Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

GA lop 3 Tuan 312013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.28 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 31 Ngµy so¹n:21/4/2013 Giảng: Thứ hai:22/4/2013 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN:( TiÕt 90 + 91). BÁC SĨ Y – ÉC - XANH I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu nội dung: Đề cao lẽ sống của Y - Éc - Xanh, (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại) và sự gắn bó của Y - Éc - Xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung. Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK. 2.Kĩ năng: Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách dựa theo tranh minh hoạ . * HSKG biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách. 3.Thái độ: Lòng yêu nước, biết yêu thương và giúp đỡ đồng loại mọi người. II. Đồ dùng dạy học: - GV: bảng phụ hướng dẫn đọc; ND bài. - HS: SGK. ThÎ A, B, C. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1. Ôn định tổ chức: - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Một mái nhà chung. - 2HS đọc. - GV nhận xét – ghi điểm. - HS cùng nhận xét. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. - HS quan sát tranh – trả lời ND tranh. 3.2. Phát triển bài: H Đ1: Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. Tóm tắt nội - HS theo dõi trong SGK. dung bài. - GV hướng dẫn cách đọc toàn bài. - Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc từng câu. - GV theo dõi – sửa sai cho HS. - HS cùng nhận xét. - Đọc từng đoạn trước lớp. - GV cho HS chia đoạn trong bài. - Bài được chia làm 4 đoạn. - GVHD ngắt, nghỉ câu văn dài trên bảng phụ: Bà khách ước ao/ được gặp bác sĩ Y - éc – xanh / phần vì ngưỡng - 2HS đọc l¹i c¸ch ngắt, nghỉ đúng. mộ người đã tìm ra vi trùng dịch hạch,/ phần vì tò mò.// - GV sửa sai cho HS. * Giải nghĩa: Y - éc – xanh, ngưỡng - HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp mộ… giải nghĩa từ. - Tìm từ chỉ hoạt động trong đoạn 1 ? - Nghiên cứu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tìm câu có hình ảnh so sánh trong đoạn 2 ? Tìm từ cùng nghĩa với từ Tổ quốc ? - Đọc từng đoạn trong nhóm.. - Trong bộ quần áo….hạng ba. - Đất nước, giang sơn… - HS đọc thầm theo N2. - Đại diện 4 nhóm đọc. - HS nhận xét chéo.. - GV nhận xét – ghi điểm. - GV đọc mẫu lần 2. HĐ2: Tìm hiểu bài: -Tổ chức cho HS thảo luận câu hỏi SGK. - Em biết gì về Y- ec- xanh ? Câu 1: Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y - éc – xanh ? * Giải nghĩa: tò mò. Câu 2: Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng nhà bác sĩ Y - éc - xanh là người như thế nào ? - Khi gặp Y- ec- xanh bà thấy Y- ecxanh là người như thế nào ? * Giải nghĩa: ka ki sờn cu - Điều gì khiến bà đáng chú ý ở Y- ecxanh ? -Y- ec- xanh là một người có lối sống như thế nào ? GV: Những người nổi tiếng thường sống giản dị …. * Liên hệ: Bác Hồ…. Câu 3: Vì sao bà khách nghĩ là Y - éc xanh quyên nước Pháp ? Câu 4: Những câu nào nói lên lòng yêu nước của bác sĩ Y - éc - xanh ? * Câu 5: Bác sĩ là người yêu nước nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang Vì sao ? * GDHS: Tình hữu nghị, tình thân ái giữa các nước. Lòng yêu nước, biết yêu thương và giúp đỡ đồng loại mọi người. + Câu chuyện cho ta biết điều gì ? - GV chốt lại: gắn bảng phụ ND bài lên bảng. Tiết 2. - HS đọc đồng thanh Đ4. - HS lắng nghe. * HS đọc thầm đoạn 1. - Thảo luận nhóm 2. - Y- ec- xanh sinh năm 1863 mất năm 1943. -> Vì ngưỡng mộ, vì tò mò… * HS đọc Đ2. - Là một người sang trọng, dáng điệu quý phái… - Khác xa với nhà bác học trong trí tưởng tượng của bà. Trong bộ quần áo ka ki ….toa hạng ba. - Đôi mắt. - Giản dị.. -> Vì bà thấy ông không có ý định trở về pháp. -> Tôi là người pháp. Mãi mãi tôi là công dân người pháp. Người ta không thể sống mà không có Tổ quốc. * 1HS khá nêu. - Ông muốn ở lại để giúp người dân Việt Nam đấu tranh trống bệnh tật…. - HS chú ý lắng nghe – liên hệ bản thân. * 1HS khá trả lời ND bài. - 2HS nêu lại ND bài..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ3: Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn đọc.. - GV nhận xét – ghi điểm. HĐ4:Kể chuyện: - GV giao nhiệm vụ. - HDHS kể Hướng dẫn kể theo tranh. - GV: lưu ý khi kể, kể theo vai bà khách phải đổi giọng… - GV gọi HS kể chuyện. - HS đọc lại bài. - HS chọn đoạn yêu thích. - 2HS đọc. - Nhận xét. - HS hình thành nhóm (3HS) phân vai. - 2 nhóm HS thi đọc theo phân vai. - HS nhận xét chéo. - HS lắng nghe. - HS quan sát tranh. - HS nêu vắn tắt từng tranh. * 1HS khá kể mẫu đoạn 1. - Từng nhóm HS tập kể. * 2HS khá thi kể toàn bộ câu chuyện theo lời của bà khách. -> HS nhận xét.. - GV nhận xét - ghi điểm. 4.Củng cố: - Nêu ND chính của câu chuyện ? BTTN: Vì sao Y - éc - xanh ở lại Nha - 1HS nêu. Trang ? - HS chọn phương án: C. A. Vì ông yêu Việt Nam hơn nước Pháp. B. Vì ông yêu mến phong cảnh Nha Trang. C. Ông thấy mình không chỉ có bổn phận với Tổ quốc mà còn phải giúp đỡ nhân dân các nước khác. + Đáp án: C. - HS lắng nghe. - Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.. TOÁN (Tiết 151). NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp). 2.Kĩ năng: Có kĩ năng nhân số có năm chữ số với số có một chữ số một cách thành thạo. 3. Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học - GV : Bảng phụ viết nội dung BT2. - HS : Vở bài tập toán, bảng con,.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ôn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ? - GV nhận xét - ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: a) HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số + HS nắm được cách nhân. - GV ghi phép nhân lên bảng: 14273 x 3 = ? + Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn chữ số vớ số có một chữ số. Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân ?. Hoạt động của HS -> 1HS nêu. - HS cùng nhận xét.. - HS quan sát - đọc 14273 x 3. - HS làm ra nháp – tìm – nêu kết quả.. ¿ 14273 3 ¿❑❑ 42819. - Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện - HS nêu : như thế nào ? - Vậy 14273 x 3 = ? - 14273 x 3 = 42819. - Nhiều HS nêu lại cách tính. + GV lấy thêm VD. - GV nhận xét – chốt lại. HĐ2. Thực hành Bài 1. Tính. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bảng con. - HS làm bảng con. - HS nhận xét. