Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bai 10 Cau tao ben trong cua TD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>10 9. 9 9. M«n : §Þa lÝ – líp 6 Gi¸o viªn : V¨n Phó Quèc 9 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kieåm tra baøi cuõ Trái đất có hai vận động chính: kể tên và hệ quả của mỗi vận động.. Tự quay quanh trục Hệ quả tự quay quanh trục : + Hiện tượng ngày và đêm. + Sự lệch hướng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quay quanh mặt trời 21 - 3 Xuaân Phaân. 22 - 12 Ñoângï Chí. 22 - 6 Haï Chí. 23 - 9 Thu Phaân Hệ quả tự quay quanh mặt trời : + Hiện tượng các mùa. + Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Cấu tạo bên trong của trái đất. Qua đoạn phim trên : Để tìm hiểu bên trong của trái đất các nhà khoa hoc làm như thế nào ? Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu gi¸n tiÕp : phơng pháp địa chấn, Phơng pháp trọng lực, Phơng pháp địa từ.. 15 km (mòi khoan s©u nhÊt) 6.370 km (b¸n kÝnh Trái đất). Fim.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Cấu tạo bên trong của trái đất - Cấu tạo bên trong của Trái Đất bao gồm 3 lớp: + Lớp vỏ Trái Đất + Lớp Trung gian (Lớp Manti) + Lõi (Nhân) Trái Đất.. Hinh 26: Cấu tạo bên trong của Trái đất. Em hãy quan sát hình vẽ sau và cho biết Trái Đất có bao nhiêu lớp? Tên gọi?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LÁT CẮT THỂ HIỆN CẤU TRÚC TRÁI ĐẤT. Lớp Trung gian. Loõi Traùi Đất.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hãy quan sát hình vẽ, H26 và bảng trang 32 cùng thảo luận nhóm theo các phiếu học tập sau: Thời gian 2 phút.. + Nhóm 1+2 : Đặc điểm Cấu tạo lớp vỏ Trái Đất. + Nhóm 3+4 : Đặc điểm Cấu tạo Lớp Trung gian. + Nhóm 5+6: Đặc điểm Cấu tạo của Lõi Trái Đất..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHIẾU HỌC TẬP Lớp Vỏ Trái Đất Lớp Trung gian Lõi Trái Đất. Trạng Độ dày Thái 5 – 70km. Raén chaéc. Chiếm 15% thể tích và. Nhiệt độ. Ý nghĩa. Chứa đựng sự Toái ña soáng vaø caùc 0 1.000 C 1% khối lượng của TĐ thaøn h phaà n khaùc.. Ñòa maûng dòch Gaàn80% thểQuaù nhvà deûo68,5%1.500 – Chiếm tích khối0 lượng của Trái Đất 3.000km. đến lỏng. 4.700 C.. chuyển được.. Treân 3.000km. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong. Khoảng 5.0000C.. Tạo từ trường.. Trong 3 líp cÊu tróc của Tr¸i §Êt, líp nµo cã tû träng lín nhÊt ? Líp nµo máng nhÊt ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1.Cấu tạo bên trong của trái đất - Cấu tạo bên trong của Trái Đất bao gồm 3 lớp: + Lớp vỏ Trái Đất + Lớp Trung gian (Lớp Manti) + Lõi (Nhân) Trái Đất. 2. Cấu tạo của lớp vỏ trái đất + Đặc điểm: Là lớp đá rắn chắc, rất mỏng chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng.. Hãy nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lớp vỏ Trái Đất có vai trò như thế nào ?. Vai troø raát quan troïng nhaát vì laø : Nơi tồn tại các thành phần tự nhiên..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1.Cấu tạo bên trong của trái đất - Cấu tạo bên trong của Trái Đất bao gồm 3 lớp: + Lớp vỏ Trái Đất + Lớp Trung gian (Lớp Manti) + Lõi (Nhân) Trái Đất. 2. Cấu tạo của lớp vỏ trái đất a/ Đặc điểm: Là lớp đá rắn chắc, rất mỏng chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng. b/ Cấu tạo:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hãy so sánh vị trí các lục địa hiện nay và cách đây 250 triệu năm. Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó?. Vị trí các lục địa cách đây 250 triệu năm. Vị trí các lục địa ngày nay.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vỏ Trái Đất có phải là một khối liên tục không? Qua sơ đồ Hình 27 nói lên điều gì?