Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.67 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29 Ngày Soạn : 24/03/ 2012 Ngày giảng: 26/03/2012 TIẾT 1: CHÀO CỜ TIẾT 2 : TOÁN. CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 I. MỤC TIÊU: - Giúp hs biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị. Đọc, viết các số từ 111 đến 200. Nắm được thứ tự các số từ 111 đến 200. - Rèn kĩ năng nhận biết các số từ 111 đến 200, nắm được chính xác thứ tự các số từ 111 đến 200 thành thạo, so sánh được các số từ 111 đến 200. Đếm được các số trong phạm vi 200. - Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết vận dụng vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ : Các hình vuông to, nhỏ, các hình chữ nhật trong bộ đồ dùng III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ của GV A. KTBC: ( 3' ) - Gọi 2 hs lên bảng ss 101 < 102 ; 109 > 108 106 < 109 ; 105 = 105 - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. GTbài: ( 1') - Ghi bảng 2. Đọc viết số từ 111 đến 200 a) Làm việc chung cả lớp: - Gv nêu vấn đề và h/d hs phân tích các số theo các hàng: trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số như sgk 111 ; 112 ; 115 ; 116 ; upload.123doc.net ; 120 ; 121 ; 122 ; 127 ; 135 b) Hs làm việc cá nhân - Gv viết số 115 lên bảng, y/c Hs nhận xét số này gồm mấy trăm, mấy chục mấy đơn vị - Y/c Hs lấy bộ ô vuông, lấy số ô vuông tương ứng với số 115 ; 112 ; upload.123doc.net ; ... - Gv theo dõi giúp đỡ Hs 3. Thực hành Bài 1: Viết ( theo mẫu ) - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Y/c hs q/s trên bảng 110 Một trăm mười 111 Một trăm mười một 117 Một trăm mười bảy 154 Một trăm năm mươi tư. HĐcủa HS - 2 hs lên bảng. - Hs nhắc lại và phân tích. - Gọi 2 Hs nhận xét - Thực hành. - HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở, - Gọi lần lượt hs lên làm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 181 Một trăm tám mươi mốt 195 Một trăm chín mươi năm Bài 2: Số ? - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - H/d hs cách làm - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - HS đọc yêu cầu. Bài 3 : > ; < ; = - HS làm vào vở, 3 HS lên - Gọi HS nêu yêu cầu và HD cách làm bảng. - Gọi HS lên bảng điền, lớp làm vào vở 123 < 124 129 > 120 126 > 122 136 = 136 155 < 158 120 < 152 186 = 186 135 > 125 148 > 128 199 < 200 C/ C2 - D2 (1' ) - Gọi hs nhắc lại nội dung bài --------------------------------------------------TIẾT 3 + 4: TẬP ĐỌC NHỮNG QUẢ ĐÀO I. MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: làm vườn, hài lòng, nhận xét, tiếc rẻ, thốt lên . Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật. Hiểu nghĩa các từ mới: Hài lòng, thơ dại, nhân hậu,.... Hiểu nội dung truyện: Nhờ những quả đào, ông biết tính nết về các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt ngợi khen đứa cháu nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào. - Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật HSKG: II. CHUẨN BỊ: - Tranh, B/p III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC: HĐ CỦA GV. A.KTBC: (’) B. Bài mới: 1. Gtb: (1') - Ghi bảng 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu: (2') - Gv đọc mẫu toàn bài - G/t tác giả - HD giọng đọc b. L đọc và gn từ * Đọc từng câu (8') - Y/c hs đọc nối tiếp câu - Hd từ khó: * Đọc đoạn trước lớp ( 8' ) - Bài chia làm mấy đoạn ? (chia làm 4 đoạn ). HĐ CỦA HS. - Theo dõi - Đọc nt câu - Theo dõi - Trả lời.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yc hs đọc nối tiếp đoạn - Đọc đoạn cn - Hd câu dài: "Đào ngon quá,/ cháu ăn hết mà vẫn - Đọc CN - ĐT thèm.// Còn hạt thì cháu vứt đi rồi.