Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.47 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 31 Thø 2 ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2013 Soạn ngày : 13/4. Giảng ngày : 15/4. Tiết 1, 2. TĐ- KC: B¸c sÜ Y - Ðc - xanh. A. Mục tiêu : 1. KT : - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu nội dung: Đề cao lối sống cao đẹp của Y – éc – xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại); Sự gắn bó của Y – éc – xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung (trả lời được các câu hỏi SGK) . Kể chuyện : - Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách,dựa theo tranh minh họa. 2. KN : - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách,dựa theo tranh minh họa. 3. TĐ : - HS có lòng yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học - Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, Ảnh bác sĩ Y- éc – xanh . C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: 5p. Hoạt động của trò. -Gọi học sinh lên bảng đọc bài “Một mái. - 1-2 HS DTL bài: “Một mái nhà chung”. nhà chung” -Nêu nội dung bài vừa đọc ?. -Nêu nội dung câu chuyện .. -Giáo viên nhận xét đánh giá bài 2.Bài mới:. Tập đọc. a) Phần giới thiệu :Nêu MĐYC tiết. -Vài em nhắc lại tựa bài. học. - Lớp quan sát ảnh bác sĩ Y – éc – xanh .. -Đưa ảnh bác sĩ Y – éc xanh để giới thiệu .. -Lớp lắng nghe đọc mẫu .. b) Luyện đọc: 20p -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .. - Lần lượt từng em đọc từng câu trong. * Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. bài.. - Yêu cầu học sinh luyện đọc từng câu. -Rèn đọc các từ như : Y – éc – xanh,....
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Viết lên bảng các từ tiếng nước ngoài hướng dẫn học sinh rèn đọc .. -Từng em đọc từng đoạn trước lớp .. -Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .. - HS đọc chú giải. - HD hiểu nghĩa các từ mới trong bài .. - Ba em đọc từng đoạn trong bài .. - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .. -Đọc từng đoạn trong nhóm. -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh phần cuối bài .. -Y/c cả lớp đọc đồng thanh phần cuối bài. - Một học sinh đọc toàn bài. - Yêu cầu một học sinh đọc toàn bài * Tìm hiểu nội dung 10p -Yêu cầu lớp đọc thầm. từng đoạn và. - Cả lớp đọc thầm từng đoạn TLCH.. TLCH : -Vì sao bà khách lại mong muốn được gặp bác sĩ Y – éc – xanh ?. - Vì ngưỡng mộ , vì tò mò muốn biết vì sao bác sĩ chọn cuộc sống nơi góc bể chân trời để nghiên cứu bệnh nhiệt đới .. - Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng. - Là người ăn mặc sang trọng , dáng. bác sĩ Y – éc – xanh là người như thế nào?. người quý Phái. Nhưng trong thực tế ông mặc bộ quần áo ka ki cũ, không là ủi trông như người đi tàu ngồi toa hạng ba , chỉ có đôi mắt đầy bí ẩn của ông làm cho bà để ý.. -Vì sao bà nghĩ bác sĩ Y – éc – xanh quên. -Vì thấy Y – éc – xanh không có ý định. nước Pháp ?. trở về Pháp .. - Những câu nào nói lên lòng yêu nước. -… Tôi là người Pháp mãi mãi tôi là công. của. dân Pháp . Người ta không thể nào sống. bác sĩ Y – éc – xanh ?. mà không có tổ quốc .. - Bác sĩ Y – éc – xanh là người yêu nước. - Ông muốn giúp người Việt Nam đấu. nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang. tranh chống lại bệnh tật./ Ông yêu mến. Vì sao ?. phong cảnh và đất nước Việt Nam.. c) Luyện đọc lại : - Mời ba em phân vai nối tiếp thi đọc. - Ba em phân vai( người dẫn chuyện, bà. đoạn. khách. 3 của câu chuyện .. Y – éc – xanh ) đọc cả bài bài văn .. -Mời một số em thi đọc diễn cảm theo. - Hai nhóm thi đọc diễn cảm toàn bộ. vai. chuyện theo vai nhân vật ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> nhân vật trong bài văn. 1 số em đọc cá nhân.. -Mời một em thi đọc cả bài .. - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay. - Giáo viên và lớp bình chọn bạn đọc hay. nhất .. nhất .*) Kể chuyện : 1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ. -Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .. - Yêu cầu học sinh quan sát 4 bức tranh .. -Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại câu chuyện .. - Mời hai em nói vắn tắt về nội dung từng. -Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức. bức tranh .. tranh .. -Gọi từng cặp kể lại một đoạn câu. -Hai em nhìn tranh gợi ý kể lại một đoạn. chuyện .. câu chuyện. -Một hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện. - Hai em lên thi kể câu chuyện trước lớp .. trước lớp .. - Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất. -Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất . 3. Củng cố luyện tập (1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… .. Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ------------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. TOÁN : Nh©n sè cã n¨m ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè. (T161) A .Mục tiêu : 1. KT : - Biết thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số .( có nhớ không quá 2 lần nhớ không liên tiếp ). - Bµi tËp cÇn lµm: 1,2,3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. KN : - Biết thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số .( có nhớ không quá 2 lần nhớ không liên tiếp ). 3. TĐ : - HS có lòng yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Bài cũ : 5p. Hoạt động của trò. - Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà. - Hai học sinh lên bảng chữa bài tập số. - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra. 2.. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học b) Gi¶ng bµi : 5p. Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu - Học sinh nêu cách đặt tính và tính :. 1. Hướng dẫn phép nhân .. ¿ 14273 3 42819 ¿. - Giáo viên ghi lên bảng phép nhân : 14273 x 3 = ? - Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép nhân và giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa. - Ghi bảng phép tính và gợi ý để học sinh nêu cách tính như sách giáo khoa .. * Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện - Đặt tính và thực hiện nhân từ phải sang trái .. - Lưu ý học sinh nhân rồi mới cộng phần nhớ c) Luyện tập: -Bài 1: 8p. - Gọi học sinh nêu bài tập -Ghi bảng lần lượt từng phép tính -Yêu cầu nêu lại cách tính nhân . -Yêu cầu học sinh thực hiện vào b¶ng con. - Một em nêu yêu cầu đề bài 1. - Học sinh nêu lại cách nhân có nhớ . - Lớp làm vào vở các phép tính còn lại . - Hai em lên bảng tính kết quả. Lớp n.xét .. Bài 2 : 8p. - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách. 21526. 17092. 15180. x. x. x. 3. 64578. 4. 68368. 5. 75900.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> .-Kẻ lên bảng các phép tính ,Y/c lớp tính - 1em đọc đề bài - lớp làm vào vở bài vào vở. tập.. -HS tiếp nối lên bảng giải bài. - Một số em lên bảng tính và điền vào. -Y/c lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .. bảng. -Gọi em khác nhận xét bài bạn Bài 3 : 8p.. TS 19 091 13 070 10 709 TS 5 6 7 TÍCH 95455 78420 74963 - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa. - Gọi đọc bài trong sách giáo khoa. bài .. -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài .. - Một học sinh đọc đề bài .. -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Cả lớp thực hiện vào vở .. -Mời một học sinh lên bảng giải .. -Một học sinh lên bảng giải bài. -Giáo viên nhận xét đánh giá. * Giải : - Số thóc chuyển lần thứ hai là : -Gọi em khác nhận xét bài bạn. 27150 x 2 = 54300 (kg ). -Giáo viên nhận xét đánh giá. -Số kg thóc cả hai lần chuyển là : 27 150 + 54 300 = 81 450 ( kg ) Đ/S:81 450 kg. 3. Củng cố luyện tập (1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… .. Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Đạo đức TiÕt 31: Ch¨m sãc c©y trång, vËt nu«i. (TiÕp) ( Mức độ tích hợp : Toàn phần) A. Môc tiªu 1. KT :.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với đời sống con người. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi. - Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gja đình, nhà trường. - Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi. - Không yêu cầu học sinh thực hiện lập đề án trang trại sản xuất và tìm cách bảo vệ trại, vờn của mình cho tốt; có thể cho học sinh kể lại một số việc đã làm hoặc biết về việc ch¨m sãc c©y trång, vËt nu«i. - GDBVMT: Tham gia b¶o vÖ, ch¨m sãc c©y trång, vËt nu«i lµ gãp phÇn ph¸t triÓn, gi÷ g×n vµ BVMT 2. KN : - Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với đời sống con người. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi. - Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gja đình, nhà trường. - Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi. 3. TĐ : - GD hs yêu thích môn học. B. §å dïng - Vở bài tập Đạo đức 3, bài hát, bài thơ, truyện về việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi (nếu có) C. Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ : 5p. Hoạt động học. - GV gọi HS nêu lại ND bài trước. - HS nêu nội dung.. -Nhận xét. - HS lần lượt TLCH. 2 . Bài mới: * Hoạt động 1: 8p. HS làm việc theo nhóm. -HS làm việc theo nhóm. - GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 1 nhiệm vụ chọn 1 con vật hoặc cây trồng -Nhóm1: chọn nuôi gà vịt mình yêu thích. -Nhóm 2: nuôi ao cá. - Ví dụ:. -Nhóm3: trồng cây cảnh. + Tên cây trồng mà em biết ? + Trồng để làm gì ? + Em có tham gia vào các hoạt động như :.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> chăm sóc cây không ?. Các nhóm theo dõi nhận xét. - Khen ngợi những HS đã biết quan tâm chăm sóc đến cây trồng vật nuôi. *Hoạt động 2: 8p. Hãy vẽ tranh, hát, đọc thơ, kể chuyện về việc chăm sóc cây trồng, vật -HS thực hiện theo yêu cầu vẽ tranh nuôi.. hoặc hát. - Gọi một số HS hát, đọc thơ, kể chuyện … về việc chăm sóc vật nuôi, cây trồng … *Hoạt động 3: 8p Trò chơi ai nhanh, ai đúng.. Việc làm cần thiết Việc không nên. -GV chia hs thành nhóm và phổ biến luật. để chăm sóc bảo làm đối với cây. chơi : Trong 1 khoảng thời gian qui địng các. vệ cây trồng và trồng và vật nuôi. nhóm liệt kê các việc cần thiết để chăm sóc và bảo vệ cây trồng, vật nuôi vào giấy. Nhóm. vật nuôi -Tưới nước, nhổ. nào ghi được nhiều đúng thì thắng.. cỏ, bón phân, vun leo trèo, chặt phá. - Yêu cầu các nhóm thực hiện chơi.. gốc,…. ….. - Nhận xét, khen các nhóm thắng cuộc.. -Cho ăn, tắm rửa,. -Thả rông ,để. Kết luận:. quét dọn chuồng. nhịn đói,…. Cây trồng, vật nuôi rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Vì vậy, em cần biết bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi. * BVMT : ? Em đã chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà em như thế nào ? 3. Củng cố luyện tập 1-2p) :. -Bẻ cành nhánh,. trại… - Em thường xuyên nhổ cỏ, tưới cho cây,... - Em thường cho chó, gà, vịt ăn và vệ sinh chuồng trại,.... - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ………………………………………………………………………………………………. ----------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thø 3 ngµy 16 th¸ng 4 n¨m 2013 - Soạn ngày : 14/3 - Ngày giảng : 16/3 TiÕt 1. ThÓ dôc Bài 61. Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân - Trß ch¬i "Ai kÐo khoÎ" I. Môc tiªu: - BiÕt c¸ch tung b¾t bãng c¸ nh©n (tung bãng b»ng mét tay vµ b¾t bãng b»ng hai tay). - Trò chơi “Ai kéo khoẻ” . Biết cách chơi và tham gia chơi đợc. II. ChuÈn bÞ: 1.Địa điểm: - Sân trờng đủ điều kiện luyện tập. 2.Ph¬ng tiÖn: - ChuÈn bÞ s©n ch¬i.. III. Hoạt động dạy - học: 1. PhÇn më ®Çu: 5’ - Gi¸o viªn nhËn líp, phæ biÕn néi dung yªu cÇu buæi tËp. - TËp bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung mét lÇn liªn hoµn 2 lÇn 8 nhÞp. - Ch¹y chËm mét vßng quanh s©n tËp. 2. PhÇn c¬ b¶n: 25’ * Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân. - GV nhắc lại cách cầm bóng: Các em đứng t¹i chç tËp tung vµ b¾t bãng 1 sè lÇn. - GV theo dâi, uèn n¾n. - GV nhËn xÐt. * Ch¬i trß ch¬i: Ai kÐo kháe. - Cho học sinh quay mặt vào nhau để chơi trò ch¬i. - Cho học sinh khởi động các khớp. - Nh¾c l¹i c¸ch ch¬i. - Gäi c¸c tæ tham gia ch¬i. - Thi giữa các tổ để tìm ngời thắng cuộc. - C¸n sù tËp hîp líp ®iÓm danh b¸o c¸o sÜ sè. - Häc sinh lªn kiÓm tra theo sù híng dÉn cña gi¸o viªn.. - Häc sinh thùc hiÖn tung vµ b¾t bãng - Häc sinh nh¾c l¹i c¸ch ch¬i. - Thi ai kÐo khoÎ gi÷a c¸c tæ.. 3. PhÇn kÕt thóc. - Cho học sinh đứng tại chỗ, vỗ tay hát.. - Gi¸o viªn nhËn xÐt giê häc.. - NhËn xÐt.. - VÒ nhµ tËp l¹i néi dung bµi thÓ dôc ph¸t 5’ - §øng t¹i chç, vç tay h¸t. triÓn chung. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. TOÁN: LuyÖn tËp. A. Mục tiêu : 1. KT : - Biết nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số. - Biết tính nhẩm , tính giá trị biểu thức - Bµi tËp cÇn lµm: 1,2,3,4 2. KN : - Biết nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số. - Biết tính nhẩm , tính giá trị biểu thức 3. TĐ : - GD lòng yêu thích môn học cho hs. B. Đồ dùng dạy học: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Bài cũ : 5p. Hoạt động của trò. -Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà. -Một em lên bảng sửa bài về nhà .. -Giáo viên nhận xét đánh g. -Học sinh lên bảng làm bài tập 4. 2.Bài mới:. -Hai học sinh khác nhận xét .. a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập : Bài 1: 7p. - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Cả lớp làm vào vở -1 HS lên bảng làm. -Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .. -Học sinh khác nhận xét bài bạn. -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn. 2178 ; ,...... -Giáo viên nhận xét đánh giá. x 4 8712. Bài 2 : 7p - Yêu cầu nêu bài tập trong 2 .. -Một em đọc đề bài sách giáo khoa. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở. -Cả lớp làm vào vở -1HS lên bảng giải :. -Mời một học sinh lên bảng giải bài. -Học sinh khác nhận xét bài bạn.. - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn. .....Số dầu đã chuyển là :.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Giáo viên nhận xét đánh giá. 10715 x 3 = 32145 ( lít ) Số lít dầu còn lại : 63150 – 32145 = 31005( l)........ Bài 3 :7p. - Mời một học sinh đọc đề bài .. - 1 HS đọc đề bài 3 -Lớp làm BT vào vở .. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .. - HS tiếp nối lên bảng làm bài. -Mời một học sinh lên bảng .. 26742 + 14031 x 5 =26742 + 70155 = 96897 81025 – 12071 x 6 =81025 - 72426. -Gọi học sinh nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .. = 8599 -. Hai học sinh nhận xét bài bạn. Bµi 4 7p. - Mời một học sinh đọc đề bài . - GV híng dÉn - HS tù lµm bµi vµo vë. - 1 HS đọc đề bài -Lớp làm BT vào vở . -HS tiếp nối lên bảng tính nhẩm, nêu kết quả 3000 x 2 = 6000. 11000 x 2 = 22 000. 2000 x 3 = 6000. 12000 x 2 = 24000. 4000 x 2 = 8000. 13 000 x 3 = 39 000. 3. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. CHÍNH TẢ: Nghe - viÕt: B¸c sÜ Y - Ðc - xanh. A .Mục tiêu : 1. KT :.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nghe viết bài chính tả;Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Lµm bµi tËp 2a, Bài 3 2. KN : - Nghe viết bài chính tả;Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 3. TĐ : - GD lòng yêu thích môn học cho hs. B.Đồ dùng dạy học - Bảng lớp viết các từ ngữ trong bài tập 2 . C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: 5p. Hoạt động của trò. -Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ mà. -3 Học sinh lên bảng viết các từ hay. học sinh ở tiết trước thường viết sai .. viết sai trong tiết trước các tiếng có. -Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra .. âm đầu bằng tr/ch. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : 15p 1/ Hướng dẫn chuẩn bị : -Đọc mẫu đoạn viết của bài ( giọng thong -Lớp lắng nghe giáo viên đọc . thả rõ. -Ba học sinh đọc lại bài. ràng ). -Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. -Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm - Vì ông coi trái đất này là mái nhà theo. chung những đứa con trong nhà phải. -Vì sao bác sĩ Y – éc – xanh là người Pháp biết nhưng ở lại Nha Trang ?. yêu thương giúp đỡ nhau ... - Lớp viết bảng con các từ khó như :. -Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó .. Y- éc – xanh , Nha Trang …. -Giáo viên nhận xét đánh giá .. - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con . -Lớp nghe và viết bài vào vở. -Đọc cho học sinh viết vào vở. -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .. -Đọc lại để HS soát lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .. -Thu vở của HS để chấm điểm và nhận xét.. - Học sinh làm vào vở. c/ Hướng dẫn làm bài tập : 10p. -3 em lên bảng thi đua viết nhanh viết.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> *Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2a.. đúng. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở .. - d¸ng h×nh, rõng xanh, rung mµnh.. -Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết đúng các. Giải câu đố : giã. tiếng có âm hoặc vần dễ sai .. - Lớp theo dõi và n.xét bình chọn. -Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn .. người. -N.xét bài làm học sinh và chốt lại lời giải thắng cuộc . đúng.. - Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa. *Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài tập.. - HS làm vào vở .2 em lên bảng thi. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở .. đua. -Gọi 2 em đại diện lên bảng thi làm bài nhanh làm bài . .. 3a/ Gió .. -Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn .. 3b/ Giọt mưa . -Em khác nhận xét bài làm của bạn . - HS lắng nghe. 3. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------TiÕt 4. Tù nhiªn & x· héi Tiết 61. trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời I. Môc tiªu: 1. KT : - Nêu đợc vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh thø 3 trong hÖ MÆt Trêi. - BiÕt ®ược hÖ MÆt Trêi cã 8 hµnh tinh vµ chØ Tr¸i §Êt lµ hµnh tinh cã sù sèng. 2. KN :.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nêu đợc vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh thø 3 trong hÖ MÆt Trêi. - BiÕt ®ược hÖ MÆt Trêi cã 8 hµnh tinh vµ chØ Tr¸i §Êt lµ hµnh tinh cã sù sèng. 3. TĐ : - GD lòng yêu thích môn học cho hs. II. §å dïng d¹y häc. - C¸c h×nh trang 116, 117 ( SGK ). III. Ph¬ng ph¸p: - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.. IV. C¸c h® d¹y häc. HĐ của thầy 1. ổn định tổ chức: (2’) 2. KT bµi cò: (5’) - Gäi hs tr¶ lêi c©u hái: + Trái đất đồng thời tham gia mấy chuyển động theo chiều ntn? - Nhận xét đánh giá. 3. Bµi míi. (25’) a. Hoạt động1: Quan sát tranh theo cÆp. - Bíc 1: - GV gi¶ng: Hµnh tinh lµ thiªn thÓ chuyển động quanh mặt trời. - HD hs quan s¸t h×nh 1 trong SGK trang 116 vµ tr¶ lêi víi nhau c¸c c©u hái sau: + Trong hÖ mÆt trêi cã mÊy hµnh tinh ? + Từ mặt trời ra xa dần trái đất là thứ mÊy ? + Tại sao trái đất đợc gọi là 1 hành tinh cña hÖ mÆt trêi? - Bíc 2: - GV gäi 1 sè hs tr¶ lêi tríc líp ?. HĐ của trò - H¸t. - Hs tr¶ lêi: + Trái đất đồng thời tham gia 2 chuyển động: Đó là chuyển động tự quay quanh mình nó và quay quanh mặt trời theo chiều ngợc với kim đồng hồ ( nh×n tõ cùc B¾c xuèng ).. - Hs quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi víi nhau:. + Trong hÖ mÆt trêi cã 9 hµnh tinh. + Từ mặt trời ra xa dần trái đất là hành tinh thứ 3. + Vì Trái đất là 1 trong 9 hành tinh quay quanh mặt trời nên đợc gọi là hành tinh của hệ Mặt trêi.. - 1 sè hs tr¶ lêi tríc líp. * GVKL: Trong hÖ mÆt trêi cã 9 - Hs c¶ líp nhËn xÐt, bæ sung vµ hoµn thiÖn c©u hành tinh, chúng chuyển động không trả lời. ngõng quay quanh mÆt trêi vµ cïng víi mÆt trêi t¹o thµnh hÖ mÆt trêi. b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. Bíc 1 : GV chia nhãm y/c hs th¶o.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> luËn c¸c c©u hái: + Trong hÖ mÆt trêi, hµnh tinh nµo - Hs th¶o luËn nhãm tr¶ lêi c¸c c©u hái: cã sù sèng ? + Chúng ta phải làm gì để giũ cho + Trong hệ mặt trời, trái đất là hành tinh có sự trái đât luôn xanh, sạch đẹp ? sèng. - Chóng ta ph¶i trång c©y, ch¨m sãc vµ b¶o vÖ Bíc 2: - Y/c đại diện các nhóm trình bày cây xanh giữ cho môi trờng trong sạch. kÕt qu¶ th¶o luËn. - §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o luËn. * GVKL: Trong hệ mặt trời, trái đất - Hs nhận xét, bổ sung. lµ hµnh tinh cã sù sèng. §Ó gi÷ cho tập đọc luôn xanh, sạch và đẹp, chóng ta ph¶i trång, ch¨m sãc, b¶o vÖ c©y xanh, gi÷ vÖ sinh m«i trêng kh«ng bÞ « nhiÔm. c. Hoạt động 3: Thi kể về hành tinh trong hÖ mÆt trêi. ( Trß ch¬i kh«ng b¾t buéc ). - Bíc 1: GV chia nhãm vµ ph©n c«ng c¸c nhãm su tÇm t liÖu vÒ mét hành tinh nào đó trong 9 hành tinh cña hÖ mÆt trêi ( giao nhiÖm vô nµy tõ tuÇn tríc ). Bíc 2: - Y/c hs trong nhãm nghiªn cøu t liệu để hiểu về hành tinh. - Hs tìm hiểu trao đổi trong nhóm. Bíc 3: - Y/c đại diện các nhóm kể trớc lớp. - Hs tự kể về hành tinh mình biết trong nhóm. - GV nhËn xÐt phÇn tr×nh bµy cña các nhóm. Khen nhóm kể hay, đúng - Đại diện các nhóm kể trớc lớp néi dung, phong phó. 4. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp :.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ……………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------------------------------. Thứ 4 ngày 17 tháng 4 năm 2013 Soạn : 16/ 4. Giảng: 17/4. Tiết 1.Tập đọc BÀI HÁT TRỒNG CÂY I - MỤC TIÊU. 1. KT: - Biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài thơ : Cây xanh mang lại cho người cái đẹp, lợi ích và niềm hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc bài thơ. 2.KN: Biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. 3.TĐ:GD học sinh yêu thích môn học. 4. Học thuộc lòng bài thơ. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III. PHƯƠNG PHÁP: - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.. IV - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU. HĐ của cô. HĐ của trò. 1 - Kiểm tra bài cũ. (7’) - GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu đọc và. - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.. trả lời câu hỏi về bài Bác sĩ Y - éc - xanh. 2 - Dạy học bài mới. (30’) 2.1 Giới thiệu bài. - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa - Tranh vẽ cảnh các bạn nhỏ đang cầm cuốc, bài tập đọc và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ?. thùng tưới nước để chăm sóc cây. Những. - Bài học hôm nay sẽ cho em biết cây. cây cao đang tỏa bóng mát, trên vòm cây. xanh mang lại những gì cho con người.. những chú chim đang hót líu lo.. - Ghi tên bài lên bảng. 2.2 Luyện đọc. a, Đọc mẫu..