Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ke hoach boi duong thuong xuyen truong PTCS Lien son

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.22 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHI LĂNG TRƯỜNG PTCS LIÊN SƠN. Số:. /PT- TrPTCS. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - hạnh phúc Liên Sơn, ngày 15 tháng 12 năm 2012. KẾ HOẠCH Bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lí, giáo viên Năm học 2012-2013 I.Căn cứ xây dựng kế hoạch Căn cứ Thông tư số 31/2011 ngày 08/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên THCS; Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên; Thực hiện Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên ban hành theo Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thực hiện Thông tư 31, 32 ngày 08/8/2012 và 36 ngày 17/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Thông tư ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên Trung học cơ sở, Tiểu học, Mầm non; Thực hiện công văn số 2110/SGDĐT-GDTX, ngày 16/11/2012 của Sở GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện BDTX giáo viên năm học 2012-2013 và định hướng xây dựng kế hoạch 2013-2014, Phòng GD&ĐT hướng dẫn thực hiện Chương trình bồi dưỡng thường xuyên (BDTX) giáo viên năm học 2012-2013 đối với mầm non, Tiểu học, THCS và định hướng xây dựng kế hoạch BDTX giáo viên năm học 2013-2014. Thực hiện công văn số 508 /PGD&ĐT- CM, ngày 06/12/2012 của Phòng GD&ĐT Chi Lăng về việc hướng dẫn thực hiện BDTX giáo viên năm học 20122013 và định hướng xây dựng kế hoạch 2013-2014 Căn cứ công văn số 208/PGD&ĐT-CM ngày 06 tháng 12 năm 2012 của phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2012-2013. Căn cứ công văn số 527 /PGD&ĐT – CM V/v hướng dẫn tiếp tục thực hiện BDTX năm học 2012-2013 Trường PTCS Liên Sơn xây dựng Kế hoạch về việc bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lí, giáo viên năm học 2012 - 2013 như sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Mục tiêu,nội dung bồi dưỡng 1.Mục tiêu - Cán bộ quản lý, giáo viên học tập bồi dưỡng thường xuyên để cập nhật kiến thức về chính trị, kinh tế - xã hội, bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, phát triển năng lực dạy học, năng lực giáo dục và những năng lực khác theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên, yêu cầu nhiệm vụ năm học, cấp học, yêu cầu phát triển giáo dục của thành phố, yêu cầu đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục trong toàn ngành. - Phát triển năng lực tự học, tự bồi dưỡng của cán bộ quản lý, giáo viên; năng lực tự đánh giá hiệu quả bồi dưỡng thường xuyên; năng lực tổ chức, quản lý hoạt động tự học, tự bồi dưỡng giáo viên của nhà trường. - Bồi dưỡng thường xuyên làm cho đội ngũ cán bộ quản lí giáo dục và giáo viên luôn đạt chuẩn qui định. -Bảo đảm tất cả CBQL và giáo viên đều được tham gia bồi dưỡng. Nội dung bồi dưỡng bám sát Chương trình; thực hiện đúng Quy chế BDTX của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Bồi dưỡng trọng tâm, tập trung vào các vấn đề mới,vấn đề thực tiễn gặp khó khăn; bảo đảm được tính kế thừa, hệ thống; không gây quá tải cho giáo viên. -Phát huy vai trò nòng cốt của nhà trường trong việc tổ chức bồi