// " - Bài này đọc với giọng ntn ? giọng vui vẻ, tinh nghịch - Trả lời - Đọc chú giải - HS đọc chú giải * Đọc từng đoạn trong nhóm: (8' ) - Chia nhóm - Yc hs đọc trong nhóm . - Đọc trong nhóm * Thi đọc ( 4' ) - Thi đọc - Theo dõi - Nhận xét khen ngợi * Đọc ĐT: (3' ) - Yc đọc đt đoạn 1 . - Đọc đt 3. Tìm hiểu bài:( 16') - Y/c hs đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi - hs đọc thầm - Gv nhận xét - giảng ý - Trả lời - GV nêu nội dung bài : - Đọc ND bài 4. Luyện đọc lại:(16' ) - Gọi 4 hs đọc nối tiếp đoạn - Ghi điểm - 4 hs đọc - Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Ghi điểm - 2 hs đọc cả bài - Nhận xét D. C2- D2: (3' ) - Bài này nói lên điều gì ? - Nghe - Liên hệ - Liên hệ ********************************************************************* Ngày soạn : 24/03/2012 Ngày giảng: 27/03/2012 TIẾT 1: TOÁN CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Giúp hs đọc và viết được các số có ba chữ số và củng cố về cấu tạo số - Rèn kĩ năng đọc viết thành thạo các số có ba chữ số để làm các bài tập đúng nhanh, chính xác - Giáo dục Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác . HSKG : II. CHUẨN BỊ: một số hình vuông, bộ đồ dùng học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ của GV A. KTBC: ( 3' ) B. Bài mới: 1 - GTB 2- Đọc và viết số từ 111 đến 200 a) Làm việc chung cả lớp: 80 58 49 7. HĐcủa HS. - Quan sát.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Gv nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày trên bảng - Theo dõi như trang 146 SGK Ví dụ: Viết và đọc số 243 - Y/c hs xắc định số trăm, số chục và số đơn vị, cho - Trả lời biết cần điền số thích hợp nào, viết số ( Hs tự nêu ý kiến, Gv điền vào chỗ trống ) - Gọi Hs nêu cách đọc ( Chú ý dựa vào hai chữ số sau - Nêu cách đọc cùng để suy ra cách đọc số có ba chữ số, chẳng hạn: bốn mươi ba - hai trăm bốn mươi ba ) - Tương tự, Gv H/d Hs làm như vậy với số 235 và các - Thực hành đọc số khác b) Làm việc cá nhân - Gv nêu tên số, chẳng hạn "hai trăm mười ba" và y/c - Thực hành qua các ô vuông Hs lấy hình vuông ( trăm ) các hình chữ nhật ( chục ) và đơn vị ( ô vuông ) để được hình ảnh trực quan của số đã cho - Gv cho Hs làm tiếp với các số khác , chẳng hạn: 312, 132 3. H/d làm bài tập ( 10' ) Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ? - Gọi 1 hsđọc yc bài tập - Theo dõi - Y/c hs đọc kĩ y/c và nội dung bài tập - Gọi 2 hs lên thi nối nhanh - Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi thi nối nhanh - Nhận xét - Gọi 2 hs lên thi nối nhanh Bài 3: Viết (theo mẫu ) - Nhận xét khen ngợi và đưa ra kết quả đúng - HS đọc yêu cầu. - Gọi 1 hs đọc y/c của bài tập - HS làm vào vở, 2 HS lên - Hd hs viết theo mẫu cách đọc số và viết số bảng. - Gọi 2 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm Đọc số Viết - Nghe số Tám trăm hai mươi 820 Chín trăm mười một 911 Chín trăm chín mươi mốt 991 Sáu trăm bảy mươi ba 673 Sáu trăm bảy mươi lăm 675 Bảy trăm linh năm 705 Tám trăm 800 2 2 C. C - D : ( 1' ) - Nhắc lại nội dung bài --------------------------------------------------------------TIẾT 3: CHÍNH TẢ: (nghe viết) NHỮNG QUẢ ĐÀO.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. MỤC TIÊU: - Giúp Hs chép chính xác, trình bày đúng tóm tắt truyện Những quả đào. Và làm đúng các bài tập phân biệt s/x; hoặc in/ inh - Hs trình bày đúng bài viết và luyện viết đúng các âm vần dễ lẫn - Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. CHUẨN BỊ : B/p, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC: HĐGV. HĐHS. A.KTBC: (' ) B. Bài mới: 1/ G.thiệu (1’) 2. H/d tập chép a) H/d chuẩn bị (5') - Đọc bài chính tả 1 lần và gọi Hs đọc lại - Theo dõi, 2 hs đọc lại b) HD HS nhận xét: - Đọc thầm + Những chứ nào trong bài viết hoa ? Vì sao viết