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. + Đáp án: ¿ ¿ 21526 3 ¿❑❑64578. ¿ ¿ 40729 2 ¿❑❑81458. + Qua BT1 giúp em nắm được ND kiến ¿ thức gì ? ¿ 17092 4 Bài 2. Số ? ¿❑❑68368 - Gọi Hs nêu yêu cầu - HS nêu. - Treo bảng phụ. - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào nháp. - GV nhận xét – chốt lại. - 1HS làm vào bảng phụ. - HS nhận xét. + Đáp án: + Qua BT2 giúp em nắm được ND kiến Thừa số 19 091 13 070. 10 709.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> thức gì ? Bài 3. - GV gọi HS phân tích – nêu tóm tắt. Tóm tắt 27150. Thừa số 5 Tích 95455. 6 78420. 7 74956. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. Lần đầu : - 1HS phân tích – nêu tóm tắt. Lần sau : - HS làm vào vở. - 1HS lên bảng. ? kg - HS nhận xét. + Đáp án Bài giải Số thóc lần sau chuyển được là : 27150 x 2 = 45300 ( kg ) - GV nhận xét - ghi điểm. Số kg thóc cả 2 lần chuyển được là : + Qua BT3 giúp em nắm được ND kiến 27150 + 54300 = 81450 ( kg ) thức gì ? Đáp số : 81450 ( kg ) 4. Củng cố: - Nêu ND chính của bài ? - Củng cố giải toán có lời văn . BTTN: Kết quả đúng của phép nhân 10 973 x 8 là: A. 87 784 B. 87 884 C. 87 847 - 2HS nêu. + Đáp án: A - HS chọn phương án: A . - Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe. LUYỆN TOÁN. LUYỆN TẬP I Mục tiêu 1 Kiến thức: Nhớ được cách tính phép chia số 5 chữ số cho số có một chữ số. Cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi, diện tích, giải toán có lời văn. 2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập. 3, Thái độ: HS ham thích học toán, có ý thức tự giác trong học tập. II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng nhóm, phiếu bài tập. Bảng phụ. - HS: Vở bài tập toán III Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài Bài 1: Bố đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Bố đến nhà máy lúc 7 giờ rưỡi. a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Bố đi từ nhà đến nhà máy hết …… phút. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2 : Tìm x : a) 1789 + x = 2010 b) x  4 = 2052 c) 36: x = 6 - 2 - Chữa bài. Bài 3: Một cửa hàng có 16203 tập vở, cửa hàng nhận thêm 23948 tập vở, dịp khai giảng cửa hàng đã bán được 31 678 tập vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tập vở ? -Tóm tắt lên bảng. -Giao việc.. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nêu miệng kết quả. Đáp án: 40 phút - Nhận xét.. - Đọc yêu cầu - Làm bảng con. Đáp án: a)x = 221 b) x =513 c) x =12 - Nhận xét. - Đọc bài toán, nêu giữ kiện. Nêu tóm tắt, nêu bước giải. - Làm bài vào vở. Bài giải Số tập vở cửa hàng có tất cả là : 16203 + 23948 = 40151 ( tập vở) Cửa hàng còn lại số tập vở là : 40151 – 31678 = 8473 ( tập vở) - Nhận xét, chữa bài. Đáp số: 8473 tập vở *Bài 4: Cho biểu thức:3 x 26 + 48 : 6 + 2 - Nhận xét. Hãy đặt dấu ngoặc đơn thích hợp để được - Đọc yêu cầu. biểu thức có giá trị bàng 84. - Thảo luận nhóm 2 - Gợi ý, HDHS hiểu yêu cầu và cách làm. Đáp án: Để biểu thức có giá trị bằng 84, ta - Chữa bài. có thể đặt dấu ngoặc đơn như sau: 3 x 26 + 48 : ( 6 + 2 ) - Trình bày. 4. Củng cố - Nhận xét. - Giờ học hôm nay các em được ôn luyện những gì? - Hs nêu -Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Ôn lại bài học. Ngày soạn :21/04/2013 Ngày giảng : Sáng thứ ba, 23/04/2013 TOÁN (tiết 152). LUYỆN TẬP I. Mục đích 1. Kiến thức: Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. Biết tính nhẩm , tính giá trị của biểu thức. Vận dụng vào làm bài thành thạo. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập. 3. Thái độ : Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV : Bảng phụ BT3. - HS : Bảng con, vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV ghi lên bảng: 21526 x 3; 40729 x 2. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng con. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng con.. + Qua BT1 củng cố ND kiến thức gì ? Bài 2 - GV gọi HS phân tích – nêu tóm tắt. Tóm tắt Có : 63150 lít Lấy : 3 lần 1lần : 10715 lít. Còn lại: …lít dầu? - GV giao nhiệm vụ. - GV nhận xét – ghi điểm.. + Qua BT2 củng cố ND kiến thức gì ? Bài 3. Tính giá trị của biểu thức. - Treo bảng phụ. - GV gợi ý – phát phiếu.. - GV nhận xét – chốt lại.. Hoạt động của HS - HS làm vào bảng con. - HS cùng nhận xét.. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào bảng con. - HS cùng nhận xét. + Đáp án: ¿ ¿ 21718 4 ¿❑❑86872 ¿ ¿ 10670 6 ¿❑❑64020. ¿ ¿ 12198 4 ¿❑❑ 48729. ..... - Củng cố về nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS phân tích – nêu tóm tắt.. - HS làm bài vào vở. - 1HS làm bài vào bảng phụ. - HS nhận xét. Bài giải Số lít dầu đã lấy ra là: 10715 x 3 = 32145 (l) Số lít dầu còn lại là: 63150 - 32145 = 31005 (l) Đ/S: 31005 lít dầu. - Củng cố giải toán bằng hai phép tính. - 1HS nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm. - HS làm bài vào phiếu nhỏ. - 1HS làm bài vào bảng phụ. - HS nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV gọi HS khá nêu kết quả ý a. + Qua BT3 củng cố ND kiến thức gì ? Bài 4. Tính nhẩm. - GV gợi ý - giao nhiệm vụ.. + Đáp án: b. 21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799 = 45722 … * 1HS khá nêu kết quả ý a. *a. 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854 = 69066 … - Củng cố về tính giá trị của biểu thức.. - GV nhận xét – ghi điểm. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nhẩm - nêu kết quả nối tiếp. - HS nhận xét. + Qua BT4 củng cố ND kiến thức gì ? + Đáp án: a. 3000 x 2 = 6000; 2000 x 3 = 6000 … 4. Củng cố b. 11000 x 2 = 22000 … - Nêu ND chính của bài ? - Củng cố về tính nhẩm số tròn nghìn BTTN: Kết quả của phép nhân 28607 x 2 nhân với số có một chữ số. là: A. 57314. B. 57214. C. 57124. - 2HS nêu. + Đáp án: B. - Đọc yêu cầu. - Đánh giá tiết học. - HS chọn phương án: B. 5. Dặn dò - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe – ghi nhớ. THỂ DỤC GV bộ môn soạn dạy. _________________________________________ CHÍNH TẢ (Nghe viết) (Tiết 61). BÁC SĨ Y – ÉC – XANH I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng bài tập 2a/b. 2. Kĩ năng : Viết đúng chính tả, đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. 3.Thái độ : Có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng tư thế. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng nhóm viết nội dung bài tập 2a/b - HS: vở CT, vở BTTV III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV đọc : Ban trưa, không chịu. - Nhận xét chữa lỗi 3 Bài mới 3.1. Giới thiệu Bài 3.2. Phát triển bài HĐ1. HD HS nghe viết chính tả - GV đọc bài CT: - Gọi 1 HS đọc đoạn viết trong bài trên bảng phụ. + Vì sao bác sĩ Y - éc - xanh là người Pháp nhưng lại ở lại Nha Trang ? + Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? + Nêu cách trình bày đoạn văn ? - Yc HS đọc thầm đoạn văn + Nhắc HS chú ý những từ dễ viết sai. - Cho HS viết từ ngữ dễ viết sai : Y - éc – xanh, giúp đỡ, Nha Trang… - GV nhận xét chữa lỗi - HDHS viết bài - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi uốn nắn. - Đọc cho HS soát lại bài - Thu một số vở chấm nhận xét HĐ2. HDHS làm bài tập chính tả Bài 2 - Gọi HS nêu yc bài tập - Hướng dẫn HS làm bài - GV cho HS làm bài. - Mời HS trình bày - Chữa bài :. - HS viết bảng con. - HS nghe - HS theo dõi SGK - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi SGK. - Vì ông coi trái đất này là ngôi nhà chung. - Những câu đầu và tên riêng… - 1HS nêu. - Cả lớp viết vào bảng con.. - HS viết bài - Cả lớp đổi vở chữa lỗi. - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi - HS làm bài tập vào phiếu, 1 em làm bảng nhóm. - Lớp nhận xét + Đáp án a) dáng – rừng – rung. + Giải đố: gió. b, biển – lơ lửng – cõi tiên – thơ thẩn.. 4. Củng cố BTTN: Từ nào viết sai chính tả ? Em hãy - HS nêu. chọn đáp án đúng ? A. rung rinh. B. rung dinh C. dung rinh + Đáp án: A - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học . 5. Dặn dò - Dặn hs về học bài xem trước bài sau : Viết - HS nghe lại những chữ sai lỗi chính tả..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THỦ CÔNG (Tiết 31). LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (Tiết 1) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết cách làm quạt giấy tròn. 2. Kĩ năng: Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau, quạt có thể chưa tròn. * HS khá, giỏi Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. quạt tròn. 3. Thái độ: HS yêu thích sản phẩm mình làm ra, ham thích học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Mẫu quạt giấy, kéo, bút chì, giấy. - HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các bước làm đồng hồ để bàn ? - 1HS nêu. - GV nhận xét – đánh giá - HS cùng nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét. - Giới thiệu quạt mẫu. - Yêu cầu HS nêu đặc điểm, công dụng - Quan sát quạt mẫu và nhận xét đặc của chiếc quạt (Quạt có hình tròn với điểm, công dụng của quạt. nhiều nếp gấp cách đều. Quạt dùng để quạt mát vào mùa hè) + Quạt dùng để làm gì ? - Quạt dùng để quạt mát vào mùa hè. - GV nhận xét – chốt lại. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. - GV vừa làm mẫu vừa hướng dẫn HS - Quan sát, lắng nghe. cách làm theo các bước sau: Bước 1: Cắt giấy. Bước 2: Gấp, dán quạt. Bước 3: Làm quạt và hoàn chỉnh quạt. - Gọi một số HS nêu lại các bước gấp - Một số HS nhắc lại cách làm quạt giấy quạt. tròn. - GV nhận xét – chốt lại. Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho HS gấp quạt giấy tròn. - Thực hành cá nhân gấp quạt giấy tròn. - GV quan sát, giúp đỡ những HS còn lúng túng. 4. Củng cố - Nêu lại ND bài ? GDHS: Biết giữ gìn quạt không bị rách, - 1HS nêu. không vứt ném lung tung… - HS lắng nghe – liên hệ bản thân..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò - Về nhà tập gấp và chuẩn bị bài sau.. - HS lắng nghe - Ghi nhớ. Ngày soạn :21/04/2013 Ngày giảng : Chiều thứ ba, 23/04/2013. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (Tiết 61). TRÁI ĐÁT LÀ MỘT HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nêu được vị trí của trái đất trong hệ mặt trời: từ mặt trời ra xa dần, Trái đất là hành tinh thứ 3 trong hệ mặt trời. Biết được hệ mặt trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống. 2. Kĩ năng: Nhận biết được vị trí Trái đất trong hệ mặt trời 3. Thái độ: Yêu thích khoa học, khám phá tìm hiểu về trái đất. II. Đồ dùng dạy- học - GV : Phiếu ghi câu hỏi thảo luận. - HS : III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu sự chuyển động của trái đất ? Nêu - 2HS trả lời. hướng chuyển động của trái đất ? - HS cùng nhận xét. - GV nhận xét – đánh giá. 3.Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài HĐ 1: Quan sát tranh theo cặp. Mục tiêu: Có biểu tượng ban đầu về hệ mặt trời. Nhận biết được vị trí của Trái Đất trong hệ mặt trời. Tiến hành: Bước 1: - GV: Hành tinh là thiên thể chuyển động - HS lắng nghe. quanh mặt trời … - GV hướng dẫn HS quan sát và nêu câu - HS quan sát H1 SGK. hỏi thảo luận . + Trong hệ mặt trời có mấy hành tinh? - HS thảo luận theo cặp + Từ mặt trời xa dần trái đất là hành tinh thứ mấy ? … Bước 2: Làm việc cả lớp. + GV gọi HS trình bày. - Đại diện các cặp lên trình bày. - HS nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV nhận xét – kết luận : Trong hệ mặt trời có 9 hành tinh, chúng chuyển động không ngừng quanh Mặt Trời và cùng với Mặt Trời tạo thành hệ mặt trời. HĐ 2: Thảo luận nhóm . Mục tiêu: Biết trong hệ mặt trời, Trái Đất là hành tinh có sự sống. có ý thức giữ gìn cho trái đát xanh, sạch đẹp. Tiến hành: Bước 1: - GV nêu yêu cầu câu hỏi thảo luận. - HS thảo luận nhóm 2. + Trong hệ mặt trời, hành tinh nào có sự sống ? + Chúng ta phải làm gì để giữ cho trái đất luôn xanh, sạch ? Bước 2: - GV gọi đại diện nhóm trả lời. - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. - HS nhận xét. - GV nhận xét – kết luận : Trong hệ mặt trời, trái đất là hành tinh có sự sống. Để giữ cho trái đất luôn xanh, sạch và đẹp, chúng ta phải trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh; vứt rác, đổ rác đúng nơi quy định, giữ vệ sinh môi trường xung quanh … HĐ 3: Thi kể về hành tinh trong hệ mặt trời. Mục tiêu: Mở rộng hiểu biết về một số hành tinh trong hệ mặt trời. Tiến hành: - Bước 1: + GV chia nhóm – giao nhiệm vụ cho các - Các nhóm trình bày các tư liệu đã sưu nhóm. tầm về hành tinh trong hệ mặt trời. Bước 2: Trình bày. - HS tự giới thiệu tư liệu trong nhóm của Bước 3: mình. - GV gọi các nhóm trình bày. - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. - HS nhận xét. - GV nhận xét – chốt lại. GDHS: Biết giữ cho trái đất luôn xanh, - HS lắng nghe - liên hệ bản thân. sạch và đẹp, chúng ta phải trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh; vứt rác, đổ rác đúng nơi quy định, giữ vệ sinh môi trường xung quanh … 4. Củng cố - Nêu ND chính của bài ? - 2HS nêu. - Đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5. Dặn dò - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. LUYỆN VIẾT. - HS lắng nghe.. CON CÒ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nghe viết xác bài chính tả, trình bày đúng Con cò (từ Con cò bay là là… đến hết) – SGK, trang 111. Làm đúng bài tập chính tả. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết, ngồi viết, chữ viết cho HS. 3.Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận ngồi đúng tư thế, rèn luyện viết. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng nhóm, bút dạ. - HS: vở CT, vở BTTV III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài - HS nghe 3.2 Phát triển bài HĐ1. HD HS nghe viết chính tả - GV đọc toàn bài chính tả. - HS theo dõi SGK - Gọi HS đọc lại - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi SGK + Tìm trong bài những chữ em hay viết sai - Viết từ khó. - GV đọc cho HS viết bảng con. - Viết bảng con: - GV nhận xét chữa lỗi - HDHS viết bài - GV đọc cho HS viết bài vào vở - HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn. - Đọc cho HS soát lại bài - HS soát lại bài - Thu một số vở chấm nhận xét - Cả lớp đổi vở chữa lỗi HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 2 Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi (trang 53 Bài tập củng cố KT-KN) - GV gọi HS Nêu y/c bài tập - 1 HS đọc yêu cầu - GV phát bảng phụ cho 1 Hs làm bài - Các HS khác làm bài cá nhân vào phiếu. - Mời HS nêu kết quả - 2 HS nêu kết quả. Các HS khác nhận xét bổ sung - Nhận xét, chữa bài Bài tập 3 Đặt câu để phân biệt các tiếng... (trang 53 Bài tập củng cố KTKN) - GV gọi HS Nêu yc bài tập - 1 HS đọc yêu cầu - GV phát bảng phụ cho Hs làm bài - Cho HS làm bài cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Mời HS nêu kết quả - Cả lớp nhận xét bổ sung - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố - GV gọi HS hệ thống nội dung bài. - HS nêu. - Nhận xét giờ học . 5. Dặn dò - Dặn hs về học bài xem trước bài sau. Viết lại những chữ sai lỗi chính tả.. LUYỆN TOÁN. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố cho HS về thực hiện phép nhân trong phạm vi 100 000, tính giá trị của biểu thức, giải toàn có lời văn. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài. 3. Thái độ: HS ham thích học toán, tự giác tích cực có tính cẩn thận trong học tập II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng nhóm, phiếu bài tập. - HS: Vở bài tập toán III Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1 Giơid thiệu bài : - Giới thiệu, nêu mục tiêu - Theo dõi 3.2 Phát triển bài - 1 Hs đọc, cả lớp theo dõi đọc thầm Bài 1. §Æt tÝnh råi tÝnh : (trang 37 Bài - HS làm bài vào vở. tập củng cố KT-KN) - Gọi 1 HS đọc y/c bài 1. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài - 1 HS đọc yêu cầu - GV nhận xét- chữa bài. Bài 2. §Æt tÝnh råi tÝnh : (trang 37 Bài - HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm bảng nhóm tập củng cố KT-KN) 12019  3 20918  4 10780  5 - Gọi 1 HS đọc y/c bài 2. - Cho HS làm bài. - GV nhận xét bài. - 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm Bài 3 TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc :(trang - HS làm bài theo nhóm 2 và nêu kết quả 37 Bài tập củng cố KT-KN) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài. - 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm - Yêu cầu HS làm bài tập. - GV nhận xét- chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 4 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài. - HS làm bài vào vở Bài toán : Mét kho chøa 70500 kg cµ phª. Ngời ta đã lấy cà phê ra khỏi kho 4 lần, mçi lÇn lÊy 10150 kg cµ phª. Hái trong kho cßn l¹i bao nhiªu ki-l«-gam cµ phª ? - HS nghe, ghi nhớ.. - GV nhận xét- chữa bài. 4. Củng cố - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Dặn dò HS về nhà học bài. Ngày soạn : 21/04/2013 Ngày giảng : Thứ tư 24/04/2013 TẬP ĐỌC (tiết 93). BÀI HÁT TRỒNG CÂY I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Hiểu các từ mới trong bài. Hiểu nội dung: cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây Trả lời được các câu hỏi trong SGK, học thuộc bài thơ. 2. Kĩ năng : Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. 3. Thái độ : HS có ý thức bảo vệ và chăm sóc cây xanh. II. Đồ dùng dạy học - GV : Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc. - HS : III Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS đọc bài Bác sĩ Y-ec –xanh và - 2 HS đọc bài, trả lời ND bài. trả lời câu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xét ghi điểm - HS nghe. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài học - HS nghe - GV: cho HS quan sát tranh - HS quan sát nhận xét 3.2 Phát triển bài HĐ1. Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc diễn cảm toàn bài - tóm tắt nội - Cả lớp theo dõi SGK dung bài. - HD HS đọc cách đọc bài: Toàn bài đọc... - HS nghe a) Đọc từng câu - Đọc tiếp nối câu kết hợp luyện đọc từ, - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> tiếng khó HS phát âm sai: (GV ghi bảng) - Gọi vài HS đọc lại từ tiếng khó - Cho cả lớp đọc - Sửa lỗi phát âm cho HS. b) Đọc từng đoạn trước lớp - GV chia đoạn (5 khổ thơ) - GV treo bảng phụ lên bảng và HD HS đọc ngắt nghỉ đúng câu văn trên bảng phụ - GV đọc mẫu - Gọi một số HS đọc - Gọi HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ kết hợp giải nghĩa từ. - GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS. + Tích hợp : Tìm từ chỉ hoạt động (khổ thơ 1). Tìm từ chỉ đặc điểm (khổ thơ 2) - Gọi 1 HS đọc lại chú giải SGK c) Đọc từng đoạn trong nhóm - GV chia lớp 3 nhóm - Cho HS luyện đọc trong nhóm - Mời các nhóm cử đại diện thi đọc - HS nhận xét - GV nhận xét khen ngợi - Cho cả lớp đọc ĐT. HĐ2. Tìm hiểu bài kết hợp giải nghĩa từ. - YC HS đọc thầm thảo luận các câu hỏi và trả lời : Câu 1: Cây xanh mang lại những lợi ích gì cho con người ? Câu 2: Hạnh phúc của người trồng cây là gì ? * Giải nghĩa: mau lớn. Câu 3: Tìm những từ ngữ được lặp đi, lặp lại nhiều lần trong bài thơ ? Nêu tác dụng của chúng ?. - Cá nhân, ĐT. - HS nghe - 3, 4 