dưỡng giáo viên theo các hình thức tự học cá nhân, học tập theo nhóm, tổ chuyên môn. -Nhà trường chuẩn bị đầy đủ điều kiện trước khi tổ chức bồi dưỡng. - Các khối kiến thức bồi dưỡng ( bắt buộc và tự chọn ) đều được đánh giá. Kết quả đánh giá làm cơ sở xét thi đua giáo viên cuối năm học. * Đối tượng bồi dưỡng Tất cả cán bộ quản lí, giáo viên trường PTCS Liên Sơn Huyện Chi Lăng. 2.Nội dung bồi dưỡng 2.1. Khối kiến thưc bắt buộc: a. Nội dung bồi dưỡng 1: Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo ( 30 tiết/giáo viên ). b. Nội dung bồi dưỡng 2: Theo hướng dẫn của Phòng Giáo dục và Đào tạo ( 30 tiết/giáo viên ). Đã thực hiện với nội dung bồi dưỡng chính trị hè ngày /8/2012 gồm 04 chuyên đề: - Chuyên đề 1: Tư tưởng tấm gương, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh. - Chuyên đề 2: Những nội dung cơ bản Nghị quyết TW4; Nghị quyết TW5 – Khóa XI - Chuyên đề 3: Các chương trình hành động, kế hoạch triển khai thực hiện của Huyện ủy Chi Lăng trong việc thực hiện các chương trình kinh tế - xã hội của Tỉnh ủy; Thông tin thời sự, chính sách trong tỉnh, trong nước và thế giới..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chuyên đề 4: Kết quả năm học 2011 – 2012 và nhiệm vụ trọng tâm năm học 2012 – 2013 của Phòng GD&ĐT triển khai Kết quả điểm bài thu hoạch của CBQL và giáo viên, là điểm đánh giá nội dung bồi dưỡng 2 để xếp loại BDTX của giáo viên. 2. Khối kiến thức tự chọn. Nội dung bồi dưỡng 3: Thời lượng bồi dưỡng 60 tiết/giáo viên. Căn cứ vào Thông tư số 31/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/21011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình BDTX giáo viên Trung học cơ sở, Tiểu học, Mầm non; Trường PTCS Liên Sơn quy định CBQL và giáo viên thực hiện bồi dưỡng theo các mô đun sau: a.Bậc THCS Yêu. cầu Tên và nội dung mô Mục tiêu bồi dưỡng Thời. chuẩn nghề đun. gian. nghiệp. tự học. Thời gian học tập trung (tiết) Lý Thực thuyết. 1. Phát triển Giáo dục kĩ năng sống. -Giáo. năng lực tổ cho học sinh THCS:. năng sống nhằm. chức. các. -Các KNS liên quan. giúp mỗi học sinh. hoạt. động. đến tất cả các hoạt. phát triển hài hòa,. động ở trường học. toàn diện về nhân. -Tất cả HS đều có lợi. cách.. từ việc học các KNS.. - Cung cấp cho. Có thể học các KNS. mỗi. từ những người xung. những kiến thức. quanh. cần thiết về kỹ. -Sự tự tin hình thành. năng sống để các. từ sự chấp nhận bản. em sống sao cho. thân, người khác chấp. lành mạnh, hạnh. nhận minh; bản lĩnh. phúc và có ý. sáng tạo hình thành. nghĩa.. từ chấp nhận mạo. -Giúp. hiểm, dấn thân trải. hiểu, trải nghiệm. giáo dục. dục. kỹ 15. học. các. sinh. em. hành.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nghiệm... Các phẩm. kỹ năng sống từ. chất này đều có liên. các câu hỏi, các. quan đến KNS. bài. -Học tập có hiệu qủa. huống đời thường. nhất khi việc học diễn. của chính các em. tập,. tình. ra trong trạng thái vui vẻ, giầu tương tác và thực hành kỹ cái gi được học 2.. Tăng Tìm kiếm, khai thác, Có biện pháp để 10. 