hoa - Nghe - Cho Hs tập viết tiếng khó vào bảng con : nhân hậu, - Viết b/c. thèm, làm vườn c) Viết chính tả: - Đọc bài cho Hs viết - Viết bài vào vở - Đọc lại cho HS soát lỗi d) Chấm bài - Nộp bài - Chấm 1 số bài và NX 3. HD hs làm bài tập ( 6' ) Bài tập 2: Điền vào chỗ trống in hay inh - 1 em nêu - Gọi 1 hs đọc YCBT - 1 em lên bảng, lớp làm vào - H/d hs chon ý b và gợi ý cách làm vở - Y/c hs làm vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm b) Điền vào chỗ trống in hay inh To như cột đình Kính trên nhường dưới Kín như bưng Tình làng nghĩa xóm Chín bỏ làm mười D. C2- D2: (3' ) - Nghe - Gọi 1hs nhắc lại bài vừa viết - Thực hiện - V/n xem lại BT ********************************************************************** Ngày Soạn : 26/03/2012 Ngày giảng: 28/03/2012 TIẾT 1: TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. MỤC TIÊU: - Giúp Hs biết cách so sánh các số có ba chữ số. Nắm được thứ tự các số ( không quá 1000). - Rèn kĩ làm các bài tập đúng nhanh, thành thạo. - Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết vận dụng vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ : Các hình vuông to, hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật như bài học III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ của GV A. KTBC: ( 3' ) - Gọi 2 hs lên đọc viết số: 356, 760, 456, 347 - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. GTbài: ( 1') - Ghi bảng 2.ÔN lại cách đọc và viết số có ba chữ số - Đọc số: Gv treo lên bảng các dãy số viết sẵn và cho hs đọc các số đó. 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410. 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130. 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160. 551, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558, 559, 560. 3. So sánh các số - Viết số: Y/c hs viết số theo lời đọc của Gv Năm tră hai mươi mốt ; Năm trăm hai mươi chín Sáu trăm ba mươi mốt ; Sáu trăm bốn mươi a) Làm việc chung cả lớp: - Gv chuẩn bị bảng phụ như sgk * so sánh : 234 ...235 - Y/c hs quan sát và đếm số ô vuông để xắc định số trăm, số chục và số đơn vị, cho biết cần điền số thích hợp nào, viết số vào dưới mỗi hình - Hd hs cách so sánh bằng cách xét chữ số ở các hàng của hai số Hàng trăm: chữ số hàng trăm cũng là 2 Hàng chục: chữ số hàng chục cũng là 3 Hàng đơn vị: 4 < 5 - KL: 234 < 235 ( điền dấu < ) - Điền tiếp các dấu < và > ở góc bên phải 234 < 235 235 > 234 * So sánh: 194....139 - Gv hs so sánh tưng tự trên 194 > 139 139 < 194 * so sánh 199 ...215 - Gv hs so sánh tưng tự trên. HĐcủa HS - 2 hs lên bảng. - Q/s và đọc - Nghe viết số vào b/c. - Theo dõi - Q/s và trả lời - Theo dõi. - So sánh. - So sánh - Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 199 < 215 215 > 199 b) Nêu quy tắc chung: - So sánh chữ số hàng trăm: chữ số nào có " Chữ số hàng - Theo dõi trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn " - 2 hs lên làm - Nếu cùng chữ số hàng trăm thì mới xét chữ số hàng chục. - Nhận xét "chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn " - Nếu cùng chữ số hành trăm và hàng chục. Số nào có" chữ số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn " 4. Thực hành Bài 1 : ( <, >,=) - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - HS đọc yêu cầu. - Hd hs áp dụng vào quy tắc chung để so sánh cho đúng - HS làm vào vở, 2 HS lên - Gọi 2 hs lên so sánh - Nhận xét ghi điểm bảng. 127 > 121 865 = 865 124 < 129 648 < 684 182 < 192 749 > 549 Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số - HS đọc yêu cầu. - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách làm bằng cách so - HS làm vào vở, 3 HS lên sánh các số trong ý đó xem số nào lớn nhất rồi khanh