Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De THi cuoi HKII lop 5mon Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.83 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1. (2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất: a) Số gồm có: Bốn mươi hai đơn vị, ba mươi ba phần nghìn đơn vị, viết là : A. 42, 033. B. 42,33. C. 42,303. D. 42,330. b) Kết quả của phép tính : 4 phút 45 giây + 8 phút 38 giây = ? A. 12 phút 23 giây. B. 13 phút 23 giây. C. 12 phút 13 giây. D. 13 phút 33 giây. c) 5 % cuûa 1000 kg laø : A. 0,5 kg. B. 5 kg. C. 50 kg. D. 500 kg. C. 4,54. D. 4,8. d) Số 4 được viết dưới dạng số thập phân là : A. 4,45. B. 4,08. Bài 2. ( 1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 8 km 65m = ……km. 5 dm2 15 cm2 = …..dm2. 2,5 m3. 1, 6 giờ. = ….m3….dm3. Bài 3. ( 2 điểm). = ….giờ ….phút. Đặt tính rồi tính:. a) 125,896 + 1,25. b) 54,21 – 8,456. c) 17,03 x 0,25. d) 10,6 : 4,24. Bài 4. ( 1 điểm). Tìm y:. 136,5 – y = 5,4 : 1,2 Bài 5. ( 2 điểm ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 36 m, đáy bé 22 m, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. Bài 6 . ( 1 điểm ) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 18 km/ giờ. Ca nô khởi hành lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 7. ( 1điểm) Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng 3 ; lấy số lớn chia cho số bé cũng được thương là 3 ------------------------------------------------------------------------. Đề số 7 Bài 1. (2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất: a/ Tỉ số phần trăm của 9 và 25 là : A. 360 %. B.. 36 %. C. 3,6 %. D. 0,36%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b/ 25% của 50 m là : A.. 12,5 m. B. 125 m. C. 1,25 m. D. 0,125 m. c/ Phân số 4/5 được viết dưới dạng số thập phân là : A. 4,5. B. 5,4. C. 8,0. D.. 0,8. d/ Chín mươi hai đơn vị, năm phần trăm được viết dưới dạng số thập phân là: A. 92,5. B. 92,05. C. 92,005. D. 92. Bài 2: ( 1 điểm ) Điền dấu ( < , = , > ) vào ô trống : a/ 786,32 c/ 198, 6. 786,23. b/. 198,600. 305,483. d/. 350,843. 3605. 3604,7. Bài 3. ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 55,3 m2. = …. dm2. b/ 5,8 dm3 = …. cm3. c/ 7 kg 18g. = ….. g. d/ 3 giờ. = …… giờ ….. phút. Bài 4 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính : a/ 965,48 + 453,782 c/ 9,36. b/ 764,73 - 49,35. 9,5. d/. 216,72 : 4,2. Bài 5 : ( 1điểm ) Một cái bể cá hình lập phương có cạnh là 0,8 m . a/ Tính thể tích của bể cá . b/ Hiện lượng nước trong bể chiếm 3/4 thể tích của bể. Tính thể tích nước trong bể ( độ dày của kính không đáng kể) Bài 6. ( 2 điểm) Lúc 6 giờ 45 phút, một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 50 km/giờ. Cùng lúc đó, một xe máy đi từ tỉnh B đến tỉnh A với vận tốc 30 km/giờ. Quãng đường AB dài 120 km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Bài 7. ( 1điểm ) Tính nhanh : 42 phút 24 giây x 6 - 4 x 42,4 phút - 42 phút 24 giây -----------------------------------------------------. Đề số 8 Bài 1 (1 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất: a). Số lớn nhất trong các số : 5,897 ; 5,879 ; 5,89 ; 5,9 là : A. 5,897. B. 5,879. C. 5,89. D.5,9. b). Hỗn số 25 7/100 viết dưới dạng số thập phân là : A. 25,7. B. 25,07. C. 25,007. D.2,507.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c). Chữ số 3 trong số 14, 2391 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. d). 