Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE KIEM TRA HKII TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.87 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II , MÔN TOÁN LỚP 6 Cấp độ Chủ đề 1. Số nguyên. Số câu hỏi Số điểm 2. Phân số. Số câu hỏi Số điểm 3. Góc. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán. 1 1 1,0 1,0 - Biết khái niệm hai phân số bằng - Làm đúng dãy các phép - Vận dụng được tính chất cơ bản của tính với phân số trong phân số trong tính toán với phân số. a c  trường hợp đơn giản. -.Biết tìm giá trị phân số của một số nhau: b d nếu ad bc cho trước. (bd 0) -.Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó. 2 2 5 1 10 1,0 1,0 3,0 1,0 6,0 - Hiểu được nếu tia Oy nằm Vận dụng được đẳng giữa hai tia Ox, Oz thì thức.    xOy  yOz xOz.    xOy  yOz xOz. - Biết nhận ra một góc trong hình vẽ. - Biết dùng thước đo góc để vẽ một góc có số đo cho trước. - Biết vẽ tia phân giác của một góc.. để giải bài toán.. 3. 3 3,0. 2. 2 1,0 (10%). 9 1,0 (10%). 3,0 1. 7,0 (70%). 1,0 (10%). 14 10,0 (100%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD – ĐT BỐ TRẠCH TRƯỜNG THCS THANH TRẠCH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Năm học 2011-2012 Thời gian làm bài: 90 phút;. MÃ ĐỀ 01: Bài 1 (1đ): Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ? 3 9 4  12 và và  21 15 a) 7 b) 5 Bài 2 (1,5đ): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) 2 8 6 3 5 3 5 8 5  : .  . 2 7 a) 5 15 b) 7 7 c) 7 11 7 11 Bài 3 (3đ): 1) Tìm x biết: 3 2 1 2  x 3 x  5 5 a) 2x  21 2012  (2012  13) b) 7 c) 3 3 A (n  Z) n  1 2) Cho biểu thức . Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên. 2 Bài 4 (1,5đ): Lớp 6A có 42 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 3 số học sinh 6 cả lớp. số học sinh khá bằng 7 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi, số học sinh trung bình, số học sinh khá của lớp. 6A ? 0  0  Bài 5 (3đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho xOt 30 ; xOy = 60 . a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox, Oy không?.  b) Tính góc tOy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c ) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? ____________________________ Hết ________________________________. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 (MÃ ĐỀ 01) (Hướng dẫn chấm có 02 trang) 3 9  7  21 Bài 1 (1đ): a). 0,25đ. vì ( 3).( 21) 7.9 ( 63) 4  12  5 15 b). 0,25đ. vì 4.15 5.(  12). 0,25đ. Bài 2 (1,5đ): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) 2 8 6 8 a)     5 15 15 15  6 8 2  15 = 15 6 3 :  b) 7 7. 6 7   7 3. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. =. 0,25đ. 5 5 5 6 5 5 5 6 5 .  .  2  (  )  2  7 7 11 11 7 c) 7 11 7 11  5 19 14   2 7 7 = 7. Bài 3 (3đ): 1) Tìm x biết: a) 2x  21 2012  (2012  13)  2x  21 2012  2012  13  2x 13  21  2x  8. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ.  x  4. 0,25đ. 3 3 x 3  x 3 : 7 7 7  x 3   x  7 3 2 1 2 2 1 2 2 3 x   x   x 5 5 3 5 5 3 5 c) 3 3 2 3 3 9  x :  x   5 3 5 2 10 b) . 2) Để A là là số nguyên ta phải có n  1 là ước của 3   3;  1; 1 ; 3 Ư(3)  . Ta có bảng sau n1 n. 0,25đ. 3 2. 1 0. 1 2. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 3 4 0,25đ. Vậy. n    2; 0; 2 ; 4. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4 (1,5đ): 2 42 28 Số học sinh trung bình lớp 6B là: 3 (HS) 6 6 (42  28)  14 12 7 Số học sinh khá lớp 6B là: 7 (HS). 0,5đ. Số học sinh giỏi của lớp 6B là: 42 – ( 28 + 12) = 2 (HS) Trả lời. 0,25đ 0,25đ. 0,5đ. Bài 5: (3đ):. - VÏ h×nh chÝnh x¸c a) Tia Ot n»m gi÷a hai tia Ox, Oy 0  0  V× xOy = 60 > xOt 30. b) Do Ot n»m gi÷a hai tia Oy, Ox nªn ta cã:   tOy   xOy  xOt   xOy    tOy  xOt  0. 0. 60  30 30. 0. c) Tia Ot lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy v×: + Tia Ot n»m gi÷a hai tia Ox, Oy   + tOy  xOt. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ. GIÁO VIÊN RA ĐỀ: LÊ VĂN HÀO.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II , MÔN TOÁN LỚP 6 Cấp độ Chủ đề 1. Số nguyên. Số câu hỏi Số điểm. 2. Phân số. Số câu hỏi Số điểm. 3. Góc. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán. 1 1 1,0 - Biết khái niệm hai phân số bằng nhau: - Làm đúng dãy các phép tính - Vận dụng được tính chất cơ bản của với phân số trong trường hợp phân số trong tính toán với phân số. a c  đơn giản. -.Biết tìm giá trị phân số của một số cho b d nếu ad bc (bd 0) trước. -.Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó. 2 2 5 1 10 1,0 1,0 3,0 1,0 - Hiểu được nếu tia Oy nằm Vận dụng được đẳng giữa hai tia Ox, Oz thì thức.    xOy  yOz xOz.    xOy  yOz xOz. - Biết nhận ra một góc trong hình vẽ. - Biết dùng thước đo góc để vẽ một góc có số đo cho trước. - Biết vẽ tia phân giác của một góc.. để giải bài toán.. 3 2 1,0 (10%). 9 1,0 (10%). 6,0. 3 3,0. 2. 1,0. 1 7,0 (70%). 1,0 (10%). 3,0 14 10,0 (100%).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GD – ĐT BỐ TRẠCH TRƯỜNG THCS THANH TRẠCH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Năm học 2011-2012 Thời gian làm bài: 90 phút;. MÃ ĐỀ 02:. Bài 1 (1đ): Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ? 3 9 4  12 và và  15 9 a) 5 b) 3 Bài 2 (1,5đ): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) 2 4 9 3 3 5 3 6 3  : .  . 2 a) 3 15 b) 5 5 c) 7 11 7 11 7 Bài 3 (3đ): 1) Tìm x biết: . 2 x 2 5. 3 2 1 x  3 5 c) 5. a) 2x  23 2011  (2011  15) b) 2 A (n  Z) n  1 2) Cho biểu thức . Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên. Bài 4 (1,5đ): Lớp 6A có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh 7 5 trung bình chiếm 13 số học sinh cả lớp. số học sinh khá bằng 6 số học sinh còn lại. Tính số. học sinh giỏi, số học sinh trung bình, số học sinh khá của lớp 6A ? 0  Bài 5 (3đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho xOt 40 ;.  xOy = 800 .. a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox, Oy không? . b) Tính góc tOy c ) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?. ____________________________ Hết ________________________________.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6(MÃ ĐỀ 02) (Hướng dẫn chấm có 02 trang). 3 9  Bài 1 (1đ): a) 5  15 vì ( 3).(  15) 5.9 ( 45) 4  12  b) 3 9 vì 4.9 3.( 12) Bài 2 (1,5đ): Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)  2 4  10 4    a) 3 15 15 15  10  4  6  2    15 15 5 9 3 9 5 :   b) 5 5 5 3  3 3 5 3 6 3 3 5 6 3 .  .  2  (  )  2 7 7 11 11 7 c) 7 11 7 11  3 17 14    2 7 7 7. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Bài 3 (3đ):. 1) Tìm x biết: a) 2x  23 2011  (2011  15)  2x  23 2011  2011  15  2x 15  23  2x  8  x  4. 2 2 x 2  x 2 : 5 b) 5 5  x 2   x  5 2 3 2 1 3 1 2 3 13 x   x   x 3 5 5 5 3 5 15 c) 5 13 3 13 5 13  x :    15 5 15 3 9 . 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2) Để A là là số nguyên ta phải có n  1 là ước của 2   2;  1; 1 ; 2 Ư(2)  . Ta có bảng sau n1 n. 2 1. 1 0. 1 2. 0,25đ 0,25đ. 2 3 0,25đ. Vậy. n    1; 0; 2 ; 3. Bài 4 (1,5đ):. 0,25đ 7 ⋅52=28 (HS) 13 5 5 ⋅(52− 28)= ⋅24=20 (HS) 6 6. Số học sinh trung bình lớp 6A là:. 0,5đ. Số học sinh khá lớp 6A là:. 0,5đ. Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 52 –( 28 + 20) = 2 (HS). 0,25đ. Trả lời. 0,25đ. Bài 5: (3đ):. - VÏ h×nh chÝnh x¸c a) Tia Ot n»m gi÷a hai tia Ox, Oy 0  0  V× xOy = 80 > xOt 40. b) Do Ot n»m gi÷a hai tia Oy, Ox nªn ta cã:   tOy   xOy  xOt. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.   xOy    tOy  xOt 800  400 400 0,25đ. c) Tia Ot lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy v×: + Tia Ot n»m gi÷a hai tia Ox, Oy   + tOy  xOt. 0,5đ 0,5đ. GIÁO VIÊN RA ĐỀ: LÊ VĂN HÀO.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×