Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.85 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng cm. gọi O là điểm bất kỳ trong tam giác ABC.
Tổng khoảng cách từ O đến các cạnh của tam giác ABC bằng bao nhiêu cm?
Kết quả là cm.
Câu 4:
M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, CD của hình vng ABCD. Các đoạn thẳng AN và
CM cắt nhau ở O. Tỉ số giữa diện tích hình vng ABCD và diện tích tứ giác ABCO
là (nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 5:
Tìm hệ số để đa thức chia cho đa thức
cịn dư là . Khi đó .
Câu 6:
Nghiệm của phương trình là .
Câu 7:
Cho tam giác ABC cân tại A có AB =25cm, BC= 30cm. Gọi O là điểm bất kỳ trên cạnh BC.
Tổng khoảng cách từ O đến các cạnh AB và AC bằng bao nhiêu cm?
Kết quả là cm.
Câu 8:
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Phân giác các góc AMB và AMC cắt AB và AC tại D và
Kết quả là cm.
Câu 9:
Trung bình cộng các nghiệm của phương trình là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
<b>Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn </b>
<b>nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>
Câu 10:
Cho hình vng ABCD cạnh cm. Trên đoạn AC lấy điểm I bất kỳ, đường thẳng qua I và
vng góc với AC cắt AD và BC tại M và N. Độ dài đoạn thẳng MN là cm.
Câu 1:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là .
Câu 2:
Cho phương trình ẩn : .
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho khơng phải là phương trình bậc nhất một
ẩn? Kết quả là: .