Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bien doi Luong giac Phuong Trinh Luong Giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.75 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. hµm sè lîng gi¸c 1) §Þnh nghÜa c¸c gi¸ trÞ luîng gi¸c 2) Bảng các giá trị lợng giác đặc biệt sin cos tan cot Cho đường tròn lượng giác tâm O bán kính 1,      gắn với hệ trục toạ độ Oxy. Mỗi cung  biểu diễn 0 0 1 0 || bởi mét điểm M nằm trên (O). Ta có: 1  1 3 3  sin = y (tung độ của điểm M) 6 2 3 2 cos  = x (hoành độ của điểm M)  2 2 y sin  1 1  4 2 2 tan  = x cos  ( cos  0 ). 1  1 3 x cos  3  3 2 3 2 y sin  ( sin  0 ).  cot =  1 0 || 0 2. 3) Giá trị lợng giác của các cung có liên quan đặc biệt   + k2   - x= - 2 - sinx sin  - sin  sin  cos     cosx cos cos - cos sin  tanx tan  - tan  - tan  cot  cotx cot  - cot  - cot  tan  II. c¸c c«ng thøc lîng gi¸c 1) C¸c c«ng thøc c¬ b¶n sin2x + cos2x = 1 k 1 . ,k Z. 2.  +. - sin  - cos  tan  cot .  2 + cos  - sin  - cot  -tan . 1 2 1 + cot2x = sin x. 2 tanx.cotx = 1; víi x . 1 + tan2x = cos x . 2) C«ng thøc céng 3) Công thức nhân đôi, công thức hạ bậc cos(a -b) = cosa.cosb + sina.sinb cos2a = cos2a - sin2a = 2cos2a - 1 = 1 - 2sin2a cos(a+b) = cosa.cosb - sina.sinb 1  cos 2a 1  cos 2a sin(a+b) = sina.cosb + cosa.sinb 2 2 cos2a = ; sin2a = sin(a -b) = sina.cosb - cosa.sinb tan a  tan b tan(a+b) = 1  tan a.tan b. 1 sin 2a sin2a = 2sina.cosa; sina.cosa = 2 2 tan a 1  cos 2 a 2 tan2a = 1  tan a ; tan2a = 1  cos 2a. 4) Công thức biến đổi Tæng thµnh tÝch. TÝch thµnh tæng. xy x y cos x  cos y 2cos .cos 2 2 x y x y cos x  cos y  2sin .sin 2 2 xy x y sin x  sin y 2sin .cos 2 2 x y x y sin x  sin y 2 cos .sin 2 2. 1  cos(a  b)  cos(a  b) 2 1 sin a.sin b   cos(a  b)  cos(a  b)  2 1 sin a.cos b   sin(a  b)  sin( a  b)  2 1 cos a.sin b   sin(a  b)  sin(a  b)  2. 5) C¸c ph¬ng tr×nh lîng gi¸c c¬ b¶n  x   k 2   x     k 2 sinx = sin  tanx = tan   x =  + k . cos a.cos b .  x   k 2  ; k  Z. x    k 2    cosx = cos cotx = cot   x =  + k  ; k  Z ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. Mét sè ph¬ng tr×nh lîng gi¸c thêng gÆp 1) Phơng trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lợng giác 2) Phơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx Lµ ph¬ng tr×nh cã d¹ng: a.sinx + b.cosx = c ab  0, §iÒu kiÖn cã nghiÖm : a2 + b2  c2 . a 2  b2 (. Cách giải: biến đổi (1) cos  . a 2. 2. ;sin  . a a b. b 2. 2. 2. 2. sin x . b 2. a  b2. (1) cos x) c.  sin( x   ) . a b a  b  (1) §Æt 3) Ph¬ng tr×nh d¹ng: a.sin2x + b.sinx.cosx + c.cos2x = d C¸ch gi¶i: Víi cosx = 0 th× (2)  a.sin2x = d  a = d.. c 2. a  b2. (2). cos x 0    (a  c) cos x b.sin x NÕu a = d th× (2) Với cosx 0 . Chia hai vế cho cos2x ta đợc:  a.. sin 2 x sin x d  b.  c  2 d (1  tan 2 x) 2  (a-d)tan2x + b.tanx + c - d = 0. cos x cos x cos x. (2) 4) Ph¬ng tr×nh d¹ng: a(sinx + cosx) + b.sinx.cosx + c = 0 C¸ch gi¶i: §Æt t = sinx + cosx =. (3).   