22 % của 300 m2 là : A. 0,66 m2. B. 6,6 m2. C. 66 m2. D. 660 m2. Bài 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 2giờ 15phút = 215 phút. c) 0,6 giờ = 36 phút. b) 5m2 8dm2 = 5,08 m2 Bài. d) 5,3kg = 5003 kg. 3. (3 điểm) a) 5,006 + 2,357 c) 21,8 3,4 4. (1. Bài. Đặt. tính. rồi 63,21 d). b) điểm). Tìm. tính 14,75 24,36. –. : :. 6. y. y 0,12. =. 72. 78,5 – y = 22,434 Câu 5. ( 2 điểm ) Hai thành phố A và B cách nhau 300 km. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 35km/giờ. Cùng lúc đó, một ô tô đi ngược chiều với xe máy từ thành phố B đến thành phố A với vận tốc 65km/giờ. Hỏi: a) Sau bao lâu thì ô tô và xe máy gặp nhau ? b) Chỗ gặp nhau cách thành phố A bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài 6. ( 1 điểm). Cho hình tròn tâm O bán kính OB = 4 cm và hai đường tròn tâm I và tâm K (như hình vẽ). Tính diện tích của hình tròn tâm I và hình tròn tâm K. ----------------------------------------------------------------. Đề số 9 Bài a) Số. 1. lớn A. 4,5. (2. Chọn ý trả số 4,5 ; 4,505 B. 4,505 C. b). 7% của 420 A. 9,24 m B. 29,4 m C. c). Hình lập phương M có cạnh dài gấp 3 lần hình lập phương N. Diện tích xung tích xung quanh của A. 3 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 9 lần nhất. trong. Số dư của phép chia trên là:. điểm) dãy. lời ; 4,55 4,55. đúng ; 4,055 D.. nhất: là 4,055 m là: 2,94m D. 9,24m quanh của hình M gấp mấy lần diện hình N?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 5. B. 0,5. C. 0,05. D. 0,005. Bài 2. (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5 m3 2 dm3 = ……..m3. 90 phút = … …giờ 2 1/2 m2. = …….m2. 3, 5 tạ. = ………tấn. Bài 3. (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 471,365 + 32,54. b) 681,6 – 285,124. c) 175,36 x 6,3. d) 87, 29: 4,3. Bài 4. (1,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức: a) 150 – 22,5: 12,5 + 178,42 b) 3 giờ 15 phút + 8 giờ 30 phút : 3 Bài 5. (1 điểm). Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 52 m, đáy bé 36 m; chiều cao bằng 2/3 đáy bé. Tính diện thửa ruộng đó. Bài 6. (2 điểm) Lúc 6 giờ 15 phút, một ô tô tải đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Đến 7 giờ 15 phút, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ để đuổi theo ô tô tải. Hỏi sau mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp xe tải ? ---------------------------------------------------------------------. Đề số 10 Bài 1. (2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất: a) Kết quả của phép tính 6,41 x 10 là : A. 6,41. B. 641. C. 64,1. D. 0,641. b) Lớp học có 16 học sinh nữ và 20 học sinh nam . Hỏi số học sinh nữ này bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nam . A. 125%. B. 100%. C. 80%. D. 75%. c) Viết số 215/100 thành số thập phân , ta được : A. 21,5. B. 2,15. C. 0,215. D. 21,05. d) Số thập phân gồm có: Tám mét vuông, ba trăm linh bốn phần nghìn mét vuông, viết là: A. 8,304 m2. B. 8,034 m2. C. 8,34 m2. Bài 2. (1 điểm) Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm : 2,1 ... 2,1000. 30,001 .….. 30,01. 52,78 ... 52,783. 67,3 ... 67,29. D.8,340 m2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính. a) 4 giờ 7 phút + 5 giờ 35 phút. b) 3 phút 20 giây – 2 phút 35 giây. c) 5 phút 14 giây × 5. d) 6 giờ 40 phút : 4. Câu 4. ( 1,5 điểm ) Tìm y : a) y + 4,72 = 9,18. b) b) y. x 3,6= 45. Bài 5.