Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.4 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 Thứ hai ngày 04 tháng 03 năm 2013 TẬP ĐỌC: PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi. - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa chủ điểm, bài đọc, tranh ảnh về đền Hùng. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Hộp thư mật. - GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi: - HS đọc bài rồi trả lời. - GV nhận xét, cho điểm. - Lớp lắng nghe, nhận xét. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài. b. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài: * Hướng dẫn luyện đọc. - HS đọc toàn bài, cả lớp đọc thầm. - GV yêu cầu HS đọc bài. - GV hướng dẫn HS đọc đúng từ ngữ khó, - HS luyện đọc các từ ngữ khó. dễ lẫn mà HS đọc chưa chính xác. - Nhiều HS luyện đọc thành tiếng (mỗi lần - Yêu cầu HS đọc các từ ngữ trong sách xuống dòng là một đoạn). để chú giải. GV giúp HS hiểu các từ này. - 1 HS đọc – cả lớp đọc thầm. Các em nêu - GV đọc diễn cảm toàn bài. thêm từ ngữ chưa hiểu (nếu có). *Tìm hiểu bài. - GV tổ chức cho HS trao đổi thảo luận, - HS thảo luận theo cặp tìm hiểu bài dựa theo các câu hỏi ở SGK. - HS phát biểu. + Bài văn viết về cảnh đền Hùng, cảnh thiên + Bài văn viết về cảnh vật gì? Ở nơi nào? nhiên vùng núi Nghĩa, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, thờ các vị vua Hùng, tổ tiên dân tộc. + Hãy kể những điều em biết về các vua Các vua Hùng là những người đầu tiên lập nước Văn Lang Hùng? - GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 – 3, trả HS đọc thầm đoạn 2 – 3, trả lời câu hỏi. lời câu hỏi. + Những cảnh vật nào ở đền Hùng gợi nhớ + Cảnh núi Ba Vì truyền thuyết Sơn Tinh về truyền thuyết sự nghiệp dựng nước của – Thuỷ Tinh: sự nghiệp dựng nước. dân tộc. Tên của các truyền thuyết đó là Núi Sóc Sơn truyền thuyết Thánh Gióng: chống giặc ngoại xâm. gì? Hình ảnh nước mốc đá thế truyền thuyết - GV bổ sung: An Dương Vương: sự nghiệp dựng nước và Đền Hạ gợi nhớ sự tích trăm trứng. Ngã Ba Hạc sự tích Sơn Tinh – giữ nước của dân tộc. Giếng Ngọc truyền thuyết Chữ Đồng Tử và Tiên Dung: sự Thuỷ Tinh. Đền Trung nơi thờ Tổ Hùng Vương nghiệp xây dựng đất nước của dân tộc. - 1 HS đọc: sự tích Bánh chưng bánh giầy. Dù ai đi ngược về xuôi. - GV gọi HS đọc câu ca dao về sự kiện Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba. ghi nhớ ngày giỗ tổ Hùng Vương? Em HS nêu suy nghĩ của mình về câu ca dao, hiểu câu ca dao ấy như thế nào? GV chốt: Câu ca dao khuyên răn, nhắc lớp nhận xét bổ sung..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhở mọi người dân Việt hướng về cội nguồn, đoàn kết cùng nhau chia sẻ, ngọt bùi. - GV yêu cầu HS thảo luận trong nhóm để tìm hiểu ý nghĩa của câu thơ. + Gạch dưới từ ngữ miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên nơi đền Hùng? *Rèn đọc diễn cảm. - GV hướng dẫn HS xác lập kĩ thuật đọc diễn cảm bài văn. - GV đọc diễn cảm đoạn văn. Tổ chức cho HS thi đua đọc diễn cảm đoạn văn, bài văn. - Yêu cầu HS tìm nội dung của bài. - GV nhận xét. 3.Củng cố - dặn dò: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: “Cửa sông”. - Nhận xét tiết học * Bổ sung:. - HS thảo luận rồi trình bày. - HS gạch dưới các từ ngữ và phát biểu. Có khóm hải đường … giếng Ngọc trong xanh. - Nhiều HS luyện đọc câu văn. - HS thi đua đọc diễn cảm.. - HS trao đổi nêu nội dung bài học. + Ca ngợi vẻ đẹp của đền Hùng và vùng đất Tổ đồng thời bày tỏ niềm thành kính của mỗi người đối với cội nguồn dân tộc. - Nghe thực hiện ở nhà. - Nghe rút kinh nghiệm.. ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. KHOA HỌC: ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG I. Mục tiêu: Ôn tập về: - Các kiến thức về phần Vật chất và năng lượng các kĩ năng quan sát,thí nghiệm. - Những kĩ năng về bào vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần Vật chất và năng lượng. II. Đồ dùng dạy học: - Dụng cụ thí nghiệm. - Pin, bóng đèn, dây dẫn,… III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: An toàn và tránh lãng phí khi - HS tự đặt câu hỏi mời bạn trả lời. sử dụng điện. - GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài. b. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi ôn - HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 trong SGK (HS chép lại các câu 1, 2, 3, vào vở tập. để làm). - Làm việc cá nhân. - Phương án 2: - Chữa chung cả lớp, mỗi câu hỏi. - GV yêu cầu một vài HS trình bày, sau -Từng nhóm bốc chọn tờ câu đố gồm khoảng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> đó thảo luận chung cả lớp. - GV chia lớp thành 3 hay 4 nhóm.. 7 câu do GV chọn trong số các câu hỏi từ 1 đến 4 của SGK và chọn nhóm phải trả lời. - Trả lời 7 câu hỏi đó cộng với 3 câu hỏi do -GV sẽ chữa chung các câu hỏi cho cả lớp. nhóm đố đưa thêm 10 phút. - Đọc lại toàn bộ nội dung kiến thức ôn - HS đọc nội dung cần ghi nhớ phần ôn tập tập. 3. Củng cố- dặn dò: - Nghe thực hiện ở nhà. - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Ôn tập: Vật chất và năng lượng (tt). - Nhận xét tiết học . - Nghe rút kinh nghiệm. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. TOÁN. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ (Theo đề chung của chuyên môn) ------------------------------------------------ANH VĂN: (GV bộ môn giảng dạy) BUỔI CHIỀU MĨ THUẬT: (GV bộ môn giảng dạy) Tiếng Việt: CHỦ ĐIỂM: NHỚ NGUỒN (Tiết 1 - Tuần 25 - Vở thực hành). I/ Mục tiêu: -Giúp HS tìm hiểu câu chuyện: “Sự tích thành Cổ Loa ”, bài thơ “ Nhớ Bắc” và trả lời được các câu hỏi ở vở thực hành. II/ Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Hướng dẫn HS đọc bài: - Yêu cầu HS đọc bài thơ: Nhớ 1/HS đọc bài thơ:Nhớ Bắc và trả lời các câu hỏi: Bắc Đáp án: a) Nỗi nhớ miền Bắc của người đang ở miền Nam. b) Thăm lại đất Bắc, nơi khởi đầu của dân tộc. c) Người đi khai phá đất miền Nam luôn nhớ về miền Bắc. d) Vì nhớ hồ Hoàn Kiếm, nhớ Cổ Loa. 2/ Hướng dẫn HS dựa vào nội 2/ HS làm bài:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> dung mẩu chuyện Sự tích thành Cổ Loa để làm các bài tập: - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. 3/ Củng cố, dặn dò: -Dặn HS về đọc lại bài và hoàn thành bài tập. * Bổ sung:. a) Bằng cách lặp lại từ vua. b) Bằng cách dùng từ nó thay cho lẫy nỏ. - Nhận xét, sửa bài. - Nghe thực hiện ở nhà.. ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. KỸ THUẬT: LẮP XE BEN (Tiết 2) I. Mục tiêu: - HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết lắp xe ben - Lắp được xe ben đúng kỉ thuật, đúng quy định - Rèn tính cẩn thận và bảo đảm an toàn - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế *GDSDNL(Liên hệ): Khi sử dụng xe cần tiết kiệm xăng dầu. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh ảnh minh hoạ bài học -Bộ lắp ghép mô hình kỉ thuật III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1.Kiểm tra: -Nêu các bước lắp xe ben. -HS nêu 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài. b) Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Lắp từng bộ phận - GV cùng HS chọn đúng các chi tiết theo bảng SGK - Xếp các chi tiết đã chọn vào hộp theo từng - HS lắng nghe loại (1)- Lắp khung sàn xe và các giá đỡ. - HS thảo luận và cùng thao tác với GV theo (2)- Lắp sàn ca binvà các thanh đỡ. nhóm (3)- Lắp hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau. (4)- Lắp trục bánh xe trước. (5)- Lắp ca bin c) Lắp ráp xe ben: - HS tiếp tục lắp ráp các bộ phận của xe ben - GV lắp ráp xe ben theo các bước như hình Bộ phận (2),(3),(4) 1/SGK Sau khi lắp ráp xong, kiểm tra sự chuyển động cuả xe.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> d) Hướng dẫn sắp xếp đồ dùng vào hộp * Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập - Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá từng bộ phận. 3. Củng cố - Dặn dò: -GV nhận xét giờ học -Dặn chuẩn bị bài “Lắp xe ben”(tiết 3) * Bổ sung:. - Các nhóm trình bày sản phẩm sau khi lắp ráp. - HS thu xếp đồ dùng vào hộp - Nghe rút kinh nghiệm. - Nghe thực hiện ở nhà.. ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Thứ ba ngày 05 tháng 3 năm 2013 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ I. Mục tiêu: - Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phép lặp. - Biết sử dụng phép lặp để liên kết câu. II. Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2. - SGK, nội dung bài học. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng. -HS thực hiện theo yêu cầu của GV - GV kiểm tra 2 – 3 HS làm bài tập 2, 3 phần luyện tập ở tiết trước. - GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài. b. Phần nhận xét: Bài 1: GV yêu cầu HS đọc đề bài. 1/1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - GV gợi ý: -HS làm việc cá nhân, suy nghĩ và trả lời Câu (1) và (2) của ví dụ trên đều nói về câu hỏi. VD: Cả hai ví dụ đều nói về đền Thờ. sự vật gì? Lớp nhận xét sửa bài. - GV chốt lại lời đúng. 2/ Cả lớp đọc thầm suy nghĩ trả lời câu hỏi. Bài 2: GV nêu yêu cầu đề bài. VD: Từ “đền” giúp em nhận ra sự liên kết - GV gợi ý: Em đã viết nội dung của 2 về nội dung giữa 2 câu trên. câu ví dụ trên đều nói về đền Thờ. Vậy Lớp nhận xét bổ sung. từ ngữ nào ở 2 câu giúp em biết điều đó? - GV bổ sung: Bài 3: Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để 3/1 HS đọc yêu cầu của bài. -Cả lớp đọc thầm suy nghĩ. Từng cặp HS thực hiện yêu cầu đề bài. trao đổi để thử thay thế từ đền ở câu 2 bằng GV chốt lại, bổ sung thêm: Nếu không một trong các từ: nhà, chùa, trường, lớp rồi có sự liên kết giữa các câu thì sẽ không.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> tạo thành đoạn văn, bài văn. c. Phần ghi nhớ: -Yêu cầu HS đọc nôi dung phần ghi nhớ trong SGK. d. Phần luyện tập: Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - GV phát giấy cho 3 – 4 HS làm bài trên giấy. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng (tài liệu HD). Bài 3: GV nêu yêu cầu đề bài.. - GV phát giấy cho 3 – 4 HS làm bài. - GV nhận xét, kết luận.. 3.Củng cố- dặn dò: - Học bài. - Chuẩn bị: “Liên kết các câu trong bài bằng phép thế”. - Nhận xét tiết học * Bổ sung:. nhận xét kết quả của sự thay thế. -HS phát biểu ý kiến. - 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm. -HS minh hoạ nội dung ghi nhớ bằng cách nêu ví dụ cho các em tự nghĩ. 2/ 1 HS đọc yêu cầu đề bài 2. -HS làm bài cá nhân, các em đọc lại 2 đoạn văn chọn tiếng thích hợp điền vào ô trống. -HS làm bài trên giấy viết thời gian quy định dán bài lên bảng, đọc kết quả. -Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng. 3/1HS đọc yêu cầu đề bài, cả lớp đọc thầm. -HS làm việc cá nhân các em viết đoạn văn có sử dụng câu “Uống nước nhớ nguồn”. -HS làm bài trên giấy và dán kết quả bài làm trên bảng lớp và đọc kết quả. -HS đọc lại phần ghi nhớ. -Thi đua 2 dãy tìm từ ngữ liên kết câu.. - Nghe thực hiện ở nhà. - Nghe rút kinh nghiệm.. ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ÂM NHẠC: (GV bộ môn giảng dạy) TOÁN: BẢNG ĐO ĐƠN VỊ THỜI GIAN I. Mục tiêu: - Tên gọi,kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thờ gian thông dụng. - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. * Bài tập cần làm: Bài 1,2 ,3(a) II. Đồ dùng dạy học: Bảng đơn vị đo thời gian. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: - GV nhận xét – cho điểm. - HS lần lượt sửa bài 1, 2. - Cả lớp nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Bài mới: a. Giới thiệu: Bảng đơn vị đo thời gian. b. Dạy bài mới: *H.thành bảng đơn vị đo thời gian. - GV chốt lại và củng cố cho cụ thể 1 năm thường 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày. - 4 năm đến 1 năm nhuận. - Nêu đặc điểm? + Tháng = 30 ngày (4, 6, 9, 11) + Tháng có 31 ngày (1,3, 5, 7, 8, 10, 12). - Tháng 2 = 28 ngày. c. Luyện tập: Bài 1: Nêu yêu cầu cho HS. - Lưu ý cho HS cách xác định thế kỉ - Cho HS làm bài. - Nhận xét chấm chữa bài Bài 2: - GV chốt lại cách làm bài. - 2 giờ rưỡi = 2g30 phút = 150 phút.. Bài 3: HSKG làm thêm BTb. - Nhận xét bài làm. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố - dặn dò: - Chia 2 dãy, dãy A cho đề, dãy B làm và ngược lại. - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Cộng số đo thời gian. - Nhận xét tiết học.. - Nghe nhắc lại tựa bài. - Tổ chức theo nhóm. - Mỗi nhóm giải thích bảng đơn vị đo thời gian. - Các nhóm khác nhận xét. - Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4. - HS lần lượt đọc bảng đơn vị đo thời gian. - Lần lượt nêu mối quan hệ.. 1 tuần = 1 giờ = 1 phút =. ngày. phút. giây.. - Tháng 2 nhuận = 29 ngày.. 1/ HS đọc lại yêu cầu của bài - HS làm bài. - HS nhận xét, sửa bài. 2/HS làm bài – vận dụng mối quan hệ thực hiện phép tính. a) 6 năm = 72 tháng b) 3 giờ = 180 phút 4 năm 2 tháng = 50 tháng 1,5 giờ = 90 phút 3 ngày = 72 giờ 6 phút = 360 giây 0,5 ngày = 12 giờ 1 giờ = 3600 giây - Lớp nhận xét, sửa bài. 3/Nêu yêu cầu đề. - HS làm bài cá nhân. Sửa bài. a) 72 phút = 1,2 giờ b) 30 giây = 0,5 giờ 270 phút = 4,5 giờ 135 giây = 2,25 giờ - Thực hiện trò chơi. - Sửa bài. - Nghe thực hiện ở nhà. - Nghe rút kinh nghiệm.. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ĐẠO ĐỨC I. Mục tiêu :. THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS củng cố các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học qua các bài đạo đức đã học trong suốt thời gian đầu học kì II. - Có kĩ năng lựa chọn và thực hiện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình huống đơn giản trong thực tế cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học : - Các loại tranh ảnh minh họa đã sử dụng ở các bài học trước các phiếu ghi sẵn các tình huống bài ôn tập. III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1.Bài mới: - Yêu cầu HS nhắc lại tên các bài học đã học? - Nhắc lại tên các bài học : - GV cho HS nhắc tên bài 1. Em yêu quê hương - GV viết tên các bài lên bảng 2. UBND xã phường em 3. Em yêu Tổ quốc Vuệt Nam * Hoạt động 1: Ôn tập các bài đã học - Yêu cầu lớp kể một số câu chuyện liên quan - HS nhớ và nhắc lại những kiến thức đã đến những kiến thức đã học qua từng bài cụ thể học qua từng bài học cụ thể, từ đó ứng - GV nêu yêu cầu để HS nhớ và nêu lại kiến dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày. thức đã học và trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV - HS tiếp nối phát biểu Những hành động, việc làm nào dưới đây thể +HS khác nhận xét bổ sung hiện hành vi đúng - GV đưa ra từng hành vi và đưa ra một số cách - HS lựa chọn theo 2 thái độ: tán thành, không tán thành. ứng sử theo đáp án gợi ý a-b-c-d - GV đề nghị HS giải thích về lí do lựa chọn - HS thảo luận về sự lựa chọn của mình và giải thích lí do sự lựa chọn. của mình. - Mời lần lượt từng em nêu ý kiến qua từng bài. - Một số em đại diện lên nói về ý kiến của bản thân trước các ý kiến trước lớp - Yêu cầu cả lớp quan sát và nhận xét. - HS cả lớp trao đổi, đánh giá cách giải - GV rút ra kết luận. quyết. 2.Củng cố- Dặn dò: -Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học -Giáo dục HS ghi nhớ và thực theo bài học vào cuộc sống hàng ngày. -Nhận xét đánh giá tiết học * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. BUỔI CHIỀU ANH VĂN: (GV bộ môn giảng dạy) KHOA HỌC: ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (tt) I. Mục tiêu: Ôn tập về: - Các kiến thức về phần Vật chất và năng lượng các kĩ năng quan sát,thí nghiệm..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Những kĩ năng về bào vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần Vật chất và năng lượng. II. Đồ dùng dạy học: - Dụng cụ thí nghiệm. - Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng các nguồn năng lượng trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: ôn tập: vật chất và năng lượng. - HS tự đặt câu hỏi, mời bạn khác trả lời. GV nhận xét. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài. b. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Triển lãm. - GV phân công cho các nhóm sưu tầm - Nhóm 1: Vai trò và việc sử dụng năng (hoặc tự vẽ) tranh ảnh/ thí nghiệm và chuẩn lượng của Mặt Trời. bị trình bày về: - Nhóm 2: Vai trò và việc sử dụng năng - Đánh giá về dựa vào các tiêu chí như: nội lượng của chất đốt. dung đầy đủ, phong phú, phản ánh các nội - Nhóm 3: Vai trò và việc sử dụng năng dung đã học, lượng của gió và của nước chảy. - Trình bày đẹp, khoa học. - Nhóm 4: Sử dụng điện tiết kiệm và an toàn. - Thuyết minh rõ, đủ ý, gọn. - Nhóm 5: Vẽ sơ đồ và lắp một mạch điện sử dụng pin thắp sáng đèn. - Trả lời được các câu hỏi đặt ra. - Các nhóm trình sản phẩm. - Giới thiệu sản phẩm hay, sáng tạo. - Tuyên dương. 3. Củng cố- dặn dò: - Nghe thực hiện ở nhà. - Xem lại bài. - Chuẩn bị: “Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa”. - Nghe rút kinh nghiệm. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Toán: LUYỆN TẬP THỰC HÀNH (Tiết 1- Tuần 25 - Vở thực hành) I. Mục tiêu: - Củng cố về bảng đơn vị đo thời gian, moíi quan hệ giữa các đơn vị trng bảng đo thời gian, II. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Các hoạt động: Hướng dẫn Hs làm các bài tập ở vở thực hành. Bài 1: Hướng dẫn HS làm 1/ HS làm vào vở thực hành.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: Củng cố về đổi đơ vị đo thời gian - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét chấm chữa bài. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét chấm chữa bài. 2. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung luyện tập. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học - Xem trước bài tiết học sau - Nhận xét tiết học * Bổ sung:. a) 2 giờ 15 phút = 135 phút 13 phút 27 giây = 807 giây b) 167 phút = 2 giờ 47 phút 271 giây = 4 phút 31 giây …… 2/- HS làm bài vào vở thực hành + HS điền kết quả vào chỗ chấm: a) giờ = 20 phút ngày = 6 giờ ………. b) 2,75 giờ = 165 phút 0,8 ngày = 19,2giờ 3/HS làm bài rồi nhận xét sửa bài. Người đó đi từ nhà đến bến ô tô hết: 1,25 giờ = 75 phút - HS nhắc lại. - Nghe thực hiện ở nhà. - Nghe rút kinh nghiệm.. ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. LUYỆN VIẾT: BÀI 7 (Đ) I/ Mục tiêu: 1/ Giúp học sinh rèn luyện chữ viết + Viết đúng mẫu chữ hoa: C, H, P, B, T, N, M, K. + Viết đều nét Chiếc vòng bạc với mẫu chữ đứng. + Viết đúng khoảng cách giữa các chữ. 2/ Luyện viết giống chữ bài mẫu; đọc, ngẫm nghĩ và ghi nhớ nội dung tri thức trong bài viết. 3/ Rèn tính cẩn thận, ý thức “Giữ vở sạch –viết chữ đẹp” cho học sinh. II/ Các hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giáo viên đọc: + Yêu câu HS đọc + Học sinh đọc đoạn viết ( 4 HS) 2. Tìm hiểu đoạn viết: - Số lượng câu trong đoạn viết. -Học sinh trả lời - Các chữ được viết hoa. + Gồm 3 đoạn văn 14 câu . + 8 chữ cái hoa C, H, P, B, T, N, M, K. - Học sinh trả lời, lớp bổ sung..