tròn bảng. vào - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm a) 395, 695 , 375 b) 873; 973; 979 c) 751 ; 341 ; 741 Bài 3: Số? - Gọi 1hs đọc y/c bài tập - HS đọc yêu cầu. - Hd hs cách làm - HS làm vào vở, 3 HS lên - Gọi 3 hs lên làm bảng. 971 972 973 974 975 981 982 983 984 985 991 992 993 994 995 2 2 C. C - D (1' ) - Gọi hs nhắc lại nội dung bài - Nghe ----------------------------------------------------------TIẾT 3 : TẬP ĐỌC CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG I. MỤC TIÊU - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó.Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài. Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. Hiểu nội dung bài: Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình yêu của tác giả với cây đa, với quê hương. - Hs đọc to, rõ ràng, lưu loát và đọc đúng các từ gợi tả, gợi cảm và sau các dấu câu . - Giáo dục Hs biết yêu quý quê hương mình. HSKG : II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HĐcủa GV. HĐcủaHS. A.KTBC: (3' ) - Gọi 3 hs đọc nối tiếp bài Những quả đào - 3 hs đọc - Nhận xét ghi điểm - Theo dõi B.Bài mới: 1. Gtb: (1' ) - Ghi bảng 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu: (1') ( giọng vui , hồn nhiên) - Theo dõi b. L đọc và gn từ * Đọc nối tiếp câu ( 5' ) - Yc hs đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp câu - Hd từ khó: - Theo dõi - Yc hs đọc cn- đt - Đọc * Đọc đoạn trước lớp( 5' ) - Bài chia làm mấy đoạn ? Chia làm 2 đoạn - Trả lời - Yc hs đọc nối tiếp đoạn lần 1 - Đọc nối tiếp đoạn - HD cách ngắt nhip đúng và giọng đọc - Theo dõi Trong vòm lá,/ gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì/ tưởng chừng như ai đang cười/ đang nói.// - Đọc chú giải - 1 HS đọc chú giải - giải nghĩa từ mới * Đọc từng đoạn trong nhóm: (5' ) - Chia nhóm 2 - Chia nhóm - Yc hs đọc trong nhóm - Đọc * Thi đọc: ( 2' ) - Gọi 2 nhóm lên thi đọc - hs thi đọc - Gv theo dõi nhận xét. * Đọc đt ( 1' ) - Yc hs đọc đt cả bài - Đọc ĐT 3. Tìm hiểu bài: (5' ) - Y/c hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi . - Đọc thầm - Gv nhận xét - giảng ý - Trả lời - Nêu ND: - Đọc ND bài 4. - Gọi 2 hs đọc nối tiếp đoạn - Nhận xét - Gọi 4 hs đọc cả bài - Nhận xét - 4 hs đọc cả bài - Ghi điểm - NX ghi điểm D. C2- D2: ( 1' ) - Gọi 2 hs nhắc lại ý chính - Nghe - Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau -------------------------------------------------TIẾT 4 : KỂ CHUYỆN NHỮNG QUẢ ĐÀO.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. MỤC TIÊU: - Hs biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1cụm từ hoặc một câu. Biết kể lại câu chuyện dựa vào lời tóm tắt. Biết phân vai dựng lại toàn bộ câu chuyện. - Rèn luyện kĩ năng kể chuyện bằng lời của mình. Hs biết kể kết hợp lời kể, điệu bộ và nét mặt. Biết nhận xét lời kể của bạn. - Hs có ý thức trong giờ học . Và yêu thích kể chuyện II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐcủa GV HĐcủaHS A. KTBC: - Gọi 2 Hs kể nối tiếp chuyện Kho báu B. Bài mới: 1. Gtb: (2' ) 2. Hãy tóm tắt nội dung mỗi đoạn của câu chuyện Những quả đào bằng một cụm từ hoặc một câu - Theo dõi - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Y/c hs đọc thầm y/c cuả bài tập và nội dung câu - 1 hs đọc chuyện - Đọc thầm M: Đoạn 1: Chia quà - Thảo luận Đoạn 2: Chuyện của Xuân - Y/c hs suy nghĩ tóm tắt nội dung từng đoạn bằng một câu hoặc một từ - Gọi 2,3 hs trả lời - Trả lời - Nhận xét và ghi bảng Đoạn 3: Chuyện của Vân Đoạn 4: Chuyện của Việt - Chia lớp làm 4 nhóm y/c kể từng đoạn trong nhóm 3. Dựa vào kết quả của bài tập 1, kể lại từng đoạn - Nhận nhóm - Gọi 2 nhóm nối tiếp nhau kể từng đoạn - Kể trong nhóm - Nhận xét khen ngợi - Đại diện nhóm thi kể 4. Phân vai, dựng lại câu chuyện - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - H/d hs cách phân vai dựng - Theo dõi lại câu chuyện - Gv gợi ý hs hình thành một tốp 5 em phân vai dựng lại - Nhận nhóm, phân vai câu chuyện - Gv chia lớp làm 2 nhóm y/c các nhóm phân vai dựng - Từng nhóm lên đóng vai lại câu chuyện - Nhận xét - Gọi từng nhóm lên dựng lại câu chuyện C/ C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Nghe - NX giờ học --------------------------------------------------DẠY CHIỀU.