( 2 điểm) Một xe máy chạy với vận tốc 25km/giờ. Xe máy đó đi từ A đến B hết 3 giờ. Hỏi một ô tô chạy trên quãng đường AB với vận tốc gấp đôi vận tốc xe máy thì sẽ hết mấy giờ ? Câu 6. ( 1 điểm ) Cho hình tròn tâm O, bán kính OB bằng 3,5 cm ( như hình vẽ) a) Tính diện tích hình tròn tâm O b) Tính diện tích hình vuông ABCD. Bài 1. (2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất: a) Số gồm có: Bốn mươi hai đơn vị, ba mươi ba phần nghìn đơn vị, viết là : A. 42, 033. B. 42,33. C. 42,303. D. 42,330. b) Kết quả của phép tính : 4 phút 45 giây + 8 phút 38 giây = ? A. 12 phút 23 giây. B. 13 phút 23 giây. C. 12 phút 13 giây. D. 13 phút 33 giây. c) 5 % cuûa 1000 kg laø : A. 0,5 kg. B. 5 kg. C. 50 kg. D. 500 kg. C. 4,54. D. 4,8. d) Số 4 được viết dưới dạng số thập phân là : A. 4,45 Bài 2. ( 1 điểm). B. 4,08. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 8 km 65m = ……km. 5 dm2 15 cm2 = …..dm2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2,5 m3. = ….m3….dm3. Bài 3. ( 2 điểm). 1, 6 giờ. = ….giờ ….phút. Đặt tính rồi tính:. a) 125,896 + 1,25. b) 54,21 – 8,456. c) 17,03 x 0,25. d) 10,6 : 4,24. Bài 4. ( 1 điểm). Tìm y:. 136,5 – y = 5,4 : 1,2 Bài 5. ( 2 điểm ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 36 m, đáy bé 22 m, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. Bài 6 . ( 1 điểm ) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 18 km/ giờ. Ca nô khởi hành lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 7. ( 1điểm) Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng 3 ; lấy số lớn chia cho số bé cũng được thương là 3 ------------------------------------------------------------------------. Đề số 7 Bài 1. (2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất: a/ Tỉ số phần trăm của 9 và 25 là : A. 360 %. B.. 36 %. C. 3,6 %. D. 0,36%. b/ 25% của 50 m là : A.. 12,5 m. B. 125 m. C. 1,25 m. D. 0,125 m. c/ Phân số 4/5 được viết dưới dạng số thập phân là : A. 4,5. B. 5,4. C. 8,0. D.. 0,8. d/ Chín mươi hai đơn vị, năm phần trăm được viết dưới dạng số thập phân là: A. 92,5. B. 92,05. C. 92,005. D. 92. Bài 2: ( 1 điểm ) Điền dấu ( < , = , > ) vào ô trống : a/ 786,32 c/ 198, 6. 786,23. b/. 198,600. d/. 305,483 3605. 350,843 3604,7. Bài 3. ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 55,3 m2. = …. dm2. b/ 5,8 dm3 = …. cm3. c/ 7 kg 18g. = ….. g. d/ 3 giờ. = …… giờ ….. phút.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính : a/ 965,48 + 453,782 c/ 9,36. b/ 764,73 - 49,35. 9,5. d/. 216,72 : 4,2. Bài 5 : ( 1điểm ) Một cái bể cá hình lập phương có cạnh là 0,8 m . a/ Tính thể tích của bể cá . b/ Hiện lượng nước trong bể chiếm 3/4 thể tích của bể. Tính thể tích nước trong bể ( độ dày của kính không đáng kể) Bài 6. ( 2 điểm) Lúc 6 giờ 45 phút, một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 50 km/giờ. Cùng lúc đó, một xe máy đi từ tỉnh B đến tỉnh A với vận tốc 30 km/giờ. Quãng đường AB dài 120 km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Bài 7. ( 1điểm ) Tính nhanh : 42 phút 24 giây x 6 - 4 x 42,4 phút - 42 phút 24 giây -----------------------------------------------------. Đề số 8 Bài 1 (1 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất: a). Số lớn nhất trong các số : 5,897 ; 5,879 ; 5,89 ; 5,9 là : A. 5,897. B. 5,879. C. 5,89. D.5,9. b). Hỗn số 25 7/100 viết dưới dạng số thập phân là : A. 25,7. B. 25,07. C. 25,007. D.2,507. c). Chữ số 3 trong số 14, 2391 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. d). 22 % của 300 m2 là : A. 0,66 m2. B. 6,6 m2. C. 66 m2. D. 660 m2. Bài 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 2giờ 15phút = 215 phút b) 5m2 8dm2 = 5,08 m2 Bài. Bài. c) 0,6 giờ = 36 phút d) 5,3kg = 5003 kg. 3. (3 điểm) a) 5,006 + 2,357 c) 21,8 3,4 4. (1. Đặt. tính b). điểm). Tìm y 0,12. 