Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DeDA thi chon DT Olympic Toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.08 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT BỈM SƠN. ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN OLYMPIC MÔN TOÁN – KHỐI 10 NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian phát đề. Câu I: (5 điểm).  x  1  x  2   x  4   x  8 4 x 2 1. Giải bất phương trình: 2. Cho các số thực a, b, c (với a ≠ 0) sao cho: phương trình ax 2 + bx + c = 0 có hai  a  b   2a  b  P a  a  b  c  0; 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: nghiệm thuộc đoạn . Câu II: (5 điểm) 1. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: (x+ 1)(x +2)( x+ 8)( x+ 9)= y 2 2. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm: 1  1 x   y  5  x y    x 3  1  y 3  1 15 m  10  x3 y3 0  Câu III: (3 điểm) Trong mặt phẳng, cho góc xOy 60 . M, N là hai điểm lần lượt thay. đổi trên hai tia Ox và Oy sao cho:. 1 1 2012 + = . Chứng minh đường thẳng MN OM ON 2013. luôn đi qua điểm cố định. 17 Câu IV: (2 điểm) Cho x, y là hai số dương thay đổi, có tổng bằng 4 . Tìm giá trị nhỏ 1 2 x+11 3 y P=x 2 +11 x+ 2 + + nhất của biểu thức: y xy+ 1 . y. Câu V: (5 điểm) 1. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d 1 :2 x − 3 y − 3=0 và d 2 :5 x +2 y − 17=0 . Đường thẳng d đi qua giao điểm của d 1 và d 2 cắt hai tia Ox, AB 2 Oy lần lượt tại A và B. Viết phương trình đường thẳng d sao cho S 2Δ OAB. nhỏ nhất.. 2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của G xuống cạnh BC, AC, AB. Chứng minh rằng:     a 2 .GA1  b 2 .GB1  c 2 .GC1 0 . (với a=BC, b=AC, c=AB). ----------------------- Hết ----------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT BỈM SƠN. Câu. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM CHẤM THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI OLYMPIC THPT THỊ Xà BỈM SƠN NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN - LỚP 10 (Đáp án - Thang điểm gồm 4 trang) Nội dung. I. x  1  x  2   x  4   x  8  4 x 2  1. Giải bất phương trình:. bpt  2    x 2  6 x  8   x 2  9 x  8  4 x 2 x 0 kh«ng ph¶i lµ nghiÖm 8   x  x x 0 , ph¬ng tr×nh (2)  8 x  t t 4 2 x §Æt , ®iÒu kiÖn. Thang điểm 5.0đ 2.5đ. (2). 0,5. 8   6   x   9  4 x  . 0,5. (*) Bpt trở thành: t  15t  50 0  5 t 10 , kết hợp (*) ta đợc: 8 4 2 t 10  4 2  x  10  5  17 x 5  17 x x   5  17;5  17  KL: nghiÖm cña BPT lµ:  a  b   2a  b  P a  a  b  c 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . b   x1  x2  a  x x c 1 2 a Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của PT đã cho. Theo Vi-et:  Do a 0 nên ta có : b  b  1   2   1 x  x   2  x  x  x 2  x22  x1  x2 a  a 1 2 1 2 P   2  1 1  x1  x2  x1 x2 1  x1  x2  x1 x2  b c 1    a a Không mất tính tổng quát giả sử x1  x2 do 2 nghiệm thuộc [0; 1] nên x12  x1 x2 ; x22 1 và 1  x1  x2  x1 x2 > 0 nên ta có: 2. x12  x22  x1  x2 x1 x2  1  x1  x2  1 1  x1  x2  x1 x2 1  x1  x2  x1 x2 P3   x1 0  c 0  x = 1   2 b  a 0     x  x x x  1  1 1 2   b  1  2  a c  0 x = 1  x  1  2  2 Dấu đẳng thức xẩy ra khi:  2. 1,0. 2.5đ. 0,5. 0,75. 0,75 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 3 II 1.Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: (x+ 1)(x +2)(x+ 8)( x+ 9)= y Đặt t=x+ 5 , ta được: (x+ 1)(x +2)( x+ 8)( x+ 9)= y 2 ⇔ (t 2 −9)(t 2 − 16)= y 2 (1) 2 25 Đặt u=t − ( 2u ∈ Z ) (1)  (2u  2y)(2u  2y) 49 2 2u+2 y=49 ∨ 2 u+2 y=1 ⇒ 2 u=25 ∨ 2 u=25 Trường hợp 1: 2 u −2 y=1 2u −2 y=49 y =12 y =−12 2u=25 ⇒ t=± 5 ⇒ x=0 hay x=−10 Từ đó (x , y )=(0 ; ±12) , (−10 ; ± 12) 2u+2 y=− 49 ∨ 2u+ 2 y =−1 ⇒ 2 u=− 25 ∨ 2 u=−25 Trường hợp 2: 2 u −2 y=− 1 2 u− 2 y =− 49 y=− 12 y=12 2u=−25 ⇒ t=0⇒ x=−5 Từ đó ( x , y )=(−5 ; ±12) 2 u+2 y=7 ∨ 2u+ 2 y =−7 ⇒ 2 u=7 ∨ 2 u=− 7 Trường hợp 3: 2u −2 y=7 2 u −2 y=− 7 y=0 y =0 2u=7 ⇒ t=± 4 ⇒ x=−1 hay x=− 9 2u=−7 ⇒ t=±3 ⇒ x=− 2 hay x=−8 Từ đó (x , y )=(−1 ; 0) , (−2 ; 0) , (−8 ; 0) , (−9 ; 0). { { {. {. {. {. {. {. {. {. {. 2. 5.0đ 2.5đ 0, 5. 0,5. 0,5. {. Tóm lại phương trình có 10 nghiệm nguyên (x, y) là: (−1 ; 0) , (−2 ; 0) , (−8 ; 0) , (−9 ; 0) , (0 ; 12) , (0 ; −12) , (−5 ; 12) , (−5 ; −12) , (−10 ; 12) , (−10 ; −12) 2. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm 1 1 y x y với u 2, v 2 x và v = Đặt u = u  v 5 u  v 5    3 3 u  v  3  u  v  15m  10 u v  8  m Hệ đã cho trở thành:  u, v là các nghiệm của PT : t2 – 5 t + 8 = m (1). 0,5. 0,5 2.5đ 1.0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi PT (1) có nghiệm t1, t2 thoả mãn (t1, t2 không nhất thiết phân biệt) ( ;  2    2;   Xét hàm số y = t2 – 5 t + 8 với t t - -2 2 5 2 + y. t1 2, t2 2. + +. 22 2. 1.0 7 4. Từ bảng biến thiên suy ra hệ đã cho có nghiệm khi. 7  4  m 2   m 22 0.5. III.. IV. Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định. Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy Suy ra Ot cố định. Gọi I là giao điểm MN với tia Ot. Ta chứng minh I cố định. 1 * S ΔOMN = OM . ON . sin MON 2 1 3 OM. ON . sin 600= √ OM . ON (1) = 2 4 1 1 * S ΔOMN =S Δ OMI +S ΔONI = OM .OI . sin MOI+ ON . OI .sin NOI 2 2 1 1 0 (OM+ON ). OI .sin 30 = (OM+ON ). OI (2) = 2 4 1 OM+ON = Từ (1) và (2) suy ra: OI √ 3 OM .ON 1 1 1 2012 ¿ ( + )= ⇒ I cố định. √3 OM ON 2013 √ 3 1 2 x+11 3 y P=x 2 +11 x+ 2 + + Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . y xy+ 1 y Ta có: P = ( x + P= t 1 4. 2. + 11 t. 47 = . 4. 1 2 ) + 11( x + y +. 3 t. =(. 1 )+ y. t –. 3.0đ 0.5. 0.5. 1.0. 1.0 2.0đ. 3. 1 1 . Đặt: t = x + > 0. Ta có: x+ y y 1 2 3 1 3 ) + (12 t + )– – 2 12 t . 2 t 4 t. √. 0.5 1.0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đẳng thức xảy ra khi t =. Giải hệ:. 17   x  y  4   x  1 1 y 2 . Vậy: Min P =. 47 4. 1 . 2 1 4. 0.5. được: x =. và y = 4. 1 đạt được khi x = và y = 4. 4. V. 5.0đ 2. 1. Viết phương trình đường thẳng d sao cho. AB S 2Δ OAB. nhỏ nhất.. 2.5đ. 0.5. . Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng d 1 và d 2. . Giả sử.  . ⇒ I (3 ; 1) .. A ( a; 0) và B (0 ;b) với a , b>0 thì đường thẳng d có x y 3 1 + =1 . Vì I ∈ d ⇒ + =1 phương trình a b a b AB 2 OA2 +OB 2 1 1 1 1 =4 . =4 . + 2 =4 2 + 2 Ta có 2 2 2 2 S Δ OAB OA .OB OA OB a b Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski ta có 1 1 1 1 1 3 1 2 (32 +12) 2 + 2 ≥ + =1 ⇒ 2 + 2 ≥ a b a b a b 10. (. (. ) (. ). 0.5. )( ). 0.5. 3 1 10 + =1 a= ⇔  khi a b 3 3 a=b b=10 Khi đó đường thẳng d có phương trình 3 x+ y −10=0 . AB 2 2 = Min 2 S Δ OAB 5. {. {. 0.5.     a 2 .GA1  b 2 .GB1  c 2 .GC1 0. 2. Chứng minh rằng: . (Với a=BC, b=AC, c=AB).        a 2 .GA1  b 2 .GB1  a 2 .GC1 0  (a 2 .GA1  b 2 .GB1  a 2 .GC1 )2 0        a 4 .GA12  b 4 .GB12  c 4 .Gc12  2a 2b 2 GA1.GB1  2a 2c 2 GA1.GC1  2b 2c 2 GB1.GC1 0. 0.5. 2.5đ. (*). 0.75.