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 1: TOÁN : (BS) SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố cho HS so sánh các số có ba chữ số. - Nắm được thứ tự các số ( không quá 1000) - Rèn kĩ làm các bài tập đúng nhanh, thành thạo II. CHUẨN BỊ : III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ của GV A. KTBC: ( 3' ) B. Bài mới: 1. GTbài: ( 1') - Ghi bảng 2. Thực hành Bài 1: Viết số thích hợp ứng với mỗi vạch của tia số. - Gọi HS đọc yêu cầu. - YC HS làm vào vở, 3 HS lên bảng. - Nhận xét - ghi điểm. HĐcủa HS. - HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở, 3 HS lên bảng. 198 199 200 201 202 203 204 205 206 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410. Bài 2: Điền dấu < > =? - Gọi HS đọc yêu cầu. - YC HS làm vào vở, nối tiếp nhau lên bảng điền - Nhận xét - ghi điểm 85 > 79 83 < 85 985 > 979 85 < 87 785 > 779 985 < 987 485 > 479 127 > 121 865 = 865 124 < 129 648 < 684 182 < 192 749 > 549 Bài 3: Điền dấu < , > , = ? - Gọi HS đọc yêu cầu. - YC HS làm vào vở, - Nhận xét - ghi điểm 198 + 1 = 199 199 > 198 199 - 1 = 198 199 + 1 = 200 198 < 199 199 < 200C. 2 2 C - D (1' ) - Gọi hs nhắc lại nội dung bài. - HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở, nối tiếp nhau lên bảng điền. - HS đọc yêu cầu. - YC HS làm vào vở. - Nghe. ************************************************************* Ngày Soạn :27/03/2012 Ngày giảng: 29/03/2012.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 1 : TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Luyện tập so sánh số co 3 chữ số . Nắm được thứ các số (không quá 1000), Luyện ghép hình - HS có ý thức tích cực trong giờ. Biết áp dụng vào thực tiễn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC- Bộ lắp ghép hình III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐcủa GV A. KTBC:(3' ) - Đếm miệng từ 661- 674 - Đếm miệng từ 871- 884 - Nhận xét - ghi điểm B. Bài mới: 1.GT bài: (1' ) - Ghi bảng a. Ôn lại cách so sánh số có 3 chữ số 567,569 - Hàng trăm: Chữ số hàng trăm cùng là 5 - Hàng chục cùng là 6 - Hàng đơn vị 7 < 9 KL: 567 < 569 * So sánh tiếp 375 > 369 2. Thực hành Bài 1: HDHS làm (HS điền sgk) Bài 2: Số - HDHS làm a, 400,500,600,700,800,900 b, 910,920,930,940,950,960.. c, 212,213,214,215,216,… d, 693,694,…. Bài 3: <, >, = - Gọi HS đọc yêu cầu. - YC HS làm vào vở, - Nhận xét - ghi điểm 543 < 590 142 < 143 670 < 676 987 > 897 699 > 701 695 = 600 + 95 Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu. - YC HS làm vào vở, - Nhận xét - ghi điểm 299, 420, 875, 1000. HĐcủa HS 2 HS lên bảng.. - Quan sát. - 1 HS đọc yêu cầu - 4 HS lên bảng chữa - Cho HS đọc. - HS làm sgk. - Gọi HS đọc yêu cầu. - YC HS làm vào vở,.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> C.C2- D2 (1' ) - Nhắc lại nội dung bài ------------------------------------------------------TIẾT 3 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI . ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ? I. MỤC TIÊU: - Giúp hs mở rộng vốn từ về cây cối. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ " Để làm gì ?" - Rèn kĩ năng mở rộng vốn từ về cây cối và sử dụng các cụm từ để làm đúng các bài tập - Hs biết vận dụng bài học vào các môn học khác II. CHUẨN BỊ : b/p III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐcủa GV HĐcủaHS A. KTBC:( 2' ) - Gọi 2 Hs lên kể một số loại cây ăn quả mà em biết B. Bài mới: - Theo dõi 1. Giới thiệu bài: 2. Hd làm bt: Bài 1: Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả - Gọi 1 hs đọc YCBT - Theo dõi - HDHS cách làm - Thảo luận - Yc hs suy nghĩ chọn một cây ăn quả để kể tên các bộ phận của một cây ăn quả - Gọi 2 hs lên kể - 2 Hs kể các bộ phận của - Nhận xét khen ngợi và đưa ra kết quả đúng ghi bảng: Các cây: bộ phận của cây:Rễ, gốc, thân, cành, lá, hoa, quả, ngọn ) Bài 2 : Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây. - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Theo dõi - Yc lớp đọc thầm - Thảo luận - Hd hs làm mẫu: - Hs nối tiếp trả lời M: Thân cây ( to, cao, chắc, bạc phếch ) - Rễ cây: dài, ngoằn ngèo, uốn lượn, xù xì, gồ ghề, - Gốc cây: to, thô, sần sùi, chắc nịch, - Thân cây: to, cao, chắc chắn, nhẵn bóng, bạc phếch, xanh thẫm, phủ đầy gai - Cành cây: xum xuê, um tùm, khằng khiu, - Lá: xanh biếc, tươi xanh, xanh nõn, tươi tốt, trắng muốt, thơm ngát, - Quả: vàng rực, vàng tươi, đỏ ối, tím biếc, tim tím - Ngọn:chót vót, thẳng tắp, khoẻ khoắn, mảnh dẻ Bài 3: Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Theo dõi, đọc thầm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Cả lớp đọc thầm - Q/s tranh - Y/c hs q/s từng tranh để đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi - Nghe ấy - Từng cặp hs lên thực hành - Hd hs cách làm - Yc từng cặp trao đổi, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi để làm gì ? - Gọi từng cặp lên thực hành 1 em hỏi, 1 em trả lời - Nhận xét đưa ra câu hỏi và câu trả lời đúng HS1: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì ? HS2: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cây tươi tôt HS1: Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm gì ? HS2: Bạn nhỏ bắt sâu cho cây để bảo vệ cây, diệt trừ sâu ăn lá cây. C/ C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Nghe - Nhận xét tiết học -------------------------------------------------DẠY CHIỀU TIẾT 1: TOÁN : ( BS) LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Luyện tập so sánh số co 3 chữ số . Nắm được thứ các số (không quá 1000), Luyện ghép hình - HS có ý thức tích cực trong giờ. Biết áp dụng vào thực tiễn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC- Bộ lắp ghép hình III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐcủa GV A. KTBC:(3' ) B. Bài mới: 1.GT bài: (1' ) - Ghi bảng 2. Thực hành Bài 1: HDHS làm (HS điền sgk) Bài 2: Số - HDHS làm Bài 3: <, >, = - Gọi HS đọc yêu cầu. - YC HS làm vào vở, - Nhận xét - ghi điểm Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu. - YC HS làm vào vở,. HĐcủa HS. - 1 HS đọc yêu cầu - 4 HS lên bảng chữa - Cho HS đọc - HS làm sgk. - Gọi HS đọc yêu cầu. - YC HS làm vào vở,.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét - ghi điểm C.C2- D2 (1' ) - Nhắc lại nội dung bài --------------------------------------------------------TIẾT 2: CHÍNH TẢ HOA PHƯỢNG I. MỤC TIÊU - Hs nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ Hoa phượng. Biết viết đúng các âm vần dễ lẫn: s/ x; in/ inh - Rèn hs cách trình bày đúng bài chính tả, và làm các bài tập nhanh, đúng và chính xác - Giáo dục Hs ý thức rèn luyện chữ viết, vở sạch chữ đẹp. II. CHUẨN BỊ: b/p III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC: HĐcủa GV HĐcủaHS A. KTBC: - Gọi 2 hs lên viết: xâm lược, tình nghĩa, xinh đẹp, bình minh - Theo dõi - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nghe 2. H/d hs viết chính tả ( 5' ) - Đọc bài chính tả 1 lần - Gọi 2 em đọc lại - 2 em đọc - HD hiểu ND đoạn văn + Nội dung bài thơ nói lên gì ? + Những chữ nào trong bài viết hoa vì sao ? * HD cách trình bày -Y/ c viết tiếng khó vào bảng con: lấm tấm, rừng rực, mắt lửa. - Viết từ khó BC - y/c ghi đầu bài vào vở, HD cách trình bày * Viết chính tả. - Đọc từng dòng cho HS viết - Đọc cho HS soát lỗi * Chấm chữa bài ( 5' ) - Viết bài vào vở - Thu bài chấm - Chữa bài - Soát lỗi 2. Bài tập (13') Bài 2: a) Điền vào chỗ trống l hay n - Nộp bài - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs chọn ý để làm - Gọi hs nối tiếp nhau lên điền - Lớp làm vở - Theo dõi b) Chú vinh là thương binh. Nhờ siêng năng, biết tính - làm vở toán, chú đã có một ngôi nhà xinh xắn, vườn cây đầy trái - Hs nối tiếp nhau lên chín thơm lừng. Chú hay giúp đỡ mọi người nên được gia điền đình, làng xóm tin yêu, kính phục.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhận xét C/C2 - D2 ( 2' ) - Nhận xét tiết học - Nghe ********************************************************************** Ngày Soạn : 28/03/2012 Ngày giảng: 30/03/2012 TIẾT 1: TOÁN MÉT I. MỤC TIÊU: - Giúp hs năm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của các đơn vị mét ( m ). Làm quen với thước mét và nắm được quan hệ giữa dm, cm, m. Bước đầu tập đo độ dài và tập ước lượng theo đơn vị mét. - Biết làm các phép tính cộng, trừ ( có nhớ ) trên số đo với đơn vị là mét - HS biết áp dụng trong thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: - Thước mét có chí vạch, một sợi dây dài 3m III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐcủa GV. A. KTBC:(3' ) - Gọi 2 hs lên làm 543 < 590 987 > 879 670 < 676 432 = 432 - NX cho HS đọc đồng thanh B. Bài mới: 1.GT bài: (1' ) - Ghi bảng 2. Ôn tập (3' ) - Y/c hs hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm - Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm - Nhận xét 3. Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( m ) ( 10' ) a) Gv cho hs q/s cái thước mét ( có vạch chia từ 0 đến 100 ) và giới thiệu: " Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 ) và nói: " Độ dài đoạn thẳng này dài 1cm mét " - GV nói: " Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là m ", rồi viết m lên bảng - Gọi 4 hs đọc - Lớp đọc đ/t - Gọi 1 hs lên bảng dùng loại thước 1dm để đo độ dài đoạn thẳng trên + Đoạn thẳng vừa vẽ dài bao nhiêu đề xi mét ? ( 10 dm ) - Gv ghi bảng: 10dm = 1m; 1m = 10 dm - Gọi 1 hs q/s các vạch chia trên thước và trả lời câu hỏi + Một mét dài bao nhiêu xăng ti mét ? ( 100cm ) - Gv ghi bảng : 1m = 100cm. HĐcủa HS. - 2 em lên bảng. - Nhắc lại - Thực hành - Theo dõi - Theo dõi - Đọc c/n - đ/t - Thực hành - Trả lời - Nghe - Q/s - Trả lời - Theo dõi.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gọi 4 hs đọc - 4 đọc + Độ dài 1m được tính từ vạch nào đến vạch nào trên thước mét ? ( tính từ vạch 0 đến vạch 100 ) - Trả lời - Y/c hs q/s tranh trong SGK trang 150 - Q/s tranh sgk 4/Thực hành ( 17' ) - Theo dõi Bài 1 : Số ? - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - HS đọc yêu cầu. - Hd hs cách tìm số áp dụng vào bài vừa học để đổi cho - 2 hs lên làm đúng - Y/c hs làm b/c - Nhận xét chữa bài 1dm = 10cm 100cm = 1m 1m = 100cm 10dm = 1m Bài 2: Tính - Gọi 1hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách tính cộng các số - HS đọc yêu cầu. bình thường rồi viết kèm theo đơn vị vào đằng sau - HS làm vào vở, HS lên - Gọi 2 hs lên làm - lớp làm vở bảng. - Nhận xét ghi điểm 17m + 6m = 13m 15m - 6m = 9m 8m + 30m = 38m 38m - 24m = 14m 47m + 18m = 65m 74m - 59 = 15m Bài 3: - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - HS đọc yêu cầu. xem bài toán cho biết gì và tìm gì ? để có lời giải cho - HS