2. cường năng xử lí thông tin phục vụ nâng cao hiệu quả lực dạy học. bài giảng. dạy học nhờ sự hỗ. + Vai trò của công nghệ trợ của công nghệ thông tin trong dạy học. thông tin. + Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học b.Bậc Tiểu học Yêu cầu Mã mô Tên và Mục tiêu bồi dưỡng chuẩn đun nội dung nghề mô đun nghiệp cần bồi dưỡng I. Tăng Giáo dục kỹ -Tìm hiểu tâm lý học sinh theo cường năng sống từng độ tuổi năng lực TH cho học sinh -Lập kế hoạch theo dõi và kiểm tra, 39 tiểu học qua giáo dục các KNS cho HS đánh giá các môn học thong qua các môn học kết quả học tập của học sinh II. Phát Thực hành Xây dựng được kế hoạch thực. Thời Thời gian học gian tập trung tự học ( tiết ) ( tiết ) Lý Thực thuyế hành t. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> triển giáo dục kỹ hành về GDKN sống cho học năng lực năng sống sinh ở một số môn học tổ chức TH trong một số các hoạt 40 môn học ở động tiểu học giáo dục c.Bậc Mầm non Yêu cầu Mã mô Tên và Mục tiêu bồi dưỡng Thời Thời gian học chuẩn đun nội dung gian tập trung nghề mô đun tự học ( tiết ) nghiệp ( tiết ) Lý Thực cần bồi thuyế hành dưỡng t I. . Nâng Đặc điểm -Xây dựng kế hoạch về đặc cao năng phát triển điểm phát triển ngôn ngữ,và lực hiểu MN ngôn ngữ, đề ra những ục tiêu và kết quả biết về 3 những mục mong đợi của trẻ mầm non về đối tiêu và kết ngôn ngữ. tượng quả mong đợi -Lập kế hoạch theo dõi những của giáo ở trẻ mầm kết quả mong đợi của trẻ. dục non về ngôn ngữ. II. Nâng Đặc điểm Xây dựng được kế hoạch phát cao năng phát triển triển thẩm mỹ,những mục tiêu lực hiểu thẩm mỹ, và kết quả mong đợi ở trẻ biết về MN những mục mầm non về thẩm mỹ. đối 5 tiêu và kết -Có sổ theo dõi sự tiến bộ về tượng quả mong đợi sự thẩm mỹ của trẻ của giáo ở trẻ mầm dục non về thẩm mỹ. V. Hình thức tổ chức BDTX. 1. Bồi dưỡng thông qua các lớp tập trung. 2. Bồi dưỡng thông qua tự học, tự nghiên cứu. 3. Bồi dưỡng thông qua sinh hoạt chuyên môn cụm trường; sinh hoạt cấp, tổ, nhóm chuyên môn. 4. Bồi dưỡng thông qua dự giờ thăm lớp; tổ chức báo cáo chuyên đề, trao đổi thảo luận, thực hành, minh họa, rút kinh nghiệm, chia sẻ cùng đồng nghiệp. VI. Đánh giá và công nhận kết quả BDTX..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Phương thức đánh giá. a. Hình thức đánh giá. - Đối với nội dung bồi dưỡng 1 và 2, tùy các cấp quy định theo hình thức kiểm tra, bài tập nghiên cứu, viết thu hoạch… - Đối với ( nội dung bồi dưỡng 3 )BDTX bằng tự học của giáo viên kết hợp với các buổi sinh hoạt tập thể về chuyên môn, nghiệp vụ tại tổ, nhóm bộ môn của nhà trường, cụm trường thì giáo viên trình bày kết quả vận dụng kiến thức BDTX của cá nhân trong quá trình dạy học, giáo dục học sinh thông qua các báo cáo chuyên đề. Nhà trường tổ chức đánh giá; Điểm được áp dụng như sau: + Tiếp thu kiến thức và kỹ năng quy định trong mục đích, nội dung chương trình, tài liệu BDTX ( 5 điểm ). + Vận dụng kiến thức BDTX vào hoạt động nghề nghiệp thông qua các hoạt động dạy học và nghề nghiệp ( 5 điểm ). b. Thang điểm đánh giá kết quả. Theo thang điểm từ 0 đến 10 đối với nội dung bồi dưỡng 1, nội dung bồi dưỡng 2 và mỗi mô đun thuộc nội dung bồi dưỡng 3 ( gọi là các điểm thành phần ). c. Điểm trung bình kết quả BDTX. - Được tính theo công thức sau: ĐTB BDTX = [ điểm nội dung 1 + điểm nội dung 2 + điểm TB nội dung 3 ( 4 mô đun ) ] : 3 - ĐTB BDTX được làm tròn đến một chữ số phần thập phân. 2. Xếp loại kết quả BDTX. a. Giáo viên được coi là hoàn thành kế hoạch