Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

THAO GIANG HINH CHU NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP 8A4 CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY. GD. GV: LÊ THỊ THÚY HÒA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Phát biểu dấu hiệu nhận biết của hình thang cân,hình bình hành? 2. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành? M. N. H. G. 110o. 70o Q. 70o P. Hình 1 K. L. E. F. Hình 2 A. B. D. C. O. T. Hình 3. S. Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Phát biểu dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình thang cân? 2. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành? b. Hình nào là hình thang cân? M. N. H. G. 110o. 70o Q. 70o P. Hình 1 K. L. E. F. Hình 2 A. B. D. C. O. T. Hình 3. S. Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Phát biểu dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình thang cân? 2. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành? b. Hình nào là hình thang cân? M. N. H. G. 110o. 70o Q. 70o P. Hình 1 K. L. E. F. Hình 2 A. B. D. C. O. T. Hình 3. S. Hình 4. Tứ giác ABCD ở hình 4 có đặc điểm đặc biệt là: vừa là hình bình hành ,vừa là hình thang cân.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 16 – Bài 9: HÌNH CHỮ NHẬT 1. Định nghĩa. A. B. D. C. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. . . . . . A B C D 90O. Theo nhận xét đầu bài tứ giác ABCD ở hình 4 có đặc điểm đặc biệt là: • vừa là hình bình hành • vừa là hình thang cân.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT ?1 Chứng minh hình chữ nhật cũng là một hình bình A B hành? Hình thang cân?. Chứng minh:. D. C. Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành( vì có các góc đối bằng nhau) Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân( vì có AB // CD và C = D = 900). Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành, cũng là một hình thang cân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: Tứ giác ABCD là hình chữ nhaät  A = B = C = D = 900 A. B. D. C. 2.Tính chất. Ta đã biết hình chữ nhật cũng là một hình bình hành, cũng là một hình thang cân. Hãy dự đoán xem hình chữ nhật có những tính chất gì?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Tính chất: Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình thang cân, của hình bình hành. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Hình bình haønh. Hình thang caân. - Hai cạnh đáy song song, hai cạnh bên bằng nhau. - Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau - Hai đường chéo bằng nhau. - Các cạnh đối song song và bằng nhau - Các góc đối bằng nhau. - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.. Hình chữ nhật. - Các cạnh đối song song và bằng nhau - Bốn góc bằng nhau và bằng 900 - Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Dấu hiệu nhận biết: 1)Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật ?. 2)Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. 3)Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chøng minh dÊu hiÖu. 4. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. GT. ABCD là hình bình hành AC=BD. KL. ABCD là hình chữ nhật Chøng minh. Vì ABCD là hình bình hành nªn. A. B. D. C. AB //CD …… , AD //BC ……. thang c©n Do AB // CD vµ AC = BD suy ra ABCD lµ hình …………… (vỡ là hỡnh thang có 2 đờng chéo bằng nhau ) BCD Suy ra : ADC = …… L¹i cã : ADC + BCD = 1800 ( 2 gãc trong cïng phÝa do AD // BD) ADC = BCD = 900 . Chøng minh t¬ng tù ta cã Do đó ABCD là hình chữ nhật. A = B = 900.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoàn thành sơ đồ nhận biết hình chữ nhật sau:. Tứ giác. Hình thang cân. Hình bình hành. Có 3 góc vuông. Có 1 góc vuông. Hình chữ nhật. Có 1 góc vuông Có hai đường chéo bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?2 Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra đợc hai đoạn thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, để kiểm tra tứ gi¸c ABCD cã lµ hình chữ nhật hay không ?Ta làm thế nào ?. A. B. D. C. AB = CD AD = BC. lµ hình bình hµnh (Có các cạnh đối bằng nhau)  ABCD. Hỡnh hỡnh haứnh ABCD có hai đờng chéo AC = BD nên ABCD lµ hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4) Áp dụng vào tam giác.. ?3 a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? b. So sánh các độ dài AM và BC. c. Tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b) dưới dạng một định lí. A. B. C. M. D. a. Tứ giác ABDC là hình chữ nhật.Vì ABCD là hình bình hành có một góc vuông b. AM = 1/2BC c. Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4) Áp dụng vào tam giác. ?4 a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? b. Tam giác ABC là tam giác gì ? c. Tam giác ABC có đường trung tuyến AM bằng nữa cạnh BC. Hãy phát biểu tính chất tìm được ở câu b) dưới dạng một định lí. A. B. C. M. D. a. Tứ giác ABDC là hình chữ nhật. Vì ABCD là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. b. Tam giác ABC vuông tại A. c. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4) Áp dụng vào tam giác.  Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền  Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông. A. B. M. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập : Cho tam giác ABC có Â = 900; AB = 7cm; AC = 24cm. M là trung điểm của BC. a)Tính độ dài trung tuyến AM. b) Vẽ MH vuông với AB; MK vuông với AC. Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao?. Giaûi .. A. ABC Vuông tại A theo định lí Pytago H. ta có : BC2 = AB2 + AC2. BC  AB 2  AC 2  7 2  24 2  625 25 Maø AM = BC : 2 Hay AM = 25 :2 = 12,5 ( vì AM laø trung tuyeán cuûa tam giaùc vuoâng ABC). Vaäy AM = 12,5cm.. B. K. /. M. /. ˆ H ˆ K ˆ 90 0 b/ Tứ giác AHMK là hình chữ nhật vì có : A. C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. - Làm bài tập 58,59,61,62,63,64,65 SGK trang 99,100.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×