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV đọc toàn bài một lượt với giọng vui. - Theo dõi GV đọc bài mẫu và đọc thầm. tươi, hồn nhiên. Chú ý nhấn giọng các từ. theo.. ai trồng cây, có tiếng hát, có ngọn gió, có bóng mát, có hạnh phúc, em trồng cây . . . b, Hướng dẫn đọc từng dòng thơ. - GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bài,. - Đọc bài tiếp nối theo dãy bàn. mỗi em đọc 2 dòng thơ. Yêu cầu HS đọc 2 vòng như vậy.. - Cả lớp nghe GV đọc mẫu các từ khó ,phát. - GV theo dõi HS đọc bài và sửa lỗi phát. âm, HS mắc lỗi đọc lại theo mẫu, tổ, nhóm. âm cho những HS phát âm sai.. đồng thanh đọc các tiếng, từ ngữ này.. c, Hướng dẫn đọc từng khổ thơ kết hợp. - 5 HS đọc bài theo yêu cầu của GV.. giải nghĩa từ. - GV yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc, mỗi HS đọc một khổ thơ. Nhắc HS ngắt hơi đúng ở cuối các dòng thơ, nghỉ hơi lâu ở cuối mỗi khổ thơ.. - 5 HS đọc bài theo yêu cầu của GV.. - Hỏi HS nghĩa của các từ : mê say, hạnh phúc. - Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc lại bài. - Mỗi HS đọc 1 lần bài thơ trước nhóm, các. thơ lần 2.. bạn trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi. d, luyện đọc theo nhóm.. cho nhau.. - Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 5. - Nhóm đọc bài tiếp nối theo yêu cầu, cả lớp. HS, yêu cầu luyện đọc theo nhóm.. theo dõi và nhận xét.. - Yêu cầu 3 đến 4 nhóm bất kì đọc bài. - HS cả lớp đồng thanh đọc cả bài thơ.. trước lớp. e, Đọc đồng thanh.. - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm.. 2.3 Tìm hiểu bài.. - Nghe câu hỏi của GV và trả lời :. - Gọi 1 HS đọc lại toàn bài. - GV lần lượt nêu câu hỏi cho HS trả lời để hiểu nội dung bài thơ. + Cây xanh mang lại những gì cho con. + cây xanh mang lại cho con người : Tiếng. người ?. hót say mê của các loài chim trên vòm cây; ngọn gió làm rung cành cây, hoa lá ; bóng.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> mát che nắng cho con người. + Hạnh phúc của người trông cây là gì ?. + Hạnh phúc của người trồng cây là được mong chờ cây lớn lên từng ngày.. + Những từ ngữ nào được lặp đi lặp lại. + Những từ ngữ lặp đi lặp lại trong bài thơ. trong bài thơ ?. là Ai trồng cây, người đó có và em trồng. + Việc lặp đi lặp lại của các từ ngữ này có cây. tác dụng như thế nào? + GV chốt : Việc lặp đi lặp lại các từ ngữ này giống như điệp khúc của một bài hát làm cho người đọc dễ nhớ, dễ thuộc bài thơ. Đó cũng như một lời kêu gọi nhẹ nhàng, tha thiết, thân tình với chúng ta hãy trồng cây để được tận hưởng những lợi ích và niềm hạnh phúc mà cây mang đến. 2.4 Học thuộc lòng bài thơ. - GV yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. - GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ như cách đã hướng dẫn ở các giờ học thuộc lòng trước. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ. 3. Củng cố, dặn dò. (3’) - GV hỏi : Bài thơ có ý nghĩa như thế nào ? - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS tích cự trong giờ, học thuộc bài nhanh, nhắc nhở những HS chưa chú ý trong giờ học. - Dặn dò HS về nhà học lại cho thuộc bài thơ và chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. To¸n TiÕt 154: Chia sè cã n¨m ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè. A. Mục tiêu : 1. KT : - Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư - Bµi tËp cÇn lµm: 1,2,3 2. KN : - Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư 3. TĐ : - HS có lòng yêu thích môn học. B.Đồ dùng dạy học - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1.Bài cũ : -Gọi hai học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà. Hoạt động của trò -Hai em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà toán xếp hình . -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .. -Chấm vở hai bàn tổ 1 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn phép chia 12485 : - Giáo viên ghi lên bảng phép chia : 12485 : 3 = ? -Giáo viên nêu vấn đề . -Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép chia và nêu cách chia ( Nêu miệng cách chia ) .. - Học sinh nêu cách đặt tính và tính : 12485 3 04 18 05. 4161.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực. 2. hiện chia – nhân – trừ giáo viên ghi. 12485 : 3 = 4161 ( dư 2 ). bảng như sách giáo khoa.. * Lớp theo dõi và nhận xét bạn thực hiện. -Hướng dẫn cách viết phép chia theo. * Hai học sinh nêu lại cách chia .. hàng ngang c) Luyện tập:. -Một em nêu yêu cầu đề bài 1.. Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập. - Học sinh nêu lại cách chia có dư .. -Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chia. - Lớp thực hiện làm b¶ng con .. -Yêu cầu học sinh thực hiện vào b¶ng con. -Ba học sinh lên bảng tính kết quả . 14729 2 07. 7364. 12. -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn. 16538 3 15. 25295 4. 5512 12. 03. 6323. 09. 09. 08. 15. 1. 2. 2. -Học sinh khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2. -Một em đọc đề bài sách giáo khoa .. - Gọi học sinh nêu bài tập -Ghi tóm tắt đề lên bảng .. -Cả lớp làm vào vở bài tập .. -Yêu cầu cả lớp tính vào vở .. -Một học sinh lên bảng giải bài :. -Mời một em lên bảng giải bài. * Giải : - Số bộ đồ may được nhiều nhất là : 10250 : 3 = 3416 bộ (dư 2m). -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá. Đ/S : 3416 bộ dư 2 m. -Một em đọc đề bài sách giáo khoa .. Bài 3- Giáo viên kẻ sẵn bảng như sách giáo khoa -Yêu cầu tính ra kết quả rồi điền kết quả , số dư vào các cột. -Cả lớp thực hiện vào vở .. -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .. -Một học sinh lên bảng tính và điền .. -Mời một học sinh lên bảng thực hiện . -Giáo viên nhận xét đánh giá 4. Củng cố luyện tập (1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà.. - Hai học sinh khác nhận xét bài bạn ..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… .. Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ------------------------------------------------------------------------------------Tiết 3.Tập viết Tiết 31: ÔN CHỮ HOA V (1 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. KT: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoaV (1 dòng), L, B (1 dong); viết đúng tên riêng Văn Lang (1 dòng) và câu ứng dụmg: Vỗ tay cần nhiều ngón Bàn kỹ cần nhiều người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. 2.KN: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V ; viết đúng tên riêng Văn Lang (1 dòng) và câu ứng dụmg: 3. TĐ : - HS có lòng yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ hoa V - Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. - Vở tập viết 3, tập hai III. PHƯƠNG PHÁP: - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.. IV. CÁC HĐ DẠY HỌC HĐ của thầy 1. Ổn định tổ chức : (2’) 2. KT bài cũ (5’) - Thu vở của một số hs để chấm bài về nhà.. HĐ của trò.