78,5 – y = 22,434. rồi 63,21 d) =. tính – 14,75 24,36 y. : :. 6 72.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 5. ( 2 điểm ) Hai thành phố A và B cách nhau 300 km. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 35km/giờ. Cùng lúc đó, một ô tô đi ngược chiều với xe máy từ thành phố B đến thành phố A với vận tốc 65km/giờ. Hỏi: a) Sau bao lâu thì ô tô và xe máy gặp nhau ? b) Chỗ gặp nhau cách thành phố A bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài 6. ( 1 điểm). Cho hình tròn tâm O bán kính OB = 4 cm và hai đường tròn tâm I và tâm K (như hình vẽ). Tính diện tích của hình tròn tâm I và hình tròn tâm K. ----------------------------------------------------------------. Đề số 9 Bài a) Số. 1. lớn A. 4,5. (2. Chọn ý trả số 4,5 ; 4,505 B. 4,505 C. b). 7% của 420 A. 9,24 m B. 29,4 m C. c). Hình lập phương M có cạnh dài gấp 3 lần hình lập phương N. Diện tích xung tích xung quanh của A. 3 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 9 lần nhất. trong. điểm) dãy. lời ; 4,55 4,55. nhất: là 4,055 m là: 2,94m D. 9,24m quanh của hình M gấp mấy lần diện hình N?. Số dư của phép chia trên là: A. 5. B. 0,5. C. 0,05. Bài 2. (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 90 phút = … …giờ 2 1/2 m2. = …….m2. 5 m3 2 dm3 = ……..m3 3, 5 tạ. = ………tấn. Bài 3. (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 471,365 + 32,54. b) 681,6 – 285,124. c) 175,36 x 6,3. d) 87, 29: 4,3. Bài 4. (1,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức: a) 150 – 22,5: 12,5 + 178,42 b) 3 giờ 15 phút + 8 giờ 30 phút : 3. D. 0,005. đúng ; 4,055 D..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 5. (1 điểm). Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 52 m, đáy bé 36 m; chiều cao bằng 2/3 đáy bé. Tính diện thửa ruộng đó. Bài 6. (2 điểm) Lúc 6 giờ 15 phút, một ô tô tải đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Đến 7 giờ 15 phút, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ để đuổi theo ô tô tải. Hỏi sau mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp xe tải ? ---------------------------------------------------------------------. Đề số 10 Bài 1. (2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất: a) Kết quả của phép tính 6,41 x 10 là : A. 6,41. B. 641. C. 64,1. D. 0,641. b) Lớp học có 16 học sinh nữ và 20 học sinh nam . Hỏi số học sinh nữ này bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nam . A. 125%. B. 100%. C. 80%. D. 75%. c) Viết số 215/100 thành số thập phân , ta được : A. 21,5. B. 2,15. C. 0,215. D. 21,05. d) Số thập phân gồm có: Tám mét vuông, ba trăm linh bốn phần nghìn mét vuông, viết là: A. 8,304 m2. B. 8,034 m2. C. 8,34 m2. D.8,340 m2. Bài 2. (1 điểm) Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm : 2,1 ... 2,1000. 30,001 .….. 30,01. 52,78 ... 52,783. 67,3 ... 67,29. Bài 3. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính. a) 4 giờ 7 phút + 5 giờ 35 phút. b) 3 phút 20 giây – 2 phút 35 giây. c) 5 phút 14 giây × 5. d) 6 giờ 40 phút : 4. Câu 4. ( 1,5 điểm ) Tìm y : a) y + 4,72 = 9,18. b) b) y. x 3,6= 45. Bài 5.( 2 điểm) Một xe máy chạy với vận tốc 25km/giờ. Xe máy đó đi từ A đến B hết 3 giờ. Hỏi một ô tô chạy trên quãng đường AB với vận tốc gấp đôi vận tốc xe máy thì sẽ hết mấy giờ ? Câu 6. ( 1 điểm ) Cho hình tròn tâm O, bán kính OB bằng 3,5 cm ( như hình vẽ) a) Tính diện tích hình tròn tâm O b) Tính diện tích hình vuông ABCD.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×