Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.57 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 20. GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ HẰNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa chúng?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quan hÖ gi÷a c¸c tËp hîp sè. N 0;1;12. Z -7; -31. 1 2 4 15. Sơ đồ Ven. Q. R.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÁC PHÉP TOÁN TRONG Q Với a, b, c, d, m Z, m > 0 Phép cộng: Phép trừ: Phép nhân: Phép chia:. a + b = a+b m m m a - b = a -b m m m a . c = a.c (b,d 0) b d b.d a : c = a . d = a.d (b,c,d 0) b d b c b.c. Phép lũy thừa:. Với x,y. xm . xn = xm+n (x ). m n. (x . y)n =. =. xm.n xn .yn. Q;. m,n N. xm : xn = xm-n( x 0 ; m . x n = xn (y 0) yn y . n) .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng a với a, b Z, b 0. b. b) Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 c) Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 d) Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kÝ hiÖu |x| lµ khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số b) Giá trj tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định : x nếu x 0. x=. -x nếu x < 0. c) Với mọi x Q. x 0 …. ta luôn có :. x. … x. x. x ….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ a) Định nghĩa số hữu tỉ ?. b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ : c) Các phép toán trong Q. * Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân a số b với a,b Z; b 0 * Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x nếu x 0 -x nếu x < 0 Với a, b, c, d, m Z, m > 0 a b a +b Phép cộng: m + m = m a b a -b Phép trừ: m - m = m a c a.c Phép nhân: b . d = b.d (b,d 0) a c a d a.d Phép chia: b : d = b . c = b.c (b,c,d 0). x=. Phép lũy thừa: Với x,y Q; m,n N. xm . xn = xm+n (xm)n = xm.n. n xm : xn = xm-n( x 0 ); m (x . y) = n. xn .yn. . x n = xnn (y 0) y y .
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn. - Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 ( Ôn tập chương I) - Hoàn thành nốt các bài tập đã chữa ở trên lớp - Làm bài tập: 100; 102 trang 49;50 SGK 133;140;141 trang 22 ; 23 SBT.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập: Thực hiện phép tính( bằng cách hợp lý nếu có thể) 1,. 1 3 2 10. 2, 4 2 7 5 7 10. 4 5 4 16 0,5 3, 1 23 21 23 21 3. 4,. 1 1 9. 3 3 . 5,. 6,37.0, 4 .2, 5.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>