Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

giao an tang buoi tuan 78

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.7 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 9- Tăng buổi: Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Nắm vững cách viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân - Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn cách viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân - HS nêu bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn - Nêu mói quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề - GV nhận xét Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xác định dạng toán, tìm cách làm,chữa từng bài - GV chấm một số bài Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg : a) 7kg 18g =…kg; 126g =…kg; 5 yến = …kg; 14hg = …kg; b) 53kg 2dag = …kg; 297hg = …kg; 43g = ….kg; 5hg = …kg. Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào ……. a) 4dag 26g …. 426 g b) 1tạ 2 kg …. 1,2 tạ Bài 3 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm Tên con vật Đơn vị đo là tấn Khủng long 60 tấn Cá voi ……………. Voi …………… Hà mã …………… Gấu …………… 3: Củng cố- dặn dò: Hướng dẫn về nhà Nhận xét giờ học. Hoạt động học. - HS nêu. - HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập - HS lên lần lượt chữa từng bài Đáp án : a) 7,018kg ; 0,126kg ; 50kg ; 1,4kg b) 53,02kg ; 29,7kg 0,043kg ; 0,5kg Lời giải : a) 4dag 26g < (66g) b) 1tạ 2 kg = (1,02tạ) Đơn vị đo là tạ ………… 1500 tạ …………… …………… 8 tạ. 426 g 1,02 tạ Đơn vị đo là kg ………… 5400kg ………… ………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện từ và câu : :LUYỆN TẬP MRVT : THIÊN NHIÊN. . I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về từ đồng âm, từ nhiều nghĩa. - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài tốt. - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - HS nêu. - Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - HS đọc kỹ đề bài - HS lên lần lượt chữa từng bài 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - HS làm các bài tập. - Yêu cầu HS làm các bài tập, chữa bài - GV chấm một số bài và nhận xét. Thứ tự cần điền là : Bài tập1: Chọn từ thích hợp: dải lụa, thảm + Kì vĩ lúa, kì vĩ, thấp thoáng, trắng xoá, trùng điệp + Trùng điệp điền vào chỗ chấm : + Dải lụa Từ đèo ngang nhìn về hướng nam, ta bắt + Thảm lúa gặp một khung cảnh thiên nhiên…. ; phía tây là dãy Trường Sơn….., phía đông nhìn ra biển + Trắng xoá + Thấp thoáng. cả, Ở giữa là một vùng đồng bằng bát ngát biếc xanh màu diệp lục. Sông Gianh, sông Nhật Lệ, những con sông như …vắt ngang Gợi ý : giữa…vàng rồi đổ ra biển cả. Biển thì suốt ngày tung bọt ….kì cọ cho hàng trăm mỏm đá - Vịnh Hạ Long là một cảnh quan kì vĩ của nước ta. nhấp nhô…dưới rừng dương. - Dãy Trường Sơn trùng điệp một màu Bài tập2 : xanh bạt ngàn. H : Đặt các câu với các từ ở bài 1 ? - Các bạn múa rất dẻo với hai dải lụa trên + Kì vĩ tay. + Trùng điệp - Xa xa, thảm lúa chín vàng đang lượn + Dải lụa sóng theo chiều gió. + Thảm lúa - Đàn cò bay trắng xoá cả một góc trời ở + Trắng xoá. vùng Năm Căn. + Thấp thoáng. - Mấy đám mây sau ngọn núi phía xa. Bài tập3 : (HSKG) Gợi ý : H : Đặt 4 câu với nghĩa chuyển của từ ăn ? - Cô ấy rất ăn ảnh. - Tuấn chơi cờ rất hay ăn gian. 4.Củng cố dặn dò: - Bạn ấy cảm thấy rất ăn năn. - Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ học. - Bà ấy luôn ăn hiếp người khác. - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. - Họ muốn ăn đời, ở kiếp với nhau. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tập làm văn: LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN I / Mục tiêu Bước đầu có kỹ năng thuyết trình , tranh luận về 1 vấn đề đơn giản , gần gũi với lứa tuổi . 1/ Trong thuyết trình tranh luận , nêu được những lý lẽ và dẫn chứng cụ thể, có sức thuyết phục. 2/ Biết cách diễn đạt gãy gọn và có thái độ bình tĩnh , tự tin , tôn trọng người cùng tranh luận. *♥♥♥ KNS:Giáo dục kĩ năng sống: - Thể hiện sự tự tin (nêu được những lí lẽ, dẫn chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, thái độ bình tĩnh tự tin). - Lắng nghe tích cực (lắng nghe, tôn trọng người tranh luận). - Hợp tác (hợp tác luyện tập thuyết trình, tranh luận) II / Đồ dùng dạy học : -GV:Tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 1, tờ giấy khổ to phô – tô nội dung bài tập 3a. -HS :SGK,VBT III / Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I /Ổn định :KT đồ dùng HS II)Kiểm tra bài cũ : -2 HS lần lượt đọc bài làm của nình . Gọi 2 HS đọc đoạn văn mở bài gián tiếp , kết bài -Cả lớp theo dõi nhận xét mở rộng cho bài văn tả con đường . III / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : -HS lắng nghe. 2 / Hướng dẫn HS luyện tập: Bài tập 1 -GV cho HS đọc bài tập 1. -1HS đọc , cả lớp đọc thầm . * Các em đọc lại bài : Cái gì quý nhất và nêu -Từng nhóm trao đổi thảo luận . nhận xét theo yêu cầu của câu hỏi a , b c . -Đại diện nhóm lên trình bày kết quả . -GV cho HS làm bài theo nhóm . -Lớp nhận xét . -GV cho HS trình bày bài trên giấy khổ to . -HS đọc cả lớp lắng nghe. -GV nhận xét và chốt lại . Bài tập 2 :-GV cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 và -Các nhóm chọn vai mình đóng , trao đổi thảo VD luận , ghi ý kiến ra giấy nháp . -GV phân tích ví dụ , giúp HS hiểu thế nào là Vd: Em muốn xin ba mẹ cho đi học lớp mở rộng , thêm lý lẽ và dẫn chứng . năng khiếu. Hãy đóng vai thuyết trình ba -GV phân công mỗi nhóm đóng 1 nhân vật mẹ đồng ý cho mình đi học. (Hùng hoặc Quý , Nam ); suy nghĩ , trao đổi 2: Hãy đóng vai các bạn tranh luận về việc chuẩn bị lý lẽ và dẫn chứng cho cuộc tranh luận thuyết phục mọi người giữ VSMT. ( ghi ra giấy nháp ). * Giáo dục kĩ năng sống: Phương pháp đóng vai - Thể hiện sự tự tin (nêu được những lí lẽ, dẫn -Các nhóm trình bày . chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, thái -Lớp nhận xét . độ bình tĩnh tự tin). -GV cho các nhóm trình bày . -GV nhận xét ,khẳng định nhóm dùng lý lẽ , dẫn chứng thuyết phục . -HS lắng nghe. 4 / Củng cố dặn dò : -GV nhận xét tiết học . -Về nhà viết vào vở BT số 3, chuẩn bị ôn tập kiểm tra giữa HK I.. Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán : LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Nắm vững cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - HS trả lời - GV nhận xét Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS xác định dạng toán, tìm cách làm - Cho HS làm các bài tập, chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm : a) 2ha 4 m2 = …ha; 49,83dm2 = ……m2 b) 8m27dm2 = ……m2;249,7 cm2 = ……m2 Bài 2 : Điền dấu > ; < = a) 16m2 213 cm2 …… 16400cm2; b) 84170cm2 ……. 84,017m2 c) 9,587 m2 ……9 m2.60dm2 Bài 3 : (HSKG) Nửa chu vi một khu vườn hình chữ nhật là. Hoạt động học HS nêu bảng đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn - Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề. - HS đọc kỹ đề bài - HS lên lần lượt chữa từng bài - HS làm các bài tập. Bài giải : a) 2ha 4 m2 = 2,000004ha; 49,83dm2 = 0,4983 m2 b) 8m27dm2 = 0,07 m2; 249,7 cm2 = 0,02497m2 Bài giải : a) 16m2 213 cm2 > 16400cm2; (160213cm2) b) 84170cm2 < 84,017m2 (840170cm2) c) 9,587 m2 < 9 m2.60dm2 (958,7dm2) (960dm2) 5 0,55km, chiều rộng bằng 6 chiều dài. Bài giải : Đổi : 0,55km = 550m Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu Chiều rộng của khu vườn là : 550 : (5 + 6) 5 = 250 (m) m vuông ? bao nhiêu ha ? Chiều dài của khu vườn là : 550 – 250 = 300 (m) Diện tích khu vườn đó là : 300 250 = 75 000 (m2) 4.Củng cố dặn dò. = 7,5 ha - Nhận xét giờ học. Đáp số : 75 000 m2 ; 7,5 ha. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học. - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012. Toán : LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Củng cố về cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân - Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài, tìm cách làm. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg : a) 17kg 28dag =…kg; 1206g =…kg; 5 yến = …tấn; 46 hg = …kg; b) 3kg 84 g = …kg; 277hg = …kg; 43kg = ….tạ; 56,92hg = …kg. Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào ……. a) 5kg 28g …. 5280 g b) 4 tấn 21 kg …. 420 yến Bài 3 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm a) 7,3 m = ...dm 35,56m = ...cm 8,05km = ...m 6,38km = ...m 2 2 b) 6,8m = ...dm 3,14 ha = ....m2 0,24 ha = ...m2 0,2 km2 = ...ha Bài 4: (HSKG) Một ô tô chở 80 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg. a) Hỏi ô tô chở được bao nhiêu tấn gạo? b) Nếu ô tô đó đã bán bớt đi còn lại bao nhiêu tạ gạo ?. Hoạt động học - HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập - HS lên lần lượt chữa từng bài Đáp án : a) 17,28kg ; 1,206kg ; 0,05 tấn ; 4,6kg b) 3,084kg ; 27,7kg 0,43kg ; 5,692kg. Lời giải : a) 5kg 28g < 5280 g (5028 g) b) 4 tấn 21 kg > 402 yến (4021 kg) (4020 kg) Bài 3 : a) 7,3 m = 73 dm 35,56m = 3556 cm 8,05km = 8050 m 6,38km = 6380 m b) 6,8m2 = 680 dm2 3,14 ha = 31400m2 0,24 ha = 2400 m2 0,2 km2 = 20 ha Lời giải : Ô tô chở được số tấn gạo là : 50 x 80 = 4000 (kg) = 4 tấn. Số gạo đã bán nặng số kg là : 2 4000 : 5 x 2 = 1600 (kg) số gạo đó thì 5 Số gạo còn lại nặng số tạ là : 4000 – 1600 = 2400 (kg) = 24 tạ. Đáp số : 24 tạ. 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.. - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện từ và câu: ĐẠI TỪ I.- Mục tiêu: 1.Nắm được khái niệm cơ bản về đại từ. 2.Nhận biết được đại từ trong các đoạn thơ, đoạn văn; bước đầu biết sử sụng đại từ thích hợp thay thế cho danh từ bị lặp nhiều lần trong một đoạn văn bản ngắn. 3) GDHS giữ gìn sự trong sáng của Tiếng việt II.- Đồ dùng dạy học: -GV:Bảng phụ .Giấy khổ to viết sẵn câu chuyện Con chuột tham lam. -HS : SGK,VBT III.- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định : KT sĩ số HS 2) Kiểm tra bài cũ : -2 em lân lượt đọc đoạn văn viết về cảnh đẹp Gọi 2 em lân lượt đọc đoạn văn viết về cảnh đẹp của quê em. của quê em. - -GV nhận xét ,ghi điểm 3) Bài mới: a) Giới thiệu bài: - HS lắng nghe. b)Nhận xét: -Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1 + Em hãy chỉ rõ từ tớ, cậu trong câu a, từ nó trong câu b được dùng làm gì? -Cho HS làm bài và trình bày kết quả -1HS đọc to, cả lớp đọc thầm. -GV nhận xét :Những từ trên thay thế cho danh - HS làm bài cá nhân từ cho khỏi lặp lại. Những từ đó gọi là đại từ. - Hướng dẫn HS làm BT2 (cách tiến hành như Những từ in đậm ở hai đoạn văn được dùng BT1) thay thế cho động từ, tính từ trong câu cho -GV nhận xét : *Ghi nhớ: khỏi lặp lại các từ ấy, chúng cũng được gọi là Những từ in đậm trong câu được dùng làm gì? đại từ. - Những từ dùng để thay thế ấy được gọi tên là - Dùng để thay thế