làm vào vở,1 HS lên đúng bảng. - Gọi 1 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm Bài giải Cây thông cao là: 8 + 5 = 13 ( m ) Đáp số: 13 m Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách làm bằng cách - HS đọc yêu cầu. tập ước lương và dự đoán độ dài của đối tượng hoặc đồ - Ước lương và dự đoán độ vật trong thực tế dài của đối tượng hoặc đồ vật - Chia nhóm làm bài theo nhóm. trong thực tế - Nhận xét - tuyên dương C/C2- D2 (1' ) - Nhắc lại nội dung bài - Nghe --------------------------------------------------------------TIẾT 2 : TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI CHIA VUI - NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI. I. MỤC TIÊU.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Giúp hs biết đáp lời chia vui phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự. Biết nghe kể chuyện Sự tích hoa dạ lan hương nhớ và trả lời được các câu hỏi về nội dung câu chuyện, từ đó hiểu nội dung câu chuyện. - Rèn kĩ năng nghe và nói đáp lời chia vui đúng và rèn kĩ năng nghe hiểu để trả lời câu hỏi đúng - Hs biết vận dụng trong giao tiếp hàng ngày. II. CHUẨN BỊ: b/p III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC: HĐcủa GV HĐcủaHS A. KTBC:- Gọi 1em nói lời chia vui , 1 em đáp lại lời chúc - Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: - Nghe 1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng 2. HD làm bài Bài 1: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Theo dõi - Yc hs đọc thầm các tình huống trong SGK - Đọc thầm - Y/c hs trao đổi theo cặp đôi - Trao đổi theo cặp đôi VD: - Theo dõi - Gọi từng cặp lên thực hành : 1bạn nói lời chia vui, 1 bạn - Từng cặp hs lên thực nói lời đáp hành a) Hs1:( cầm bó hoa trao cho Hs 2 ) nói: Chúc mừng bạn tròn 8 tuổi Hs 2: ( nhận bó hoa từ tay bạn ), đáp: Rất cảm ơn bạn đã đến dự buổi sinh nhật của mình - Nhận xét b) Năm mới bác chúc bố mẹ cháu luôn luôn mạnh khoẻ, làm ăn phát đạt. Bác chúc cháu học giỏi chóng lớn. Cháu cảm ơn bác. Cháu cũng chúc hai bác sang năm mới mạnh khoẻ, hạnh phúc ạ c) Cô rất mừng và rất tự hào vì lớp ta năm học này đã đoạt giải về mọi mặt hoạt động. Chúc các em giữ vững và phát huy những thành tích ấy trong năm học tới Chúng em rất cảm ơn cô. Nhờ cô dạy bảo mà lớp đã đạt được những thành tích này. Bài 2: Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi - Gọi 1 hs đọc yc bt - Theo dõi - Gv kể lần 1: Y/c lớp q/s tranh SGK - Theo dõi và q/s tranh - Yc hs đọc thầm các câu hỏi dưới tranh trong SGK - Đọc thầm - Gv kể lần 2, vừa kể vừa giới thiệu tranh - Theo dõi - Gv kể lần 3 Y/c hs tập chung theo dõi - Gv treo bảng phụ ghi sẵn 4 câu hỏi - Gv nêu lần lượt câu hỏi cho Hs trả lời - Trả lời.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nhận xét chốt lại - Nhận xét a) Vì sao cây hoa biết ơn ông lão ? - Vì ông lão nhặt cây hoa bị vứt lăn lóc ven đường về trồng, hết lòng chăm bón cho cây sống lại, nở hoa. b) Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào ? - Cây hoa tỏ lòng biết ơn ông bằng cách nở những bông hoa thật to và lộng lẫy c) Vế sau, cây hoa xin trời điều gì ? - Cây hoa xin trời cho nó đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão. d ) Vì sao trời lại cho hoa có những hương thơm vào ban đêm ? - Vì ban đêm là lúc yên tĩnh, ông lão không phải làm việc nên có thể thưởng thức hương thơm của hoa C/ C2 - D2 ( 2' ) - Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài - Nghe - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau ----------------------------------------------------TIẾT 5 : SINH HOẠT LỚP. **********************************************************************.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>