2(x + y) +y2 (x + y) + 2xy( x + y)
PBT 3: Bài tập 3:
Cho x + y = a; x2 + y2 = b;

x3 + y3 = c. chứng minh rằng:
a3 – 3ab + 2c = 0 (1)
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Ôn
tập Hệ thống
Biết vận dụng kiến thức vào giải các Vận dụng
chương 1
kiến thức
Bài tập về nhân đa thức các hằng làm một số
của chương đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa bài tập đơn
I.
thức thành nhân tử, phép chia đa giản
thức.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các phép toán của số tự nhiên.
Lắng nghe
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP

HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (30’)
(1) Mục tiêu: Hệ thống kiến thức của chương I.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ


(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung
A-Lý thuyết
+ Các quy tắc nhân đa thức với đa thức.
+ Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
+ Các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử.
+ Các quy tắc chia đơn thức cho đa thức,
chia đơn thức cho đơn thức và chia đa thức
cho đa thức.
B-Bài tập áp dụng
Bài tập 1:
Thực hiện các phép tính sau:
a) 2(2x – 1)2 – 3( x – 2)2
b) (2x – 3)(x – 1) – 3(x – 1)(x + 2)-(x -3)
(x +3)
c) (x – 3)(x2 + 3x + 9) – (x + 3)(x2 – 3x +
9)
d) (x – a)2 – (2x – 3a)2 +
(x + 2a)(3x + 4a)
Bài tập 2:Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử.
A, 8x2 + 8x + 2 – 2y2

B, x2 – 4 +(x – 2)2 - 2x(x – 2)
C, x2 – 7x – 8
D, x2(x + y) +y2 (x + y) + 2xy( x + y)

Hoạt động của GV
Gv cho hs nhắc lại các lý
thuyết đại số đã học.

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
Xem lại các bài tập đã giải
Nhận xét tiết học

Hs nhắc lại các quy tắc
theo yêu cầu của giáo
viên, phát biểu tại chỗ.

Giáo viên cho học sinh
làm bài tập áp dụng.
Gv cho Hs nêu cách thực
hiện phép tính.
Cho đại diện học sinh lên
bảng làm bài.
Giáo viên nhận xét bài làm
của học sinh.
Kết quả:
a) 5x2 + 4x + 10
b) - 2x2 – 8x + 18
c) -54;
d) 20ax
Giáo viên cho học sinh

nêu phương pháp làm bài

D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung
Hoạt động của GV
Bài tập 3:
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Để có thể chứng minh đẳng thức ta
Cho x + y = a; x2 + y2 =
có thể làm theo cách sau: Thay a, b,
b;
c vào đẳng thức đã cho vào đẳng
thức (1) thực hiện phép tính rút gọn
x3 + y3 = c.
chứng
vế trái của (1).
minh rằng:
Gọi học sinh lên bảng trình bày lời
giải.
a3 – 3ab + 2c = 0 (1)
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi.
Giáo viên chốt lại cách làm dạng bài
chứng minh đẳng thức
-


Hoạt động của HS

Học sinh nêu cách tính.
Học sinh cả lớp làm bài.
Đại diện vài học sinh
lên bảng trình bày cách
giải của mình.

Hoạt động của HS
Học sinh nêu phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử.
Học sinh cả lớp làm bài.
4 học sinh lên bảng trình bày bài
làm.
Học sinh chú ý lắng nghe và lên
bảng trình bày bài giải.


×