Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.56 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG. PHÒNG GD&ĐT CƯ JÚT. NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN - LỚP 9. TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề. ( Đề thi có 01 trang) Bài 1: (4,0 điểm) Cho biểu thức 1 2x x 1 2x x x x 1 1 A : x 0; x ; x 1 1 x x 1 x x 1 x Với 4 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi x 17 12 2 c) So sánh A với A . Bài 2: (4,0 điểm) Thu gọn các biểu thức a) A 8 2 10 2 5 8 2 10 2 5 4 12 15 B 6 2 3 6 6 1 b). . . 6 11. Bài 3: (3,0 điểm) a) Giải phương trình. x 2 3x 2 x 3 x 2 x 2 2x 3. x b) Cho hàm số f(x) = . 3. 6x 5. . 2012. 3. 3. . Tính f(a),với a = 3 17 3 17 Bài 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho MC 1 MA 3 .Kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C , cắt tia BM tại K , kẻ BE CK. a) Chứng minh tứ giác ABEC là hình vuông 1 1 1 2 2 BM BK 2 b) Chứng minh : AB. c) Biết BM = 6cm. Tính các cạnh của tam giác MCK Bài 5: (1,5 điểm) Cho tam giác đều ABC, các điểm D, E lần lượt thuộc các cạnh AC, AB, sao cho BD, CE cắt nhau tại P và diện tích tứ giác ADPE bằng diện tích tam giác BPC.Tính BPE. Bài 6: (1,5 điểm) Cho hai số dương a và b thỏa mãn a. b = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 1 2 thức B = a b a b ----- Hết -----. Họ tên thí sinh:………………………….. Chữ ký giám thị 1:……………………….. Số báo danh : …………………………. Chữ ký giám thị 2:………………………..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN LỚP 9 Bài 1 (4 điểm) a) Rút gọn biểu thức (2 điểm). 1 2x x 1 2x x x x 1 1 A x 0;x ;x 1 : 1 x 4 x 1 x x 1 x x 2x x 1 x 1 x 2x 2 x x 1 : x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x x x x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 : x x1 1 x 1 x 1 x 1 x x 1 2 x1 x : 2 x 1 1 x 1 x x x x 1 . . . . . . . . . . . 2 x1 x. . x. . . . . . . . 0.5 0.25 0.25. x. 1 x 1 . x x. . 0.25. 1 . x x x. 0,25. x x x 1. 1. :. 0.5. . 1. : 2 x1 :. x1 1. . . . 1 x 1 . x1. x x. . . b) Tính giá trị của A khi x 17 12 2 (1 điểm). Tính. . x 17 12 2 3 2 2. . . . 2. 2. . x. 3 2 2 3 2 2 5 3 2 2 5. 1 3 2 2 17 12 2 15 10 A 3 2 2 3 2 2 c) So sánh A với A (1 điểm).. 2 3 2 2. 0.5. 3 2 2. 1 A. x x 1 x 1 x x Biến đổi 1 1 x 2 x 0;x ;x 1 x 4 Chứng minh được với mọi 1 A x 1 1 A 1 A 1 0 A A 1 0 x. . A. A 0 A A. Bài 2 (4 điểm). 0.5. . 0.25 0.25. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A 8 2 10 2 5 8 2 10 2 5. a). . . A2 8 2 10 2 5 2 64 4 10 2 5 8 2 10 2 5. 0.5. 16 2 64 40 8 5. 0.25. 16 2 24 8 5. 0.25. 16 2. 2. 5 2. . 2. 0.5. 12 4 5. . 10 2. . 2. 0.25. A 10 2 0.25. 4 12 15 B 6 2 3 6 6 1 b). . . 6 11. 15 6 1 4 6 2 12 3 6 2 2 2 2 6 1 6 2 32 6 3 6 1 2 6 2 4 3 6 . . . . . . . . 3 6 3 2 6 4 12 4 6. . 6 11. . . . . . 6 11. 0.5. 6 11. . 0.5. . 0.5 0.25. . 6 11. . 6 11. 0.25. 6 112 115 Bài 3 (3điểm) Giải phương trình. x 2 3x 2 x 3 x 2 x 2 2x 3. a). . x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 0. x 2 . x 1 x 3 1. x 3 0 x 2 x 2 0 x 1 x 3 0 Điều kiện . 1 . . x 2. . x 1 1. . . x 1 1 x 2 . x 3. . 0.5 0.25. . x 1 1 0. x 1 1 0 x 1 1 x 3 0 x 2 x 2 x 3 x 2 x 3 0. . x = 2 thoả mãn điều kiện xác định. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.. 0.5 0.5 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b)Từ a=. 3. 3 17 3 3 17. . a3 . 3. 3 17 3 3 17. . 3. a 3 6 3 3 3 17 . 3 3 17. . 3. 3 17 3 3 17. a 3 6 6a. . 0.25 0.25. a 3 6a 6 0 0.25 Vậy :. f a a 3 6a 5. . . 2012. a 3 6a 6 1. . . 2012. 12012 1. 0.25 Bài 4 (8 điểm). A. K. M. 6. 0.5. B C. E. N. 0 a) Ta có A C E 90 AB=AC( Do ABC vuông cân tại A) Nên : Tứ giác ABEC là hình vuông. b) Kẻ đường thẳng vuông góc với BM tại B cắt EC tại N. 0.5 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Xét ABM và EBN ta có : A= E = 900 AB = BE(cạnh hình vuông ABEC) ABM = EBN( cùng phụ EBM) Vậy ABM = EBN (g.c.g) BM = BN Áp dụng hệ thức lượng vào vuông BNK ta có : 1 1 1 2 2 BE BN BK 2 Mà : AB BE ; BM BN . 1 1 1 2 2 AB BM BK 2. MC 1 MA 3MC ; AB AC 4MC c) Từ MA 3 Đặt MC = x MA = 3x ; AB = 4x Áp dụng định lý pi ta go vào tam giác vuông ABM 2 2 AB 2 AC 2 BM 2 4 x 3x 62 25 x 2 36 x . 6 5. 1 24 4 MC 1 (cm); AB 4 x 4 (cm) 5 5 5 Vì CK //AB nên MCK đồng dạng MAB MK KC CM 1 MB AB CA 3 24 3 MK 2(cm); KC : 3 1 (cm) 5 5. 0.75 0.25 0.5. 0.5. 0.75. 0.75 0.25 0.25 0.5. 0.25. Bài 5 (1,5 điểm ) 0.25. Kẻ EF AC tại F, DG BC tại G. S S( BPC ) Theo giả thiết ( ADPE ) S( ACE ) S( BCD ) . Mà AC BC EF DG và A C Suy ra AEF CDG AE CG. Do đó AEC CDB(c g c) DBC ECA. 0.5. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BPE PBC PCB PCD PCB 600. 0,25. Bài 5 (1,5 điểm). Vì ab=1,a>0,b>0 và theo BĐT Côsi ta có : 1 1 2 B a b a b a b 2 ab a b a b a b 2 2 a b 2 a b 2 . 3 2 a b a b a b 1(nhan) 3 a b a b 1 2 a b 1( loai ) 2 a b. 0.25 0.5 0.5. ab 2 Bmin. Chú ý: 1. Nếu thí sinh làm bài bằng cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương đương. 2. Điểm toàn bài không được làm tròn.. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>