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ta có:. VT(*) . GA1 . ha h h , GB1  b , GC1  c , aha bhb chc 2S 3 3 3 ,.   GA1.GB1 GA1.GB1.cos(1800  C )  GA1.GB1.cosC , -2ab.cos C c 2  a 2  b 2  GA1.GC1 GA1.GC1.cos(1800  B)  GA1.GC1.cosB, -2ac.cos B b 2  a 2  c 2  GC1.GB1 GC1.GB1.cos(1800  A)  GC1.GB1.cosA, -2cb.cos A a 2  b2  c 2 4 S 2 .a 2 4S 2 .b 2 4 S 2 .c 2 4 S 2 .(c 2  a 2  b 2 ) 4 S 2 .(b 2  a 2  c 2 ) 4S 2 .(a 2  c 2  b 2 )      0 9 9 9 9 9 9. 1.0. 0.75. Là điều phải chứng minh.. 1.. Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh sau:.  x  1  y  x   2 y 2  y    x 2 y  2  y x  1  2. .  . .  x 1 (**)  ®k:  y 0  x 2  x  1  y   2 y 2  2 y 0(4)    x 2 y  2  y x  1  2 (5) HPT . .  . 0,5. . 1,0.  x  y  Giải (4) xem nh phơng trình bậc hai đối với ẩn x ta đợc:  x 1  2 y Víi x=-y lo¹i do (**)  y 2  x 5 1 2 y 2 y  2 y 2 y  2    y  1  x  1 kÕt hîp Thay x=1+2y vµo (5) ta cã: (**) nghiÖm cña HPT lµ: (x;y) = ( 5;2). .  . . 0,5 1,0. A M N. 0,25 C. B.       BC  2 BA  CA  kCB BA   k  1 BC BN  , CM   1 k k 1 3 Ta có:       BC  2 BA BA  1  k  BC 0  Do BN  CM  BN .CM 0    1 1   1  k  a 2  2a 2   2k  1 BA.BC 0   1  k  2  k  0  k  2 4 . . . . 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 0,25. 1 a k   AM  4 5 Với BC là đường thẳng đi qua B và vuông góc với đường cao hạ từ A nên có PT: 4  x  2   3  y  1 0  4 x  3 y  5 0. 0,5. .. Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ:. 0,5. 4 x  3 y  5 0  x  1   C   1;3   x  2 y  5 0  y 3. Gọi d là đường thẳng đi qua B và vuông góc với đường phân giác góc C, d có phương trình:. 0,5. 2  x  2    y  1 0  2 x  y  5 0. . Tọa độ điểm H là giao điểm của d và phân giác góc C là nghiệm của hệ:  x  2 y  5 0  x 3    H  3;1  2 x  y  5  0   y 1. Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua đường phân giác góc C, khi đó B` thuộc AC và H là trung điểm BB` nên ta có:. 0,5. xB ' 2 xH  xB 4; yB ' 2 yH  yB 3  B '  4;3 AC là đường thẳng đi qua C và có vectơ chỉ  CB '  5;0 . phương. nên có PT là:. 0,5. 0  x  1  5  y  3 0  y  3 0. . Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:  y  3 0   3 x  4 y  27 0. 0,5.  x  5  A   5;3    y 3. Vậy A   5;3 , C   1;3  . Thay tọa độ A, B lần lượt vào vế trái phương trình đường phân giác góc C ta được các số:  4;  5 , do đó đường phân giác góc C đó là phân giác ngoài.. 0,5. Kí hiệu N chỉ tập hợp các số tự nhiên. Giả sử f : N  N là hàm số thỏa mãn các điều kiện. và. và f  2013. Đặt. f  2  a. 2. f m 2  2n 2  f  m    2  f  n  . . f  1  0. . 2. f  2 với mọi m, n  N . Tính các giá trị của. . 2. . Cho. m n 0  f  0  3  f  0    f  0  0 2. Cho. m 1; n 0  f  1  f  1   f  1 1 2. n 0  f m 2  f  m   , m  N.  . Cho Mặt khác với mỗi số tự nhiên. nên. . Cho. .. m n 1  f  3 3.. f  4  a 2. .. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. 2. 0,25. 2. k 3   k  1  2  k  2   k  3  2k 2 2. 2. 2.   f  k  1   2  f  k  2    f  k  3   2  f  k  . 2.  1. Từ (1) cho k 3 ta có.  f  4 . 2. 2. 2. 2.  2  f  1   f  0    2  f  3   a 4 16  a 2  f  2  2. .. f  n  n Theo trên ta chứng minh được với n 0; 1; 2; 3; 4 . Ta chứng minh bằng quy nạp f  n  n . Thật vậy, với n 3 từ đẳng thức (1) ta có: 2. 2. 2. 2.  f  n 1   2  f  n  2    f  n  3   2  f  n     f  n  1   n  3  2n  2  n  2   n  1  f  n  1 n  1 2. Do đó. 2. 2. 2. f  n  n, n  N  f  2013 2013.. 2. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×