HS đọc. Cả lớp nhận xét - HS đọc tiếp nối đoạn.. - Cả lớp theo dõi SGK - Các nhóm luyện đọc - Cả lớp theo dõi nhận xét - HS đọc ĐT.. - Cây xanh mang lại: tiếng hót mê say của các loài chim, gió mát, bóng mát... - Được mong chờ cây lớn, được chứng kiến cây lớn lên từng ngày. - Ai trồng cây / người đó có… và Em trồng cây/ Em trồng cây. Cách sư dụng điệp ngữ ngư một điệp khúc trong bài hát khiến người đọc dễ nhớ, dễ thuộc, nhấn mạnh ý muốn khuyến khích mọi người năng trồng cây. - 1HS nêu ý kiến - 1HS nhắc lại ND bài trên bảng phụ.. + Qua bài thơ này em hiểu điều gì? - GV gắn bảng phụ nội dung bài lên bảng. HĐ3. Luyện đọc lại - GV đọc toàn bài - Mời 5 HS đọc 5 khổ thơ - 5 HS tiếp nối đọc 5 khổ thơ - Hướng dẫn HS đọc TL - Tổ chức HS luyện đọc TL - HS đọc ĐT - Tổ chức cho HS thi đọc - HS thi đọc TL - Cả lớp và GV nx khen ngợi những HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> hay diễn cảm. 4. Củng cố - HS nêu + Bài thơ giúp em hiểu điều gì ? GDHS: Biết bảo vệ và chăm sóc cây xanh. - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - HS nghe. 5 Dặn dò - Dặn HS về học bài chuẩn bị bài sau : LUYỆN ĐỌC. MỘT MÁI NHÀ CHUNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Luyện đọc và học thuộc lòng 3 khổ thơ. (chú ý ngắt nhịp thơ hợp lí, tập nhấn giọng ở một số từ ngữ gợi tả) 2. Kỹ năng: HS đọc đúng, rành mạch, biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, các cụm từ dài. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ viết câu văn cần hướng dẫn, phiếu bài tập. - HS: Vở bài tập củng cố kiến thức kĩ năng III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài học 3.2 Phát triển bài 3.3. Hướng dẫn HS luyện đọc A. Luyện đọc bài : Một mái nhà chung - Luyện đọc và học thuộc lòng 3 khổ thơ - HS luyện đọc sau (chú ý ngắt nhịp thơ hợp lí, tập nhấn Mái nhà của chim giọng ở một số từ ngữ gợi tả) : Lợp nghìn lá biếc Mái nhà của cá Sóng xanh rập rình Mái nhà của dím Sâu trong lòng đất Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình.. 2. Bài thơ muốn nói gì với những người bạn. Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ Mái nhà của bạn Hoa giấy lợp hồng. a  Mái nhà của muôn vật đều đẹp và.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> cùng sống chung dưới một mái nhà ? Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :. đáng yêu. b  Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ, giữ gìn nó. c  Mái nhà chung đẹp và đáng yêu nhất. - HS làm bài cá nhân vào vở, 1 HS làm bảng nhóm nêu kết quả.. - Cho HS làm bài vào vở - GV nhận xét chữa bài B. Luyện đọc bài : Bác sĩ Y – éc - xanh - GV hướng dẫn HS luyện đọc 2. Câu nào dưới đây nói lên lẽ sống cao đẹp - HS luyện đọc của Y-éc-xanh ? Khoanh tròn chữ cái trước a  Tôi là người Pháp. câu trả lời đúng : b  Những đứa con trong nhà phải yêu thương và có bổn phận giúp đỡ lẫn nhau. c  Tôi không thể rời khỏi Nha Trang này để sống ở nơi nào khác. - Cho HS làm bài vào vở - HS làm bài cá nhân vào vở, 1 HS - GV nhận xét chữa bài làm bảng nhóm nêu kết quả. 4 Củng cố. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò. - Về học bài chuẩn bị bài sau: TOÁN (tiết 153). CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Biết chia số có năm chữ cho số có một chữ số (trường hợp có một lần chia có dư và là phép chia hết). 2. Kĩ năng : Có kĩ năng chia, giải toán. 3. Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - Gv : Bảng phụ BT1, 3. 8 hình tam giác. - HS : Bảng con, vở, bút. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính 1692 : 4 - HS làm bảng con. - GV nhận xét – ghi điểm. - HS cùng nhận xét. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài HĐ1. Giới thiệu phép chia. - GV viết lên bảng phép chia: 37648: 4 - HS quan sát và đọc phép tính. - Em hãy nêu tên thành phần của phép - 1HS nêu. tính..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Muốn tìm được kết quả của phép tính ta phải làm gì ? + Hãy nêu cách đặt tính ? - Đặt tính song rồi ta làm gì ? - Nêu cách tính. + Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia ? - GV gọi 1HS nêu - lớp theo dõi. - GV ghi bảng như SGK. 37648 4 16 9412 04 08 0 Vậy 37684 : 4 = ? - Phép chia các em vừa thực hiện là phép chia gì ? -Trong phép chia này số nào đã được giảm đi và giảm đi bao nhiêu lần ? - Muốn thử lại xem có đúng không ta làm thế nào ? - Lấy 1 VD gọi HS thực hiện. 49642 : 2 = ? - Chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số có giống cách chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số không ? - GV nhận xét – chốt lại. Khi chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số ta thực hiện như thế nào ? HĐ2. Thực hành. Bài 1: Tính. - Treo bảng phụ. - Bài tập yêu cầu làm gì ? - Giao nhiệm vụ. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng.. - Ta đặt tính. - HS nêu cách đặt tính. - Tính. - Tính từ trái sang phải. - Từ chục nghìn - nghìn, hàng trăm, chục đơn vị. 1HS nêu - lớp theo dõi.. - Nhiều HS nêu. - Phép chia hết. - Số 37648 được giảm đi , giảm đi 4 lần. - Ta lấy 9412 x 4 = 37648 - HS nêu cách chia. - Giống cách chia khác số có 5 chữ số với số có 4 chữ số. - Ta thực hiện từ trái sang phải. Từ hàng cao đến hàng thấp.. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS làm bảng phụ. - HS dưới lớp làm bài vào phiếu. - HS nhận xét. + Đáp án: 84848 4 24693 3 04 21212 06 8231 08 09 04 03 08 0 0 + Qua BT1 giúp em nắm được kiến thức - Về phép chia số có 5 chữ số cho số có gì ? 1 chữ số trường hơp phép chia hết. Bài 2. - 2HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS phân tích bài toán – nêu - 1HS phân tích bài toán – nêu tóm tắt..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> tóm tắt. Tóm tắt. - HS làm bài vào vở. - 1HS làm bài vào bảng phụ. Có: 36550 kg xi măng. - HS nhËn xÐt. + §¸p ¸n: 1 Bài giải Đã bán: 5 số xi măng. Số kg xi măng đã bán là: Còn lại: …kg ? 36550 : 5 = 7310 (kg) - GV giao nhiệm vụ. Số xi măng còn lại là: 36550 - 7310 = 29240 (kg) Đ/S: 29240 kg xi măng. - GV nhận xét – chốt lại. + Qua BT2 giúp em nắm được kiến - HS trả lời. thức gì ? Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: (Kết - 1HS nêu yêu cầu. hợp HDBT4). - Ta thực hiện chia trước trừ sau… - Gắn bảng phụ BT3. - Trong một biểu thức có trừ và chia, - Ta thực hiện trong ngoặc trước rồi tính ngoài ngoặc sau. cộng và chia ta thực hiện như thế nào ? - Biểu thức có dấu ngoặc đơn ta thực - HS làm bài theo N2. - 1 nhóm làm bảng phụ. hiện như thế nào ? - Đại diện các nhóm trình bày. - GV phát phiếu – giao nhiệm vụ. - HS nhận xét chéo. + Đáp án: a. 69218 - 26736 : 3 = 69218 – 8912 - GV nhận xét – ghi điểm. = 60306 30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292 = 39799 b. (35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2 = 43463 ( 45405 – 8221) : 4 = 37184 : 4 = 9296 + Qua BT3 giúp em nắm được kiến thức - 1HS nêu yêu cầu. gì ? * Bài 4: Cho 8 hình tam giác mỗi hình * Nhóm làm nhanh lên bảng xếp hình. - HS nhận xét bạn. như sau: - GV nhận xét - 1HS nêu. 4. Củng cố - Nêu lại néi dung bµi ? - HS lắng nghe – ghi nhớ. - Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. LUYỆN TỪ VÀ CÂU:(Tiết 31). TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC. DẤU PHẨY.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kể tên một vài nước mà em biết. 2.Kĩ năng: Viết được tên các nước em kể. Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).Vận dụng vào làm bài tập thành thạo. 3.Thái độ: HS có hứng thú trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bản đồ thế giới ; bảng phụ BT2, 3. - HS: SGK. Thẻ A, B, C. VBT. III. Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS 1. Ôn định tổ chức: - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS làm miệng BT1(tuần 30). - HS nêu miệng. -> GV nhận xét – ghi điểm. -> HS cùng nhận xét. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: Bài 1: Kể tên một vài nước…trên bản -1HS nêu yêu cầu bài tập. đồ. - GV treo bản đồ thế giới lên bảng. - HS quan sát. - Gv chỉ cho HS biết một số nước trên bản đồ. - 1 vài HS lên bảng tìm chỉ các nước -Những nước giáp với VN là những trên bản đồ. VD Lào, Việt Nam, Trung nước nào ? Quốc, Thái Lan … - GV nhận xét – chốt lại. - HS nhận xét. * GDHS: Tình hữu nghị giữa các nước… + Qua BT1 giúp em nắm được kiến thức gì ? - HS trả lời. Bài 2: Viết tên các nước mà em vừa kể ở BT1. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức. ( Mỗi nhóm 5 em ) - HS 2 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức. - GV nhận xét – ghi điểm. + Qua BT2 giúp em nắm được kiến thức - HS nhận xét chéo. - HS trả lời. gì ? Bài 3: Chép những câu…vào chỗ thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào VBT. - GV dán bảng phụ lên bảng. - GV nhận xét - ghi điểm.. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào VBT. - 1HS làm bài bảng phụ. - HS nhận xét. + Đáp án: a. Bằng những động tác thành thạo, chỉ trong phút chốc, ba cậu…lên đỉnh cột. b. Với vẻ mặt lo lắng, các bạn …theo.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> dõi Nen – li. c. Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen – li đã hoàn thành bài thể dục. + Qua BT3 giúp em nắm được kiến thức - HS trả lời. gì ? 4. Củng cố: - Nêu ND chính của bµi ? - 2HS nêu. BTTN: Câu nào dùng dấu phảy đúng ? - HS chọn phương án: A. A. Ngọn gió mát làm rung cành cây, hoa lá. B. Ngọn gió mát, làm rung cành cây hoa lá. C. Cả hai đáp án trên. + Đáp án:A. - Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài vµ lµm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe – ghi nhớ. ĐẠO ĐỨC: (Tiết 31). CHĂM SÓC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI (Tiết 2) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người. Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi. 2.Kĩ năng: Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà trường. 3.Thái độ: Biết chăm sóc và bảo vệ cây trồng, vật nuôi. II. Đồ dùng dạy học: - GV: - HS: SGK. Thẻ A, B, C. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1. Ôn định tổ chức: - HS h¸t. 2. Kiểm tra bài cũ: - Chăm sóc cây trồng, vật nuôi sẽ mang - 1HS nªu. lại lợi ích gì ? - HS nhËn xÐt b¹n. - GV nhận xét - Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: H§1: Báo cáo kết quả điều tra. Mục tiêu: HS biết về các hoạt động …chăm sóc vật nuôi, cây trồng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> + Tiến hành: - GV yêu cầu HS trình bày kết quả điều tra về những vấn đề sau: + Hãy kể tên các loài cây trồng mà em biết ? + Các cây trồng đó được chăm sóc như thế nào ?… -> GV nhận xét, khen ngợi HS đã quan tâm đến cây trồng, vật nuôi. GDHS: Biết chăm sóc và bảo vệ cây trồng, vật nuôi… H§ 2: Đóng vai. Mục tiêu: HS biết thực hiện…trẻ em. Tiến hành: - GV chia nhóm và yêu cầu đóng vai theo các tình huống. - GV nhận xét – kết luận. + TH1: Tuấn Anh nên tưới cây và giải thích cho bạn hiểu. + TH2: Dương nên đắp lại bờ ao hoặc báo cho người lớn biết. + TH3: Nga nên dừng chơi, đi cho lợn ăn. + TH4: Hải nên khuyên Chính không nên đi trên thảm cỏ. GDHS: Chăm tưới cây, không dấm chân vào cây hoa, cây cảnh…trên sân trường… H§3: HS hát, đọc thơ kể về việc chăm sóc cây, vật nuôi. - GV cho HS tự chọn và hát, đọc thơ về chăm sóc cây, vật nuôi. - GV tuyên dương. H§ 4: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. Mục tiêu: HS ghi nhớ…chăm sóc cây trồng, vật nuôi. Tiến hành: - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến luật chơi. -> GV tổng kết, khen các nhóm. - GV kết luận chung (SGV). Cây trồng, vật nuôi rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Vì vậy, em cần bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật. - HS thảo luận N5.. - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả . - Các nhóm khác bổ sung – nhận xét.. - HS lắng nghe – liên hệ bản thân.. - HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai. - Từng nhóm lên đóng vai. - Cả lớp nhận xét, bổ sung.. - HS lắng nghe – liên hệ bản thân.. - HS lên biểu diễn hát, đọc thơ.. - HS lắng nghe. - Các nhóm chơi trò chơi. -> HS nhận xét. - 1HS nêu lại ND kết luận: - 1HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> nuôi. 4. Củng cố: - Nêu ND bài ? - Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau.. - HS nêu. - HS lắng nghe – ghi nhớ.. Sáng thứ năm: 25/04/2013 Đ/C Lục Hạnh soạn dạy _________________________________________ Ngày giảng: Chiều thứ năm: 25/04/2013 LUYỆN TOÁN. LUYỆN TẬP I Mục tiêu 1 Kiến thức: Củng cố cho HS về chia số có năm chữ số cho số có một chữ số, tính giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn. 2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào làm