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Gọi 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước. - Gọi 2 hs lên bảng viết từ : Uông Bí, Uốn - 1 hs đọc: Uông Bí cây, Dạy con.. Uốn cây từ thuở còn non. - Chỉnh sửa lỗi cho hs. Dạy con thừ tuở con còn bi bô. - Nhận xét vở đã chấm.. - 2 hs lên bảng viết, hs dưới lớp viết vào. 2. DẠY - HỌC BÀI MỚI.. bảng con.. 2.1 Giới thiệu bài - Trong tiết tập viết này các em sẽ ôn lại cách viết chữ viết hoa V có trong từ và câu ứng dụng. 2.2 Hướng dẫn viết chữ hoa. - Gv hỏi: Trong tên riêng và câu ứng dụng - Có các chữ hoa V, L, B. có những chữ hoa nào ? - Yêu cầu hs viết chữ viết hoa V bảng.. - Hs cả lớp cùng viết vào bảng con 3 hs. - Gv hỏi: Em đã viết chữ viết hoa V như thế lên bảng lớp viết: nào? - Gv nhận xét về quy trình hs đã nêu, sau đó - 1 trong 3 hs trả lời, cả lớp nhận xét yêu cầu hs cả lớp giơ bảng con. Gv quan (Quy trình viết đã học ở lớp 2) sát, nhận xét chữ viết của hs, lọc riêng những hs viết chưa đúng. viết đẹp giúp đỡ - Hs viết đúng, viết đẹp hướng dẫn viết các bạn này.. lại chữ V, cho những hs viết chưa đúng,. - Yêu cầu học sinh viết các chữ hoa V, L, B chưa đẹp. gv chỉnh sửa lỗi cho từng hs. - 2 hs lên bảng viết, cả lớp viết vào b/c: 2.3 Hướng dẫn viết từ ứng dụng a, Giới thiệu từ ứng dụng. - Gọi hs đọc từ ứng dụng - Giới thiệu: Văn Lang là tên của nước ta - 1 hs đọc: Văn Lang thời các vua Hùng, đây là thời kỳ đầu tiên của nước Việt Nam. b, quan sát và nhận xét.. - V, L,g V, cao 2 ly , các chữ còn lại cao. - Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao 1 li. ntn? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng. - Bằng 1 con chữ o.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> nào?. - 3 hs lên bảng viết, hs dưới lớp viết vào. c, Viết bảng.. bảng:. - Yêu cầu hs viết từ ứng dụng Văn Lang. Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs 2.4 Hướng dẫn viết câu ứng dụng.. - 3 hs đọc. a, Giới thiệu câu ứng dụng.. Vỗ tay cần nhiều ngón. - Gọi hs đọc câu ứng dụng. Bàn kỹ cần nhiều người. - Gải thích: Câu tục ngữ này khuyên ta muốn bàn kỹ điều gì cần có nhiều người - Chữ V, L,g V, y h g k tham gia.. cao hai ly rưỡi. chữ cao 2 ly, các chữ còn lại cao 1 ly.. b, quan sát và nhận xét. - Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao - 2 hs lên bảng viết. hs dưới lớp viết vào ntn ?. bảng con:. c, Viết bảng. - yêu cầu hs viết từ Vỗ, Bàn. - Hs viết + 1 dòng chữ V, cỡ nhỏ. 2.5 Hướng dẫn viết vào vở tập viết.. + 1 dòng chữ V, B, cỡ nhỏ. - Cho hs xem bài viết mẫu trong vở. + 2 dòng Văn Lang, cỡ nhỏ. - Tập viét 3 tập hai. + 4 dòng câu ứng dụng, cỡ nhỏ. - Gv theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng hs. - Thu và chấm 5- 7 bài 3 CỦNG CỐ DẶN DÒ (3’) - Nhận xét tiết học, chữ viết của hs - Dặn hs về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập viết 3, tập hai và học thuộc từ và câu ứng dụng. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 4 . Thủ công.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> LÀM QUẠT GIẤY TRÒN ( Tiết 1 ) I. MỤC TIÊU : 1. KT: - Biết cách làm quạt giấy tròn. - Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn. - Với HS khéo tay: Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn. 2.KN: - Biết cách làm quạt giấy tròn. - Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn. 3.TĐ:GD học sinh yêu thích môn hoc. II. GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ : - Mẫu quạt giấy tròn có kích thước đủ để hs quan sát. - Các bộ phận để làm quạt tròn gồm hai tờ giấy đã gấp các nếp gấp cách đều để làm quạt, cán quạt và chỉ buộc. - Gấy thủ công, sợi chỉ, kéo thủ công, hồ dán. - Tranh quy trình gấp quạt tròn. III. PHƯƠNG PHÁP Trực quan, đàm thoại luyện tập thực hành. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. (30’) Tiết 1. Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. - Gv giới thiệu quạt mẫu và các bộ phận làm quạt tròn, sau đó đặt câu hỏi định hướng quan sát để rút ra một số nhận xét sau: + Nếp gấp, cách gấp và buộc chỉ giống cách làm quạt giấy đã học ở lớp một. + Điểm khác là quạt giấy hình tròn và có cán để cầm + để gấp được quạt giấy tròn cần dán hai tờ giấy thủ công theo chiều rộng..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn màu: Bước 1: cắt giấy: - Cắt hai tờ giấy thủ công hình chữ nhật, chiều dài 240, rộng 16 ô để gấp quạt - Cắt hai tờ giấy hình chữ nhật cùng mày, chiều dài 16 ô rộng 12 ô để làm cán quạt. Bước 2: Gấp ,dán quạt. - Đặt tờ giấy hình chữ nhạt thứ nhất lên bàn, mặt kẻ ô ở phía trên và gấp các nếp gấp cách đều 1 ô theo chiều rộng tờ giấy cho đén hết. Sau đó gấp đôi để lấy đầu giữa - Gấp tờ giấy hình chữ nhật thứ 2 giống như gấp tờ giấy hình chữ nhật thứ nhất. - Để mặt màu của hai tờ giấy hình chữ nhật vừa gấp ở cùng một phía, bôi hồ và dán mép hai tờ giấy đã gấp vào với hay dùng chỉ buộc chặt vào nếp gấp giữa và bôi hồ lên mép gấp trong cùng, ép chặt. Bước 3: làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt. - Lấy từng tờ giấy làm cán quạt gấp cuộn thoe cạnh 16 ô với nếp gấp rộng 1 ô cho đến hết tờ giấy. Bôi hồ vào mép cuối và dán lại để được cán quạt. - Bôi hồ lên hai mép ngoài cùng của quạt và nửa cán quạt. Sau đó lần lượt dán ép hai cán quạt vào hai mép ngoài cùng của quạt như hình 6: Chú ý: Dán hai đầu cán quạt cách chỗ buộc chỉ nửa ô và ép lâu hơn cho hồ khô. - Mở hai cán quạt theo chiều mũi tên để hai cán quạt ép vào nhau được chiếc quạt giấy tròn như hình 1.. Gv tổ chức cho hs tập gấp quạt giấy tròn V. Củng cố, dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Thứ 5 ngày 18 tháng 4 năm 2013 Soạn 16/ 4. Giảng : 18/4. Tiết 1. Toán Tiết 154. CHIA SÓ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ(tr.164) (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU 1.KT: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư Bài 1. bài 2. bài 3 (dòng 1, 2). 2. KN: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư Bài 1. bài 2. bài 3 (dòng 1, 2). 3.TĐ: GD học sinh yêu thích môn học.. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ của cô 1. Ổn định tổ chức: (1’). HĐ của trò. 2. KT bài cũ: (7’) - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện phép tính : 85685 : 5; 87484 : 4 85685 5. 87484 4. 35. 07. 17137. 06. 21871. 34. 18. 28. 35. 04. - Chữa bài, ghi điểm. 0 1 hs lên bảng. 0 làm, lớp làm vào vở. 3. Bài mới (30’). 12485 3. - 12 chia 3 được 4, viét. b, HD thực hiện p chia. 04. 4.4 nhân 3 bằng 12, 12. 12485 : 3 = ?. 18. trừ 12 bằng 0. - Y,c hs thực hiện. 05. - Hạ 4, 4chia 3 được 1. - Y/c hs nhận xét và gọi vài em nhắc lại các bước chia. 4161. 2. viết 1, 1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1. - Hạ 8, 18 trừ 18 bằng 0 - Hạ 5, 5 chia 3 được 1, 1 nhân 3 bằng 3,5.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> trừ 3 bằng 2 Vậy 12485 : 3 = 4161 (dư 2) - Đây là phép chia có dư hay chia hết ? vì. - Đây là phép chia có dư vì ở lựơt chia. sao ?. cuối cùng số dư là 2 nhỏ hơn số chia.. c. Luyện tập Bài 1: - Bài y/c chúng ta làm gì ?. - Thực hiện phép chia. - Y/c hs tự làm bài -Y/c 3 hs lên bảng lần lựơt nhắc lại các. - 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở 14729 2 16538 3 25295 4. bước chia phép tính của mình.. 07. 7364. 12. 15. 5512. 03. 12 6323. 09. 08. 1. 2. 09 15 3. - Chữa bài, ghi điểm. - Học sinh nhận xét. Bài 2. - 2 hs đọc đề bài. - Bài toán y/c gì ? - Bài toán cho biết gì ?. - Có 10250 m vải. May một bộ quần áo hết 3m vải .. - Bài toán hỏi gì ?. - May được nhiều nhất bao nhiêu mét vải, còn thừa ra mấy mét vải ?. - Y/c hs làm bài. - 1 hs lên bảng giải, lớp làm vào vở . Bài giải Ta có : 10250 : 3 = 3416 (dư 2). - Kèm hs yếu. Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa ra 2m vải . Đáp số : 3416 bộ qùân áo Thừa 2 m vải. - Chữa bài, ghi điểm Bài 3. 2HS lên bảng, lớp làm vào vở: Số bị chia 15 725 33 272 42 737 4.Củng cố dặn dò : (3’). Số chia 3 4 6. - Nhận xét tiết học - Về luyên tập thêm vở BT toán. - HS nhận xét Thương 5241 3818 7122. Số dư 2 0 5.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - CB bài sau. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Chính tả Nhớ – viết : BÀI HÁT TRỒNG CÂY I- MỤC TIÊU 1. KT : - Nhớ – viết đúng; trình bày đúng quy định bài CT. Làm đúng bài tập (2) a. 2. KN : - Nhớ – viết đúng; trình bày đúng quy định bài CT. 3. TĐ : - GD lòng yêu thích môn học cho hs. II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Viết sẵn bài tập 2a hoặc 2b. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Kiểm Tra Bài Cũ (7’) HĐ của cô - Gọi 1 HS đọc cho 2 HS viết trên bảng. HĐ của trò - 1 HS đọc và viết.. lớp, học sinh dưới lớp viết vào vở nháp.. + dáng hình, rừng xanh, rung mành, giao. - Nhận xét, cho điểm HS.. việc.. 2. Dạy - Học Bài Mới (25’) 2.1. Giới thiệu bài - Giờ chính tả này các em sẽ nhớ và viết lại 4 khổ thơ đầu của bài thơ Bài hát trồng cây và làm baì tập chính tả phân biệt r/d/gi, đặt câu với các từ vừa mới hoàn.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> thành. 2.2. Hướng dẫn viết chính tả a) Trao đổi về nội dung bài viết - GV yêu cầu HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ - 2 HS lần lượt đọc. đầu bài Bài hát trồng cây - Hỏi : Hạnh phúc của người trồng cây là. - Hạnh phúc là được mong chờ cây lớn,. gì ?. được chứng kiến cây lớn lên từng ngày. b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn thơ có mấy khổ ? Trình bày như. - Đoạn thơ có 4 khổ, giữa 2 khổ thơ ta để. thế nào cho đẹp ?. cách 1 dòng.. - Các dòng thơ được trình bày như thế nào. - Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết. ?. lùi vào 2 ô.. c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi. + PB: trồng cây, mê say, lay lay.. viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm. - 1 HS đọc cho 2 HS viết trên bảng lớp,. được.. HS dưới lớp viết vào vở nháp.. - Chỉnh sửa lỗi chính tả cho HS. .. d) Viết chính tả. - HS tự viết.. e) Soát lỗi g) Chấm bài 2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2 a) Gọi HS đọc yêu cầu.. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.. - Yêu cầu HS tự làm.. - 3 HS làm trên bảng lớp. HS dưới lớp làm bằng chì vào SGK.. - Gọi HS chữa bài.. - 2 HS chữa bài. - Làm bài vào vở.. - Chốt lại lời giải đúng. Hướng dẫn HS. rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống. phân biệt nghĩa các từ rong và dong.. rong cờ mở, gánh hàng rong.. Bài 3. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.. a) Gọi HS đọc yêu cầu.. - 3 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp viết. - Yêu cầu HS tự làm. Mỗi HS đặt 2 câu.. bảng con. a) Chú ngựa suốt ngày rong ruổi trên. - Chữa bài và gọi HS đọc câu của mình.. đường..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bướm là con vật thích rong chơi. Sáng sớm đoàn thuyền thong dong ra khơi. Vào ngày hội, cả làng trống giong cờ mở chào đón khách. Hàng ngày, bác Nga quẩy gánh hàng rong ra phố. - HS viết 2 câu vào vở. 3. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… -------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Tự nhiên & xã hội Tiết 62: MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT I. MỤC TIÊU: 1. KT : - Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. - So sánh được độ lớn của Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời: Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng. Mặt Trời lớn hơn trái Đất nhiều lần. 2. KN : - So sánh được độ lớn của Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời: Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng. Mặt Trời lớn hơn trái Đất nhiều lần. 3. TĐ : - GD lòng yêu thích môn học cho hs. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các hình trang upload.123doc.net,119 ( SGK )..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Quả địa cầu. III. PHƯƠNG PHÁP: - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập.. IV. CÁC HĐ DẠY HỌC. HĐ của cô 1. Ổn định tổ chức: (2’). HĐ của trò. 2. KT bài cũ: (7’). - Hát.. - Em hiểu ntn là hệ mặt trời ?. - Trong hệ mặt trời có 9 hành tinh, chúng. - Nhận xét đánh giá.. chuyển động không ngừng quanh mặt trời và cùng với mặt trời tạo thành hệ mặt trời.. 3. Bài mới. (25’) a. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp. - Bước 1:. - Bước 2:. - GVHD hs quan sát hình 1 trang -. Hs. quan. sát. tranh. hình. 1. trang. upload.123doc.net trong SGK và trả upload.123doc.net và trả lời với bạn: Sau đó đại lời với bạn theo gợi ý sau:. diện các nhóm trung bình.. + Nhận xét chiều quay của trái đất, + Chỉ mặt trời, trái đất, mặt trăng và hướng quanh mặt trời và chiều quay của mặt chuyển động của mặt trăng quanh trái đất. trang quanh trái đất?. + Mặt trăng chuyển động quay trái đất cùng. + Nhận xét độ lớn của mặt trăng, trái chiều quay của trái đất quanh mặt trăng. đất và mặt trăng?. + Trái đất lớn hơn mặt trăng còn mặt trời lớn. b. Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ Mặt Trăng hơn trái đất nhiều lần. quay quanh Trái Đất. Bước 1: - GV giảng: Vệ tinh là thiên thể chuyển động quanh hành tinh. - Hỏi: Tại sao mặt trăng được gọi là vệ tinh của trái đất? - GV mở rộng: Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên của trái đất. Ngoài ra chuyển động quanh Trái Đất còn có vệ tinh nhân tạo do con người phóng lên vũ trụ. - Mặt Trăng vừa chuyển động quay. - Vì Mặt trăng chuyển động quay trái đất..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> xung quanh trái đất nhưng cũng vừa chuyển động xung quanh nó. Chu kì của 2 chuyển động này gần bằng nhau và đều theo hướng ngược chiều với kim đồng hồ. Bước 2: - Y/c hs vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh trái đất như H2 ( SGK ) - Hs vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái vào vở rồi đánh mũi tên theo hướng Đất vào vở của mình. chuyển động.. - Hai hs ngồi cạnh nhau trao đổi và nhận xét sơ. * GVKL: Mặt Trăng chuyển động đồ của nhau. quanh Trái Đất nên được gọi là vệ tinh của Trái Đất. c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi Mặt trăng chuyển động quanh Trái đất. Bước 1: - GV chia nhóm và xác định vị trí làm việc của từng nhóm. - HD nhóm trưởng cách điều khiển nhóm. Bước 2: - GV mở rộng: Trên Mặt Trăng không có không khí, nước và sự sống. Đó là một nơi tĩnh lặng. 4. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(32)</span> ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC. DẤU PHẨY I/ Mục tiêu 1. KT : - Kể được tên một vài nước mà em biết (BT1). - Viết được tên các nước vừa kể (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). 2. KN : - Kể được tên một vài nước mà em biết. - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. 3. TĐ : - GD lòng yêu thích môn học cho hs. II/ Đồ dùng dạy – học - Bản đồ hành chính thế giới, hoặc quả địa cầu. - 4 tờ giấy khổ to và 4 bút dạ. - Que chỉ bản đồ. - Viết sẵn các câu trong bài tập 3 vào bảng phụ.. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ của cô 1. Kiểm tra bài cũ. (7’). HĐ của trò. - GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS làm. - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của. miệng bài tập 2, 4 của tiết luyện từ và câu. GV.. tuần 30. 2. Dạy- Học bài mới (25’) 2. 1 Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.. - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi bài. - Giáo viên treo bản đồ hành chính thế giới. trong SGK.. (hoặc đặt quả địa cầu trên bàn ) gọi HS lên. - HS tiếp nối nhau lên bảng thực hiện. bảng đọc tên và vị trí nước mà mình tìm. yêu cầu của GV. Ví dụ: Nga, Lào, Cam-. được.. Pu-Chia, Trung Quốc,Bru-nây, Phi-lip-. - GV động viên các em kể và chỉ được càng. pin, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a,Xin-ga-. nhiều nước càng tốt.. po, Anh, Pháp, Mĩ, Nhật bản, Hàn quốc,.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài 2:. Hà Lan,Đức, Bỉ, Hi lạp…. - GV Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Chia HS thành 4 nhóm, phát giấy và bút dạ. - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp thưo dõi bài. cho các nhóm, yêu cầu HS làm việc theo. trong SGK.. nhóm.. - HS trong cùng nhóm tiếp nối nhau viết. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. GV. tên nước mình tìm được vào giấy.. chỉnh sửa những tên nước viết sai quy tắc viết tên nước.. - Các nhóm gián phiếu của nhóm mình. - Yêu cầu HS cả lớp đồng thanh đọc tên nước lên bảng, gọi 1 nhóm đọc tên các nước, các nhóm vừa tìm được.. sau đó cho HS các nhóm còn lại bổ xung. - Yêu cầu HS viết tên một số nước vào vở bài thêm các nước không trùng với các nước tập. GV giúp đỡ HS viết không đúng quy tắc. nhóm bạn đã nêu.. viết hoa. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm việc cá nhân trên vở bài tập.. - GV yêu cầu HS đọc 3 câu văn trước. - Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong. lớp, yêu cầu HS cả lớp theo dõi và để ý chỗ. câu rồi chép lại các câu văn.. ngắt giọng tự nhiên của bạn.. - 1 HS đọc cả lớp theo dõi.. - Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý: những chỗ. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài. ngắt giọng trong câu thường là vị trí của các. vào vở bài tập.. dấu câu.. Đáp án: a) Bằng những động tác thành thạo, chỉ treong phút chốc, 3 cậu bé đã leo lên đỉnh cột. b) Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp. - Chữa bài và yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra. hồi hộp theo dõi Nen-Li.. bài lẫn nhau.. c) Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen-Li đã hoàn thành bài thể dục.. 4. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Thứ 6 ngày 19 tháng 4 năm 2012 Soạn ngày : 18/4. Giảng ngày : 19/4. Tiết 1. Thể dục Bài 62: ÔN ĐỘNG TÁC TUNG VÀ BẮT BÓNG CÁ NHÂN TRÒ CHƠI " AI KÉO KHOẺ" I. Mục tiêu: - Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân. Yêu cầu biết cách thực hiện động tác ở mức tương đối đúng. - Trò chơi "Ai kéo khoẻ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được. II. Chuẩn bị: 1.Địa điểm:. - Sân trường đủ điều kiện luyện tập.. 2.Phương tiện: - Chuẩn bị sân chơi. III. Hoạt động dạy - học: HĐ của cô 1. Phần mở đầu:. HĐ của trò 5’. - Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung. - Cán sự tập hợp lớp điểm danh. yêu cầu buổi tập.. báo cáo sĩ số.. - Tập bài thể dục phát triển chung. - Học sinh lên kiểm tra theo sự hướng dẫn của giáo viên.. - Đi thường theo hàng dọc sau đó chuyển thành đội hình vòng tròn. - Chạy chậm một vòng quanh sân tập. 2. Phần cơ bản:. 25’. * Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân.. - Học sinh thực hiện tung và bắt. - Cho Các em đứng tại chỗ tập tung và bắt. bóng. bóng theo nhóm 2 người. - Từng em tập tung và bắt bóng tại chỗ và di chuyển một lần. - GV theo dõi, uốn nắn..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> - GV nhận xét. * Chơi trò chơi: Ai kéo khỏe. - Cho học sinh quay mặt vào nhau để chơi. - Học sinh nhắc lại cách chơi. trò chơi. - Cho học sinh khởi động các khớp. - Nhắc lại cách chơi. - Gọi các tổ tham gia chơi. - Thi ai kéo khoẻ giữa các tổ. - Thi giữa các tổ để tìm người thắng cuộc. - Nhận xét.. 3. Phần kết thúc. - Cho học sinh đứng tại chỗ, vỗ tay hát. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà tập lại nội dung bài thể dục phát. 5’ - Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.. triển chung. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Toán Tiết 154: LUYỆN TẬP (tr. 165) I. Mục tiêu : 1. KT : - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0. - Giải bài toán bằng hai phép tính. Bài 1. bài 2. bài 3. bài 4. 2. KN : - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0. - Giải bài toán bằng hai phép tính. 3. TĐ : - GD lòng yêu thích môn học cho hs.. II. Các HĐ dạy học.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> HĐ của cô 1. ổn định tổ chức: (2’). HĐ của trò. - Hát 2. KTBC: (6’) - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện phép 12458 5. 78962 7. tính: 12458 : 5, 78962 : 7. 08. 24. 2491. 45. 19. 08 - Chữa bài ghi điểm. 11280. 56. 3. 02. 3. Bài mới. (30’). 2. Bài 1: - Gv viết lên bảng 28921 : 4 = ?. - HS đọc phép tính. - Gv yêu cầu hs suy nghĩ để thực. - 1 hs lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở nháp.. hiện phép tính trên . - Y/c hs nhận xét phân tích. 28921 4 09. - Gọi vài hs nhắc lại các bước chia,. 7230. 12. gv ghi bảng.. 01 1 28921 : 4 = 7230 ( dư 1) - Đây là phép tính chia có dư vì lượt chia cuối. - Y/c hs nhận xét phép chia hết hay. cùng số bị chia nhỏ hơn số chia nên được 0 lần. có dư ? Vì sao ?. và dư 1 - 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Y/c hs tiếp tục làm tiếp các phép tính còn lại vào vở.. 12760 2 07. 6380. 16 - Gv nhận xét ghi điểm.. 18752 3 07. 6250. 15. 25704 5 07. 5140. 20. 00. 02. 04. 0. 2. 4. Bài 2:. - Đặt tính rồi tính.. - Bài y/c làm gì ?. - 3 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở.. - Y/c hs tự làm bài. 15273 3. - Kèm hs yếu.. 02. 18842 4. 5091 28. 27. 4710. 04. 36083 4 00. 9020. 08. 03. 02. 03. 0. 2. 3.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Chữa bài ghi điểm .. - HS nhận xét. Bài 3:. - 2 hs đọc đề bài.. - Gọi hs đọc đề bài .. - Có 27280 kg thóc nếp và thóc tẻ. Trong đó số. - Bài toán cho biết gì ?. thóc nếp bằng một phần tư số thóc tẻ trong kho - Số kg thóc mỗi loại - 1 hs lên bảng T2,1hs giải, lớp làm vào vở. - Bài toán hỏi gì ?. Bài giải. - Y/c hs làm bài. Số kg thóc nếp có là : 27280 : 4 = 6820 ( kg) Số kg thóc tẻ có là :. - Chữa bài ghi điểm. 27280 - 6820 = 20460 (kg) Đáp số : 6820 kg, 20460 kg. - HS nhận xét - Tính nhẩm. Bài 4 : Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - GV viết lên bảng phép tích : 12000 : 6 = ?. - HS nhẩm và nêu kq: 12000 : 6 = 2000 - 12 nghìn : 6 = 2 nghìn. - y/c hs nhẩm và nêu kết quả. vậy 12000 : 6 = 2000. - Em đã nhẩm bằng cách nào ?. 15000 : 3 = 5000; 56000 : 7 = 8000. - Y/c hs làm tiếp vào vở. 24000 : 4 = 6000.. 4. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tiết 3. Tập làm văn Tiết 31: THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi trường? II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. - Bảng phụ ghi sẵn trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp đã học ở học kỳ I, Tiếng Việt 3. - Hs sưu tầm các tranh ảnh đẹp về cảnh quan thiên nhiên môi trường và tranh ảnh phản ánh sự ô nhiễm, hủy họa môi trường. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YÊÚ. HĐ của cô I. Kiểm tra bài cũ (5’). HĐ của trò - 3 hs lên bảng thực hiện yêu cầu của gv.. - GV gọi 3 hs lên bảng, yêu cầu đọc bài viết thư cho bạn trong nước để làm quen và tỏ lòng thân ái. - Nhận xét và cho điểm hs.. - Nghe gv giới thiệu bài.. 2. Dạy - học bài mới (25’) 2.1 Giới thiệu bài - GV: Trong giờ học tập làm văn này, các em sẽ cùng các bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp nhóm bàn bạc về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi trường? 2.2 Hướng dẫn làm bài Bài 1 - GV gọi hs đọc yêu cầu của bài.. - 1 hs đọc trước lớp.. - GV chia hs thành các nhóm nhỏ ( khoảng - Tiến hành chia nhóm và chuẩn bị cho 6 hs tạo thành 1 nhóm ); yêu cầu các nhóm cuộc họp. cử nhóm trưởng. Tất cả các thành viên trong nhóm đều chuẩn bị giấy bút để ghi chép. - GV hỏi: Nội dung cuộc họp của chúng ta là gì ? - GV: Bảo vệ môi trường là một vấn đề lớn, cần có sự tham gia của toàn nhân loại. Tuy nhiên, trong phạm vi tiết học này, các em có - Nội dung cuộc họp là bàn về vấn đề.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> thể dựa vào các câu hỏi dưới đây để bàn bạc làm gì để bảo vệ môi trường. về vấn đề này.. - Hs cả lớp nghe GV định hướng nội. + Môi trường xung quanh các em như dung cuộc họp và ghi lại những câu hỏi trường học, lớp, phố xá, làng xóm, ao hồ,… này. có gì tốt, có gì chưa tốt ?. Khi bàn bạc hs có thể trả lời các câu hỏi định hưóng như sau: + Nêu các địa điểm có môi trường sạch. + Theo em, nguyên nhân nào làm cho môi đẹp, các địa điểm có môi trường chưa trường bị ô nhiễm?. sạch đẹp. Có thể giới thiệu với các bạn trong nhóm về các tranh ảnh sưu tầm. + Những việc cần làm để bảo vệ, cải tạo được. môi trường là gì ?. + Do rác thải bị vứt bừa bãi; do có quá. ( GV viết các câu hỏi gợi ý này lên bảng ).. nhiều xe, bụi; do nước thải thường xuyên bị đổ ra đường, ao hồ;… + Không vứt rác bừa bãi; không đổ nước. - GV: Hãy nêu trình tự tiến hành của một thải ra đường, ao hồ; thường xuyên dọn cuộc họp nhóm, họp tổ.. vệ sinh nhà cửa, ngõ xóm, trường lớp; không bẻ cành, ngắt lá cây và hoa nơi công cộng….. - GV mở bảng phụ có ghi sẵn trình tự cuộc - Một số hs nêu trước lớp. họp, sau đó yêu cầu hs đọc.. - Trình tự cuộc họp: nêu mục đích cuộc. - Gv yêu cầu các nhóm tiến hành họp, sau họp - thảo luận tình hình - nêu nguyên đó cho 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp trước nhân dẫn đến tình hình đó - nêu cách lớp.. giải quyết - giao việc cho mọi người.. - Nhận xét và tuyên dương nhóm tổ chức cuộc họp tốt. - GV nhận xét và cho điểm hs. - 2 hs lần lượt đọc trước lớp. 4. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian :.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Mỹ thuật Bài 31: Vẽ tranh : Đề tài các con vật I/ Mục tiêu: 1. KT : - HS nhận biết được đặc điểm hình khối của một số con vật. - HS biết cách vẽ và vẽ được con vật, tô màu theo ý thích. 2. KN : - HS biết cách vẽ và vẽ được con vật, tô màu theo ý thích. 3. TĐ : - HS biết yêu quý và chăm sóc con vật. II/ Đồ dung dạy- học: Thầy:. - Sưu tầm tranh ảnh một số con vật. - Hình gợi ý - Đất nặn, giấy màu. - Bài của HS năm trước.. Trò:. - Mang đầy đủ đồ dung dạy học.. III/Các hoạt động dạy- học. Hoạt động dạy Hoạt động khởi động : 2p. Hoạt động dạy. 1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng. 2/ Bài mới: - GV giới thiệu bài.. - HS chú ý lắng nghe.. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét : 5p. - GV: Treo tranh ảnh yêu cầu HS quan sát thảo luận. - HS thảo luận nhóm.. theo nội dung: + Em hãy kể tên các con vật có trong tranh?. + Gà, chó, mèo…. + Hình dáng, đặc điểm?. + Mỗi con có một đặc điểm và hình dáng riêng.. + Các phần chính của con vật?. + Đầu, mình, chân, đuôi….
<span class='text_page_counter'>(41)</span> + Các con vật đó có đặc điểm gì giống và khác nhau? + Ngoài các con vật trên em còn biết thêm con vật ào khác? - GV: Yêu cầu đại diện 2,3 nhóm trình bày.. - HS trình bày.. - GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.. -HS nhận xét.. - GV: Kết luận. + Có rất nhiều các con vật, mỗi con đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau nhưng về cấu tạo chung chúng đều có 3 thành phần chính: đầu, mình, chân. - GV: Đặt câu hỏi: ? Các con vật đó có ích lợi gì với con người.. -HS trả lời.. - GV bổ sung: Ngoài là nguồn thức ăn bổ dưỡng và là nguồn sức lực giúp con người trong sản xuất. Các con vật đó còn có tác dụng giúp cho môi trường cân bằng sinh thái, môi trường trong sạch hơn. Hoạt động 2: Cách xé dán : 8p. - GV: Yêu cầu HS trao đổi nhanh theo cặp để nhớ lại cách vẽ. - HS trao đổi cặp.. - GV: Yêu cầu đại diện cặp trình bày. - GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.. - HS trình bày.. - GV: Nhận xét và vẽnhanh các bước.. - HS nhận xét.. + vẽ phần chính trước.. - HS chú ý quan sát.. + Vẽ phần phụ. + Vẽ chi tiết. + Vẽ them hình ảnh phụ. + Tô màu. Hoạt động 3: Thực hành : 12p. - GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm trước. - GV: Yêu cầu HS thực hành.. - HS tham khảo bài.. - GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng. - GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá : 5p.. - HS thực hành..
<span class='text_page_counter'>(42)</span> - GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận. - HS hoàn thành bài.. xét theo tiêu chí: + Bố cục. + Hình dáng.. - HS nhận xét theo cảm nhận riêng.. + Đặc điểm. + Màu sắc. + Theo em bài vẽ nào đẹp nhất. - GV: Nhận xét chung. + Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp. + Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.. - HS lắng nghe cô nhận xét.. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò : 3p. - GV: Yêu cầu HS nêu lại cách xé dán con vật. GV: Nhận xét và đặt câu hỏi.. - HS nêu.. ? Các em đã làm gì để chăm sóc các con vật. - GV: Nhận xét và dặn dò HS.. - HS trả lời.. + Sưu tầm tranh ảnh các con vật.. - HS lắng nghe cô dặn dò.. + Quan sát dáng người. + tiết sau mang đầy dủ đồ dùng học tập. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… .. Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ------------------------------------------------------------------------------------Tiết 5. Sinh hoạt Tuần 31 I. NỘI DUNG. - Phát huy các thành tích đã đạt được trong các tuần trước để có nhiều cố gắng trong tuần này. II. BIỆN PHÁP. 1. học tập. - Duy trì 100% sĩ số lớp. Nề nếp đi học và ra vào lớp nghiêm chỉnh, đúng giờ..
<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Học tập ở lớp cũng như ở nhà: Phải cố gắng hơn nữa, khắc phục khó khăn, dành thời gian cho học tập ở nhà tốt hơn, trong lớp có sự tập trung, chú ý. Hoàn thành nhiệm vụ thật tốt. - Xây dựng học tập - giúp đỡ nhau. 2. đạo đức. - Đoàn kết - giúp đỡ lẫn nhau. 3. Các hoạt động khác. - Tham gia đều các buổi lao động: làm sạch, đẹp, bảo vệ trường lớp. - Thực hiện đều đặn các buổi thể dục. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp. III. KẾT QUẢ. - Lớp có ý thức tổ chức tốt, đoàn kết IV. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI. - Tiếp tục xây dựng các phong trào học nhóm. - Giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. - Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao..
<span class='text_page_counter'>(44)</span>