Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

TH DONG DANG TAM GIAC VUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.1 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>tiÕt 48.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Phát biểu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác ? 2. Bài tập : Nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong các tam gi¸c sau: B D 10. 5. E. F. C. A M 2,5. N ∆ABC ഗ ∆HIK ( g.g ). I. K. 5. P. H ∆MNP ഗ ∆DEF ( c.g.c).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> S S8. 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: a, Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia; Hoặc b, Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho hình vẽ: B A’ 4. 2. B’. 5. C’. 10. A. A’B’C’ có đồng dạng với ABC không? Tại sao? Qua bài tập trên em thấy hai tam giác vuông đồng d¹ng víi nhau khi nµo?. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> S S8. 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông. 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. một cạnh góc Định lí 1. Nếu cạnh huyền huyền và một góc vuông vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh cạnh huyền huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác góc vuông đó đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cho hình vẽ:. B. A’ 2. B’. 5. C’. 10. 4. C. A Xét A ' B ' C ' và ABC có Â ' Â 900.  A’B’C’. S.   A' B ' 2 1      A ' B ' B 'C ' AB 4 2    B 'C ' 5 1  AB BC     BC 10 2 . ABC. (cạnh huyền – cạnh góc vuông).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> S S8. Các cách chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng: Cách 1. Chứng minh hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn bằng nhau. Cách 2. Chứng minh hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tương tứng tỉ lệ. Cách 3. Chứng minh hai tam giác vuông có một cặp cạnh góc vuông và cặp cạnh huyền tương ứng tỉ lệ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> S S8. 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông. 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.. Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Bài tập. Cho hình vẽ B Chứng minh ∆ABC ഗ HIK 3 A 4. 6. 10. CH. Giải ∆ABC có Â = 900  BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pytago) Thay số BC2 = 32 + 42 = 25  BC = 5 Xét ABC và HIK có A H  900.   AB BC  1       HI IK  2  .  ABC ഗ HIK (cạnh huyền – cạnh góc vuông). K.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> E. Bµi 46: (sgk/84) Trªn hình 50, h·y chØ ra c¸c tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tơng ứng và giải thích tại sao chúng đồng d¹ng.. D. F. A. B. Hình 50. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> E. Bµi 46: (sgk/84) Trªn hình 50, h·y chØ ra c¸c tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tơng ứng và giải thích tại sao chúng đồng d¹ng.. D. F. A. Giải.  B  90 ; A  chung) ∆DAC ഗ ∆BAE ( D 0. B. Hình 50.  B  90 0 ; DFE   D  BFC ∆DFE ഗ ∆BFC ( vì đối đỉnh)  B  90 0 ; E  chung) ∆DFE ഗ ∆BAE ( D  90 0 ; C  chung) ∆BCF ഗ ∆DCA ( B D    C  vì cùng phụ với Â) CDA 90 0 ; E ∆DEF ഗ ∆DCA ( EDF 0    C  vì cùng phụ với Â) ABE  FBC  90 ;E ∆BCF ഗ ∆BEA (. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướngưdẫnưtựưhọcư - Học, nắm vững các trờng hợp đồng dạng của hai tam gi¸c vu«ng. - Biết cách tính tỉ số hai đòng cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. - Làm bài tập 47 ; 48 ; 50 /84 SGK. B. Hướng dẫn bài 50 - Gäi AB lµ chiÒu cao cña èng khãi,. B’. AC là bóng của ống khói trên mặt đất. - A’B’ lµ chiÒu cao cña thanh s¾t, A’C’ là bóng của thanh sắt trên mặt đất. Suy ra ABC ഗ A’B’C’.. A. C. A’ C’.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bµi tËp.  ' 0  A  A  90 Hai tam gi¸c ABC vµ A B C’ cã  ' 48.0 Hỏi hai tam giác trên có đồng B 420 ; B ’. d¹ng víi nhau kh«ng ?.  ' 900 Gi¶i :A’B’C’ cã ∆ A   ' 0  C =90  B'  ' 900  480 C  ' 420 C. ’. B. B’ 420. A. 48 0. C C’. XÐt ∆ ABC vµ ∆ A’B’C’cã :.   ' =900 A=A  ' (=420 ) B=C.  ABC ഗ A’C’B’ ( g.g ). A’.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×