bài tập. 3, Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập. II Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ, bảng nhóm. - HS: Vở bài tập toán III Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: - Giới thiệu, nêu mục tiêu - Theo dõi 3.2 Phát triển bài Bài 1. Tính nhẩm (trang 38 Bài tập củng - 1 Hs đọc, cả lớp đọc thầm. cố KT-KN) - HS làm bài vào vở nêu kết quả - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài. - GV cho HS nhận xét bài trên bảng. Bài 2. Đặt tính rồi tính (trang 38 bài tập - 1 Hs đọc, cả lớp đọc thầm. củng cố KT-KN) - Gọi 1 HS đọc y/c bài 2. - HS làm bài cá nhân vào vở, 1 HS làm - Hướng dẫn HS làm bài bảng nhóm - Yêu cầu HS làm bài tập - GV nhận xét - chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 3. Tính giá trị của biểu thức (trang - 1 Hs đọc, cả lớp đọc thầm. 38 Bài tập củng cố KT-KN) - HS làm bài nhóm 2 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài tập. - GV nhận xét - chữa bài. - 1 Hs đọc, cả lớp đọc thầm. Bài 4. Bài toán (trang 38) - Gọi 1 HS đọc y/c bài 4. - HS làm bài cá nhân vào vở, 1 HS làm - Hướng dẫn HS làm bài bảng nhóm - Yêu cầu HS làm bài tập - GV nhận xét - chữa bài. 4. Củng cố - HS nghe ghi nhớ - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò - Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: LUYỆN ĐỌC. CON CÒ I. Mục tiêu 1.Kiến thức: Bức tranh đồng quê rất đẹp và thanh bình, con người phải biết giữ gìn cảnh đep thanh bình ấy. Trả lời được các câu hỏi SGK) 2. Kĩ năng : Biết đọc bài với dọng tả nhẹ nhàng, có nhịp điệu. 3. Thái độ : HS tự giác tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học - GV : Bảng phụ viết câu văn cần HDHS luyện đọc. - HS : III Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài học - HS nghe - GV: cho HS quan sát tranh - HS quan sát nhận xét 3.2 Phát triển bài 3.3. Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc diễn cảm toàn bài - tóm tắt nội - Cả lớp theo dõi SGK dung bài. - HD HS đọc cách đọc bài: Toàn bài đọc... - HS nghe a) Đọc từng câu - Đọc tiếp nối câu kết hợp luyện đọc từ, - HS tiếp nối nhau đọc từng câu tiếng khó HS phát âm sai: (GV ghi bảng) - Gọi vài HS đọc lại từ tiếng khó - Cho cả - Cá nhân, ĐT.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> lớp đọc - Sửa lỗi phát âm cho HS. b) Đọc từng đoạn trước lớp - GV chia đoạn - GV treo bảng phụ lên bảng và HD HS đọc ngắt nghỉ đúng câu văn trên bảng phụ - GV đọc mẫu - Gọi một số HS đọc - Gọi HS tiếp nối nhau đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ. - GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS. - Gọi 1 HS đọc chú giải SGK c) Đọc từng đoạn trong nhóm - GV chia lớp 3 nhóm - Cho HS luyện đọc trong nhóm - Mời các nhóm cử đại diện thi đọc - HS nhận xét - GV nhận xét khen ngợi - Cho cả lớp đọc ĐT. 3.3. Tìm hiểu bài kết hợp giải nghĩa từ. - YC HS đọc thầm thảo luận các câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK - Còn cò bay trong hoàn cảnh tự nhiên thư thế nào? - Tìm những chi tiết nói lên dáng vẻ thong thả, nhẹ nhàng của con cò? - Em cần làm gì để giữ mãi cảnh đẹp được tả trong bài. - Tổ chức thi đọc lại bài văn - GV nhận xét khen ngợi 4. Củng cố - GV hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Dặn HS về học bài chuẩn bị bài sau:. - HS nghe - Cả lớp nhận xét - HS đọc tiếp nối đoạn. - Cả lớp theo dõi SGK - Các nhóm luyện đọc - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Bay trong một buổi chiều rất đẹp, yên tĩnh … - Bộ nông trắng muốt, bay chậm bên chân trời… - Phải bảo vệ tự nhiên, môi trường, không được băn các loài chim … - HS thi đọc. - HS nghe.. TẬP VIẾT (Tiết 31). ÔN CHỮ HOA V I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối chữ viết hoa V (1 dòng) L, B ( 1dòng), viết đúng tên riêng Văn Lang (1dòng) và câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, chữ đứng và chữ nghiêng. 3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch, đẹp. II. Đồ dùng dạy- học - GV : Mẫu chữ hoa . Bảng phụ viết câu ứng dụng, tên riêng trong dòng kẻ ô li. - HS : Bảng con, vở tập viết, bút..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước? - GV đọc: Uông Bí. - GV thu bảng con nhận xét- sửa lỗi. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài: 3.2. Phát triển bài: a) HD Luyện viết: - GV yêu cầu HS mở vở quan sát. + Tìm các chữ hoa có trong bài ? - GV treo chữ mẫu: V. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết - Luyện viết bảng con. - GV đọc: V. - GV quan sát – thu bảng con sửa sai cho HS. - Luyện viết từ ứng dụng: - GV (gắn bảng phụ lên bảng) gọi HS đọc từ ứng dụng: Văn Lang. - GVgiới thiệu: Văn Lang là tên nước Việt Nam thời các vua hùng. + Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao như thế nào? + Khoảng cách của các chữ viết như thế nào? - GV đọc tên riêng: Văn Lang. - GV quan sát, sửa sai cho HS. - Luyện viết câu ứng dụng: Vỗ tay cần nhiều ngón Bàn kĩ cần nhiều người. - GV gọi HS đọc câu ứng dụng. + Em hiểu câu ứng dụng trên nói gì ? - GV giúp HS hiểu được nội dung câu ứng dụng: Vỗ tay cần nhiều ngón mới vỗ được vang; muốn có ý kiến hay, đúng, cần nhiều người bàn bạc. - GV HD cách viết. - GV đọc: Vỗ tay. - GV quan sát – thu bảng con sửa sai cho HS. b) Hướng dẫn viết vào vở - GV nêu yêu cầu.. Hoạt động của HS - 1HS nhắc lại. - Lớp viết bảng con. - HS cïng nhËn xÐt. - HS quan sát trong vở TV. -> HS tỡm - đọc: V, L, B. - HS nêu độ cao, độ rộng chữ. - HS quan sát. - HS luyện viết vào bảng con. - HS cùng nhận xét. - 2 HS đọc từ ứng dụng trên bảng phụ. - HS chú ý nghe. - HS nêu. - Cách nhau b»ng mét con chữ o. - HS luyện viết vào bảng con.. - 2 HS đọc câu ứng dụng. - HS trả lời. - HS chú ý nghe.. - HS luyện viết bảng con. - HS cùng nhận xét. - HS chú ý nghe..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - GV quan sát – HD thêm cho HS. c) Chấm chữa bài - GV thu 5 - 6 bài chấm điểm. - GV nhận xét bài viết. 4. Củng cố - Nêu ND bài viết ? - Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò - Về nhà luyện viết thêm bài, chuẩn bị bài sau.. - HS viết bài vào vở TV. - HS lắng nghe. - HS nêu. - HS lắng nghe.. Ngày soạn: 24/04/2013 Ngày giảng: Thứ sáu, 26/04/2013 TOÁN (tiết 155). LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số với trường hợp thương có chữ số 0. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức vào làm bài tập 3.Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ, bảng nhóm - HS: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV ghi lên bảng: 27280 : 4 - HS làm vào bảng con. 2135 : 7 - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng con. - HS cùng nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: Bài 1: Tính ( theo mẫu). - 1 HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS nêu ý mẫu. - 1HS nêu ý mẫu. - GV giao nhiệm vụ. - HS làm vào bảng con. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng con. - HS cùng nhận xét. 12760 2 18752 3 … 07 6380 07 6250 16 15 00 02 0 dư 2 + Qua BT1 giúp các em củng cố kiến - Củng cố chia số có 4 chữ số cho số có thức gì ? 1 chữ số..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 2: Đặt tính và tính. - GV gợi ý - giao nhiệm vụ.. - 1HS nêu yêu cầu BT. - HS làm vào vở. - 1HS lên bảng làm. - HS nhận xét. - GV nhận xét – ghi điểm. 15273 3 18842 4 … 02 5091 28 4710 27 04 03 02 0 dư 2 + Qua BT2 giúp các em củng cố kiến - Củng cố chia số có 4 chữ số cho số có thức gì ? 1 chữ số. Bài 3 - 2HS đọc đề toán. + GV cho HS phân tích bài toán – nêu - 1HS phân tích bài toán – nêu tóm tắt. tóm tắt. - HS làm bài vào nháp. Tóm tắt - 1HS làm bảng phụ. Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg - HS nhận xét. 1 Bài giải Số ki – lô - gam thóc nếp là: Thóc nếp bằng 4 số thóc trong kho. 27280 : 4 = 6820 kg Mỗi loại: … Kg ? Số ki – lô - gam thóc tẻ là: - GV giao nhiệm vụ. 27820 – 6820 = 20460 kg Đ/S: 6820 kg 20460 kg - GV nhận xét – chốt lại. + Qua BT3 giúp các em củng cố kiến - Củng cố giải toán bằng hai phép tính. thức gì ? - 1HS nêu yêu cầu BT. Bài 4: Tính nhẩm. - 1HS nêu ý mẫu. - Yêu cầu HS nêu ý mẫu. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức. - HS tính nhẩm – thi làm bài tiếp sức.. - HS nhận xét bạn. + Đáp án: - GV nhận xét – chốt lại. 15000 : 3 = 5000 24000 : 4 = 6000 56000 : 7 = 8000 - Củng cố chia nhẩm số tròn nghìn với + Qua BT4 giúp các em củng cố kiến số có một chữ số. thức gì ? 4. Củng cố - 1HS nêu. - Nêu ND bài học ? + BTTN: Kết quả đúng của phép chia là: - HS chọn phương án: A. 63000 : 9 = ? là: A. 7000. B. 6000 C. 70000. - Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, - HS lắng nghe – ghi nhớ. chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TẬP LÀM VĂN (Tiết 31). THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi trường ? 2. Kĩ năng: Có kĩ năng trao đổi về bảo vệ môi trường. 3. Thái độ: GDHS ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh ảnh về cây hoa, cảnh quan tự nhiên…Bảng phụ ghi câu gợi ý. - HS : Phong bì thư, tem thư, giấy viết thư. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc lại bức thư tuần trước ? - 1HS đọc lại bài viết tríc líp. - GV nhận xét – ghi ®iÓm. - HS cùng nhận xét. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: 3.4 Hướng dẫn HS làm bài. Bài 1: Tổ chức cuộc họp…môi trường. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - GV nhắc HS: + Cần nắm vững trình tự 5 bước tổ chức - HS nghe. cuộc họp. + Điều cần bàn bạc trong nhóm là em cần làm gì để bảo vệ môi trường ? để trả lời được trước hết cần nêu những điểm sạch đẹp và những điểm chưa sạch đẹp … - GV gắn 1 số tranh ảnh lên bảng. - HS các nhóm trao đổi, phát biểu. - GV chia lớp thành 3 nhóm. - 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp. - HS nhận xét. - GV nhận xét – chốt lại. Bài 2: (Không yêu cầu làm BT2) 4. Củng cố - Nêu lại ND bài ? - HS nêu. - GDHS: ý thức bảo vệ môi trường như - HS lắng nghe quét dọn trường, lớp, nhà của sạch sẽ… - Đánh giá tiết học. 5. Dặn dò - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe – ghi nhớ. THỂ DỤC GV bộ môn soạn dạy. __________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ÂM NHẠC GV bộ môn soạn dạy. LUYỆN VIẾT. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỒNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức : HS biết điền tiếp vào những chỗ còn thiếu trong bài để nói về một việc tốt mà em đã làm. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết văn cho HS. 3.Thái độ : HS biết bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng nhóm, bút dạ. - HS: Vở bài tập củng cố KTKN. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài - HS nghe 3.2 Phát triển bài Đề bài: Em (hoặc bạn em) đã làm một - HS đọc yêu cầu. việc tốt để góp phần bảo vệ môi  Em (hoặc bạn em) đã làm việc gì để bảo trường, hãy điền vào chỗ trống câu trả vệ môi trường ? (M : dọn vệ sinh trường lời cho các câu hỏi dưới đây : lớp hay nơi ở ; trồng cây xanh ; phát hiện, ngăn chặn những việc làm gây tác hại tới - Gọi HS nêu y/c và các câu hỏi gợi ý môi trường ;...) - Hướng dẫn HS làm bài ...................................................................  Em (hoặc bạn em) đã làm việc đó như thế nào ? Kết quả ra sao …………………….......................………  Em có suy nghĩ gì về công việc đã làm ? …………..………………………..……… - HS làm bài cá nhân, 1 HS làm vào bảng - Yêu cầu HS làm bài nhóm - Cả lớp nhận xét bổ sung - Mời HS đọc bài làm - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố - GV hệ thống nội dung bài. - Lớp theo dõi. - Nhận xét giờ học . 5 Dặn dò - Dặn hs về học bài xem trước bài sau.. SINH HOẠT(Tiết 31). NHẬN XÉT TUẦN 31 I Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Học sinh thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần, có hướng sửa chữa và phát huy. - Rèn cho học sinh có ý thức chấp hành tốt nội quy của lớp. - Giáo dục học sinh có ý thức tổ chức kỷ luật cao. II. Đánh giá hoạt động trong tuần 31 - HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan. - Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp. - Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè. - Ra vào lớp có nề nếp. - Có ý thức học tập tốt như : Long, Yến, Hạnh. - Học chậm tiến bộ như: Lâm. - Khen những em có nhiều điểm mười trong tuần : Hương, Giang, Quyên, Hằng. III. Kế hoạch tuần 32 - Duy trì nề nếp dạy và học, duy trì sĩ số học sinh. - Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cung như ở nhà. - Duy trì tốt nề nếp học tập: Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp. - Có ý thức tự học, tự rèn khi ở nhà. - Thực hiện tốt phương hướng đề ra. ________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×