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Tìm hiểu cách viết: - Độ cao của các nhóm con chữ. - Độ rộng của các con chữ. - Khoảng cách giữa các chữ. 4. Cách trình bày: - Bài viết được trình bày trên mẫu chữ viết nào? 5. Luyện viết các chữ hoa: Mẫu đứng C, H, P, B, T, N, M, K. Các từ viết hoa Pắc Bó, Bác, Tày, Nùng 6. Viết bài: - Lưu ý HS cách trình bày, viết hoa các chữ cái tiếng đầu câu mỗi, tư thế ngồi, ... 7. Nhận xét bài viết: - Chấm một số bài, nhận xét chung bài viết của HS. Về rèn luyện thêm.. - Có đủ các nhóm chữ: 1 ly, 1,5 ly, 2 ly, 2,5 ly + khoảng cách giữa các chữ : 1 ô ly + Mẫu chữ: Đứng.. + HS lắng nghe, quan sát nắm kĩ thuật viết.. + Học sinh viết bài. + Nghe rút kinh nghiệm và thực hiện ở nhà.. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Thứ tư ngày 06 tháng 3 năm 2013 CHÍNH TẢ: (Nghe – viết) AI LÀ THUỶ TỔ CỦA LOÀI NGƯỜI? I. Mục tiêu: - Viết đúng chính tả bài: Ai là thuỷ tổ của loài người - Tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng. II. Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to để HS làm bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: - 1 HS nêu quy tắc viết hoa. - GV nhận xét 2.Bài mới:. a. Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài. b. Hướng dẫn HS nghe, viết: - HS lắng nghe. - GV đọc toàn bài chính tả. - HS cả lớp đọc thầm lại bài chính tả, chú ý - GV gọi 2 HS lên viết bảng, đọc cho HS đến những tiếng mình viết còn lẫn lộn, chú ý viết các tên riêng trong bài chính tả cách viết tên người, tên địa lý nước. - GV nhân xét, sửa chữa yêu cầu cả lớp tự - Cả lớp viết nháp. kiểm tra và sửa bài..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV gọi 2 HS nhắc lại quy tắc, viết hoa. tên người, tên địa lý nước ngoài. - GV dán giấy đã viết sẵn quy tắc. - GV đọc - HS viết. - GV đọc lại toàn bài chính tả. c. Hướng dẫn HS làm bài tập: - GV yêu cầu HS đọc bài. - GV nhận xét, chỉnh lại. - Giải thích thêm: Quốc tế ca thuộc nhóm tên tác phẩm, viết hoa chữ cái đầu tiên.. 3.Củng cố - dặn dò: - Chuẩn bị: “ôn tập quy tắc viết hoa (tt)”. - Nhận xét tiết học.. - HS nhận xét bài viết của 2 HS trên bài. - 2 HS nhắc lại. - HS đọc lại quy tắc. - HS viết bài. - HS soát lại bài. - 1 HS đọc bài tập. - Cả lớp đọc thầm – suy nghĩ làm bài cá. nhân, các em dùng bút chì gạch dưới các tên riêng tìm được và giải thích cách viết tên riêng đó. - HS phát biểu. - Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng. - Nghe thực hiện ở nhà. - Nghe rút kinh nghiệm.. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. TẬP ĐỌC: CỬA SÔNG I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng thiết tha, gắn bó. - Hiểu ý nghĩa: Qua hình ảnh cửa sông tác giả ngợi ca tình cảm thuỷ chung, thiết tha biết ơn cội nguồn(Trả lời được các câu hỏi1,2,3 ở SGK) *BVMT (Gián tiếp): Ý thức biết quý trọng và bảo vệ môi trường thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ trong SGK, tranh ảnh về phong cảnh cửa sông. Bảng phụ ghi sẵn văn luyện đọc cho HS. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Phong cảnh đền Hùng. - HS lắng nghe. - GV gọi 2-3 HS đọc bài và TLCH. - GV nhận xét, cho điểm. - HS trả lời. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài. b. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài: *Hướng dẫn luyện đọc. - 1 HS khá giỏi đọc bài thơ. - Yêu cầu HS đọc bài thơ. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ. - GV nhắc HS chú ý đọc ngắt giọng đúng - HS đọc đúng các từ luyện đọc. nhịp thơ trong bài. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm, HS có thể nêu - Gọi HS đọc từ ngữ chú giải. thêm từ ngữ các em chưa hiểu (nếu có). - GV giúp HS hiểu các từ này. - 1 – 2 HS đọc cả bài..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV đọc diễn cảm bài thơ.. * Tìm hiểu bài. - GV hướng dẫn HS cả lớp cùng trao đổi, trả lời các câu hỏi. + Tìm biện pháp chơi chữ trong khổ thơ đầu. +Nhờ biện pháp chơi chữ, tác giả nói được điều gì về cửu sông? - GV gọi 1 HS đọc khổ thơ 2 – 5 và trả lời câu hỏi. + Theo bài thơ, cửa sông là một địa điểm đặc biệt như thế nào? GV chốt: - Yêu cầu HS đọc khổ thơ cuối. + Tìm biện pháp nhân hoá trong khổ thơ cuối? + Bằng biện pháp nhân hoá, tác giả đã nói điều gì về “tấm lòng” của cửa sông đối với cội nguồn? - GV gọi 1 HS đọc toàn bài thơ và nêu câu hỏi: + Cách sắp xếp ý trong bài thơ có đặc sắc? - GV chốt: GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để trao đổi tìm nội dung chính của bài thơ. *Rèn đọc diễn cảm. - GV hướng dẫn HS tìm giọng đọc bài thơ: giọng đọc, nhấn giọng, ngắt nhịp. - Cho HS các tổ, nhóm, cá nhân thi đua đọc diễn cảm. - Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ. 3. Củng cố - dặn dò: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: “Nghĩa thầy trò”. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung:. - HS đọc thầm khổ thơ 1, trả lời câu hỏi. +Tác giả dựa vào “Cửa sông” để chơi chữ: cửa sông cũng là cửa nhưng không có then, có khoá như cửa bình thường. + Tác giả đã giới thiệu hình ảnh một cửa sông thân quen và độc đáo. - Cả lớp đọc thầm. - 1 HS đọc – Cả lớp suy nghĩ TLCH. + Cửa sông là nơi giữ lại phù sa được bồi đắp bãi bồi, nơi nước ngọt chảy vào biển rộng, nơi biển cả tìm về với đất liền, nơi sông và biển hoà lẫn vào nhau. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm lại. + Cửa sông “giáp mặt” với biển rộng, lá xanh “bỗng nhớ một vùng nước non". + Tác giả muốn gửi lòng mình vào cội nguồn, không quên cội nguồn, nơi đã sinh ra và trưởng thành. - 1 HS đọc cả bài thơ, cả lớp đọc thầm và phát biểu . + Bài thơ là sự xen giữ những câu thơ, được sắp xếp theo kiểu trong đó ra ở khổ thơ đầu và khép lại ở khổ thơ cuối. - HS các nhóm thảo luận, tìm nội dung chính của bài: Qua hình ảnh cửa sông tác giả ngợi ca tình cảm thuỷ chung thiết tha biết ơn cội nguồn. - Nhiều HS luyện đọc khổ thơ. - HS thi đua đọc diễn cảm. - HS đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài. - Nghe thực hiện ở nhà. - Nghe rút kinh nghiệm.. ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> LỊCH SỬ: SẤM SÉT ĐÊM GIAO THỪA I. Mục tiêu: HS biết: - Vào dịp Tết Mậu Thân (1968), quân dân miền Nam tiến hành Tổng tiến công và nổi dậy, trong đó trận chiến ở Đại sứ quán Mĩ ở Sài Gòn là một trong những trường hợp tiêu biểu. - Cuộc chiến đấu tại Sứ quán Mĩ diễn ra quyết liệt và là sự kiện tiêu biểu của cuộc Tổng tiến công. II. Đồ dùng dạy học: - Ảnh trong SGK, ảnh tự liệu, bản đồ miền Nam Việt Nam. - Tìm hiểu nội dung bài, sưu tầm ảnh tư liệu. III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Đường Trường Sơn. -Đường Trường Sơn ra đời như thế nào? -Hãy nêu vai trò của hệ thống đường - HS nêu (2 em). Trường Sơn đối với cách mạng miền Nam? GV nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài. b. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Tìm hiểu cuộc tổng tiến công Xuân Mậu Thân. - HS đọc SGK. - GV nêu câu hỏi: Xuân Mậu Thân 1968, quân dân miền Nam đã lập chiến công gì? - HS thảo luận nhóm đôi. - GV yêu cầu HS đọc SGK, đoạn “Sài Gòn … của địch”. - 1 vài nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét - HS thảo luận nhóm đôi tìm những chi bổ sung. tiết nói lên sự tấn công bất ngờ và đồng loạt của quân dân ta. - HS trình bày, lớp nhận xét bổ sung. - Hãy trình bày lại bối cảnh chung của cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân. Hoạt động 2: Kể lại cuộc chiến đấu của quân giải phóng ở Toà sứ quán Mĩ - HS đọc thầm theo nhóm, thảo luận. tại Sài Gòn. - Nhóm cử đại diện trình bày, nhóm khác - GV tổ chức cho HS đọc SGK theo bổ sung, nhận xét. nhóm . - Các nhóm thi đua, lớp nhận xét bình chọn. - Thi đua kể lại nét chính của cuộc chiến đấu ở Toà đại sứ quán Mĩ tại Sài Gòn. GV nhận xét. Hoạt động 3: Ý nghĩa của cuộc tổng - HS nêu. ý nghĩa: + Tiến công địch khắp miền Nam, tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân. gây cho địch kinh hoàng, lo ngại. + Hãy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc tổng + Tạo ra bước ngoặt cho cuộc kháng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân? chiến chống Mĩ cứu nước. GV nhận xết + chốt. 3.Củng cố - dặn dò: - Nghe thực hiện ở nhà. - Chuẩn bị: “Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”. - Nghe rút kinh nghiệm. - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. TOÁN: CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. * Bài tập cần làm: Bài 1 ( dòng1,2) ,2 . II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, SGK . III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: - HS sửa bài 2,3. - HS sửa bài. Nêu cách làm. - G nhận xét cho điểm. 2.Bài mới: - Nghe nhắc lại tựa bài. a. Giới thiệu bài: Cộng số đo thời gian. b. Dạy bài: * Hình thành kĩ năng cộng số đo thời gian - HS làm việc nhóm đôi. Ví dụ 1: - Tính thời gian đi hết quãng đường từ Hà Nội - HS nêu bài toán đến Vinh. - Gọi 1 HS lên bảng đặt phép tính, HS dưới 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút =? - HS đặt tính: lớp làm ra nháp 3 giờ 15 phút - Gọi HS nêu cách đặt tính. + - GV kết luận . 2 giờ 35 phút 5 giờ 50phút - HS dựa vào phép tính, nêu. - Cộng từ phải sang trái. Cộng các số đo ở Ví dụ 2: GV nêu bài toán - Cho HS thảo luận tìm cách đặt tính và cùng đơn vị với nhau và viết kèm đơn vị đo.. - 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây =? tính. 22 phút 58 giây - Gọi HS trình bày cách tính. + - Nhận xét gì về số đo của đơn vị bé hơn? 23phút 25 giây - Giới thiệu: Khi số đo lớn hơn ta nên 45 phút 83 giây chuyển sang đơn vị lớn hơn. - Số đo lớn hơn hệ số giữa 2 đơn vị - 83 giây = ? phút ? giây. - GV viết bảng như SGK, đưa kết quả cuối (83 > 60) - 83 giây = 1 phút 23 giây. cùng. 2 HS nhắc lại. - Gọi 2 HS nhắc lại cách làm.: * Thực hành : Bài 1: (dòng 1,2) HSKG làm thêm các 1/HS đọc đề. - HS lần lượt làm bài. dòng còn lại..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gọi 4 HS lên bảng, thực hiện phép tính. - HS nhận xét. - GV đánh giá.. a)7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng 13 năm 3 tháng b) 3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ 8 ngày 11 giờ. 3 giờ 5 phút 6 giờ 32 phút 9 giờ 37 phút 4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây 9 phút 28 giây. +. - Sửa bài. Thi đua từng cặp. Bài 2: 2/HS đọc đề – Tóm tắt- Giải - Gọi HS đọc đề bài, tóm tắt. – 1 em lên bảng sửa bài. - Gọi 1HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm Giải bài vào vở. Thời gian Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng - GV nhận xét chấm, chữa bài. Lịch Sử là: 35 phút +2 giờ 20 phút =2 giờ 55 phút Đáp số:2 giờ 55 phút 3.Củng cố - dặn dò: - Học bài. - Nghe thực hiện ở nhà. - Chuẩn bị: “Trừ số đo thời gian”. - Nhận xét tiết học - Nghe rút kinh nghiệm. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. KỂ CHUYỆN: VÌ MUÔN DÂN I. Mục tiêu: - Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ trong SGK, HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện “Vì muôn dân”. - Biết trao đổi để làm rõ ý nghĩa : Trần Hưng Đạo là người cao thượng,biết cách cư xử vì đại nghĩa. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK. Giâý khổ to viết các từ ngữ cần giải thích III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - Nội dung kiểm tra: GV gọi 1 HS kể lại - HS khác theo dõi nhận xét bổ sung một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an toàn nơi làng xóm, phố phường mà em chứng kiến hoặc tham gia. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài. b. Dạy bàimới: Hoạt động 1: GV kể chuyện..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 – 3: vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ phóng to treo trên bảng lớp. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện. - GV nêu yêu cầu, nhắc HS chú ý cần kể những ý cơ bản của câu chuyện, không cần lặp lại nguyên văn của lời thầy cô. - GV nhận xét, khen HS kể tốt. - GV gợi ý để HS tự nêu câu hỏi – cùng trao đổi – trình bày ý kiến riêng. - GV nhận xét – chốt lại: Câu chuyện ca ngợi truyền thống đoàn kết của dân tộc, khuyên chúng ta phải biết giữ gìn và phát huy truyền thống quý báu đó. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc ta. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung:. - HS lắng nghe. HS quan sát tranh và lắng nghe kể chuyện. - Từng cặp HS trao đổi, kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. - 6 HS nối tiếp nhau dựa theo 6 tranh minh hoạ kể lại từng đoạn câu chuyện. - Cả lớp nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS thi đua kể lại toàn bộ câu chuyện (2 – 3 em). - Cả lớp nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu – cả lớp suy nghĩ. - HS tự nêu câu hỏi và câu trả lời theo ý kiến của cá nhân. - HS chọn bạn kể chuyện hay nhất và nêu ưu điểm của bạn. - Nghe thực hiện ở nhà. - Nghe rút kinh nghiệm.. ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Thứ năm ngày 07 tháng 3 năm 2013 TOÁN: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN I. Mục tiêu: - Nắm cách thực hiện phép trừ số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. * Bài tập cần làm: Bài 1, 2. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: - HS lần lượt sửa bài 1/ 43. - GV nhận xét - cho điểm. - Cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV ghi bảng. b. Dạy bài mới: Hình thành kĩ năng trừ số đo thời gian * Ví dụ 1: - 2 Hs đọc VD. - GV đính bảng ví dụ. + Ta phải thực hiện phép trừ: + Muốn biết ô tô đó đi từ Huế đến Đà Nẵng 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = ? hết bao nhiêu thời gian ta phải làm ntn? - HS thực hiện: 15 giờ 55 phút - GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. 13 giờ 10 phút 2 giờ 45 phút Vậy: 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút + Qua VD trên, em thấy khi trừ các số đo = 2 giờ 45 phút thời gian có nhiều loại đơn vị ta phải thực + Trừ các số đo theo từng loại đơn vị. hiện ntn? * Ví dụ 2: - GV nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện. - Lưu ý HS đổi 3 phút 20 giây ra 2 phút 80 - HS thực hiện bảng con, bảng lớp: giây. 3 phút 20 giây đổi thành 2 phút 80 giây 2 phút 45 giây 2 phút 45 giây 0 phút 35 giây + Khi thực hiện phép trừ các số đo thời 3 phút 20 giây-2 phút 45 giây = 35 giây. gian mà số đo theo đơn vị nào đó ở số trừ + Ta cần chuyển đổi 1 đơn vị ở hàng lớn hơn bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì ta làm liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện thế nào? phép trừ bình thường. - GV kết kuận. - Gọi 2 HS nhắc lại cách làm. c.Thực hành: - HS nghe nhắc lại. *Bài tập 1: 1/1 HS nêu yêu cầu. - Gọi HS nêu YC bài tập - HS làm bài rồi nhận xét sửa bài. - Cho HS làm vào vở, 2 Hs lên bảng. 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây = 8 phút 13 - GV nhận xét, chấm chữa bài. giây 54 phút 21 giây- 21 phút 34 giây = 32 phút 47 giây 22 giờ 15 phút – 12 giờ 35 phút = 19 giờ 40 phút *Bài tập 2: 2/ 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. - HS làm bài rồi nhận xét sửa bài. - Cho HS đổi nháp chấm chéo. 23 giờ 12 ngày - 3 ngày 8 giờ = 20 ngày 4 giờ - Cả lớp và GV nhận xét, chấm chữa bài. 14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ = 10 ngày 22 giờ 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng = 4 năm 8 tháng *Bài tập 3: HS khá giỏi làm. 3/ 1 HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài. - 1 Hs lên bảng, dưới lớp làm bài vào vở. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài giải: Người đó đi quãng đường AB hết thời gian là: 8 giờ 30 phút – (6 giờ 45 phút +15 phút) = 1 giờ 30 phút Đáp số: 1 giờ 30 phút.3. Củng cố - dặn dò: - Nghe thực hiện ở nhà. - Nghe rút kinh nghiệm. - Chuẩn bị: “Nhân số đo thời gian”. - Nhận xét tiết học.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. MĨ THUẬT: (GV bộ môn giảng dạy) TẬP LÀM VĂN: TẢ ĐỒ VẬT( Kiểm tra viết) I. Mục tiêu: -Viết được một bài văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, câu văn rõ ý, dùng từ đặt câu đúng, lời văn tự nhiên. II. Đồ dùng dạy học : - Một số tranh ảnh về đồ vật: đồng hồ, lọ hoa … III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: ôn tập văn tả đồ vật. - GV gọi HS kiểm tra dàn ý một bài văn tả đồ vật mà HS đã làm vào vở ở nhà tiết trước. 2. Bài mới: - Nghe nhắc lại tựa bài. a. Giới thiệu bài: Viết tập làm văn hôm nay các em sẽ viết một đoạn văn tả đồ vật thật hoàn chỉnh. b. Dạy bài mới: Viết bài văn tả đồ vật. *Hướng dẫn HS làm bài. - 1 HS đọc 4 đề bài. - Yêu cầu HS đọc các đề bài trong SGK. - 3 – 4 HS đọc lại dàn ý đã viết. - GV lưu ý nhắc nhở HS viết bài văn hoàn chỉnh theo dàn ý đã lập. * HS làm bài. - HS làm bài viết. - GV tạo điều kiện yên tĩnh cho HS làm bài. 3.Củng cố - dặn dò: - Nghe thực hiện ở nhà. - Y.cầu HS về nhà chuẩn bị bài tiếp theo. - Nghe rút kinh nghiệm. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(20)</span> ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ĐỊA LÝ: CHÂU PHI I. Mục tiêu: - Mô tả được số đặc điểm về vị trí địa lí, tự nhiên của châu Phi. - Nêu được một số đăc điểm về địa hình, khí hậu của Châu Phi. - Sử dụng bản đồ, quả địa cầu, lược đồ để nhận biết vị trí, giới hạn. - Chỉ được vị trí của hoang mạc Xa- ha- ra trên bản đồ. *BVMT (Liên hệ): Giảm tỉ lệ sinh, nâng cao dân trí; khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lí; xử lí chất thải công nghiệp. *GDSDNL(Liên hệ): Khai thác khoáng sản ở châu Phi trong đó có dầu khí. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ tự nhiên, các đới cảnh quan Châu Phi. Quả địa cầu. - Tranh ảnh về các cảnh quan: hoang mạc, rừng thưa và Xa-Van ở Châu Phi. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: “ôn tập”. - Nêu các đặc điểm của Châu Á, Châu Âu. - Nhận xét, đánh giá,. - So sánh các đặc điểm của Châu Á,Châu 2.Bài mới: Âu a. Giới thiệu bài: “Châu Phi”. - Nghe nhắc lại tựa bài. b. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Vị trí Châu Phi. - HS dựa vào bản đồ treo tường, lược đồ và - GV treo bản đồ cho HS quan sát - Yêu cầu HS dựa vào bản đồ và nội dung kênh chỉ trong SGK, trả lời các câu hỏi của mục 1 trong SGK. SGK mục 1 để trả lời câu hỏi - Trình bày kết quả, chỉ bản đồ về vị trí giới hạn của Châu Phi. - HS trả lời - HS khác bổ sung Hoạt động 2: Diện tích, dân số Châu - Trả lời câu hỏi mục 2/ SGK. - Kết luận: Diện tích lớn thứ 3 thế giới (sau Phi. Châu á và Châu Mỹ), dân số đứng thứ tư GV yêu cầu HS đọc câu hỏi 2/SGK (sau Châu á), Châu âu và Châu Mỹ). - Tìm câu trả lời Hoạt động 3: Đặc điểm tự nhiên. + Phát phiếu học tập đã in sẵn các câu hỏi: + Dựa vào SGK, lược đồ, tranh ảnh để trả lời các câu hỏi: - Địa hình Châu Phi có đặc điểm gì? + Làm các câu hỏi ở mục 3. - Khí hậu Châu Phi có gì khác so với các + Trình bày. Châu lục đã học? Vì sao? - GV Kết luận: SGV + Thảo luận, điền nội dung vào sơ đồ/ - Đưa ra sơ đồ thể hiện đặc điểm và mối quan hệ giữa các yếu tố trong 1 cảnh quan SGV.131 và đánh mũi tên nối các ô. + Nhóm nhanh, đúng thắng cuộc. và yêu cầu HS điền. - GV Tổng kết thi đua. 3. Tổng kết - dặn dò: - Nghe thực hiện ở nhà. - Học bài. - Chuẩn bị: “Châu Phi (tt)”. - Nghe rút kinh nghiệm. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(21)</span> ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Thứ sáu ngày 08 tháng 3 năm 2013 LTVC: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ I. Mục tiêu: - Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phép thế, tác dụng của phép thế. - Biết sử dụng phép thế để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc thay thế đó. II. Đồ dùng dạy học: -Giấy khổ to ghi 2 ví dụ của BT1 (phần nhận xét). Viết sẵn nội dung của bài tập 1 (phần luyện tập), III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Liên kết các câu trong bài - 1 em làm lại BT2, 2 em làm BT3. bằng phép lặp. - Nội dung kiểm tra: GV kiểm tra 3 HS 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài. b. Phần nhận xét: Bài 1: GV yêu cầu HS đọc đề bài. 1/ 1 HS đọc yêu cầu của BT 1. Cả lớp theo dõi. GV Hướng dẫn HS làm BT1 . - HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi -GV nhắc HS chú ý đếm từng câu văn. - Học sinh trình bày. Tìm những từ ngữ chỉ Hưng Đạo Vương + Đoạn văn có 6 câu. Cả 6 câu đều nói về Trần ở trên . Quốc Tuấn. -GV treo bảng phụ đã ghi đoạn văn . + Các từ chỉ Trần Quốc Tuấn trong 6 câu trên - GV nhận xét, chốt ý đúng: Hưng Đạo lần lượt là: Hưng Đạo Vương, Ông, vị Quốc Vương , Ông, Quốc công Tiết chế,Vị công Tiết chế, Vị Chủ tướng tài ba, Hưng Đạo Chủ tướng tài ba, Hưng Đạo Vương, Vương, Ông, Người. Ông, Người . Bài 2: GV nêu yêu cầu đề bài. 2/1 HS đọc yêu cầu đề bài. -GV Hướng dẫn HS làm BT2. - HS đọc thầm và so sánh đoạn văn của bài 1 và -GV nhận xét, chốt lại ý đúng: Cách diễn bài 2. đạt ở đoạn 1 hay hơn vì sử dụng từ linh - Việc thay thế các từ ngữ đã dùng ở câu trước hoạt hơn . bằng những từ ngữ cùng nghĩa để liên kết câu được gọi là phép thay thế từ ngữ . - HS phát biểu ý kiến. - 2 HS đọc: cả lớp đọc thầm. c. Ghi nhớ: - HS nêu ví dụ để minh hoạ cho nội dung ghi - GV yêu cầu HS đọc nội dung ghi nhớ. nhớ. d. Luyện tập: Bài 1 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của BT 1. - YC HS thảo luận theo nhóm 4. - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải. 1/1 HS nêu yêu cầu. - HS trao đổi theo nhóm đôi. - Đại diện một nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung. *Lời giải:.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> đúng.. 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. - Chuẩn bị: “MRVT: Truyền thống” - Nhận xét tiết học.. - Từ anh (ở câu 2) thay cho Hai Long (ở câu 1) - Người liên lạc (câu 4) thay cho người đặt hộp thư (câu 2) - Từ anh (câu 4) thay cho Hai Long ở câu 1. - Từ đó (câu 5) thay cho những vật gợi ra hình chữ V (câu 4). -Việc thay thế các từ ngữ trong đoạn văn trên có tác dụng liên kết câu và tránh lặp từ. - Nghe thực hiện ở nhà. - Nghe rút kinh nghiệm.. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. TOÁN: LU YỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn cho HS kĩ năng cộng, trừ số đo thời gian. - Vận dụng giải các bài tập thực tiển. * Bài tập cần làm: Bài1b,2,3. II. Đồ dùng dạy học: SGK, Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: - HS lần lượt sửa bài 1, 2/ 44. - GV nhận xét cho điểm. - Lớp nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài. b.Luyện tập: Bài 1: HSKG làm thêm BTa. 1/ HS đọc đề – làm bài. - Gọi HS đọc YC bài tập a)12 ngày = 288 giờ; b)1,6 giờ = 96 phút - GV hướng dẫn HS làm bài. 3,4 ngày = 81,6 giờ ; 2 giờ15 phút = 135 phút - Cho HS làm vào bảng con. 4ngày 12giờ =108giờ; 2,5 phút = 150 giây 1 - Cả lớp và GV nhận xét. 2 giờ = 30 phút ; 4 phút 25 giây = 265giây - Cả lớp nhận xét. Bài 2: Tính 2/1 HS nêu yêu cầu. Làm bài, nhận xét sửa bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. 2 năm 5 tháng + 13 năm 6tháng =15 năm 11 tháng - Cho HS làm vào vở 3 HS lên bảng. 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ = 10 ngày 12 giờ - Cả lớp và GV nhận xét. 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút = 20 giờ 9 phút Bài 3: Tính 3/1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng - Cho HS làm vào vở 3 HS lên bảng. 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ = 4 ngày 18 giờ - Cả lớp và GV nhận xét. 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút = 7 giờ 38 phút Bài 4: Dành ch HS khá, giỏi.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Mời HS nêu cách làm. - Gọi HS nêu bài làm. - Cả lớp và GV nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: - Chuẩn bị: “Nhân số đo thời gian”. - Nhận xét tiết học.. 4/HS đọc yêu cầu – làm bài. - Sửa bài. - Nêu cách thực hiện. - Nghe thực hiện ở nhà. - Nghe rút kinh nghiệm.. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. THỂ DỤC: (GV bộ môn giảng dạy) TẬP LÀM VĂN: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI I. Mục tiêu: - Dựa trên câu chuyện “Thái sư Trần Thủ độ” đã nghe kể HS biết viết tiếp đoạn đối thoại chuyển một đoạn truyện thành một màn kịch với nội dung phù hợp. *GDKNS:-Thể hiện sự tự tin(đối thoại tự nhiên, hoạt bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp). -Kĩ năng hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn kịch) II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ chuyện kể “Thái sư Trần Thủ Độ”. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Viết bài văn tả đồ vật. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nghe nhắc lại tựa bài. b. Hướng dẫn HS luyện tập: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS đọc – Cả lớp đọc thầm. - GV gọi 1 HS giỏi kể vắn tắt câu chuyện - 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung phần gợi “Thái sư Trần Thủ Độ”. ý 1 – 2. - GV hướng dẫn cho HS các bước chuyển - Cả lớp lắng nghe và xem tranh minh hoạ. câu chuyện thành kịch. - Chọn truyện hoặc đoạn truyện. - Xác định các nhân vật. - Xác định cảnh trí – thời gian – không gian mà câu chuyện đã diễn ra. - Xác định tình tiết, diễn biến các tình tiết trong chuyện. - Xác định các lời thoại của nhân vật. c.Thực hành: - GV cho HS trao đổi trong nhóm. - HS dựa theo gợi ý 2: các em cùng trao đổi và viết nhanh ra nháp phần tiếp theo của - GV theo dõi, giúp đỡ HS. màn 1.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Ví dụ: Đoạn kịch tham khảo (sách tài. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc nàm kịch đã. liệu hướng dẫn). 