x  4  , ®iÒu kiÖn 2 sin . 2 t . 2.. 2. t 1 Ta cã sinx.cosx = 2 . Suy ra (3)  bt2 + 2at + 2c - b = 0. 5) Ph¬ng tr×nh d¹ng: a(sinx - cosx) + b.sinx.cosx + c = 0 C¸ch gi¶i: §Æt t = sinx - cosx =. (4)..   x  4  , ®iÒu kiÖn 2 sin . 2 t  2.. 1 t2 Ta cã sinx.cosx = 2 , suy ra (3)  bt2 - 2at - 2c - b = 0. 6) Ph¬ng tr×nh d¹ng: a.sin3x + b.sin2xcosx + c.sinx.cos2x + d.sinx.cos2x + c.cos3x = 0 (5) (đẳng cấp bậc ba đối với sinx và cosx) C¸ch gi¶i: Víi cosx = 0 th× pt (5)  a.sin3x = 0 (lo¹i) 1 1  tan 2 x 2 3  0 cos x Víi cosx . Ta chia hai vÕ cña (5) cho cos x víi chó ý Ta đa đợc pt (5) về dạng pt bậc 3 đối với tanx (a 0 ).. VÝ dô: Gi¶i PT: 6sinx - 2cos3x = 5sin2xcosx. cos3x - 4sin3x- 3sin2xcosx + sinx = 0. IV. Mét sè kÜ n¨ng gi¶i ph¬ng tr×nh lîng gi¸c: 1) Kĩ năng nhận dạng và giải những phơng trình lợng giác cơ bản, và phơng trình lợng giác thờng gặp. Kĩ năng đặt ẩn phụ. . . 2) Kĩ năng biến đổi đa về phơng trình cơ bản, PTLG thờng gặp - KÜ n¨ng rót gän, chó ý ®iÒu kiÖn - KÜ n¨ng vËn dông c«ng thøc céng cung, công thức biến đổi. 3) Kĩ năng biến đổi đa về dạng PT tích - Vận dụng các công thức cơ bản, công thức cộng, nhân đôi, hạ bậc - Nhóm các số hạng để áp dụng công thức biến đổi Tổng thành tích - Biến đổi tích thành tổng để giản ớc hay kết hợp với các số hạng 4) Kĩ năng đánh giá các phơng trình đặc biệt - §¸nh gi¸ hai vÕ (theo tËp gi¸ trÞ) - §a vÒ d¹ng tæng c¸c b×nh ph¬ng 5) KÜ n¨ng kÕt hîp nghiÖm (thu gän), kÜ n¨ng lo¹i nghiÖm (theo ®iÒu kiÖn)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI TẬP. Bài tập 1. Chứng minh các đẳng thức sau: 1) sin3x = 3sinx – 4sin3x. 6) cos3x = 4cos3x – 3cosx.   1  t anx tan   x   4  1  t anx . 2)   sinx  3 cos x 2sin  x   3 .  3)   cosx - 3 sin x 2cos  x   3 .  4) 3 sin 4 x 3 3 4 5) cos xsin3x + sin xcos3x = .. Bài tập 2. Rút gọn các biểu thức sau:   2 2 cos   x   cos   x  4  4 . 1)     cos xcos   x  cos   x  . 3  3  2). 7) cos3xcos3x + sin3xsin3x = cos32x.  . 2 sin  x   4.  8) sinx + cosx =   2 sin  x   4.  9) sinx - cosx = 1 2 sin 2 x 4 4 2 10) sin x + cos x = 1 .. 1  sin2x-cos2 x 4) 1  sin 2 x  cos2 x .. sin 3 x 5) cos3 x  2cosx . 3) cotx – tanx – 2tan2x – 4tan4x. 6) sin 2500 + sin2700 - cos500cos700. Bài tập 3. Chứng minh các đẳng thức lượng giác trong tam giác: Cho A, B, C là các góc của một tam giác. Chứng minh: A B C cos cos 2 2 2. 1) sinA + sinB + sinC = A B C 1  4sin sin sin 2 2 2. 2) cosA + cosB + cosC = 4cos. 3) 4) 5) 6). cos2A + cos2B + cos2C = –1 – 4cosAcosBcosC. sin2A + sin2B + sin2C = 2(1 + cosAcosBcosC). cos2A + cos2B + cos2C = 1 – 2cosAcosBcosC. tanA + tanB + tanC = tanAtanBtanC.. Bài tập 4. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau: a) y = 2tanx + 3co2x.. c) y = tan2x + 3cotx.. 1  cot x b) y = sinx  cos x .. 