cho danh từ, động từ, tính gì? từ trong câu. -Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK HS đọc ghi nhớ c)Luyện tập: Bài 1: -HS đọc yêu cầu bài tập Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài cá nhân + Chỉ rõ những từ in đậm trong đoạn thơ chỉ ai? - Các từ in đậm trong đoạn thơ được dùng để + Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ điều chỉ Chủ Tịch Hồ Chí Minh. gì? +Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ thái - Cho HS làm bài. Cho HS trình bày kết quả độ quí trọng, kính mến Bác - GV nhận xét,chốt lại ý đúng - HS phát biểu ý kiến -Lớp nhận xét Bài 2: ( cách tiến hành như bài tập 1) -GV chốt lại : Bài 2:Đại từ trong khổ thơ là: mày, ông, tôi, nó Bài 3:- Cho HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm và nêu kết quả + Tìm đại từ thích hợp thay cho danh từ chuột? -HS đọc yêu cầu bài tập -Cho HS làm việc -Đại diện nhóm trình bày - 1HS đọc to, lớp lắng nghe. - GV nêu: Thay đại từ nó vào câu 4, 5 thì câu Làm việc theo nhóm chuyện sẽ hay hơn - Đại diện nhóm lên trình bày 4) Củng cố, dặn dò: - 2 HS nhắc lại. -Nêu nội dung cần ghi nhớ của bài học. - GV nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tập làm văn:. LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN. I / Mục tiêu 1/Biết mở rộng lý lẽ và dẫn chứng để thuyết trình , tranh luận nhằm thuyết phục người nghe. 2/Biết trình bày , diễn đạt bằng lời nói rõ ràng , rành mạch , thái độ bình tĩnh , tự tin , tôn trọng người khác khi tranh luận . ♥♥♥ KNS* Giáo dục kĩ năng sống: - Thể hiện sự tự tin (nêu được những lí lẽ, dẫn chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, thái độ bình tĩnh tự tin). - Lắng nghe tích cực (lắng nghe, tôn trọng người tranh luận). - Hợp tác (hợp tác luyện tập thuyết trình, tranh luận). 3/Giáo dục HS tự tin,chăm học. II / Đồ dùng dạy học : Bảng phụ . III / Hoạt động dạy và học : T/g Hoạt động của GV Hoạt động của HS I) Ổn định : KT sĩ số HS II/ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 HS lên bảng 2 HS lên bảng trả lời -Muốn thuyết trình tranh luận về một vấn đề, cần có những điều kiện gì ? -Khi thuyết trình tranh luận để tăng sức thuyết phục ,người nói cần có thái độ như thế nào ? III) / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : 2 / Hướng dẫn HS luyện tập: -HS lắng nghe. Bài tập 1:-GV cho HS đọc bài tập 1. -GV cho HS nêu: + Các em đọc thầm lại câu chuyện . +Em chọn 1 trong 3 nhân vật . +Dựa vào ý kiến nhân vật em chọn , em mở rộng lý lẽ và dẫn chứng để thuyết trình , -1HS đọc , cả lớp đọc thầm . tranh luận sao thuyết phục người nghe. * Giáo dục kĩ năng sống: Phương pháp thảo -HS đọc và chọn nhân vật . luận nhóm Hợp tác (hợp tác luyện tập thuyết trình, tranh luận) -Cho HS trình bày kết quả . -GV nhận xét . -Từng nhóm trao đổi thảo luận để tìm lý lẽ , dẫn Bài tập 2 :-GV cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 . chứng để thuyết phục các nhân vật còn lại . -GV cho HS nêu : + Cho HS đọc thầm lại bài ca dao . -Đại diện nhóm lên trình bày kết quả . +Các em trình bày ý kiến của mình để mọi -Lớp nhận xét . người thấy được sự cần thiết của trăng và đèn . -Nêu yêu cầu bài tập 2 -GV cho HS làm bài , trình bày kết quả . -GV nhận xét và khen các HS có ý kiến hay , có -GV cho HS đọc thầm bài ca dao . sức thuyết phục đối với người nghe. -HS làm bài . 3 / Củng cố dặn dò : -HS trình bày kết quả. -GV nhận xét tiết học . -Lớp nhận xét . -Về nhà làm lại bài tập vào vở , xem lại các bài học để kiểm tra giữa HK I. HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×