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hãy quan sát sơ đồ sau và kể tên các mảng kiến tạo chính trên thế giới?. Mảng Á - Âu Mảng Bắc Mĩ. Mảng Thái Bình Dương. Mảng. Mảng Phi. Thái Bình Dương Mảng Nam Mĩ. Mả ng Ấn Đ. Mảng Nam Cực. ộ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.Cấu tạo bên trong của trái đất - Cấu tạo bên trong của Trái Đất bao gồm 3 lớp: + Lớp vỏ Trái Đất + Lớp Trung gian (Lớp Manti) + Lõi (Nhân) Trái Đất. 2. Cấu tạo của lớp vỏ trái đất a/ Đặc điểm: Là lớp đá rắn chắc, rất mỏng chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng. b/ Cấu tạo: Vỏ Trái Đất được cấu tạo bởi các mảng nằm kề nhau. Các mảng này di chuyển rất chậm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Quan sát hình vẽ 27 trong SGK và đoạn video sau cho biết các mảng kiến tạo có những kiểu tiếp xúc nào? Hậu quả của những sự tiếp xúc đó?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Quan sát hình vẽ 27 SGK đoạn Cótrong 2 kiểu tiếpvà xúc : video sau cho biết các tạo có những xúc nhau nào? Hai mảng mảng kiến có thể tách xa nhaukiểu haytiếp xô vào Hậu quả của những sự tiếp xúc đó?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hai mảng tách xa nhau. Các mảng dần tách xa nhau về hai phía.. Kết quả: Hình thành các sống núi ngầm giữa đại dương..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NÚI LỬA. Các đảo được hình thành do núi lửa.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hai mảng xô vào nhau. Hai mảng bị dồn ép hoặc trược bên nhau. Kết quả: núi cao, vực sâu.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Sự dịch chuyển của mảng Ấn Độ về phía lục địa Á – Âu và kết quả của sự chuyển dịch: Himalaya – nóc nhà thế giới..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Núi lửa DÃY ANDET – NAM MỸ. Dãy Hoàng Liên Sơn. Động dất ĐỈNH EVEREST. DÃY HYMALAYA.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1.Cấu tạo bên trong của trái đất Cấu tạo bên trong của Trái Đất bao gồm 3 lớp: + Lớp vỏ Trái Đất + Lớp Trung gian (Lớp Manti) + Lõi (Nhân) Trái Đất.. 2. Cấu tạo của lớp vỏ trái đất. a/ Đặc điểm: Là lớp đá rắn chắc, rất mỏng chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng. b/ Cấu tạo: Vỏ Trái Đất được cấu tạo bởi các mảng nằm kề nhau. - Các mảng này di chuyển rất chậm. - Hai địa mảng có thể tách xa nhau hoặc xô vào nhau..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Đây là kết quả của cách tiếp xúc nào giữa 2 địa mảng ?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> C©u 1: Trong 3 líp cÊu tróc củaTr¸i §Êt, líp cã tû träng lín nhÊt lµ: a/ Vá Tr¸i §Êt b/ Líp trung gian c/ Nh©n Tr¸i §Êt d/ C¶ 3 líp xÊp xÜ nhau Câu 2: Thành phần đá chủ yếu tạo nên lớp vỏ lục địa là: a/ §¸ trÇm tÝch b/ §¸ Badan c/ §¸ GranÝt d/ §¸ v«i. C©u 3: Nguyªn nh©n t¹o ra sù chuyÓn dÞch cña c¸c m¶ng kiÕn t¹o cã quan hÖ mËt thiÕt víi líp nµo sau ®©y? a/ Vá Tr¸i §Êt b/ Nh©n Tr¸i §Êt c/ Líp trung gian d/ BÒ mÆt M«h«. C©u 4: Trªn Tr¸i §Êt cã bao nhiªu m¶ng kiÕn t¹o lín? a/ 4 m¶ng b/ 5 m¶ng c/ 6 m¶ng d/ 7 m¶ng. C©u 5: Sù h×nh thµnh sống núi ngầm dới đáy §¹i T©y D¬ng lµ kÕt qu¶ cña d¹ng tiÕp xóc...... cña 2 m¶ng kiÕn t¹o a/ T¸ch d·n b/ Dån Ðp c/ Cả a và b đều đúng d/ Cả a và b đều sai..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Dặn dò + Học bài và làm bài tập 3 SGK trang 33. + Chuẩn bị cho giờ thực hành : - Quả Địa Cầu, bản đồ tự nhiên thế giới. - Trả lời trước câu hỏi bài thực hành vào vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CHÚC CÁC THẦY CÔ SỨC KHỎE. CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 70 km. 5 km.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Cấu tạo bên trong của Trái đất.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×