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở nội dung câu chuyện đã chuyển thành kịch. - Nhận xét tiết học. * Bổ sung:. viết. - Cả lớp và GV nhận xét. - Nghe thực hiện ở nhà. - Nghe rút kinh nghiệm.. ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. BUỔI CHIỀU Tiếng Việt: CHỦ ĐIỂM: NHỚ NGUỒN (Tiết 2 - Tuần 25 - Vở thực hành) I/ Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về cách làm bài văn tả đồ vật theo dàn ý đã lập ở tuần 24 II/ Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành: - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS dựa vào dàn ý đã lập - HS đọc lại dàn ý đã làm ở tiết trước. ở tuần trước viết bài văn tả đồ vật đã chọn vào vở thực hành. - Lưu ý HS: Bài làm đảm bảo cấu tạo - HS nghe nắm cách làm bài. 3 phần MB, TB, KB. Dùng từ đặt - HS làm bài vào vở. câu, diễn đạt ý, lỗi chính tả, ... - Đọc bài văn đã làm cho cả lớp theo dõi, nhận - Gọi vài HS đọc bài văn đã làm. xét, sửa bài. - Hướng dẫn lớp nhận xét. - GV nhận xét đánh giá, chấm chữa bài. 3/ Củng cố, dặn dò: - Dặn HS về đọc lại bài và hoàn - Nghe thực hiện ở nhà. thành bài tập. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(25)</span> ………………………………………………………………………………………………. . LUYỆN VIẾT: BÀI 7 (N) I/ Mục tiêu: 1/ Giúp học sinh rèn luyện chữ viết + Viết đúng mẫu chữ hoa: C, H, P, B, T, N, M, K. + Viết đều nét Chiếc vòng bạc với mẫu chữ nghiêng. + Viết đúng khoảng cách giữa các chữ. 2/ Luyện viết giống chữ bài mẫu; đọc, ngẫm nghĩ và ghi nhớ nội dung tri thức trong bài viết. 3/ Rèn tính cẩn thận, ý thức “Giữ vở sạch –viết chữ đẹp” cho học sinh. II/ Các hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giáo viên đọc: + Yêu câu HS đọc + Học sinh đọc đoạn viết ( 4 HS) 2. Tìm hiểu đoạn viết: - Số lượng câu trong đoạn viết. -Học sinh trả lời - Các chữ được viết hoa. + Gồm 3 đoạn văn 14 câu . + 8 chữ cái hoa C, H, P, B, T, N, M, K. - Học sinh trả lời, lớp bổ sung. 3. Tìm hiểu cách viết: - Có đủ các nhóm chữ: 1 ly, 1,5 ly, 2 - Độ cao của các nhóm con chữ. ly, 2,5 ly - Độ rộng của các con chữ. + khoảng cách giữa các chữ : 1 ô ly - Khoảng cách giữa các chữ. 4. Cách trình bày: - Bài viết được trình bày trên mẫu chữ viết nào? 5. Luyện viết các chữ hoa: Mẫu nghiêng C, H, P, B, T, N, M, K. Các từ viết hoa Pắc Bó, Bác, Tày, Nùng 6. Viết bài: - Lưu ý HS cách trình bày, viết hoa các chữ cái tiếng đầu câu mỗi, tư thế ngồi, ... 7. Nhận xét bài viết: - Chấm một số bài, nhận xét chung bài viết của HS. Về rèn luyện thêm.. + Mẫu chữ: Nghiêng.. + HS lắng nghe, quan sát nắm kĩ thuật viết.. + Học sinh viết bài. + Nghe rút kinh nghiệm và thực hiện ở nhà.. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(26)</span> ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. . Toán: LUYỆN TẬP THỰC HÀNH (Tiết 2 - Tuần 25 - Vở thực hành) I. Mục tiêu: I. Mục tiêu: - Củng cố về cộng, trừ số đo thời gian, vận dụng để giải toán có nội dung thực tế. - Làm được các bài tập ở vở bài tập thực hành. II. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Các hoạt động: Hướng dẫn Hs làm các bài tập ở vở thực hành Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. 1/ HS làm vào vở thực hành - Hướng dẫn HS làm 4 năm 7 tháng + 2 năm 6tháng = 7 năm 1 tháng - Nhận xét, sửa bài 5ngày 13giờ + 3ngày 21giờ = 9ngày10giờ 6giờ 30phút + 2giờ47phút = 9giờ 17phút 7phút 22giây + 3phút 35giây = 10phút 57giây - Sửa bài, nhận xét. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. 2/ HS làm bài vào vở thực hành - Hướng dẫn HS làm 45phút 24giây - 23phút 17giây = 22phút 7giây - Nhận xét chấm chữa bài. 16giờ 15phút - 12giờ 32phút = 7giờ 43phút 23ngày 14giờ - 2ngày 23giờ = 20ngày 15giờ 16năm 3tháng - 7 năm 5tháng = 8 năm 10 tháng -Nhận xét, sửa bài Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. 3/ HS làm bài - Yêu cầu HS làm bài. An giải xong ba bài toán hết thời gian là: - Nhận xét chấm chữa bài. 45phút + 18phút= 1giờ 3phút - Lớp nhận xét sửa bài. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. 4/ HS làm bài - Yêu cầu HS làm bài. Thời gian Hùng đi ít hơn thời gian Hiền đi là: - Nhận xét chấm chữa bài. 1 giờ 7 phút – 45 phút = 22 phút - Lớp nhận xét sửa bài. Bài 5: Đố vui 5/HS làm bài rồi nêu kết quả và giải thích cách - Yêu cầu HS làm bài. làm. - Nhận xét chấm chữa bài. Số cần điền vào chỗ chấm là: 68 lần 2. Củng cố - dặn dò: - Ycầu HS nhắc lại nội dung luyện tập. - HS nhắc lại. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học - Nghe thực hiện ở nhà. - Xem trước bài tiết học sau - Nhận xét tiết học - Nghe rút kinh nghiệm. * Bổ sung: ... ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ......……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …........……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(27)</span> ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. . SINH HOẠT I/ Mục tiêu: Đánh giá các hoạt động của lớp tuần qua đề ra phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS tinh thần phê và tự phê. II/ Hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Đánh giá các hoạt động tuần qua: + Yêu cầu lớp trưởng lên nhận xét các hoạt động - Các tổ trưởng lên nhận xét các hoạt trong tuần qua. Sau đó điều khiển lớp phê bình và động trong tuần qua. Lớp trưởng tổng tự phê bình. kết, nhận xét đánh giá chung. + GV đánh giá chung: - HS lắng nghe, nhận xét bổ sung thêm. * Ưu điểm: - Các tổ báo cáo: - Có tiến bộ trong học tập. * Lớp trưởng báo cáo đánh giá tình hình: - Thực hiện tương đối tốt các nhiệm vụ được + Học tập giao. + Lao động Vệ sinh * Nhược điểm: + Nề nếp, đạo đức,…. + Các phong trào thi đua - Một số em còn nói chuyện riêng trong giờ học. + ------------------- Phát biểu xây dựng bài còn hạn chế, lớp học + -----------------trầm. 2/ Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc: - Lớp bình bầu, tuyên dương các bạn: .... …………………………………………………… - Tổ ….. nhất …………………………………………………… - Tổ ….. nhì 3/Phương hướng tuần tới: - Tổ ….. ba - Duy trì các nề nếp đã có. - Phổ biến kế hoạch tuần 26. - Cả lớp phát biểu ý kiến, xây dựng - Vệ sinh sạch sẽ. phương hướng. - Đi học đúng giờ. - Theo dõi tiếp thu. - Thi đua học tập, dành nhiều điểm tốt tặng cô, mẹ,bà... Duyệt của tổ chuyên môn Kiểm tra ngày….tháng…năm 2013 Tổ trưởng. Duyệt của BGH Kiểm tra ngày….tháng…năm 2013 Hiệu trưởng.
<span class='text_page_counter'>(28)</span>