BDTX nếu đã học tập đầy đủ các nội dung của kế hoạch BDTX của cá nhân, có các điểm thành phần đạt từ 5 điểm trở lên và được xếp loại kết quả như sau: - Loại G nếu ĐTB BDTX đạt từ 9 đến 10, trong đó không có điểm thành phần nào dưới 7 điểm. - Loại K nếu ĐTB BDTX đạt từ 7 đến dưới 9, trong đó không có điểm thành phần nào dưới 6 điểm. - Loại TB nếu ĐTB BDTX đạt từ 5 đến dưới 7, trong đó không có điểm thành phần nào dưới 5 điểm. b. Các trường hợp khác được đánh giá là không hoàn thành kế hoạch BDTX của năm học. c. Kết quả đánh giá BDTX được lưu vào hồ sơ của giáo viên, là căn cứ để đánh giá, xếp loại giáo viên, xét các danh hiệu thi đua, để thực hiện chế độ, chính sách, sử dụng giáo viên. 3. Công nhận và cấp giấy chứng nhận kết quả BDTX. a. Nhà trường tổ chức tổng hợp xếp loại kết quả BDTX của giáo viên dựa trên kết quả đánh giá các nội dung BDTX của giáo viên. Lập báo cáo kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo vào thời điểm kết thúc năm học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b. Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp giấy chứng nhận BDTX cho CBQL và giáo viên. 4.Bảng đăng kí xếp loại cuối năm học của từng giáo viên. Ghi Kết quả cuối năm chú ST Họ Và Tên Chức vụ T Xuất Khá T.Bình xắc 1 Vi Văn Đại Hiệu trưởng x 2 Lương Văn Thảo P.Hiệu trưởng x 3 ĐàoThị Thúy Vân Giáo viên x 4 Đào Xuân Hòa Giáo viên x 5 Vi Lê Hoàng Giáo viên x 6 Vi Trung Kiên Giáo viên x 7 Vi Văn Mùi Giáo viên x 8 Vi Văn Tuấn Giáo viên x 9 Ngô Mạnh Công Giáo viên x 10 Vũ Văn Phương Giáo viên x 11 DươngXuân Thủy Giáo viên x 12 HoàngTrung Thành Giáo viên x 13 Chu Thị SLịch Giáo viên x 14 Nguyễn Thị Viện Giáo viên x 15 Lương Thị Chi Giáo viên x 16 Hoàng Thị Nhạ Giáo viên x 17 Vi Thị Vang Giáo viên x 18 Nguyễn Thị Lụa Giáo viên x 19 Lăng Thị Mề Giáo viên x 20 Hoàng Thị Hạt Giáo viên x. VI. Lịch thực hiện. Thời gian tính Nội dung công việc Người thực hiện theo năm học 2012 - 2013 Tháng 7 + - Bồi dưỡng tập trung nội dung - CBQL + giáo viên 8/2012 bồi dưỡng 2. Tháng 9/2012 X X Tháng 10/2012 X X Tháng 11/2012 X X - Xây dựng kế hoạch BDTX nhà - BGH.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> trường. Tháng 12/2012 - Triển khai, hướng dẫn giáo viên - BGH + giáo viên lập kế hoạch BDTX cá nhân. - Duyệt kế hoạch BDTX giáo - Hiệu trưởng viên. - Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi - CBQL + giáo viên dưỡng 3: Mã mô đun THCS ,TH,MN Tháng 01/2013 2 - Hoạt động học tập của học sinh THCS,HS TH,Trẻ MN. 1. Hoạt động học tập. 2. Đặc điểm hoạt động học tập - PHT (Đ/c Thảo) của học sinh THCS HS TH,Trẻ - Tổ CM các bậc học MN,. - Báo cáo chuyên đề lý thuyết. - Kiểm tra, giám sát thực hành bồi dưỡng của giáo viên. - Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi - CBQL + giáo viên dưỡng 3: Mã mô đun THCS 35 Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh THCS,TH 39 Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học qua các môn học, MN 3.Đặc điểm Tháng 02/ 2013 phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ.. 1. Các yêu cầu của một kế hoạch - GV dạy học theo hướng tích - Tổ CM các bậc học hợp,GDKNS qua các môn học, Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ.. 