1  tan x d) y = cot 2 x  3 .. Bài tập 5. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của mỗi hàm số sau: sinx a) y = 2  sinx .. cos x  2sin x  3 c) y = 2cos x  sinx  4 .. 2 b) y = 2sin2x + sin2x – 4cos2x. d) y = sinx+ 2  sin x. Bài tập 6. Giải các phương trình sau :     1 sin  2 x    sin  x   0  5 5   1) sin2x = 2 . 5) .. 2) 2cosx+ 3=0 . 3) sin3x + cos2x = 0.. 6) 2sinx + sin2x = 0. 7) tanx(sinx + cotx) = 1..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4) tanx +. 3 = 0.. 8) cos2x – sin2x = - 1.. Bµi tËp 7. Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: 1) 3cos2x - 2cosx = 1 2) sinx +. cos3 x  sin 3x   5  sin x   cos 2 x  3 1  2sin 2 x   16). 3 cosx = -1. 3) cos2x -. 2 cos3x = sin2x. 4) sin3x -. 3 cos3x = 2sin2x 2. x x   sin  cos   3 cos x 2 2 2 5)  3 1  6) 8sinx = cos x sin x 7) sin4x + cos4x = cos2x 8) 4(sin4x + cos4x) +. 3 sin4x = 2. 2 9) cos3xcos3x + sin3xsin3x = 4 10) 4cos32x + 6sin2x – 3 = 0 11) 2 2(sin x  cos x)cos x 3  cos 2 x 12). 3tan x . 1  1 0 sin 2 x. 2 13) cotx - tanx + 4sin2x = sin 2x 14)5sinx - 2 = 3tan2x(1 - sinx) 15)cos23xcos2x - cos2x = 0. 17) 4cos3x + 3 2 sin2x = 8cosx 18) (2cosx - 1)(2sinx + cosx) = sin2x - sinx 19) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0.  x 7 4sin 2      4 2 2 20) sinxcos4x - sin22x =  1 1  2 2 sin  x     4  sin x cos x  21) 22) 2sin3x - sinx = 2cos3x - cosx + cos2x 23) cos3x + cos2x - cosx - 1 = 0 24) 2sinx(1+cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx 25) 5sin3x = 3sin5x. 2 26) 3cot2x + 2 2 sin x (2  3 2)cos x .. 2(cos 6 x  sin 6 x )  sin x cos x 0 2  2sin x 27) . 28) sin2xcosx + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx.. 1  sin 2 x  cos 2 x  2 sin x sin 2 x 2 1  cot x 29) 30) (1+cosx)(1+cos2x)(1+cos3x) = 0,5.. Bài tập 8. Giải các phương trình lượng giác trong một số đề thi đ ại học    3  cos 4 x  sin 4 x  cos  x   sin  3 x    0. 4  4 2  1) (ĐH-KD-2005). cos2 x 1 cot x  1   sin 2 x  sin 2 x. 1  t anx 2 2) (ĐH-KA-2003). 2 2 3) (ĐH-KA-2007). (1 + sin x)cosx + (1 + cos x)sinx = 1 + sin2x.. 4) (ĐH-KD-2009). 3cos5 x  2sin 3 x cos 2 x  sinx 0. 5) (ĐH-KB-2010). (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0. 6) (ĐH-KD-2010). sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0. sin 2 x  2cos x  sin x  1 0 tan x  3 7) (ĐH-KD-2011). . 8) (ĐH-KD-2012). sin3x + cos3x – sinx + cosx =. 2 cos2x.. 9) (ĐH-KA-2012). 3 sin 2 x  cos2 x 2cos x  1. Bài tập 9. Giải các phương trình sau: sinx(1  cos x) sin 2 x(cos2 x  cos x)   cot x cos x 1) (TTBDVH TL). ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x  cos 2    2 4. 2) (TTBDVH TL). sin3x = sin2x – cos2x + 2 1 1  3cos x  cos2 x  (cot x  cot 2 x)sin( x   ) 3) (ĐHSP-HN). 4) (ĐH – Vinh). (1-cosx)cotx + cos2x + sinx = sin2x..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×