Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.79 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 13 Tieát: 39. Ngày Soạn: 31/10/2010 Ngaøy daïy : 02/11/2010. KIEÅM TRA 1 TIEÁT 1/ Muïc tieâu: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Xaùc ñònh chuaån KTKN: * Về kiến thức: - Daáu hieäu chia heát cho 2,3,5,9. - Soá nguyeân toá. - ÖC, ÖCLN, BC, BCNN * Veà kó naêng: - Nhaän bieát ñaëc ñieåm soá chia heát cho 2,3,5,9. - Nhận biết số nguyên tố và biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Bieát caùch tìm ÖC, ÖCLN, BC, BCNN. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ Chuaån Tính chaát chia heát trong N. Bieát. Teân TNKQ Daáu hieäu chia heát 2 cho 2,3,5,9. 1ñ Soá nguyeân toá. 1 0,5ñ ÖC, ÖCLN, BC, BCNN Tìm x Toång Soá. 3. TL. TNKQ 2 1ñ. TL. Vaän duïng thaáp TNKQ TL. Vaän duïng cao TNKQ TL. Toång. 4 2ñ 2. 1. 1ñ. 0,5ñ 2. 2,0. 5ñ. 2ñ 1. 1 2ñ 1 1 1,0. 3. 1 3ñ. 2 1,. 5. Hieåu. 2ñ 2 0,5. 1 3,. 0. 4/ Thieát keá caâu hoûi: Đề kiểm tra chương I lớp 6 Thời gian làm bài : 1 tiết A. TRAÉC NGHIEÄM: (3 Ñ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) đứng trước kết quả đúng . 1) Số nào dưới đây chia hết cho 2? a) 3 b) 4 c) 5 d) 7. 2,0. 10 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2) Số nào sau dưới đây là số nguyên tố ? a) 8 b) 9 3) Cho A= ( 55 + 40 + *) em haõy thay daáu * a) 55 b) 66 4) Số nào dưới đây chia hết cho 9? a) 9918 b) 546810. c) 10 d) 11 bằng số nào dưới đây để A 5 c) 77 d) 88 c)217. d)87312. 5) Cho a= 43* điền số nào sau đây vào dấu * để a chia hết cho cả 2 và 5 a) 7 b) 5 c)0 d) 9 6) Kết quả phân tích đúng số 12 ra thừa số nguyên tố là: a) 12=3.4 b) 12=6.2 c) 12=1.12 d) 12=22. 3 B. TỰ LUẬN (7 Đ) Caâu 1: (2 Ñ) Em haõy: a) Tìm ÖCLN (24,18) b) Tìm ÖC(24,18) Caâu 2: (1Ñ) Tìm BCNN(15,20) Caâu 3: (2 Ñ) Tìm x, bieát: a) x - 5 = 20 b) 5.x + 10 = 30 Câu 4: (2 Đ)Học sinh lớp 6A khi xếp hàng thành hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số học sinh trong lớp đó khoảng từ 40 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6A. 5/ Đáp án và thang điểm: A. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm. 1 b. 2 d. 3 a. 4 a. 5 c. B. Tự luận: Caâu 1: a) ÖCLN (24,18) = 6 b) ÖC(24,18) = Ö(6) = { 1; 2 ; 3 ; 6 } Caâu 2: BCNN(15,20) = 60 Caâu 3: Tìm x, bieát: a) x - 5 = 20 x = 25 b) 5.x + 10 = 30 x=4. 6 d. (1.5 ñ) (0.5 ñ) (1 ñ). (1 ñ) (1 ñ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: Số HS lớp 6A là BC(2,3,4,8) với số học sinh nằm trong khoảng từ 40 đến 50 học sinh ta tìm được số HS lớp 6A là 48 học sinh. (2 đ) 6. Phân tích và xử lý kết quả bài kiểm tra: * Keát quaû kieåm tra:. Loại. Lớp. Gioûi. Khaù. TB. Yeáu. Keùm. 6A1 6A2. * Nhaän Xeùt : ........................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * Bieän phaùp : .......................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>