2. Mục tiêu, nội dung, phương pháp của kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp GDKNS qua các môn học, Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ.. - Báo cáo chuyên đề lý thuyết. - Kiểm tra, giám sát thực hành bồi dưỡng của giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tháng 3/2013. - Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi - CBQL + giáo viên dưỡng 3: Mã mô đun THCS 35 Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh THCS, TH 39 Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học qua các môn học, MN 3.Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ.. . 1. Dạy học tích cực. - Tổ phó phụ trách mônVăn (đ/c 2. Các phương pháp, kỹ thuật dạy Hòa) học tích cực. - Tổ CM các bậc học 3. Sử dụng các phương pháp, kỹ thuật dạy học tích cực. GDKNS qua các môn học, Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ.. - Báo cáo chuyên đề lý thuyết. - Kiểm tra, giám sát thực hành bồi dưỡng của giáo viên. - Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi- CBQL + giáo viên dưỡng 3: Mã mô đun THCS 17 Tìm kiếm, khai thác, xử lí thông. Tháng 4/2013. tin phục vụ bài giảng ,TH 40 Thực hành GDKNS trong một số môn học ở tiểu học,MN 5 Đặc điểm phát triển thẩm mỹ, những mục tiêu và kết quả mong - PHT ( đ/cThảo) đợi ở trẻ mầm non về thẩm mỹ.. - Tổ CM các bậc học 1. Kỹ thuật biên soạn đề kiểm tra: xác định mục tiêu kiểm tra; hình thức kiểm tra; xây dựng ma trận đề kiểm tra; viết đề kiểm tra, xây dựng hướng dẫn chấm 2. Kỹ thuật phân tích kết quả kiểm tra đánh giá nâng cao hiệu quả dạy học..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tháng 5 + 6/2013. - Báo cáo chuyên đề lý thuyết. - Kiểm tra, giám sát thực hành bồi dưỡng của giáo viên. - Báo cáo kết quả BDTX. - CBQL + giáo viên - Tổng hợp kết quả, báo cáo nhà -Tổ trưởng chuyên môn trường. - BGH - Nghiệm thu, đánh giá kết quả, lập hồ sơ đề nghị Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp giấy chứng nhận, tổ chức sơ tổng kết.. VII. Tổ chức thực hiện. 1. Trách nhiệm của Hiệu trưởng ( BGH ). - Xây dựng kế hoạch BDTX cho giáo viên của nhà trường. - Hướng dẫn cho giáo viên xây dựng kế hoạch BDTX của cá nhân. - Phê duyệt kế hoạch BDTX của giáo viên và tổ chức triển khai kế hoạch BDTX giáo viên của nhà trường. - Tổ chức đánh giá, tổng hợp, xếp loại, báo cáo kết quả BDTX của giáo viên về Phòng Giáo dục và Đào tạo theo quy định. - Thực hiện chế độ, chính sách của Nhà nước đối với giáo viên tham gia BDTX. - Đề nghị các cấp có thẩm quyền quyết định khen thưởng hoặc xử lý đối với cá nhân có thành tích hoặc vi phạm trong thực hiện công tác bồi dưỡng. 2. Trách nhiệm của giáo viên. - Xây dựng và hoàn thành kế hoạch BDTX của cá nhân đã được phê duyệt; nghiêm chỉnh thực hiện các quy định về BDTX của nhà trường. - Báo cáo nhóm, tổ bộ môn, lãnh đạo nhà trường kết quả thực hiện kế hoạch BDTX của cá nhân và việc vận dụng những kiến thức, kỹ năng đã học tập BDTX vào quá trình thực hiện nhiệm vụ. Trên đây là kế hoạch BDTX của đơn vị năm học 2012 – 2013. Yêu cầu CBQL và toàn thể giáo viên nghiêm túc thực hiện./. Nơi nhận -Lãnh đạo Phòng GD&ĐT. -Phó hiệu trưởng,Tở trưởng CM (Thực hiện). Lưu trường. Hiệu trưởng (Đã kí) Vi Văn Đại.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×